Tải bản đầy đủ (.pdf) (175 trang)

Chuong 3 - Kiem soat o nhiem khong khi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.41 MB, 175 trang )

Trường Đại học Bách Khoa Tp. HCM

Chương 3

1


Chương 3: Công nghệ môi trường không khí
 Môi

2

trường không khí

3.1. Khái niệm về ô nhiễm môi trường không khí
3.2. Ảnh hưởng của ô nhiễm không khí đến môi
trường
3.3. Sự biến đổi của các chất ô nhiễm trong môi
trường không khí
3.4. Phát tán chất ô nhiễm trong khí quyển
3.5. Ô nhiễm không khí do bụi
3.6. Ô nhiễm do tiếng ồn
3.7. Các phương pháp xử lý bụi
3.8. Các phương pháp xử lý hơi khí độc


3.1. Khái niệm về ô nhiễm môi trường không khí
 Khái

niệm


3.1.1. Không khí sạch
3.1.2. Nguyên nhân gây ô nhiễm không khí
3.1.3. Chất ô nhiễm môi trường không khí

3.1.4. Nguồn ô nhiễm môi trường không khí

3


3.1.1. Không khí sạch
 Khí

quyển

photographed by the crew of the International Space Station while space
shuttle Atlantis on the STS-129 mission was docked with the station

4


3.1.1. Không khí sạch
Khí

5

Công thức

Thành phần
% thể tích


% khối lượng

Nitơ

N2

78.11

75.53

Oxy

O2

20.96

23.14

Argon

Ar

0.93

1.28

Cacbon Dioxit

CO2


0.032

0.05

Nêon

Ne

1.8×10-3

1.2×10-5

Hêli

He

5.3×10-4

7.3×10-5

Mêtan

CH4

1.5×10-4

8.4×10-3

Krypton


Kr

1×10-4

3×10-4

Nitơ Oxit

N2O

5×10-5

8×10-5

H2

5×10-5

3×10-6

H2O

thay đổi

thay đổi

Hydro
Hơi nước



3.1.2. Nguyên nhân gây ô nhiễm không khí
Ô

6

nhiễm không khí

 Sự hiện diện trong khí quyển một hay nhiều chất ô
nhiễm như bụi, khói, khí, chất bay hơi … làm thay
đổi thành phần không khí sạch, có tác hại tới sức
khoẻ cộng đồng, có nguy cơ gây tác hại tới động
thực vật và vật liệu.
 Ở Việt Nam, không khí bị ô nhiễm khi các chất ô
nhiễm trong không khí có nồng độ vượt quá tiêu
chuẩn cho phép.


3.1.2. Nguyên nhân gây ô nhiễm không khí
 Các

7

nguyên nhân gây ô nhiễm không khí:

 Đốt nhiên liệu hóa thạch: do các sản phẩm cháy
 Hoạt động nông nghiệp: do phát thải NH3 và hóa
chất BVTV, do đốt biomass

 Hoạt động công nghiệp: do rò rĩ và từ quá trình
công nghệ

 Khai thác khoáng sản: do bụi và khí từ các mỏ
 Hoạt động sinh hoạt: do phát thải VOCs và mùi từ
hóa chất sử dụng trong nhà


3.1.3. Chất ô nhiễm môi trường không khí
 Các

8

chất ô nhiễm trong môi trường không khí

 Bụi và giọt lỏng
 Bụi (có khả năng lắng, lơ lửng)
 Muội than

 Các chất vô cơ
 Khói thải (COx, NOx, SOx …)
 Các hơi axit (HCl, HF, HNO3, H2SO4 …)

 Các chất hữu cơ
 Dung môi hữu cơ bay hơi (xăng, dầu, toluen, xylen,
axeton …)


3.1.4. Nguồn ô nhiễm môi trường không khí
 Nguồn

gốc


 Tự nhiên
 Nhân tạo

9


3.1.4. Nguồn ô nhiễm môi trường không khí
 Nguồn

10

tự nhiên gây ô nhiễm không khí

STT

Nguồn gây ô nhiễm và chất ô nhiễm

1

Ô nhiễm do cháy rừng: khói, tro bụi, SO2, CO, NOx, hydrocarbon
không cháy…

2

Ô nhiễm do hoạt động của núi lửa: tro bụi, SO2, H2S, CH4 …

3

Ô nhiễm do bão cát: ô nhiễm bụi, giảm tầm nhìn …


4

Ô nhiễm do đại dương: NaCl, MgCl2, CaCl2 …

5

Ô nhiễm do thực vật: các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi; các bào tử thực
vật và nấm; phấn hoa có kích thước 10 – 50 µm.

6

Ô nhiễm do vi khuẩn - vi sinh vật: những nơi tập trung đông người.

7

Ô nhiễm do các chất phóng xạ: khi một số khoáng sản và quặng kim
loại có khả năng phóng xạ

8

Ô nhiễm có nguồn gốc từ vũ trụ: bầu khí quyển nhận hàng ngàn tấn
vật chất/ngày có kích thước từ vài cm đến vài phần mười của µm.


3.1.4. Nguồn ô nhiễm môi trường không khí
 Nguồn

tự nhiên gây ô nhiễm không khí

11



3.1.4. Nguồn ô nhiễm môi trường không khí
 Nguồn

tự nhiên gây ô nhiễm không khí

12


3.1.4. Nguồn ô nhiễm môi trường không khí
 Nguồn

nhân tạo gây ô nhiễm không khí

 Nguồn ô nhiễm sản xuất công nghiệp
 Nguồn ô nhiễm giao thông vận tải
 Nguồn ô nhiễm sinh hoạt tiêu dùng

13


3.1.4. Nguồn ô nhiễm môi trường không khí
 Nguồn
STT

14

nhân tạo gây ô nhiễm không khí
Nguồn gây ô nhiễm và chất ô nhiễm


1

Đốt nhiên liệu: muội than, CO, SO2, hydrocarbon

2

Chế biến gỗ: bụi, VOCs, mùi

3

Gang thép: bụi, khói nâu, SO2, CO, F

4

Luyện kim màu: SO2, bụi

5

Xi măng: bụi, SO2

6

Hóa chất: axit sunfuric (SOx), axit nitric (NOx), lưu huỳnh (điện
phân muối : Cl và HCl, oxy hóa H2S: H2S và SO2)

7

Phân bón: phân đạm (NH3 và NO2), phân supephotphat (HF và SiF4)


8

Giấy: SO2, H2S, mùi (CH3HS, (CH3)2S, (CH3)2S2)

9

Đồ nhựa: VOCs, bụi

10

Lọc dầu: hydrocarbon, SO2, H2S, bụi


3.1.4. Nguồn ô nhiễm môi trường không khí
 Nguồn

nhân tạo gây ô nhiễm không khí

15


3.1.4. Nguồn ô nhiễm môi trường không khí
 Nguồn

nhân tạo gây ô nhiễm không khí

16


3.2. Ảnh hưởng của ô nhiễm không khí đến môi trường

 Ảnh

hưởng của ô nhiễm không khí

3.2.1. Ảnh hưởng đến sức khỏe của con người
3.2.2. Ảnh hưởng đến động vật
3.2.3. Ảnh hưởng đến thực vật

3.2.4. Ảnh hưởng đến khí hậu toàn cầu

17


3.2.1. Ảnh hưởng đến sức khỏe của con người
STT CON

18

Tác hại

1

CO

Gây thiếu oxy do CO kết hợp với Hemoglobin trong máu

2

NOx


Tác động đến mắt, mũi, cổ họng, phổi

3

SO2

Co thắt cơ mềm khí quản; tiết nước nhầy, viêm tấy thành khí
quản, tăng sức cản, gây khó thở; co thắt nghiêm trọng

4

H2S

Chảy nước mắt, viêm mắt, tiết nước nhầy, viêm toàn bộ tuyến
hô hấp, tê liệu cơ quan khứu giác

5

Cl2

Khó chịu, chảy nước mắt/mũi, viêm mắt/mũi; viêm cổ họng,
ho; tổn thương phổi; chết người

6

NH3

Khó chịu, cay mắt; viêm mắt, mũi, tai, họng; bỏng da, ngạt thở

7


O3

Gây viêm mắt, chảy nước nhầy đường hô hấp, khô cổ họng,
đau đầu và rối loạn nhịp thở

8

Bụi

Tác động đến mắt, da, hệ tiêu hóa và hệ hô hấp


3.2.1. Ảnh hưởng đến sức khỏe của con người

19


3.2.2. Ảnh hưởng đến động vật
 Tác

20

hại đối với động vật

 Qua đường tiêu hóa do ăn cỏ, lá cây bị nhiễm độc
 Qua đường hô hấp do hít thở: SO2, CO, HF, và bụi
STT

CON


Tác hại

1

CO

Gây thiếu hụt oxy
Do CO kết hợp với Hemoglobin trong máu

2

SO2

Gây tổn thương lớp mô trên cùng của bộ máy hô hấp,
Gây bệnh phổi, khí thũng, và suy tim

3

HF

Gây viêm khí quản, viêm phổi
Gây chết

4

Bụi

Tác động đến mắt, da, hệ tiêu hóa và hệ hô hấp



3.2.2. Ảnh hưởng đến động vật

21


3.2.3. Ảnh hưởng đến thực vật
STT CON

22

Tác hại

1

SO2
NO2

Tổn thương màng tế bào, các đốm nâu vàng trên lá, suy giảm
khả năng quang hợp, cây chậm lớn, vàng úa, rồi chết
Gây hại cục bộ, không tích lũy mãn tính

2

Flo

Giống SO2, nhưng gây tác hại mãn tính và tích lũy

3


H2S

Gây hại đối với sự phát triển của mầm, chồi cây

4

Cl2

Tương tự như SO2 và O3, mức độ độc hại của Cl2 cao hơn gấp
3 lần so với SO2., gây bạc trắng lá cây, giảm quang hợp

5

NH3
HCl

Gây hại cục bộ, ngưng trệ quá trình quang hợp, bệnh bạc, cháy
lá, giảm quá trình hô hấp của cây

6

O3

Là chất oxy hóa mạnh, gây tác hại ban ngày lẫn ban đêm

7

Bụi

Ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp, trao đổi khí



3.2.3. Ảnh hưởng đến thực vật

23


3.2.4. Ảnh hưởng đến khí hậu toàn cầu
 Tác

động toàn cầu của ô nhiễm không khí

 Giảm chất lượng không khí
 Mưa acid
 Suy giảm tầng ozone

 Nóng lên toàn cầu

24


3.2.4. Ảnh hưởng đến khí hậu toàn cầu
 Giảm

chất lượng không khí

 Làm suy giảm chất lượng không khí
 Do các chất ô nhiễm không khí
 Bụi


 Các chất vô cơ: SO2, NOx, CO, NH3, HCl, HF,
 Các chất hữu cơ: VOCs, hydrocarbon, …
 Mùi
 Tiếng ồn

25


×