Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

đề thi anten và truyền sóng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (399.89 KB, 5 trang )

BIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ
MÔN HỌC ANTEN VÀ TRUYỀN SÓNG
HỌ TÊN SINH VIÊN :

MÃ SV :

LỚP :

( Viết công thức và cách tính để chọn đáp án đúng )
Câu 1 : Xác định hệ số hướng tính (theo dBi) của một anten có tính hướng tạo
nên mật độ công suất tại điểm xem xét là 3mW/m2 khi mà anten vô hướng tạo
nên mật độ công suất cũng tại điểm đó là 0,5W/m2.
(a) 30,8 dBi; (b) 33,8 dBi; (c) 35,8 dBi; (d) 37,8 dBi
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 2 : Xác định hệ số khuếch đại (theo dBi) của anten có hệ số hướng tính là
40 và hiệu suất làm việc 60%.
(a) 13,8 dBi; (b) 15,8 dBi; (c) 17,8 dBi; (d) 20,8 dBi
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 3 : Xác định công suất bức xạ đẳng hướng tương đương (theo dBW và
dBm) của một anten có hệ số hướng tính 43 dBi, hiệu suất 70% và công suất đầu
vào anten là 5 W.
(a) 45,44 dBW và 75,44 dBm;



(b) 48,44 dBW và 78,44 dBm;

(c) 45,44 dBW và 78,44 dBm;

(d) 48,44 dBW và 75,44 dBm

.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

1


Câu 4 : Một anten có điện trở bức xạ 20, điện trở tổn hao 0,5 và hệ số
hướng tính là 200.
a, Xác định hiệu suất của anten: (a) 87,56 %; (b) 90,56 %; (c) 95,56 %; (d) 97,56 %
b, Xác định hệ số khuếch đại : (a) 22,4 dBi; (b) 22,6 dBi; (c) 22,8 dBi; (d) 22,9 dBi
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 5 : Một anten có công suất bức xạ 65W, công suất tổn hao 5W và hệ số
hướng tính là 500.
a, Xác định hiệu suất của anten: (a) 90,86 %; (b) 92,86 %; (c) 95,86 %; (d) 97,86 %
b, Xác định hệ số khuếch đại: (a) 26,6 dBi; (b) 26,7 dBi; (c) 26,8 dBi; (d) 26,9 dBi
.................................................................................................................................

.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 6 : Một chấn tử đối xứng có chiều dài toàn bộ 50 cm, công tác ở tần số 300
MHz. Xác định chiều dài hiệu dụng của nó?
(a) 32 cm; (b) 35 cm; (c) 40 cm; (d) 45 cm;
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 7 : Số liệu như bài 6, xác định điện trở bức xạ của chấn tử?
(a) 70,1 ;

(b) 73,1;

(c) 80,1;

(d) 83,1;

.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

2



Cõu 8 : in tr bc x ca chn t vũng dt cú giỏ tr bng bao nhiờu?
(a) 210 ;

(b) 250 ;

(c) 292 ;

(d) 310 ;

.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
1 . Chọn một trong bốn loại anten sau đây để có thể thích hợp cho việc liên lạc
giữa trạm mặt đất và vệ tinh địa tĩnh ;
A . Anten ten dây sóng chạy.
B . Anten cassergain .
C . Anten loga chu kỳ .
D . Anten Yagi .
2 . Trở kháng vào của anten loga chu kỳ phụ thuộc vào ;
ASố chấn tử trên anten .
BĐộ dài của anten .
CĐộ dài của chấn tử lớn nhất và chấn tử bé nhât .
D - Không phụ thuộc vàò các thông số trên
3 . Dải sóng dài và cực dài truyền lan trong không khí chủ yếu là do ph-ơng
thức truyền lan ;
A.
Sóng bề mặt ( sóng đất ) .
B.

Sóng trực tiếp .
C.
Sóng phản xạ từ tầng điện ly .
D . Cả ba ph-ơng thức truyền lan trên..
4. Một anten tuanike đặt vuông góc với mặt đất luôn luôn cho ta phân cực ;
A
- Phân cực thẳng đứng .
C
- Phân cực tròn .
B
- Phân cực nằm ngang .
D
- Phân cực Elíp
5 . Để anten YAGY thu tốt sóng phân cực nằm ngang thì anten đ-ợc đặt ;
A - Các chấn tử của anten đặt vuông góc mặt đất trục hệ thống song song .
B - Các chấn tử trên anten đặt song song với mặt đất trục hệ thống song song .
C - Trục của anten đặt vuông góc với mặt đất Các chấn tử đặt song song .
D - Trục của anten đặt song song với mặt đất Các chấn tử đặt vuông góc .

3


6 -. Một tuyến thông tin làm việc ở đoạn tần số 500 MHz - 1GHz đ-ợc truyền
sóng trong không gian tự do theo ph-ơng thức ;
ATruyền lan sóng bề mặt .
BTruyền sóng phản xạ từ tầng điên ly .
CTruyền sóng trong tầm nhìn thẳng .
DCả ba ph-ơng tức trên
7 . Cho một cặp chấn tử đặt vuông góc có dòng điện đông biên , sai pha 90 độ,
trong mặt phẳng vuông góc cặp với cặp chấn tử có phân cực :

A
- Phân cực thẳng.
C
- Phân cực Elíp.
B
- Phân cực tròn .
D - Cả ba ph-ơng án trên.
8 . Hệ số định h-ớng của anten g-ơng parabol tròn xoay phụ thuộc vào :
ASự phân bố của E và H trên miệng g-ơng .
BĐộ sâu của g-ơng .
CDiện tích của miệng g-ơng
DNguồn bức xạ sơ cấp (kích thích )
9. Anten YAGI có độ rộng đồ thị ph-ơng h-ớng phụ thuộc vào thông số :
A - Độ dài của chấn tử nguồn.
B - Độ dài của chấn tử ngắn nhất và chấn tử dài nhất.
C Phụ thuộc vào số chấn tữ dẫn xạ.
D - Phụ thuộc vào số chấn tử trong anten.
10 . Trở kháng vào của anten song chạy phụ thuộc vào ;
AĐộ dài của anten . C - Độ dài của chấn tử lớn nhất và chấn tử bé nhât
. BSố chấn tử trên anten . D- Không phụ thuộc các yếu tố trên
11. Chọn một trong bốn loại anten sau đây thích hợp cho việc liên lạc chuyển
tiếp ( vi ba) dải sóng cực ngắn 1,5 GHz 3 GHz :
A.
Anten loga chu kỳ .
C . Anten g-ơng Prarabol
B.
Anten dàn chấn tử đối xứng . D .
Anten Yagi .
12 . Chọn một trong bốn loại anten sau đây để có thể thích hợp cho việc liên lạc
giữa trạm mặt

đất và vệ tinh địa tĩnh :
A.
Anten ten dây sóng chạy.
B.
Anten cassẻrgain
C.
Anten loga chu kỳ .
D.
Anten Yagi .

4


13 . Dải sóng dài và cực dài truyền lan trong không khí chủ yếu là do ph-ơng
thức truyền lan :
A.
Sóng bề mặt ( sóng đất ) .
C . Sóng phản xạ từ tầng điện ly .
B.
Sóng trực tiếp .
D . Cả ba ph-ơng thức truyền lan trên
14 . Cần liên lạc sóng ngắn (HF) giữa hai điểm ở trên trái đất có cự ly lớn ( 500
Km ) chủ yếu là do ph-ơng thức truyền lan :
A.
Sóng bề mặt ( sóng đất ) .
C . Sóng phản xạ từ tầng điện ly .
B.
Sóng trực tiếp .
D . Cả ba ph-ơng thức truyền lan trên.
15. Tr-ờng bức xạ của chấn tử đối xứng đặt vuông góc với mặt đất luôn có

tr-ờng bức xạ cực đại
A H-ớng vuông góc chấn tử
C H-ớng cực đại dọc theo mặt đất
B - Nghiêng với mặt đất góc
D Không phảI cả 3 h-ớng trên
16 . Ơ anten Cassergain (g-ơng kép )bộ chiếu xạ đ-ợc đặt ở vị trí
A.
Đáy g-ơng Parabol .)
C.
Tiêu điểm của g-ơng (Parabol)
B.
Mặt g-ơng Parabol
D.
Tiêu điểm của Hyperbol .
17. Anten YAGI có hệ số định h-ớng phụ thuộc vào thông số :
A
-Độ dài của chấn tử nguồn.
B
-Độ dài của chấn tử ngắn nhất và chấn tử dài nhất.
C
-Phụ thuộc vào số chấn tữ dẫn xạ.
D
-Phụ thuộc vào số chấn tử trong anten.
18. Có thể dùng các ph-ơng pháp sau đây để khắc phục hiện t-ợng phading
ph-ơng pháp no hiệu quả nhất;
A. - Phân tập không gian .
B- Thu và phát đều phân tập
C . Phân tập tần số .
D -Thu , phát đều phân tập cả tần số và không gian
1 9 - Anten YAGI có dải thông tần phụ thuộc vào thông số :

A - Độ dài của chấn tử nguồn.
B - Độ dài của chấn tử ngắn nhất và chấn tử dài nhất.
C - Phụ thuộc vào số chấn tữ dẫn xạ.
D - Phụ thuộc vào số chấn tử trong anten.
20. Hệ số tng ớch của Anten YAGI phụ thuộc vào thông số n o sau õy :
A - Độ dài của chấn tử nguồn.
B - Độ dài của chấn tử ngắn nhất và chấn tử dài nhất.
C - Phụ thuộc vào số chấn tữ dẫn xạ.
D - Phụ thuộc vào số chấn tử trong anten.

5



×