Nội dung
Chương 5. Đo tần số chu kỳ, thời gian và
góc pha
Lý luận chung
Phương pháp so sánh với tần số mẫu
Đo bằng phương pháp đếm xung
Thiết bị đo hệ số cosϕ
Đo góc pha giữa hai tín hiệu
2
5.1.Phương pháp đo tần số bằng phương
pháp so sánh
Một số khái niệm cơ bản
Tần số: Số chu kỳ trên một đơn vị thời gian
Chu kỳ: là khoảng thời gian nhỏ nhất để tín hiệu lặp (giá trị
và hình dáng) lại
Góc lệnh pha của hai tín hiệu :
Bộ phận so sánh
Là máy hiện sóng
Phương pháp trộn sóng
Phương pháp trùng phùng
Hai tín hiệu phải có cùng tần số
Khoảng thời gian (phần trăm của chu kỳ) lệch nhau của
hai tín hiệu
ϕ=
ϕ=
t
× 2π
T0
t
× 3600
T0
3
e
1
e
2
t
4
5
Đng cong Litxaju
5.1.1. o tn s bng mỏy dao ng ký
a. S dng ng cong Litxaju
Trong máy hiện sóng
các tín hiệu có thể đợc
đa vào trên hai bản cực
đứng và ngang, hiển thị
trên màn hình toạ độ X,Y.
Tín hiệu cần đo fx đợc
đa vào trục Y và tín hiệu
mẫu đợc đa vào trục X.
Trên màn hình hiện
sóng tạo ra một đờng
cong rất phức tạp đợc gọi
là Litxaju .
fx= (n/m) f
n-s mỳi ngang
m s mỳi dc
(n,m: nguyên)
đờng cong Litxaju
Ux
X
Y
FTSM
f
fx
Phép so sánh này
đợc xem là phép so cân
bằng
Nếu tín hiệu là dạng
hình sin các mũi trên
hình Litxaju đẹp và dễ
xác định
Máy hiện sóng thờng
dùng để so sánh tần số
các tín hiệu hình sin.
6
5.1.2. Phng phỏp trn tn, trựng phựng
( t c)
Trn súng [1-134]
Trựng phựng [1-136]
7
5.1.2.Đo tn s bng phng phỏp trn tn:
Nguyên lý: trộn sóng tín hiệu cần đo và tín hiệu mẫu
uX = UmsinXt
u0 = Umsin 0t
ux + u0 = 2Umcos[(X-0)t/2].sin[(X+0)t/2]
U
(X-0)/2
t
(X+0)/2
8
9
S khi
Tần số phách sẽ là fph = NX/60
Tín hiệu tổng có tần số bằng tổng tần số của hai tín hiệu nhng
biên độ cũng giao động với tần số (X-0) Hiện tợng phách.
Nếu X~0
biên độ Umcos(X-0)t biến thiên rất chậm
Có thể đo tần số phách ph để suy ra tần số X =0+ph
Đo bằng một cơ cấu từ điện bằng cách đếm số chu kỳ
trong một phút.
Ux,fx
Tr
FC
CL
f0
LTT
FC - Phát tần chuẩn
Tr - Trộn tần
CL - Chỉnh lu
LTT - Lọc thông thấp
Tín hiệu đo và tần số mẫu đợc đa vào bộ cộng
Đầu ra của bộ cộng có thể tách sóng và trực tiếp đa vào một cơ
cấu từ điện
Do quán tính của cơ cấu từ điện, thành phần tần số cao không
tác động vào cơ cấu còn thành phần biên độ biến thiên chậm làm
cho cơ cấu quay.
10
11
5.2.Tn s k
Cú rt nhiu phng phỏp
Ch xột phng phỏp :
m xung bng mch m ờn t
m xung bng phúng np t ờn : Tớch phõn 2 sn.
12
13
5.2.1. Tn s k m xung bng bng mch m in
t
a. Sơ đồ khối máy đo
Nx
Tín hiệu cần đo
tần số đợc cho
qua bộ tạo xung
hẹp có tần số
bằng tần số của
tín hiệu vào.
Tần số là số chu kỳ trong một giây : FX= 1/ TX
Phơng pháp dựa vào số xung đếm đợc trong khoảng
thời gian xác định:
fX=NX/T0
T0 đợc xác định chính xác gọi là thời gian chuẩn
Thông thờng T0 đợc xác định là 1s hoặc bội số (10s)
hoặc ớc số của giây (0.1, 0.001s)
Ux
TX
KĐT
ĐX
fx
fx
CT
T0
CHT
FXM
Thời gian đếm T0,đợc tạo nên bởi
một bộ phát thời gian chuẩn và bộ chia
tần thành các T0 thích hợp, điều khiển
đóng mở bộ khoá điện tử cho xung fX
vào bộ đếm xung
14
15
b. Nhn xột
Giả thử trong
thời gian T0 xung
thứ nhất mở khoá
điện tử cho fx vào
bộ đếm, xung thứ
hai đóng khoá
điện tử
N
fx =
Nx
Ux
TX
KĐT
ĐX
CT
fx
x
fx
T0
CHT
FXM
T0
Với cách bố trí T0 là những bội ớc số thập phân với nhau
ở chỉ thị lúc này chỉ cần thay đổi dấu phẩy.
Sai số:
fx =
1
+ T0
NX
Khi đo tần số rất cao số xung NX lớn, thời gian đếm T0
có thể nhỏ và cần xét đến ảnh hởng của tốc độ tác động
của khoá và tốc độ đếm.
Khi đo tần số thấp
NX nh
gây sai số
Tăng NX bằng một trong những biện pháp:
- Tăng thời gian đếm T0
- Nhân tần số fx với một hệ số cố định KNX
- Chuyển đo tần số sang đo chu kỳ
1/Nx Sai số lợng tử của bộ đếm
T0 Sai số của bộ phát tần số mẫu
16
17
Sơ đồ khối
Tín hiệu vào
Tín hiệu vào
Trigơ
Schmit
KĐ
Q
1 : Mạch đếm thập
Bộ định
phân.
thời gian
2 : Mạch khoá
3 : BCD tới giải mã 7 Tạo thời gian chuẩn
thanh.
Cấu tạo của hệ thống
Chọn dấu
đo tần số hiện số gồm
Lối vào reset
hai phần chính:
- Bộ đếm.
- Bộ tạo thời gian
1
chuẩn.
2
Flip-flop
Q
Công tắc chọn
dấu chấm thập
phân
AN
D
Lối vào khoá
3
1
1
1
2
2
2
3
3
3
Lối vào
Màn hiện thị
Q : Dùng để reset các mạch đếm và
đóng mở mạch khoá. Đầu ra Q ở
mức 0 trong suốt thời gian đếm, do
đó các mạch khoá đều ngắt. Cuối
thời gian đếm Q =1 đóng mạch
khoá bộ hiển thị sẽ hiển thị trạng
thái cuối của bộ đếm.
Trong thời gian hiển thị, mạch
AND ngắt, không có đếm. Vì thế các
số này sẽ không đổi và còn đợc
giữ thêm trong cả thời gian đếm của
chu kỳ sau kéo dài thời gian hiển
thị.
Sai số của máy đo tần số hiện số
: một số đếm sai số do gốc thời
gian.
Ra trigơ
smith
Bộ định
thời gian 1
chuẩn
T
FF Q
1
Q
AND
AND đóng đếm
18
N
c. Mch o chu k
Ux
fx
KĐ
T
fx
FXM
ĐX
C
T
Nguyên lý chung
T0
S c thc hin nh sau:
CH
T
KĐT
ĐX
FX
M
CT
Nx
f0
TX
Tx = T0 ì N X
1
fx =
. f0
NX
TX
19
2. Tn s k m xung bng phúng np t in: Tớch
phõn hai sn
x
TX
AND ngắt.
Mạch khoá
đóng
Ux
fx
20
1
2
Kết hợp cơ cấu đo từ điện với bộ
chuyển đổi tần số thành dòng điện
bằng linh kiện điện tử tần số kế
điện tử
Itb fX : Khắc độ trực tiếp từ Itb
fX trên dụng cụ đo.
Chế tạo sao cho ở tần số cần đo
tụ kịp tích và phóng.
Đo đợc giải tần từ vài chục Hz
đến (500 ữ 600KHz).
Qua biến đổi độ chính xác không
cao lắm, cấp chính xác : 1 ữ 4.
21
Bi tp
Tín hiệu mang tần số fX làm
nhiệm vụ điều khiển chuyển
mạch từ vị trí 1 2 hoặc từ 2
1.
Khi chuyển mạch ở vị trí 1, tụ
điện tích điện : (t fX)
q = Idt = It = I tb ì
1
2
1.
1
fX
2.
Ta có một bộ đếm điện tử có số đếm tối đa là 99999, một bộ phát xung
mẫu 1MHz sai số 10-6.
Lập sơ đồ đo tần số. Xác định thời gian đếm khi đo tần số
10MHz,0.1MHz, và 50Hz. Điều kiện tận dụng tối đa bộ đếm, và từ bộ
đếm đa thẳng ra phần hiện thị.
Đo góc pha giữa hai điện áp 50Hz ta đợc con số 2000, tính góc pha
bằng độ
I tb = q ì f X = CUfX
22
23
5.3.o gúc lch pha ca li in
Dựng logomột in ng:
cun dõy c1v c2
Dũng qua in tr R v L lch
nhau mt gúc /2
iR =
V 2
R
5.4. Phazomột ch th s
U1,U2 qua bộ tạo xung để tạo nguồn dòng
vào cơ cấu chỉ thị.
I
Trong khoảng thời gian t có một điện tích
q= It đi qua cơ cấu
I
C1
B
C2
U2 Zc
U1
IR
V 2
iL =
cos(t )
L
2
Vit phng trỡnh cõn bng
mụmen, gúc quay ca c cu:
tan =
e
1
e t
2
IL
L
tan
R
24
t = N.t0
t0 phải đủ nhỏ để N
lớn.
N
= 2
NT
Chu kỳ: T=NT.t0
Phộp o pha cú th o
n: quá trình đo chỉ tiến
hành một lần và dừng lại
Phộp o cng cú th
lp li nhiu ln, t là
trung bình của nhiều lần
đo
U1
Xác
định
zero
B
Đếm
0
U2
0
Xác
định
zero
Lệnh đo
t
t
Khoá
clock
Không
cho phép
đo
Ci tin mch ny bng
phng phỏp nhõn tn
25
5.4.2. Phazomét bằng phương pháp nhân tần
U1
t
f
1/2
Ae
f
f/2
Sử dụng hình Litxaju
Nh©n
tÇn
3600f
θ
θ
NOR
f/2
Mem
P
θ
U1
Đo góc lệch pha bằng oscilloscope
Ae
1/2
t
f
LÖnh
Dec
C
chia
Clock
Af
DX
26
Ví dụ
27
Ví dụ-Universal counter
28
29
Phn t CRT
ng thu tinh c rỳt chõn khụng < 10-4P
Ngun phỏt tia ờn
t Nikel Oxit Barium,
storium v Calci nhit
c nung c
n 11000K
Chng 6: Dao ng ký v thit b t ghi
in t t trong in trng chu mt lc
F=e.E; Mt khỏc F=m.a
Chuyn ng ca ờn t vi gia tc a l L=1/2 at2
30
c tớnh ca mt s loi Phosphor c s
dng
Mn hỡnh CRT mu v tinh th lng
Phospho huỳnh quang
cờng độ
sáng
tơng
đối,%
tốc độ
ghi
hình
tơng
đối, %
độ suy giảm
điện trở đốt
nóng tơng
đối
Chú thích
P1
vàng- xanh lá cây
50
20
trung bình
trung bình
thờng dùng
thay thế cho
P31
P4
Trắng
50
40
trung
bình/ngắn
trung
cao
hiện thị TV
P7
màu xanh da trời
35
75
dài
trung bình
suy giảm lấu
có thể đề
hiện thị đúp
P11
màu xanh da trời
15
100
trung
bình/ngắn
trung bình
Dùng
cho
máy ảnh
P31
xanh lá cây
100
50
trung
bình/ngắn
Cao
bình/
31
Mn hỡnh mu gm
3 mu c bn :
xanh lỏ cõy
xanh da tri
Bt u cú t khong nhng nm 50
32
33
Tổ chức ống phóng tia điện tử thành màn
hình hiện thị trong oscilloscope
Bảng thông tin về đặc tính của thiết bị hiện
thị CRT
34
Tiếp
35
Chức năng của dao động ký
Hiện thị theo dạng tín hiệu theo thời gian
Chức năng Vol/div
Như Volmét, nhỏ nhất µV/div
Chức năng Time/div ( Time base): ns
Chức năng Position
36
37
S nguyờn lý ca mỏy dao ng ký
Độ sáng
(Z)
Vào trực
tiếp chiều
dọc (Y)
Vị trí theo chiều
dọc
+
-
Anốt
Khuếch đại
Chiều dọc(Y)
Đầu vào (Y)
Đầu vào trực
tiếp (X)
Đầu vào chiều
ngang (X)
Trong
Catốt
Ngoài
Lới
Khuếch đại
ngang(X)
Chọn
chế độ
quét
Ngoài Trong
Đầu vào
đồng bộ (trigger)
Line
bên ngoài
CRT
-
+
Vị trí chiều ngang
Khuếch
đồng bộ
đại
Chọn
đồng bộ
Bộ tạo
răng ca
Nối vào đàu
đến đớng tần số
vào chiều dọc
+
=
Nguồn cung cấp một
chiều
Mạch tạo chấm
chấm
Mạch tạo dao động
chuẩn
38
Mỏy hin súng s
Khuếch
đại
39
Cỏc phn t kt ni vi dao ng ký
Que o: thng dựng loi BNC(u cm banana hoc PL-259 )
Dõy loi ny cú in dung 20pF/ foot; in tr 1M
Vn cỏch ờn cho dõy o: s dng b chn RF
A/D
Cất số liệu
D/A
Khuếch
đại
Tín
hiệu
vào
CRT
Vn t cng hng
Y
X
Đ/K logic
Phần tạo tín
hiệu quét
Khuếch
đại
40
41
Ví dụ
42
Ví dụ
43
Ví dụ
44
45
Chức năng Time baseTạo tín hiệu quét ngang
U ra = ∫
Uv
1
dt =
∫ U v dt
RC
RC
R
C
+
a)
b)
46
ứng dụng của dao động ký
47
Máy phân tích phổ
Dùng để quan sát tín hiệu
Dùng để đo địên áp
Dùng để đo tần số
Đo góc pha giữa hai tín hiệu
Lọc song song
Phương pháp ngoại sai
Phân tích phổ tín hiệu theo thuật toán biến đổi Fourier: FFT
48
49