February 27, 201
4
1
CHƯƠNG 3
PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG
HỆ THỐNG THÔNG TIN
February 27, 201
4
2
Nội dung chính
1. Ph ng pháp thu th p thông tin ươ ậ
2. Ph ng pháp ti p c n thông tinươ ế ậ
3. Ph ng pháp phân tích h th ng thông tinươ ệ ố
4. Các nguyên t c c a vi c thi t k h thông tinắ ủ ệ ế ế ệ
February 27, 201
4
3
1. Phương pháp nghiên cứu tài liệu về hệ thống
2. Phương pháp quan sát hệ thống
3. Phương pháp phỏng vấn
4. Phương pháp điều tra
1. PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
February 27, 201
4
4
1. Phương pháp nghiên cứu tài liệu về hệ thống
•
Mục đích: nhằm thu nhận các thông tin tổng
quát về cấu trúc tổ chức, cơ chế hoạt động, qui
trình vận hành thông tin trong hệ thống. Kết
quả của nghiên cứu cho ta cái nhìn tổng thể ban
đầu về đối tượng nghiên cứu.
•
EX, thông tin về tình hình HĐKD, tài chính, tài
sản, nguồn vốn, nhân sự, môi trường bên
ngoài
1. PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
February 27, 201
4
5
2. Phương pháp quan sát hệ thống
Theo dõi, nghe, nhìn; có thể đặt câu hỏi thăm dò một cách trung
lập.
* Ưu: duy trì được môi trường quan sát tự nhiên, nên dữ liệu có
thể trung thức.
* Hạn chế:
•
Xem xét không đúng vấn đề.
•
Những người bị quan sát sẽ cảm thấy khó chịu
•
Việc quan sát cũng đòi hỏi khá nhiều thời gian
* Qui trình
•
Chọn mục tiêu, đối tượng, công việc QS
•
Tiến hành QS, ghi chép
•
Lập báo cáo QS
1. PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
February 27, 201
4
6
3. Phương pháp phỏng vấn
Những điều cần lưu ý khi phỏng vấn
•
Câu hỏi mở
•
Chuẩn bị các câu hỏi PV
•
Chọn người được PV
•
Chọn người thực hiện PV
•
Chọn thời gian và địa điểm PV
•
Tiến hành PV, ghi chép
•
Chú ý lắng nghe, thái độ lịch sự khi phỏng vấn
•
Lập báo cáo PV
•
…
1. PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
February 27, 201
4
7
4. Phương pháp sử dụng phiếu điều tra
-
Gồm điều tra toàn bộ và điều tra chọn mẫu
-
Quy trình: xây dựng bảng câu hỏi, chọn kích thước
mẫu, chọn thời gian và địa điểm điều tra, tiến hành
điều tra, xử lý số liệu điều tra, báo cáo.
-
Phương pháp điều tra: điện thoại, cá nhân, thư tín
1. PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
February 27, 201
4
9
•
Giai o n 1: Xác nh thông tin i u tra.đ ạ đị đ ề
•
Giai o n 2: Xác nh t ng th .đ ạ đị ổ ể
•
Giai o n 3: Ch n kích th c m u.đ ạ ọ ướ ẫ
•
Giai o n 4: Ph ng pháp thu th p thông tin.đ ạ ươ ậ
•
Giai o n 5: S d ng thông tin t m u suy đ ạ ử ụ ừ ẫ để
lu n các c tr ng c a v n .ậ đặ ư ủ ấ đề
•
Giai o n 6: a ra k t lu n v t ng thđ ạ Đư ế ậ ề ổ ể
CÁC VẤN ĐỀ GIẢI QUYẾT KHI ĐIỀU TRA MẪU
February 27, 201
4
10
NGUỒN SAI SỐ TIỀM NĂNG
Tổng sai số
SS do chọn mẫu ngẫu nhiên
SS không do chọn mẫu
SS do sự trả lời SS không do sự trả lời
SS do nhà nghiên cứu
SS do người PV
SS do người được PV
-
Xác định tổng thể
-
Đo lường
-
……
-
Chọn người trả lời
-
Đặt câu hỏi
-
Ghi chép sai
-
Hành động gian dối
-
Không có khả năng
để trả lời chính xác
-
Không hài lòng
-
……
February 27, 201
4
11
1. Phửụng phaựp tieỏp caọn tng quỏt (tng th)
2. Phửụng phaựp tieỏp caọn c th
3. Phửụng phaựp tieỏp caọn toồng hụùp
2. PHNG PHP TIP CN THễNG TIN
February 27, 201
4
12
1. Phân tích TT theo môi trường tác động đến DN
Môi trường bên ngoài
-
Môi trường vi mô
-
Môi trường vĩ mô
+ Môi trường kinh tế (lãi suất, lạm phát, chu kỳ kinh tế )
+ Tỷ giá hối đối
+ Chính trị, pháp luật
+ Văn hóa – Xã hội
+ Khoa học kỹ thuật - công nghệ
+ Môi trường tự nhiên
Môi trường bên trong (Môi trường nội bộ)
3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THÔNG TIN
February 27, 201
4
13
Bảng kết quả nghiên cứu về nhãn hiệu kem
đánh răng theo từng thuộc tính
Thuộc tính A B C D E* F
1. Ngừa sâu răng 4,4 2,8 3,3 3,1 2,9 4,6
2. Thơm miệng 3,5 3,0 3,4 3,7 4,8 3,3
3. Trắng răng 3.8 4,5 4,4 4,7 3,7 3,1
4. Giá hợp lý 2,9 3,1 2,8 3,0 2,8 3,0
5. Kiểu dáng đẹp 2,7 2,5 2,2 2,3 2,6 2,8
Thang điểm: 1 rất kém; 2 hơi kém; 3 vừa phải; 4 khá tốt; 5 rất tốt
February 27, 201
4
14
2. Phân tích HTTT theo chức năng thể hiện
-
Hệ thống thông tin thừa hành
-
Hệ thống quản lý
3. Phân tích HTTT theo các giai đoạn của quy trình
sản xuất
4. Từ kết quả điều tra thực tế
3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THÔNG TIN
February 27, 201
4
15
Một là: cần sử dụng các khái niệm của lý thuyết hệ
thống.
Hai là: chọn lựa cách tiếp cận đơn thể
Ba là: hướng hệ thông tin theo nhu cầu quản trò.
Bốn là: dựa trên quan điểm điều khiển học.
Năm là: xác đònh rõ ràng các mối liên hệ trong hệ
thống
Sáu là: sử dụng sức mạnh tập thể trong tổ chức hệ
thống thông tin quản trò.
4. CÁC NGUN TẮC CỦA VIỆC THIẾT KẾ
HỆ THỐNG THƠNG TIN