TỔNG HỢP PHƢƠNG TRÌNH – BẤT PHƢƠNG TRÌNH–
HỆ PHƢƠNG TRÌNH
(Trích các Đề thi thử năm 2015 – 2016)
I.Giải phƣơng trình
1.( Chuyên Lê Qúy Đôn – Khánh Hòa)
3 x 2 2x 3 7x 2 19x 12
16x 2 11x 27 (1)
x 4 1
12 7x
Giải:
12
4 x
7 (*)
Điều kiện :
x 3
1 x 1 3
x 4 12 7x 16x 24 0
x 1
3 x 4 12 7x 16x 24 0
2 3
x 4 12 7x 9
x4
2
2
12 7x
2
3 x 4 12 7x 3 x 4 12 7x 3 x 4 12 7x
3 x 4 12 7x 1 3 x 4 12 7x 1
9 x 4 12 7x 1 2 12 7x
12
23
x
2 12 7x 16x 23 16
7
48 28x 256x 2 736x 529
12
23
x
12
23
382 6 633
7
x
16
16
x
7
256
256x 2 764x 481 0
x 382 6 633
256
382 6 633
Kết luận nghiệm của phương trình là : x 1 , x
256
2. ( Lần 1 – THPT Hoàng Hoa Thám)
5 x 1 x 5 4x x 2
x
x6
2
Giải:
Bikiptheluc.com – Bí kíp công phá THPTQG
CASIO EXPERT: Nguyễn Thế Lực
Page 1
ĐK : 5 x 1 , đặt y 5 x 1 x 0 , PT
1 2
1
y y 3
2
2
Xét hàm số f t
biến trên 0; .
(*) f y f
x6
2
x 6 3 (*)
1 2
t t 3, t 0 , f / t t 1 0, t 0 nên hàm số luôn đồng
2
x6
y x6 x
2 41 8
(thỏa đk)
5
3. (THPT Bình Minh – Ninh Bình) :
x
x2
1
x
3
2x
2 3 2x
1
1
3
Giải:
Đk :
Pt x 1 2
x2 x 6
( x 2)( x 1 2)
1
( x=3 không là nghiệm)
3
3
2x 1 3
2x 1 3
(2 x 1) 3 2 x 1 ( x 1) x 1 x 1
3
Hàm số f (t ) t t đồng biến trên R do đó phương trình 3 2 x 1 x 1
x 1/ 2
x 1/ 2
3
2
3
2
(2
x
1)
(
x
1)
x x x 0
x 1/ 2
1 5
1 5 x 0, x 2
x 0, x
2
Vậy phương trình có nghiệm S
{0,
1
5
2
}
4.( Nguyễn Văn Trỗi – Hà Tĩnh) :
+
√
√
Bikiptheluc.com – Bí kíp công phá THPTQG
√
√
CASIO EXPERT: Nguyễn Thế Lực
Page 2
Giải:
Vậy phương trình có nghiệm :
5. ( Chuyên Nguyễn Đình Chiểu) :
(
√
)
√
)
√
√
√
Giải:
Đk:
(
√
(
)
(
√
√
Giải pt
√
Giải pt
Vậy phương trình có nghiệm:
√
)
Bikiptheluc.com – Bí kíp công phá THPTQG
CASIO EXPERT: Nguyễn Thế Lực
Page 3
6.( THPT Trần Phú – HT):
Giải:
(1)
+ 2(
Xét hàm số:
Ta có:
Phương trình (2) có dạng
√
(3)
không thỏa mãn (3)
thì (3)
Nếu
√
√
Đặt √
(2)
đồng biến trên R
)
suy ra hàm số
(√
√
(1)
, ta có phương trình:
Với a=1 ta có: √
√
(Thỏa mãn Đk)
√
Vậy phương trình có nghiệm:
7. (Lần 1 – Chuyên Lương Thế Vinh – ĐN):
√
√
Giải:
ĐK:
không thỏa mãn pt. Với
Pt
√
+ √
Đặt
=
√
[
]
√
√
=
√
:
√
√
ta có pt:
Mặt khác:
+
√
+
ta có:
Vì
nên áp dụng BĐT Cosi ta có:
Do đó (1) vô nghiệm
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất:
Bikiptheluc.com – Bí kíp công phá THPTQG
(1)
CASIO EXPERT: Nguyễn Thế Lực
Page 4
8.(Chuyên Phan Bội Châu–Nghệ An):
√
√
Giải:
ĐK: {
,
Xét TH: √
không t.m phương trình.
√
Thử lại
√
Do đó: √
Với ĐK (*), ta có:
(1)[√
]
√
√
(*)
(√
)
=0
√
[
√
√
(2)
√
(3) √
(1) và (4) suy ra:
√
√
√
(√
√
(loại)
(
(4)
√
)
√
)(√
)
√
√
Thử lại vào (1) ta được
√ là nghiệm của (1).
Vậy phương trình có nghiệm là:
√
9.( Sở GD–ĐT Vĩnh Phúc):
Giải:
ĐK:
Pt ⇔√
√
⇔√
√
Với đk
ta có:
Mặt khác, áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có:
*
Bikiptheluc.com – Bí kíp công phá THPTQG
√
√
√
CASIO EXPERT: Nguyễn Thế Lực
Page 5
(√
)
√
⇔√
√
Do đó pt (*) tương đương:
⇔
√
√
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất :
{
10. (Lần 1 – Chuyên Sư phạm Hà Nội) :
√
√
Giải:
ĐK: {
Theo bất đẳng thức Cô si ta có
√
√
√
Suy ra
√
Thử lại ta được
thỏa mãn.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất :
11.( Lần 1 – Quốc Học Huế) :
Giải:
ĐK
(
)
√
(
)
√
Vì
) (1)
√
(
√
√
(√
{
(√
√
Do đó (2) {
(√
√
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất :
√
)
VT
)
)
3
2
23
3
12. ( THPT Nguyễn Công Trứ - HCM ) : 2 x 10 x 17 x 8 2 x 5 x x
Bikiptheluc.com – Bí kíp công phá THPTQG
CASIO EXPERT: Nguyễn Thế Lực
Page 6
Giải:
Nhận xét: x = 0 không thỏa phương trình cho
10 17 8
5
3
Chia hai vế của phương trình cho x3, ta được: 2 x x 2 x3 2 x 2 1
1
2
3
2
3
Đặt t t 0 , phương trình trở thành: 2 10t 17t 8t 2 5t 1
x
2t 1 2 2t 1
3
3
3
5t 1 2 3 5t 2 1 f 2t 1 f
2
3
5t 2 1 , với
f t t 3 2t , t R
2
Ta có: f ' t 3t 2 0, t R nên f đồng biến trên R , vì vậy:
f 2t 1 f
3
5t 2 1 2t 1 3 5t 2 1
t 0 (loaïi)
17 97
3
2
3
2
2t 1 5t 1 8t 17t 6t 0 t
(nhaän)
16
17 97
(nhaän)
t
16
17 97
17 97
x
16
12
17 97
17 97
t
x
16
12
t
Vậy phương trình cho có 2 nghiệm: x
17 97
12
13. ( Sở GD – ĐT Bình Thuận) : 3 x 1 3 x
Bikiptheluc.com – Bí kíp công phá THPTQG
3 3 x 1 4. 3 x 6 x
CASIO EXPERT: Nguyễn Thế Lực
Page 7
II. Giải bất phƣơng trình
1.( Lần 1 – THPT Anh Sơn 2 – Nghệ An)
1 x x 2 1 x 2 x 1(1 x 2 x 2)
Giải:
Bất phương trình đã cho tương đương :
( x x 2 1 x 2 x 1 x 2 x 2) (1 x 2 x 1) 0
( x 1)(2 x 2 x 2)
x(1 x)
x x 1 x x 1 x x 2 1 x x 1
2
2
2
Bikiptheluc.com – Bí kíp công phá THPTQG
2
0
CASIO EXPERT: Nguyễn Thế Lực
Page 8
( x 1)(
2 x2 x 2
x
x x2 1 x2 x 1 x2 x 2 1 x2 x 1
( x 1). A 0 (1) với A
)0
2 x2 x 2
x
x x 1 x x 1 x x 2 1 x x 1
2
2
2
2
2
2
x x 1 x 1
x2 x 1 x2 x 2 x x2 1
Nếu x 0 thì
2
x x 2 x
x2 x 1 x2 x 2 x x2 1 0 A 0
Nếu x>0 , áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
2
x2 x 1 x2 x 2
3
2
x2 x
x x 1 x x 2
2
2
2
2
x x2 1 x x 1 x2 1
2
2
x2 x 1 x2 x 2 x x2 1 2x2 x 2
A 1
x
1 x x 1
2
Tóm lại , với mọi
0
ta có A>0. Do đó (1) tương đương x 1 0 x 1.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là (1; ) .
Chú ý : Cách 2. Phƣơng pháp hàm số
Đặt u x 2 x 1 u 2 x 2 x 1 thế vào bpt đã cho ta có
u 2 x 2 x x x 2 1 u (1 u 2 1)
u2 u u u2 1 x2 x x x2 1
2
2
Xét f (t ) t t t t 1 )
f ' (t ) (t t 2 1) 2 t 2 1 0t nên hàm nghịch biến trên R
Do đó bpt u x x 1
2.( THPT Nguyễn Văn Trỗi)
5x
2
5x 10 x 7 2 x 6 x 2 x3 13x2 6 x 32
Bikiptheluc.com – Bí kíp công phá THPTQG
CASIO EXPERT: Nguyễn Thế Lực
Page 9
Giải:
Điều kiện x 2 . Bất phương trình đã cho tương đương với bất phương trình
(5x2 5x 10)
x 7 3 (2 x 6)
(5 x 2 5 x 10)
x 2 2 3(5 x2 5 x 10) 2(2 x 6) x3 13x 2 6 x 32
x 7 3 (2 x 6)
x 2 2 x 3 2 x 2 5 x 10 0
5 x 2 5 x 10
2x 6
x 2
x 2 5 0 (*)
x22
x7 3
Do x 2 x 2 2 2
1
1
và vì 2x 6 0
x2 2 2
2x 6
2x 6
x 3 (1)
2
x22
Do x 2 x 7 3 5 3 5
1
1
và
x7 3 5
vì
5 x 2 5 x 10 5 x 2 5 x 10
5 x 2 5 x 10 2
2
x x2
x 5 x 3 (2)
5
x7 3
x7 3
5x 2 5x 10
2x 6
x2 5 0 .
Từ (1) và (2)
x7 3
x2 2
Do đó (*) x 2 0 x 2
Kết hợp điều kiện x 2 2 x 2 .
3.( Chuyên Lê Qúy Đôn – Khánh Hòa )
x2 + x – 1 (x + 2) x 2 2 x 2
Giải:
x2 2x – 7 + (x + 2)(3 x 2 2 x 2 ) 0 (x2 2x – 7)
( x 1)2 1 ( x 1)
3 x 2 2 x 2
0.
( x 1)2 1 ( x 1)
Vì: ( x 1)2 1 x 1 x 1 nên :
3 x 2 2 x 2
> 0 , x.
x2 – 2x – 7 0 x 1 2 2 1 + 2 2 x
Bikiptheluc.com – Bí kíp công phá THPTQG
CASIO EXPERT: Nguyễn Thế Lực Page 10
Vậy bất pt có tập nghiệm: S = (;1 2 2 ] [1 + 2 2 ;+)
4. ( Trường Ischool Nha Trang – Khánh Hòa)
7 x 7 7 x 6 2 49 x 2 7 x 42 181 14 x.
6
7
Đặt u 7 x 7 , v 7 x 6 , với u,v 0.
Điều kiện x
Khi đó bất phương trình trở thành
u v 2uv 182 (u2 v2 ) (u v)2 (u v) 182 0 14 u v 13 ,
vì u,v 0 nên
0 ≤ u + v < 13 7 x 7 7 x 6 13 49 x 2 7 x 12 84 7 x
6
x
1
x
49 x 7 x 42 0
7
x 1
84 7 x 0
x 12
6
x6
49 x 2 7 x 42 7056 1176x 49 x 2
x 6
7
2
Kết hợp diều kiện, bất phương trình có nghiệm là
6
x 6.
7
x2 x 2 3 2 x 1
x 1
3
2x 1 3
5. (Bình Phước) :
Giải:
- ĐK: x 1, x 13
x2 x 2 3 2 x 1
x2 x 6
x 1
x 1 2 3
3
2x 1 3
2x 1 3
- Khi đó:
1
x 2
x 1 2
, *
2x 1 3
Nếu 3 2 x 1 3 0 x 13 (1)
thì (*) 2 x 1 3 2 x 1 x 1 x 1 x 1
3
3
Do hàm f (t ) t t là hàm đồng biến trên R, mà (*):
f
3
2x 1 f
Suy ra: x ;
x 1 3 2 x 1 x 1 x3 x 2 x 0
1 5 1 5
DK(1)
VN
0;
2
2
Bikiptheluc.com – Bí kíp công phá THPTQG
CASIO EXPERT: Nguyễn Thế Lực Page 11
- Nếu 3 2 x 1 3 0 1 x 13 (2)
thì (*) 2 x 1 3 2 x 1 x 1 x 1 x 1
3
Do hàm f (t ) t t là hàm đồng biến trên R, mà (*):
f
2x 1 f
3
1
1 x 2
x 1 3 2 x 1 x 1 1 x 13
2
2
3
2 x 1 x 1
1 5
1 5
DK(2)
;13
;
x 1;0
2
2
Suy ra: x 1;0
1 5
;13
2
-KL: x 1;0
2
6. ( THPT Hùng Vương – BP): x x 6
Giải:
Đk:
x
2
x 6
x
x 1 x 2
x 1 x 2
x 1 3x 2 9x 2
x 1 3x 2 9x 2
x 1 1 x 2 x 1 2 2x 10x 12
x 6 x 2 x 2 x 3
2x 10x 12
x2 x 6
2
2
2
x 1 1
x 5x 6 x 2
2
x 1 2
x 2 5x 6
2 x
x 1 2
5x 6
x 1 1
x 2
1
x 2 5x 6
2 0
x 1 2
x 1 1
2
x 1 1
1
2
x 5x 6
0
x
1
1
x
1
2
x 1;2 3;
2
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là: S= [
]
[
4
3
2
3
2
7. (THPT Phú Riềng – BP ): 2 x 6 x 10 x 6 x 8 x x x 1 x 2 (1)
Giải :
Bikiptheluc.com – Bí kíp công phá THPTQG
CASIO EXPERT: Nguyễn Thế Lực Page 12
4
3
2
2 x 6 x 10 x 6 x 8 0
Điều kiện : 3
x x 0
x 2 1 2 x 2 6 x 8 0
x0
x 0
2
2
2
2
Khi đó (1) x 1 2 x 6 x 8 x 1 x x 1 x 2 0
x2 1
2 x2 6 x 8 x x 2 0
2 x2 6 x 8 x x 2 0
(2)
Xét TH1 : Với x 0 khi đó (2) vô nghiệm
Xét TH2 : Với x>0, chia hai vế của (2) cho
x ta được :
4
2
4
2
2 x 6 1 x
0 2 x 6 x
1 (3)
x
x
x
x
Đặt t x
2
4
x t 2 4 , thay vào (3) ta được :
x
x
t 1
t 1
2t 2 2 t 1 2
t 1
2
t
1
0
t 2t 1 0
Với t 1 ta có :
x
x 1(vn)
2
1 x x 2 0
x
x 2 x 4
Kết hợp hai trường hợp và điều kiện ta thấy bất phương trình (1) có nghiệm x=4.
8.( THPT Phù Cừ) :
5x 13 57 10x 3x 2
x 3 19 3x
x 2 2x 9
Giải:
19
3 x
3
Điều kiện
x 4
Bất phương trình tương đương
x 3 19 3x
2 x 3
19 3x
x 3 19 3x
Bikiptheluc.com – Bí kíp công phá THPTQG
x
2
2x 9
CASIO EXPERT: Nguyễn Thế Lực Page 13
2 x 3 19 3x x 2 2x 9
x 5
13 x
2
2 x 3
19 3x
x x 2
3
3
2 x 2 x 2
x 2 x 2
x2 x 2
x 5
13 x
9 x 3
9 19 3x
3
3
2
1
2
0
x x 2
x 5
13 x
9 x 3
9 19 3x
3
3
Vì
2
x 5
9 x 3
3
1
13 x
9 19 3x
3
*
0 với mọi x 3;
19
\ 4
3
2
Do đó * x x 2 0 2 x 1 (thoả mãn)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S 2;1
9. ( Chuyên Nguyễn Tất Thành –Yên Bái):
√
√
Giải:
ĐK: [
Đặt
√
√
Bất phương trình đã cho có dạng
(
Xét: √
√
√
√
[
Ta có:
,
{
Bikiptheluc.com – Bí kíp công phá THPTQG
CASIO EXPERT: Nguyễn Thế Lực Page 14
√
[,
√
[
[{
[
√
√
√
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: (
10. ( Bà Rịa Vũng Tàu) : √
Giải:
ĐK :
(1)√
√
Ta thấy: x= -1 là một nghiệm của bpt.
Với
ta có:
(2)√
]
(
√
]
√
(2)
√
Đặt
√
. Ta có bpt:
√
Suy ra:
2√
√
Vậy tập nghiệm của bpt là: *
11. ( Chuyên Vĩnh Phúc – Lần 3) :
√
√
+
√
√
Giải:
Bikiptheluc.com – Bí kíp công phá THPTQG
CASIO EXPERT: Nguyễn Thế Lực Page 15
Vậy bất phương trình có nghiệm duy nhất
12. (THPT Minh Châu ):
√
(
)
Giải:
Điều kiện xác định: x
√
( √
)
√
5
. Khi đó ta có
2
(1) x 3 3x 2 14x 15 2(x 2) 2x 5 3(x 2) x 2 5 3 5x 2 7 0
x 3 3x 2 x 18 2(x 2)( 2x 5 3) 3(x 2)( x 2 5 3) 3 3 5x 2 7 0
2(x 2)(2x 4) 3(x 2)(x 2 4)
5(4 x 2 )
(x 2)(x 5x 9)
2
2x 5 3
x 5 3
9 3 3 5x 2 7 3 5x 2 7
2
2
4(x 2)
3(x 2)2
5(x 2)
(x 2) x 5x 9
2x 5 3
x 2 5 3 9 3 3 5x 2 7 3 5x 2 7
4(x 2)
4
3(x 2)2
3
(x 2);
(x 2)2
x2 5 3 5
2x 5 3 3
5
x
5(x 2)
5(x 2)
2
2
9
9 3 3 5x 2 7 3 5x 2 7
2
0
0(*)
2
Bikiptheluc.com – Bí kíp công phá THPTQG
CASIO EXPERT: Nguyễn Thế Lực Page 16
Ta có với
x 5x 9
2
4(x 2)
2x 5 3
3(x 2)2
x 5 3
2
5(x 2)
9 3 5x 7
3
2
3
5x 7
2
2
18x 2 57x 127
5
0, x
45
2
Do đó (*) x 2 0 x 2 , kết hợp với điều kiện x
5
suy ra bất
2
5
x 2
2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: *
+
phương trình đã cho có nghiệm là
13.(Lần 2 – Chuyên Lê Qúy Đôn – BĐ): √
√
√
Giải:
Bikiptheluc.com – Bí kíp công phá THPTQG
CASIO EXPERT: Nguyễn Thế Lực Page 17
√
Vậy nghiệm của bất phương trình là:
14.(TTLT Diệu Hiền):
Giải:
ĐK:
(1)
√
√
(
√
(
√
(
)(
√
√
Xét hàm số :
Hàm số đồng biến trên R
Do đó: (√
)
(
)√
√
(do
√
√
√
) (1)
√
)
√
) *(
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: *
)(
√
+
)
√
+
15.( Lần 1 – Chuyên ĐH Vinh – N.An):
√
Bikiptheluc.com – Bí kíp công phá THPTQG
CASIO EXPERT: Nguyễn Thế Lực Page 18
(
√
)
Giải:
Vậy bất phương trình có nghiệm:
16. (Lần 1–Chuyên Lào Cai) :
Giải:
Đk:
Đặt :
√
(
√
,
,
√
(√
√
)
√
.Ta có:
. Khi đó (1) trở thành:
√
,
giải (2) ta có:
Bikiptheluc.com – Bí kíp công phá THPTQG
CASIO EXPERT: Nguyễn Thế Lực Page 19
√
Giải (3) :
√
Giải (I):
√
√
{
hoặc
√
(loại)
{
√
Giải (II):
√
{
√
{
√
Vậy nghiệm của bất phương trình là:
17. (THPT Đồng Gia) : x ( x 1) x 5x 8x 6 (1) ( x R ).
Giải:
Điều kiện: x 0.
(1) x x x ( x3 6 x2 12 x 8) ( x2 4 x 4) 2
3
2
( x )3 x x ( x 2)3 ( x 2)2 ( x 2) (2)
Xét hàm số f(t) = t3 + t2 + t, có f’(t) = 3t2 + 2t + 1 > 0, t.
Do đó hàm số y = f(t) đồng biến trên R, mặt khác (2) có dạng
f x f x 2 x x 2 (3).
+) Với 0 x 2 là nghiệm của (3).
+) Với x > 2, bình phương hai vế (3) ta được x 2 5 x 4 0 1 x 4
Kết hợp nghiệm ta được 2 < x 4 là nghiệm của (3).
Nghiệm của (3) là cũng là nghiệm của bất phương trình (1).
Vậy bất phương trình có nghiệm: 0 x 4
18.( THPT Nam Duyên Hà – TB) :
Giải :
Điều kiện: x 1 .
Bpt (1) tương đương:
2 x 3 x 1 3 x 2 2 x 2 5 x 3 16 (1).
2x 3 x 1
2
2 x 3 x 1 20
Đặt t 2 x 3 x 1 , t >0
t 5
Bpt trở thành: t 2 t 20 0
. Đối chiếu đk được t 5 .
t 4
Với t 5 , ta có:
2 x 3 x 1 5 2 2 x 2 5 x 3 3 x 21
Bikiptheluc.com – Bí kíp công phá THPTQG
CASIO EXPERT: Nguyễn Thế Lực Page 20
3x 21 0
2
2 x 5 x 3 0
3x 21 0
x 2 146 x 429 0
x 7
x3
3 x 7
Kết hợp với điều kiện x 1 suy ra tập nghiệm bất pt là: S= 3;
19. (Lần 1 – Đa Phúc – HN) :
Giải:
ĐK
√
√
√
√
√
√
, bpt trở thành :
)(
√
√
√
√
√
(
√
. Theo bđt Cô si ta có:
)
√
√
√
√
√
√
Đặt
(√
√
(
)
(
)
(
√
)
(
)
√
√
Vậy tập nghiệm của bpt là : (
√ ]
20. ( Lần 1 – Triệu Sơn – Thanh Hóa) :
[√
)
x2 x 2 3 2 x 1
x 1
3
2x 1 3
Giải:
- ĐK: x 1, x 13
Bikiptheluc.com – Bí kíp công phá THPTQG
CASIO EXPERT: Nguyễn Thế Lực Page 21
x2 x 2 3 2 x 1
x2 x 6
x 1
x 1 2 3
3
2x 1 3
2x 1 3
- Khi đó:
1
- Nếu
3
x 2
3
x 1 2
2x 1 3
, *
2 x 1 3 0 x 13 (1)
thì (*) 2 x 1 3 2 x 1 x 1 x 1 x 1
3
Do hàm f (t ) t t là hàm đồng biến trên R, mà (*):
f
3
2x 1 f
Suy ra: x ;
x 1 3 2 x 1 x 1 x3 x 2 x 0
1 5 1 5
DK(1)
VN
0;
2
2
2 x 1 3 0 1 x 13 (2)
3
thì (2*) 2 x 1 2 x 1 x 1 x 1 x 1
- Nếu
3
3
Do hàm f (t ) t t là hàm đồng biến trên R, mà (2*):
1
1 x 2
f 3 2 x 1 f x 1 3 2 x 1 x 1 1 x 13
2
2
3
2 x 1 x 1
1 5
1 5
DK(2)
;
;13
x 1;0
2
2
1 5
x
1;0
;13
Vậy nghiệm của bất phương trình là:
2
Suy ra: x 1;0
21. ( Lần 2 – Yên Lạc – Vĩnh Phúc) :
Giải:
√
⇔ √
⇔
(
√
√
√
Từ (1) suy ra :
√
√
)
√
√
(1)
(2)
. Do đó:
√
Bikiptheluc.com – Bí kíp công phá THPTQG
CASIO EXPERT: Nguyễn Thế Lực Page 22
√
√
(√
)(
√
Suy ra (2) ⇔
Vậy nghiệm của bất phương trình là:
22. ( Lần 1 – Viết Yên – Bắc Giang) : √
Giải:
ĐK : {
)
√
√
⇔
√
(*)
Bất phương trình tương đương với:
√
√
⇔3(
+2√
⇔3.
⇔ √
⇔
√
⇔[
√
√
Kết hợp với điều kiện (*) suy ra :
Vậy nghiệm của bất phương trình là :
√
√
III. Giải hệ phƣơng trình
1.( Lần 3- THPT Lương Tài 2 – Bắc Ninh)
√
√
{
√
√
(√
)
Giải:
Pt(1) x 3
a x 3
Đặt
b
y 1
x 3 y 1 x 2 y 1
y 1
a b
a 2b 1 0
a, b 0 , (1) trở thành: a2 2b2 ab a b 0
+ a 2b 1 0 vô nghiệm do a, b 0
+ Xét a = b y x 2 thay vào (2) ta được:
x 3 x 3 x 1 x2 2x 3
x 1 2
Bikiptheluc.com – Bí kíp công phá THPTQG
CASIO EXPERT: Nguyễn Thế Lực Page 23
x 3 x 3 x 1 x 2 2x 3 .
x 3
x 1 2
x 3 y 5(tm)
2
x 3 x 1 2 x 1 x 2x 3 *
(*)
x 1 2
2
2
x 1 2 x 1 2 x 1 2
2
Xét hàm số f t t 2 t 2 , t 0 có
Suy ra f t đồng biến mà f
x 1 f x 1 x 1 x 1
x 1
2
x 3 y 5
x
3x
0
Vậy hệ phươngtrình có nghiệm: 3;5
2.(Lần 2 – THPT Lê Lợi – Thanh Hóa)
2
2
2 x y xy 5 x y 2 y 2 x 1 3 3x (1)
2
x y 1 4 x y 5 x 2 y 2 (2)
Giải:
Điều kiện : y 2 x 1 0, 4 x y 5 0, x 2 y 2 0, x 1
y 2x 1 0
x 1
0 0
* Xét trường hợp:
(Không thỏa mãn hệ)
1
10
1
3 3x 0
y 1
* Xét trường hợp: x 1, y 1 . Đưa pt (1) về dạng tích ta được:
x y2
( x y 2)(2 x y 1)
y 2 x 1 3 3x
1
( x y 2)
y 2 x 1 0 . Do y 2 x 1 0
y 2 x 1 3 3x
1
y 2x 1 0 x y 2 0
nên
y 2 x 1 3 3x
* Thay y 2 x vào pt (2) ta được x2 x 3 3x 7 2 x
3x 6
2 x
x2 x 2 3x 7 1 2 2 x ( x 2)( x 1)
3x 7 1 2 2 x
3
1
( x 2)
1 x 0 x 2 0
3x 7 1 2 2 x
Bikiptheluc.com – Bí kíp công phá THPTQG
CASIO EXPERT: Nguyễn Thế Lực Page 24
3
1
1 x 0 )
3x 7 1 2 2 x
* x 2 0 x 2 y 4 (Thỏa mãn ĐK).
Vậy hệ phương trình có nghiệm: ( x; y ) (2; 4)
(vì x 1 nên
3. (Lần 2 - THPT Sông Lô)
(√
{
) (√
)
√
Giải:
Điều kiện : | x |
2
3
(1) 2016 x ( x 2 2 x) 2016 y ( y 2 2 y )
x ln 2016 ln( x 2 2 x) y ln 2016 ln[ ( y ) 2 2 ( y )]
Xét hàm số : f (t ) t ln 2016 ln( t 2 2 t ), t R có :
. Do đó hàm số đồng biến trên R,
√
do đó x y
18 x 2
Thay vào (2) ta có : 25 x 9 x 9 x 4 2 2
(3)
x 1
2
2
2
18 x 2
2
thì 18 x 2 ,7 x 2 2 VT (3) VP(3) (loại)
3
x 1
2
4
2
18
Nếu x thì 25 9 9 2 2 2
3
x
x
x 1
Nếu x
1
9
(0
t
) ta được
x2
4
18t
18t
25 9 9 4t 2t
12 2t 4 9 9 4t 9 0
t 1 t 1
Đặt t
6
36(t 2)
(t 2) 2(t 2)
0
t 1
9 4t 1
Bikiptheluc.com – Bí kíp công phá THPTQG
CASIO EXPERT: Nguyễn Thế Lực Page 25