Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề ktra 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.96 KB, 4 trang )

11- c bn
Câu 1 :
Ancol no ,đơn chức tác dụng đợc với CuO tạo ra anđêhit la :
A.
Ancol bậc III
B.
Ancol bậc I và bậcII
C.
Ancol bậc II
D.
Ancol bậc I
Câu 2 :
Điều chế phenol theo sơ đồ sau :C
6
H
6

C
6
H
5
Cl

pcaotNaOH ,,
0
A

B
C
6
H


5
Cl.Hai chât A,B là :
A.
C
6
H
5
ONa và HCl
B.
C
6
H
5
ONa và CO
2
C.
C
6
H
5
ONa và CO
2
D.
C
6
H
5
OH và CO
2
Câu 3 :

Đun nóng hợp chất X có CTPT C
4
H
9
Cl với dd KOH trong etanol thu đợc hai anken là đồng phân cấu tạo
của nhau.Tên của X là :
A.
2-clobutan
B.
1-clobutan
C.
Tert-butylclorua
D.
1-clo-2-metylpropan
Câu 4 :
Khi điều chế C
2
H
4
từ C
2
H
5
OH và H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C thì khí sinh ra có lẫn CO

2
và SO
2
.Chất nào sau
đâycó thể loại bỏ tạp chất để thu đợc C
2
H
4
tinh khiết.
A.
Dd Br
2
B.
Dd KOH
C.
Dd KMnO
4
D.
H
2
SO
4
Câu 5 :
Số đồng phân cấu tạo của C
4
H
9
Cl là :
A.
4

B.
5
C.
3
D.
2
Câu 6 :
Anken hợp nớc với xúc tác H
+
tạo ra ancol duy nhất là :
A.
CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
B.
CH
2
=C(CH
3
)
2
C.
CH
2
=CH-CH
3
D.

CH
3
-CH=CH-CH
3
Câu 7 :
Benzen không làm mất màu nớc brom còn phênol thì phản ứng với nớc brom dễ dàng vì :
A.
Phenol là một dung môI phân cực hơn benzen
B.
Phenol có tính axit
C.
Do ảnh hởng đẩy e- của nhóm OH vào vòng lam tăn mật độ e- vào vòng chủ yếu vào các vị trí octo và para
D.
Tính axit của phenol yếu hơn H
2
CO
3
Câu 8 :
Đun nóng ancol iso butylic (2-metylpropan-1-ol) ở 170
o
C có mặt axit sunfurric đặc thì sản phẩm chính
thu đợc là :
A.
But-2-en
B.
But-1-en
C.
2-metylprop-1-en
D.
Buta-1,3-đien

Câu 9 :
Công thức của ancol no,đơn chức ,mạch hở là :
A.
C
n
H
2n+2
OH
B.
C
n
H
2n+1
OH
C.
C
n
H
2n
OH
D.
C
n
H
2n+1
(OH)
2
Câu 10 :
Hợp chất nào sau đâykhông phải là phenol :
A.

p-CH
3
-C
6
H
4
-OH

B.
C
6
H
5
-OH
C.
C
6
H
5
CH
2
-

OH
D.
p-C
6
H
4
(OH)

2
Câu 11 :
Dãy các chất đều phản ứng đợc với C
2
H
5
OH là :
A.
NaOH,HBr,CuO
B.
Na,NạOH,CuO
C.
Na,HBr,CuO
D.
CuO,KOH,HBr
Câu 12 :
Trộn ancol metylic và ancol etylic rồi tiến hành đun nóng có mặt H
2
SO
4
đặc thu đợc tối đa bao nhiêu sản
phẩm.
A.
5
B.
4
C.
3
D.
6

Câu 13 :
Có thể phân biệt ancol đơn chức và ancol đa chức bằng cất nào sau đây :
A.
H
2
SO
4
B.
Cu(OH)
2
C.
CuO
D.
NaOH /C
2
H
5
OH
Câu 14 :
Cho 18 gam một ancol no,đơn chức tác dụng với Na d ,sau phan ứng thu đợc 3,36 lit H
2
(đktc).Công thức
của ancol là :
A.
CH
3
OH
B.
C
4

H
9
OH
C.
C
2
H
5
OH
D.
C
3
H
7
OH
Câu 15 :
Cho hợp chất 2-clo-4-metylpentan + NaOH

0
t
sản phẩm ?
A.
4-metylpentan-2-ol
B.
1,2-đimetylpentan-2-ol
C.
2-hiđroxi-4-metylpentan
D.
1,3-đimetylbutan-1-ol
Câu 16 :

Cho 18,8 gam hỗn hợp 2 ancol (CH
3
OH và C
2
H
5
OH) tác dụng với Na d thu đợc 5,6 lit H
2
(đktc).Thành
phần phần trăm theo khối lợng của 2 ancol lân lợt là :
A.
48,94% và51,06%
B.
58% và42%
C.
42%và 58%
D.
51,06% và48,94%
Phn t lun:
Cõu1. Vit phng trỡnh phn ng xy ra ca phenol v ancol etylic vi cỏc cht :Na,NaOH,HBr,Br
2
.
Cõu2. t chỏy hon ton 7,6 gam hai ancol no ,n chc,mch h liờn tip nhau trong dóy ng ng thu c 7,84
lit CO
2
(ktc)v v 9 gam H
2
O.Xỏc nh cụng thc ca hai ancol.
1
01 09

02 10
03 11
04 12
05 13
06 14
07 15
08 16
2
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : hoa 11
§Ò sè : 1
01 09
02 10
03 11
04 12
05 13
06 14
07 15
08 16
3
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×