Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một biểu thức
A. Nguyên tắc chung
Việc giải bài toán dạng này gồm các bước như sau:
Xác định ẩn phụ t .
Từ giả thiết, tìm miền giá trị của t .
Đưa việc tìm GTLN, GTNN của biểu thức cần xét về việc tìm GTLN, GTNN của một
hàm biến t trên miền giá trị của t .
B. Một số ví dụ
Ví dụ 1. Cho x , y 0 thỏa mãn x y 4 . Tìm GTLN, GTNN của S x3 1 y 3 1 .
Giải. Đặt t xy , suy ra
x y
0t
2
4
4 . Ta có
3
2
S xy x y x y 3xy 1 t 3 4 42 3t 1 t 3 12t 63 .
Xét hàm f t t 3 12t 63 , với t 0; 4 . Ta có f ' t 3t 2 12 0 t 0; 4 f t đồng
biến trên 0; 4 . Do đó
min S min f t f 0 63 , đạt được khi và chỉ khi
t0;4
x y 4
xy 0
x; y 4;0
hoặc x; y 0;4 .
max S max f t f 4 49 , đạt được khi và chỉ khi
t0;4
x y 4
xy 4
x; y 2; 2 .
Ví dụ 2. Cho x , y 0 thỏa mãn x 2 y 2 2 . Tìm GTLN, GTNN của S x y xy .
Giải. Đặt t x y t 0 . Ta có
t 2 x y 2 x2 y 2 4 t 2 ,
2
t 2 x y x 2 y 2 2 xy x 2 y 2 2 t 2 .
2
Suy ra t 2; 2 . Lại có
xy
x y
2
x2 y 2
2
1
1
t 2 1 S f t t 2 t 1.
2
2
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
1
Ta có f ' t t 1 0 với mọi t
2; 2 , f 2 1 , f 1
3
. Do đó
2
x y 2
x 1
.
min S f 2 1 , đạt được 2
2
y 1
x y 2
1 3
1 3
x
x
x y 1
3
2 .
2
max S f 1 , đạt được 2
hoặc
2
2
x y 2
y 1 3
y 1 3
2
2
x
y
Ví dụ 3. Cho x , y 0 thỏa mãn x 2 y 2 8 . Tìm GTLN, GTNN của S
.
y 1 x 1
Giải. Đặt t x y , ta có
x y
2
x y
2
2 x 2 y 2 2 8 16 t 4 ,
x 2 y 2 2 xy x 2 y 2 8 t 2 2 .
Suy ra 2 2 t 4 . Lại có
x y
x y
2
x2 y 2
2
t2 8
.
2
Ta có biến đổi sau đây
2
2
2
x x 1 y y 1 x y x y 2 xy t t t 8
t 8
2 2
.
S
2
t 8
t 2t 6
x y xy 1
y 1 x 1
t
1
2
Xét hàm f t
f ' t
t 8
với 2 2 t 4 . Ta có
t 2t 6
t
2
2
2t 6 t 8 2t 2
t
2
2t 6
2
t 2 16t 22
t
2
2t 6
2
0 , t : 2 2 t 4 .
2
Suy ra f nghịch biến trên 2 2; 4 . Do đó min f t f 4 . max f t f 2 2 2 .
t 2 2;4
3
+) S 2 min f t
t 2 2;4
x2 y 2 8
4
4
x y 2 . Vậy min S , đạt
, dấu bằng xảy ra
3
3
x y 4
được x y 2 .
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
2
x 2 y 2 8
x 0
x 2 2
+) S 2 max f t 4 2 , dấu bằng xảy ra
hoặc
.
t 2 2;4
y 2 2
x y 2 2
y 0
4
x 0
x 2 2
Vậy max S , đạt được
hoặc
.
3
y 2 2
y 0
Ví dụ 4. Cho x , y 0 thỏa mãn x y xy 3 . Tìm GTLN, GTNN của
S
x2
y2
1
.
y 1 x 1 x y 3
Giải. Đặt
xy 3 t 0
xy 3 t
.
t x y
t2
2 t 3
3 t
4
Ta có
x3 y 3 x 2 y 2
1
S
x 1 y 1 x y 3
x y
3
3xy x y x y 2 xy
1
xy x y 1
x y3
2
t 3 33 t t t 2 2 3 t
1
t 3 2 7t
1
3
t
.
t 3
4
4 t 3 2
3 t t 1
Xét hàm f t
Ta có f ' t
t 3 2 7t
1
3
t
, t 2;3 .
4
4 t 3 2
3t 2
7
1
2t
0 , t 2;3 f 1 đồng biến trên 2;3 .
4
4 t 3 2
Do đó
S f t f 2
min S
4
, Đạt được x y 1 .
5
S f t f 3
max S
x y xy 3
4
. Dấu “ ” xảy ra
x y 1
5
x y 2
x y xy 3
x 0
x 3
35
. Dấu “ ” xảy ra
hoặc
.
6
x y 3
y 3
y 0
x 0
x 3
35
, Đạt được
hoặc
.
6
y 3
y 0
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
3
Ví dụ 5. Cho x , y thỏa mãn x2 xy y 2 1 . Tìm GTLN, GTNN của S x 2 xy y 2 .
Giải.
Cách 1. Từ giả thiết suy ra 1 x y xy x y
2
t x y thì
2
x y
4
2
3 x y
. Do đó, nếu đặt
4
2
2 3 2 3
3 2
t 1 , hay t
;
.
4
3
3
Ta có xy x y 1 t 2 1 , suy ra
2
S x y 3xy t 2 3 t 2 1 2t 2 3 .
2
2 3 2 3
;
Xét hàm f t 2t 2 3 với t
. Ta có f ' t 4t , f ' t có nghiệm duy nhất
3
3
2 3 2 3
t 0
;
.
3
3
2 3
2 3 1
Ta có f 0 3 , f
f
.
3
3
3
Do đó
1
min S , đạt được chẳng hạn khi
3
2 3
2 3
2 3
x y
x
y
x y
3 x; y 1 ; 1 .
3
3
3 3
x y 2 xy 1
x 2 xy y 2 1
xy 1
3
max S 3 , đạt được khi và chỉ khi
x y 0
x y 0
x y 0
2
2
2
xy 1
x xy y 1
x y xy 1
x; y 1; 1 hoặc x; y 1;1 .
Cách 2. Ta có S
x 2 xy y 2
.
x 2 xy y 2
Xét y 0 . Khi đó S 1 .
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
4
Xét y 0 . Chia cả tử và mẫu của S cho y 2 và đặt t
S
x
, ta được
y
t 2 t 1
2t
.
1 2
2
t t 1
t t 1
2 t 2 1
2t
Xét hàm f t 1 2
, ta có f ' t
.
2
2
t t 1
t t 1
Bảng biến thiên của hàm f t :
t
-1
-∞
+
f '(t)
0
+∞
1
_
0
2
t
lim f t lim 1
t
t
1 1
1 2
t t
+
3
f(t)
1.
1
1
1
3
Suy ra:
1
+) min S , đạt được khi và chỉ khi
3
x
y 1
x; y 1 ; 1 hoặc x; y 1 ; 1 .
3
3
3 3
x 2 xy y 2 1
+) max S 3 . Đạt được khi và chỉ khi
x
y 1
x; y 1; 1 hoặc x; y 1;1 .
x 2 xy y 2 1
Ví dụ 6. [ĐHB09] Cho x , y thỏa mãn x y 4 xy 2 . Tìm GTNN của
3
A 3 x 4 y 4 x 2 y 2 2 x 2 y 2 1.
Giải. Áp dụng bất đẳng thức a 2 b2 ab
x
4
y 4 x2 y 2
3
2
a b với a x2 , b y 2 ta được
4
2
2
3 2
9
x y 2 A x2 y 2 2 x2 y 2 1 .
4
4
Từ giả thiết, áp dụng bất đẳng thức 4xy x y , ta có
2
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
5
x y x y
3
2
2
x y 1 x y
2
2 x y 2 0 x y 1
(do x y 2 x y 2 x y 1 1 0 x , y ).
2
2
x y 2 1
t
2
2
Đặt t x 2 y 2
.
9
A f t t 2 2t 1
4
9
1
1
9
Xét hàm f t t 2 2t 1 , t . Ta có f ' t t 2 0 t
f t đồng biến trên
4
2
2
2
1
1
1 9
2 ; f t f 2 16 t 2 .
Như vậy S
9
, dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi
16
x y
1 1
1 1
2
1 x; y ; hoặc x; y ; .
2
2 2
2 2
x y 2
9
1 1
1 1
, đạt được x; y ; hoặc x; y ; .
16
2 2
2 2
Ví dụ 7. [ĐHB12] Cho các số thực x , y , z thỏa mãn các điều kiện x y z 0 và
Vậy min S
x2 y 2 z 2 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x5 y 5 z 5 .
Giải. Từ x y z 0 suy ra z x y , thay z x y vào đẳng thức thứ hai của giả
thiết, ta được
1 x 2 y 2 x y 2 x y 2 xy 2 x y
2
2
2
1
3
2
2
x y x y
2
2
Do đó, nếu đặt t x y thì ta có
6 6
3 2
2t 2 1
t 1 t
;
xy
,
.
2
2
3
3
Biến đổi
P x5 y 5 x y
5
x3 y3 x 2 y 2 x 2 y 2 x y x y
5
3
2
5
x y 3xy x y x y 2 xy x 2 y 2 x y x y
2
2t 2 1 2
2t 2 1 2t 2 1
5 3
5
t 3 3
t t 2
t t 2t t .
2
2 2
4
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
6
Xét hàm f t
t
6 6
5 3
5 2
2t t , với t
;
. Ta có f ' t 6t 1 có hai nghiệm là
4
4
3 3
6 6 6
;
6 3 3 .
6 5 6
6
6 5 6
6
5 6
5 6
Ta có f
, f
, f
, f
.
3
36
6
36
6
36
3
36
5 6
6
6
, đạt được chẳng hạn khi x y
, z
.
6
3
36
3
Ví dụ 8. Cho x , y , z 0 thỏa mãn x y z . Tìm GTNN của biểu thức
2
1
1
1
S x2 y 2 z 2 2 2 2 .
x y y z z x
Vậy min P
Giải. Đặt t 3 xyz . Ta có t 0 và
3
1
x y z 3 3 xyz t .
2
2
1
Suy ra t 0; .
2
Lại có
x 2 y 2 z 2 3 3 x 2 y 2 z 2 3t 2 ,
1
1
1
1
1
1
3
3
2 2 33 2 2 2
3
2
x y y z z x
x y y z z x xyz t
1
S 3 t 2 3 .
t
1
3 2t 5 3
1
1
t
0;
f
'
t
2
t
0 t 0; , suy ra f
với
.
Ta
có
3
4
4
t
t
t
2
2
1
1 99
nghịch biến trên 0; . Vậy min S 3 f , đạt được khi và chỉ khi
2
2 4
Xét hàm f t t 2
x y z
1
3
1 x yz .
2
xyz 2
Ví dụ 9. [ĐHA03] Cho x , y , z 0 thỏa mãn x y z 1 . Chứng minh rằng:
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
7
x2
1
1
1
y 2 2 z 2 2 82 .
2
x
y
z
1
1 1 1
1 1
1
Giải. Xét a x; , b y; , c z; , ta có a b c x y z; .
x y z
x y
z
Từ a b c a b c suy ra
1
1
1
x 2 y2 2 z2 2
x
y
z
2
1 1 1
x y z
x y z
2
2
Đến đây ta có hai cách đi tiếp:
Cách 1. Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có:
x y z 3 3 xyz ,
1 1 1
1
33
.
x y z
xyz
Do đó
VT 1 9t
9
, với t
t
.
2
3
xyz
Ta có
x yz 1
0t
.
3
9
2
Xét f t 9t
9
1
với t 0; . Ta có
t
9
f ' t 9
9
1
0 t 0; f t nghịch biến trên
2
t
9
1
f t f 82 VT 1
9
1
0; .
9
f (t ) 82 (ĐPCM).
2
2
1 1 1
1 1 1
2
2
Cách 2. x y z 81 x y z 80 x y z
x y z
x y z
2
2
1 1 1
2
2 81 x y z 80 x y z
x y z
2
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
8
1 1 1
2
18 x y z 80 x y z 18.9 – 80 82 .
x y z
Từ đó suy ra điều phải chứng minh.
C. Bài tập
Bài 1. [ĐHD09] Cho x , y 0 thỏa mãn x y 1 . Tìm GTLN, GTNN của
S 4 x 2 3 y 4 y 2 3x 25xy .
Bài 2. Cho x , y 0 thỏa mãn x y 1 . Tìm GTLN, GTNN của
x
y
.
y 1 x 1
Bài 3. Cho x , y 0 thỏa mãn x y 1 . Tìm GTLN, GTNN của
S
S x 2 1 y 2 1 x 2 y 2 1 .
Bài 4. Cho x , y 0 thỏa mãn x y xy 3 . Tìm GTLN, GTNN của
S
x
y
6
.
x 2 y 2 x y 1
Bài 5. Cho x , y thỏa mãn x2 y 2 1 xy . Tìm GTLN, GTNN của biểu thức
S x4 y 4 x 2 y 2 .
Bài 6. Cho x , y thỏa mãn x 2 y 2 1. Tìm GTLN, GTNN của biểu thức
S 1 x 1 y .
Bài 7. [ĐHD12] Cho x , y thỏa mãn x 4 y 4 2 xy 32 . Tìm GTNN của
2
2
A x3 y 3 3 xy 1 x y 2 .
Bài 8. [ĐHA06] Cho x 0 , y 0 thỏa mãn x y xy x 2 y 2 xy . Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức A
1 1
.
x3 y 3
Bài 9. [ĐHB08] Cho x , y thỏa mãn x 2 y 2 1. Tìm GTLN, GTNN của biểu thức
P
2 x 2 6 xy
.
1 2 xy 2 y 2
Bài 10. Cho x , y thỏa mãn x2 y 2 xy 1 . Tìm GTLN, GTNN của biểu thức
S x 2 2 xy y 2 .
Bài 11. Cho x , y thỏa mãn 2 x2 y 2 xy 1 . Tìm GTNN của biểu thức
S x2 y 2 .
Bài 12. Cho x , y , z 0 thỏa mãn x y z
3
. Tìm GTNN của biểu thức
2
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
9
1 1 1
.
x y z
Bài 13. [ĐHB10] Cho a , b , c 0 thỏa mãn a b c 1. Tìm GTNN của biểu thức
S x yz
M 3 a 2b2 b2c 2 c 2 a 2 3 ab bc ca 2 a 2 b2 a 2 .
Bài 14. Cho x , y , z 0 thỏa mãn x y z
3
. Tìm GTNN của biểu thức
2
x
y
x
x5 y 5 z 5
P 2 2 2 .
y z z x x y y
z
x
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
10