DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1 Nghiên cứu di truyền học người có những khó khăn do:
A) khả năng sinh sản của loài người chậm và ít con
B) bộ nhiễm sắc thể số lượng nhiều, kích thước nhỏ
C) Các lí do xã hội
D) tất cả đều đúng
Đáp án -D
Câu 2 Phương pháp nghiên cứu nào dưới đây không đuợc áp dụng để nghiên cứu di
truyền học người:
A) Phương pháp nghiên cứu phả hệ
B) Phương pháp lai phân tích
C) Phương pháp di truyền tế bào
D) Phưong pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh
Đáp án B
Câu 3 hiện nay người ta hiểu biết khá nhiều về những quy luật di truyền ở người
nhờ phương pháp:
A) Phương pháp nghiên cứu phả hệ
B) Phương pháp lai phân tích
C) Phưong pháp lai thuận nghịch
D) Phương pháp di truyền giống lai
Đáp án A
Câu 4 Trong việc lập phả hệ kí hiệu
A) Hôn nhân đồng huyết
B) Đồng sinh khác trứng
C) Anh chị em khác bố hoặc khác mẹ
D) Anh chị em cùng bố mẹ
Đáp án A
Câu 5` Trong việc lập phả hệ kí hiệu
A) Hai anh em trai cùng bố mẹ
B) Hai trẻ đồng sinh
C) Hai anh em sinh đôi cùng trứng
D) Hai anh em sinh đôi khác trứng
Đáp án D
Câu 6
Trong việc lập phả hệ kí hiệu
A) Hai anh em trai cùng bố mẹ
B) Hai trẻ đồng sinh
C) Hai anh em trai sinh đôi cùng trứng
D) Hai anh em trai sinh đôi khác trứng
Đáp án C
Câu 7 Trong việc lập phả hệ kí hiệu
A) người nam và người nữ mắc bệnh
B) người nam và người nữ bình thường
C) người nam và người nữ đã chết
D) người nam và người nữ mang gen ở trạng thái dị hợp
Đáp án C
Câu 8 Trong việc lập phả hệ kí hiệu là
A) người nữ mắc bệnh
B) Người nữ bình thường
C) người nữ đã chết
D) Người nữ mang gen ở trạng thái dị hợp
Đáp án D
Câu 9 Việc nghiên cứu phả hệ được thực hiện nhằm mục đích
A) Theo dõi sự di truyền của một tính trạng nào dưới đây ở người là tính trạng
trội:
B) Phân tích được tính trạng hay bệnh có di truyền không và nếu có thì quy luật
di truyền của nó như thế nào
C) Xác đình tính trạng hay bềnh di truyền liên kết với nhiễm sắc thể thể giới tình
hay không
D) tất cả đều đúng
Đáp án -D
Câu 10 Qua nghiên cứu phả hệ tính trạng nào đươi đây ở người là tính trạng trội:
A) Da trắng
B) Tóc thẳng
C) Môi mỏng
D) Lông mi dài
Đáp án D
Câu 11 Qua nghiên cứu phả hệ tính trạng nào đươi đây ở nguời là tính trạng lặn
A) Da đen
B) Tóc thẳng
C) Môi dày
D) Lông mi dày
Đáp án B
Câu 12 Qua nghiên cứu phả hệ bênh nào dưới đây ở người là di truyền theo kiểu đột
biến gen trội
A) Bạch tạng
B) điếc di truyền
C) tật 6 ngón tay
D) Câm, điếc bẩm sinh
Đáp án C
Câu 13 Qua nghiên cứu phả hệ bệnh nào dưới đây ở người là di truyền theo kiểu đột
biến gen lặn
…
…
…
.
J
jj
jj
…
…
..
.
A) tật xương chi ngắn
B) Ngón tay ngắn
C) tật 6 ngón tay
D) Câm, điếc bẩm sinh
Đáp án D
Câu 14 Quan sát phả hệ mô tả sự di truyền của một bệnh qua ba thế hệ:
A) Đột biến gen lặn trên NST thường
B) Đột biến gen lặn trên NST thưòng
C) Đột biến gen lặn trên NST giới tính X
D) Đột biến gen trội trên NST giới tính X
Đáp án B
Câu 15 Quan sát phả hệ mô tả sự di truyền của một bệnh qua năm thế hệ:
A) Đột biến gen lặn trên NST giới tính x
B) Đột biến gen trội trên NST giới tính X
C) Đột biến gen lặn trên NST thường
D) Đột biến gen trội trên NST thường
Đáp án D
Câu 16 Quan sát phả hệ mô tả sự di truyền của một bệnh qua bốn thế hệ
A) Đột biến gen lặn trên NST thường
B) Đột biến gen lặn trên NST giới tính X
C) Đột biến gen trội trên NST thường
D) Đột biến gen trội trên NST giới tính X
Đáp án A
Câu 17 Quan sát phả hệ mô tả sự di truyền của một bênh qua bốn thế hệ
A) Đột biến gen lặn trên NST thường
B) Đột biến gen trên NST giới tính Y
C) Đột biến gen trội trên NST thườngq
D) Đột biến gen trội trên NST giới tính X
Đáp án B
Câu 18 Trong nghiên cứu di truyền người phương pháp nghiên cứu tế bào là phương
pháp:
A) Sử dụng kĩ thuật AND tái tổ hợp để nghiên cứu cấu trúc gen
B) Nghiên cứu trẻ đồng sinh được sinh ra từ cùng một trứng hay khác trứng
C) Phân tích bộ NST của người để đánh giá về số lượng và cấu trúc của các
NST
D) Tìm hiểu cơ chế hoạt động của một gen qua quá trình sao mã và tổng hợp
protein do gen đó quy định
Đáp án C
Câu 19 Hội chứng Đao có thể dễ dàng xác định bằng phương pháp
A) Nghiên cứu phả hệ
B) Nghiên cứu tế bào
C) Di truyền hoá sinh
D) Nghiên cứu trẻ đồng sinh
Đáp án B
Câu 20 Phương pháp nghiên cứu nào dưới đây cho phép phát hội chứng tơcnơ ở
người
A) Nghiên cứu trẻ đồng sịnh
B) Nghiên cứu tế bào
C) Nghiên cứu phả hệ
D) Di truyền hoá sinh
Đáp án B
Câu 21 Phương pháp nghiên cứu nào dưới đây cho phép phát hội chứng claiphentơ ở
người
A) Nghiên cứu trẻ đồng sinh
B) Nghiên cứu phả hệ
C) Nghiên cứu tế bào
D) Di truyền hoá sinh
Đáp án C
Câu 22 để phát hiện các dị tật và bệnh bẩm sinh liên quan đến các bệnh đột biến NST
ở người, người ta sử dụng phương pháp nào dưới đây
A) Nghiên cứu trẻ tế bào
B) Nghiên cứu trẻ đồng sinh
C) Nghiên cứu phả hệ
D) Di truyền hoá sinh
Đáp án A
Câu 23 Phát biểu nào dưới đây không chính xác
A) Các trẻ đồng sinh khác trứng có chất liệu di truyền tương tự như các anh chị
em sinh ra trong những lần sinh khác nhau của cùng một bố mẹ
B) Các trẻ đồng sinh cùng trứng luôn luôn cùng giới
C) Các trẻ đồng sinh khác trứng được sinh ra từ các trứng khác nhau, nhưng
được thụ tinh từ một tinh trùng
D) Các trẻ đồng sinh khác trứng có thể khác giới hoặc cùng giới
Đáp án C
Câu 24 Nghiên cứu trẻ đồng sinh cho phép
A) Phát hiện quy luật di truyền chi phối các tính trạng hoặc bệnh
B) Xác định mức độ tác động của môi trường lên sự hình thành các tính trạng
của cơ thể
C) Phát hiện các trường hợp tính trạng hoặc bệnh lý do đột biến gen và NST
D) B và C đúng
Đáp án B
Câu 25 Hai trẻ sinh đôi cùng trứng là kết quả quá trình