Thi
ên tr
ng phương pháp U,I
Thiếtt b
bị đo đ
địên
trở b
bằng
Phương pháp đo điện
đi n trở
tr bằng
b ng so sánh với
v i
mẫu
Phương pháp đo điện trở rất lớn và rất nhỏ
Phương pháp cầu xoay chiều đo R,L,C và hệ
số phẩm chất.
1
2
RP
1. Ômmet nèi tiÕp
R Ω = R CT + R P =
ICT =
Khi
U0
ICT
T¸c dông
cña Rp???
(1)
XÐt thang ®o theo biÓu thøc (1),
thang ®o kh¾c ®é theo ®iÖn ¸p.
RX = 0 ↔ UV = Umax v× ICT = Imax
RX = ∞ ↔ UV = 0 v× ICT = 0.
RP1
CT
Rx = 0
U0
U0
=
R Ω R CT + R P
R X = 0 → ICT = max
U0
ICTX =
R P + R CT + R X
ICT
E0
Rx
RX
RP3
Rp = (U0 /ICT) – RCT bảo vệ cơ cấu
khỏi dòng điện cực đại
Rcc
E
ICC
CT
max
0V
∞ RX>RΩ
RP2
RX
0
Thang chia độ
ngược
3
4
R
RM
P
R = (RP+R)//RCT
Xác định khoảng đo điện trở của Ommet nối tiếp có các chỉ số kỹ thuật
sau:
Điện áp cung cấp U0= 3V; điện trở phụ nối tiếp Rp= 30k; điện trở
điều chỉnh 0 RM=50 nối song song với các cơ cấu chỉ thị : Ictmax=
50àA, ngỡng nhạy =1àA
Viết công thức tính toán điện trở đo theo giá trị của Ict.
IX
U0
1
CT
(R + R) ì RCT
R = P
RP + R + RCT
RX
2
Khi RX = (hở mạch 1, 2) toàn bộ dòng nguồn cung cấp
qua cơ cấu chỉ thị chỉ thị là volmet đo điện áp nguồn ICT
=max.
Khi RX = 0 (ngắn mạch 1, 2) dòng chỉ thị qua 1, 2 không
chạy qua cơ cấu chỉ thị ICT = 0.
R X = R
U0
RM
RP + ( RM // RCT ) + RX RM + RCT
RP
( *)
E0
RM
ICT
CT
Rx = 0
max
0V
Thang chia độ của volmet và
ôm mét song song trùng nhau
I CTX =
Rx
0
5
Nguyờn tc l kim tra h s khuch i cng
nh in tr ca linh kin
i vi diod thỡ kim tra cỏc h s chnh lu
Th transitor:
6
Cú 2 cỏch
S
S dng
d ng ngun
ngu n dũng
ADC
I
Rx
S mc dõy
khuch i emit chung
Rbv RC thay i theo loi transitor cn th
kim tra dũng khụng ti: IC0= (0.05-0.01)Icm
(RE khụng ni vo cc B)
U U
U
R
= c : cc = cc ì B
Tớnh h s khuch i
R R
U
R
c
B
cc
c
D dng ngun ỏp
Rtrong
UCC
RB
RC
C
Ktt lu
K
lun
n
ADC
Rx
tt ng
ngii dựng ph
phii lm
B
E
7
8
9
10
Mạch thực hiện
UX=IccRX
ICC
Rx
Do mạch khuếch đại thuật toán phản hồi áp
nên có điện trở vào rất lớn không làm ảnh
hởng đến UX đầu vào
UX-Uk =UV
Ux
Ura
+
UK -
R1
Ira
R2
Hệ số khuếch đại của khuếch thuật toán rất lớn (105 106)
UV =Ura/K đợc coi là rất nhỏ
điện trở cần đo RX
11
Ura tỉ lệ với UX
tỉ lệ với
12
iện trở đo và điện trở
mẫu nối tiếp
RX
Ux
R
= x
UM R M
RX =
RM
UX
Ux
RM
UM
∆U =
RX
RM
UX
UM
U1
U cc R 2
U R
− cc 4
R1 + R 2 R 3 + R 4
R1
UM
U2
R2
◦ Cầu cân bằng
Cầu không cân bằng
R
R1
= n = 3
R2
R4
∆Rx
U cc
Rx
∆U ≈
( n + 1) 2
∆Rx
∆ U = SU
Rx
R1
R3
U~
Suđộ nhạy cầu
∆U
R2
R4
Ura
13
Tiêu chu
n đo đi
n tr
n
chuẩn
điện
trở cách đi
điện
Meghomét dùng Lôgomét từ
t điện
đi n
Meghomét số
Miliomet số
14
iiện
n áp đo đi
n tr
n Uth=2
2 Ulv
điện
trở cách đi
điện
=2√2
◦
◦
◦
◦
Ulv là địên
đ ên trở
tr định
đ nh mức
m c làm việc
vi c của
c a thiết
thi t bị
b
Uth là địên áp thử cách điện
VD: ịên áp làm việc 220V thì Uth = 500V
Do đó điện áp thử cách điện được chuẩn hoá 500V,
1000V, 1500V, 2500V
Meghomet
◦ tương tự: sử dụng logomet từ điện
◦ Meghomet số: sử dụng mạch chia điện tử
15
16
Yờu c
u Rc
cu
>0.5M
Cách điện khối là do
dòng rò xuyên qua vật liệu,
đợc đo theo sơ đồ a)
Cách điện mặt là do dòng
dò trên bề mặt vật liệu, đợc
đo theo sơ đồ b)
I1
I2
RM
RX
I
= F 1
I2
R
= F X
RM
1- hai cực áp sát vật liệu cần
đo
2- cực phụ; 3- vật liệu cần đo
điện trở khối
Sử dụng màn chắn tĩnh điện, tất
cả dòng rò ảnh hởng đến kết
quả đo đều đợc tập trung lại
nối với vỏ nối đất của dụng cụ.
17
Ví dụ: Logomet: từ điện
Nam châm tạo ra từ trờng, khi có I1 qua
khung dây 1 thi từ trờng của nam châm
tác động lên khung dây 1 tạo nên lực làm
khung dây quay.
1, 2 : Từ thông của nam châm móc vòng
qua khung dây 1 và 2 .
M1 và M2 ngợc nhau. Các giá trị cực đại
của M1 và M2 lệch nhau một góc .
W e = 1I1
M
M
1
2
d1
= I1
d
d 2
= I2
d
U0
N
I2
M1 = M2
I1
d 1
d2
I
= I2
1
d
d
I2
I
= F 1
I2
18
S
I1
d 1
= d = f ( )
d2
d
Mch logomet in t
c to ra bng cỏch
so sỏnh khong thi
gian tx v tM thụng qua
b tớch phõn hai sn
xung
tx/tM = UM/Ux = Rx /RM
Dựng ICL 7107 lm
ch logomet
U ref =
U
R2;
RX
UX =
Tx
Phát
U
dt
R
SS
ĐN
R
U0
ADC (ICL7107)
+500V
RM
U
R1
RM
U
R
R
U
N X = 1000
R1 /
R 2 ; N X = 1000 X 1
R
R
R
R
x
2
M
M
IM
U
R1
RX
UX high
R2
Uref
high
0
UX low
19
TM
Rx
RM
Uref low
20
RM
Mạch logomet
điện tử được tạo Ph¸t
U
ra bằng cách so
R
sánh khoảng
thời gian tx và tM
+500V
thông qua bộ
tích phân hai
sườn xung
tx/tM U= UM/UxU =
R
R ;
U =
U =
R
R
R
x /R
M
0
Dùng
R X R1
U
UICL 7107
N X = 1000
R1 /
R 2 ; → N X = 1000
⋅
RM
R x độ
làm
RM R2
chế
logomet
2
ref
X
1
X
RX
∫dt
R
Máy phát đi
n quay tay 1 chi
u
điện
chiều
Máy phát nghẹt
ngh t
SS
R
U0
R2
T1
R
IM
RM
U
R1
RX
W
T2
U2
D
C
C
Ur
a
W
Uref
high
2
U1
M
UX low
D
1
R
UX high
R2
R
Uref low
21
22
23
24
V
n
ờn tr
c nh
nh
Vn
o
ờn
tr nh
nh l lo
loii b
b
c
hng ca u ni v mch o
dựng loi
in tr 4 u:
R
R
hai u cho dũng chy qua
hai u cho in ỏp
x
I
UX
I
S
UX
Ux c u vo UinH
inHg
g; cũn Us a vo Uref
ca 7107
U
N X = 1000 x
U ref
i1
R1
i1R 1 = i 2 R 3 + IR X
R
IR X = R 1 i1 i 2 3
R1
R
R 2 i1 i 2 4
R2 R2
Rm
=
=
RX
R1
R3
R 1 i1 i 2
R1
R
RX = Rm ì 1
R2
U0
25
26
27
28
UG=0
i1
I+i1
R2
i1R 2 = i 2 R 4 + IR m
R
IR m = R 2 i1 i 2 4
R2
U
= 1000 x
Us
i2
R3
I
RX
i2
I
I- i2
a
Y
I+i1
R4
b
Rm
Khoảng đo của cầu Kelvin :
10à ữ1.
Độ chính xác của phép đo:
0,2%.
Rm : điện trở mẫu có giá trị nhỏ.
R1, R2, R3, R4 : điều chỉnh đợc
để cầu cân bằng, phải luôn giữ tỉ số
R1/R2=R3/R4.
a. Điều kiện cân bằng cầu
Phân tích
điều kiện cân
bằng cầu???
- Cân bằng về Modul:
z 1z 4 = z 2z 3
(1)
- Cân bằng về pha:
1+4 = 2+3
(2)
Z1 Z3
=
Z2 Z4
Z1
Z3
Z2
Z4
Để có thể cân bằng cầu theo phơng trình (1) và (2) là
vô cùng khó khăn để giản tiện thờng chọn 2 trong 4
nhánh là thuần trở.
29
30
c1. Cầu xoay chiều đo điện dung tổn hao ít
Z1
CX
RX
Z2
Cn
Rn
Z1 = R X +
1
jCX
Z2 = R n +
1
jCn1
R3
Dựng c
cu
u cõn b
bng
ng [1-93]
1
= R 3 R n +
R 4 R X +
j
C
jCn
R4
X
1
1
RX j
Rn j
CX
C n
=
R3
R4
Cx
Rx
R3
Rn
R4
Cx
Cn
R3
Cân bằng cầu ???
iiu
u ki
kin
n cõn b
bng
ng v
v pha
iu kin cõn bng v biờn
Rx
RX Rn
RR
R
=
RX = 3 n = 3 ì Rn
R3 R4
R4
R4
CR
R
1
1
=
CX = n 4 = 4 ì Cn
CX R3 Cn R4
R3
R3
Cn
Rn
31
R4
Rx =
R3
R
R n ; Cx = 4 Cn
R3
R4
32
b. Chỉ thị :
Chỉ báo dùng cho cầu xoay chiều, thờng
VF
dùng diod chỉnh lu
RCT
Điện áp
ra cầu
CT
Nếu điện áp ra cầu xoay chiều nhỏ, có thể dùng
thêm bộ khuếch đại
Cỏch ny cú th xỏc nh dũng in nh hn 1àA
CT
33
34
Z1 = R X + jL X
LX
Z1
Lx
Z1 =RX+jLX
Rx
Z2=(RL+Rn) + jLn
Z3=R3; Z4=R4
R3
RX
R3
Rn
Rn
Z2
RL
Ln
1
ĐN
2
R4
Z2 = ( R L + R n ) + jL n
R 4 (R X + jL X ) = R 3 [( R L + R n ) + jL n ]
R 4R X = R 3( R L + R n ) R X =
R 4L X = R 3L n L X =
RL
R 3(R L + R n )
R4
R3
ì Ln
R4
R4
Lm sao chnh c cõn bng
c pha v biờn ?
Ln
35
Bản thân cuộn mẫu có điện trở thuận RL, nên điện trở mẫu phải bố
trí để có thể đổi qua lại giữa 2 nhánh 1 và 2 để cầu cân bằng.
Giả sử RX > R4 công tắc để ở nhánh 1.
36
Mắc điện cảm mẫu vào mạch , C0 ở giá tị C01 (vạch 0 ở thang
đo C ứng với giá trị L0 của điện cảm )
iu kin cng hng
0 =
1
L0C01
L0
Phỏt
0
V1
V2
Cn
w0 =
Cx
1
L0 C01
1
A1
giữ nguyên tần số 0, và xoay tụ xoay C0 đến vị trí
cộng hởng C02 , nh vậy
L0 C01
Trong đó :
X
R
Lx C02
đ Lx =
C01
L0
C02
L 0 (C 02 + C x )
37
Q=
1
1
0 =
Ta có :
=
38
X-điện kháng của mạch đo C/L
R: Điện trở thuần của mạch và tg =1/Q
Tại giá trị cộng hởng XL=XC và X=0; I=U1/R
Lúc đấy điện áp C0 (tức C02) sẽ là:
Ue =
1
U
I=
C 02
C 02 R
Nếu ta đặt giá trị U1=1V thì V2 Chỉ Q
L0
Phỏt
0
V1
V2
Cn
Cx
Mch o tn s
A1
39
40
Chuyển đổi điện áp
Force de
contre-réaction
qui agit sur le
capteur
Đo tần số giao động
41
R
R
C
7400
7400
C
C
R=100KΩ;
C= 100pF
R=(1-3)MΩ
C= 27pF
43
42