Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

DE CUONG ON TAP TIENG ANH LOP 4 SACH MOI KY 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.82 KB, 6 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH 4 KỲ I –

TH ĐINH TIÊN HOÀNG-

H.T.T.Hạnh

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH 4 HỌC KỲ I
I. TỪ VỰNG
1. Chào hỏi
- good morning: chào buổi sáng
- good afternoon: chào buổi chiều
- good evening: chào buổi tối
- goodnight: chúc ngủ ngon

-see you later: hẹn gặp lại sau
-nice to see you again: rất vui được gặp lại
bạn
-see you tomorrow:hẹn gặp lại ngày mai

2. Các nước- quốc tịch
- Viet Nam : nước Việt Nam
- Vietnamese: người Việt Nam
- England: nước Anh
- English: người Anh
- America: nước Mỹ
- American: người Mỹ
-Malaysia: Nước Ma-lay-si-a
- Malaysian: người Ma-lay-si-a
- Australia: nước Úc

- Australian: người Úc


- Japan: nước Nhật
- Japanese : người Nhật
-Sydney: Thành phố của Úc
-New York: thành phố của Mỹ
-Tokyo: thành phố của Nhật Bản
-Nationality: quốc tịch
-country: đất nước
-city: thành phố

3. Thứ ngày- Tháng
- Monday: thứ 2
- Tuesday: thứ 3
- Wednesday: thứ 4
- Thursday: thứ 5
- Friday : thứ 6
- Saturday : thứ 7
- Sunday: chủ nhật
4. Số thứ tự
- first- 1st: thứ nhất
- second- 2nd: thứ 2
- third- 3rd: thứ 3
- fourth-4th: thứ 4
- fifth-5th: thứ 5
-sixth- 6th: thứ 6
-seventh- 7th: thứ 7
- eighth- 8th: thứ 8
-ninth- 9th: thứ 9
- tenth- 10th: thứ 10
- eleventh- 11st: thứ 11
- twelfth- 12nd: thứ 12

- thirteenth- 13rd: thứ 13
- fourteenth- 14th: thứ 14
- fifteenth- 15th: thứ 15
- sixteenth- 16th: thứ 16
-seventeenth- 17th: thứ 17

- January: tháng 1
- February: tháng 2
- march: tháng 3
- April: tháng 4
- may : tháng 5
- june : tháng 6
- july : tháng 7

- August: tháng 8
- September: tháng 9
- October: tháng 10
- November: tháng 11
- December: tháng 12

- eighteenth- 18th: thứ 18
- nineteenth- 19th: thứ 19
- twentieth- 20th: thứ 20
- twenty-first- 21st: thứ 21
- twenty-second- 22nd: thứ 22
-twenty-third- 23rd: thứ 23
- twenty- fourth- 24th: thứ 24
- twenty-fifth- 25th: thứ 25
- twenty- sixth- 26th: thứ 26
- twenty-seventh- 27th: thứ 27

- twenty-eightth- 28th: thứ 28
- twenty-nineth- 29th: thứ 29
- thirtieth- 30th: thứ 30
- thirty-first- 31st: thứ 31
- once a week : 1 lần 1 tuần
- twice a week : 2 lần 1 tuần
- three times a week : 3 lần 1 tuần

5. Môn học:
1


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH 4 KỲ I –

TH ĐINH TIÊN HOÀNG-

- Vietnamese: tiếng việt
- English: tiếng anh
- maths: toán
- music: âm nhạc

H.T.T.Hạnh

- art: mĩ thuật
- science: khoa học
- PE( physical education) thể dục
- IT( information technology) tin học

6. các cụm từ chỉ nơi, vị trí
-at home: ở nhà

-at the zoo: tại sở thú
-on the beach: trên bãi biển
-in the school library: trong thư viện trường
7. Các động từ- cụm động từ
- go to the zoo: đi đến sở thú
-play football: chơi bóng đá
-watch TV: xem ti vi
-listen to music: nghe nhạc
- go swimming: đi bơi
-play the piano: chơi đàn pi-a-no
- skip: nhảy dây
- skate: trượt băng
-cook: nấu ăn
-cycle: đạp xe
-play volleyball: chơi bóng chuyền
- play table tennis: chơi bóng bàn
-play the guitar: chơi đàn ghi ta
-swing: leo trèo
8. từ vựng khác
- tomorrow: ngày mai
-present: món quà
-address: địa chỉ
-time: thời gian
-flag: lá cờ
-help: giúp đỡ
-international school:
trường quốc tế
-date: ngày
-birthday: sinh nhật
-street: con đường


-help my parents: giúp đỡ bố mẹ
-read comic book: đọc sách hài
-hobby: sở thích
-take photos: chụp ảnh
-run: chạy
- collect stamps: sưu tầm tem thư
-read a text: đọc bài
- write a dictation: viết bài chính tả
-make a puppet: làm con rối
-make paper planes: làm máy bay giấy
-make paper boat: làm thuyền giấy
-paint masks: tô mặt nạ
-water the flowers: tưới hoa
-road:đường
-village: làng
-district: quận, huyện
-cousin: anh em họ
-study: học
-same school: cùng trường
-walk: đi bộ
-early: sớm
-class: lớp học
-song: bài hát
-fun: niềm vui

-club: câu lạc bộ
-little kite: cái diều nhỏ
-penfriend: bạn qua thư từ
lớn

-late for shool: trễ học
-subject: môn học
-stream: dòng suối
-great idea: ý tưởng tuyệt
vời
-make: làm
-yesterday: hôm qua

II. CẤU TRÚC
1. Hỏi nơi đến, quốc tịch ( quê hương)
-Where are you from ?
bạn đến từ đâu ?
I’m from Viet Nam
tôi đến từ Việt Nam
- What nationality are you?
quốc tịch của bạn là gì?
 I’m Vietnamese
tôi là người Việt Nam.
2. Hỏi trả lời về ngày sinh
-When’s your birthday ? Sinh nhật của bạn là khi nào ?
2


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH 4 KỲ I –

TH ĐINH TIÊN HOÀNG-

H.T.T.Hạnh

It’s on the first of march

vào ngày đầu tiên của tháng 3
(It’s on the NGÀY of THÁNG)
* Hỏi về ngày
-What is the date today ? hôm nay là ngày mấy
It’s the first of October ngày đầu tiên của tháng 10
-What day is it today ?
hôm nay là thứ mấy
It’s Monday
thứ 2
3. Hỏi trả lời về khả năng
- What can you do?
bạn có thể làm gì ?
I can speak English
tôi có thể nói tiếng anh
- Can you play badminton ?
Yes, I can
vâng tôi có thể

bạn có thể chơi cầu lông không?
No, I can’t không tôi không thể

4. Hỏi về sở thích
What’s your hobby ?
dancing

sở thích của bạn là gì ?
khiêu vũ

I like dancing


tôi thích khiêu vũ

LIKE + V+ ing

5. Hỏi về trường lớp
- Where is your school ?
Trường của bạn ở đâu ?
It’s in + nơi
 It’s in Nguyen Du street
- What grade are you in?
I’m in grade 4

bạn học khối mấy ?
tôi học khối 4

- What class are you in ?
I’m in class 4C

bạn học lớp mấy ?
Tôi học lớp 4C

nó ở đường Nguyễn Du

6. Hỏi trả lời về môn học ở trường
-What subject do you have today?
hôm nay bạn có môn học gì?
 I have Math, English and Art
tôi có môn toán, tiếng anh và mỹ thuật
-When do you have English?
Khi nào bạn có môn tiếng anh?

 I have English on Tuesday, Wednesday and Friday
tôi có nó vào thứ 3, thứ 4 và thứ 6
7. Hỏi- trả lời về mọi người đang làm gì
-What are you doing?
bạn đang làm gì?
 I’m skipping
tôi đang nhảy dây
- What is he doing?
 He is reading

anh ấy đang làm gì?
anh ấy đang đọc sách

- What is she doing?
 She is playing chess

cô ấy đang làm gì?
cô ấy đang chơi cờ

-What are they doing?

họ đang làm gì?
3


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH 4 KỲ I –

 They are dancing

TH ĐINH TIÊN HOÀNG-


H.T.T.Hạnh

họ đang khiêu vũ

8 Cách đọc những động từ tận cùng là –ED
9. Hỏi –trả lời về những gì mọi người làm trong quá khứ
-Where were you yesterday?
hôm qua bạn ở đâu?
 I was at home
tôi ở nhà
- What did you do yesterday?
hôm qua bạn làm gì?
 I played badminton
tôi chơi cầu lông
* what is = what’s

It is = It’s

they are = they’re

I’ve = I have

can not = can’t

4


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH 4 KỲ I –


TH ĐINH TIÊN HOÀNG-

H.T.T.Hạnh

5


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH 4 KỲ I –

TH ĐINH TIÊN HOÀNG-

H.T.T.Hạnh

6



×