Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

GIẢI bài tập toán HAY và KHÓ kỳ THI THPT QUỐC GIA 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.18 MB, 8 trang )

Vận dụng 45 chun đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc Gia (Quyển 2) – Nguyễn Minh Tuấn

CHUN ĐỀ 23 :
HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC BÀI TẬP HAY VÀ KHĨ
TRONG ĐỀ THI THPT QUỐC GIA (MÃ ĐỀ 136), NĂM 2016
I. Hóa hữu cơ
Câu 33: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm anđehit malonic, anđehit acrylic và một este đơn chức mạch
hở cần 2128 ml O2 (đktc) và thu được 2016 ml CO2 và 1,08 gam H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 150
ml dung dịch NaOH 0,1 M, thu được dung dịch Y (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng xà phòng hóa). Cho Y tác dụng với
AgNO3 trong NH3, khối lượng Ag tối đa thu được
A. 4,32 gam.

B. 8,10 gam.

C. 7,56 gam.

D. 10,80 gam.

Hướng dẫn giải
 Sơ đồ phản ứng :
CO2  H 2 O
 
0,09 mol

CH 2 (CHO)2 : x mol 


CH 2  CHCHO : y mol 
C H

 n 2n 2 2k O2 : z mol 




0,06

to
O2 : 0,095 mol

NaOH :

0, 01 mol

Hỗ n hợp X
AgNO / NH

3
3
dd Y 
 Ag 
to

 TH1: Este của ancol
2x  y  2z  2 nCO  n H O  2 n O  0,05
2
2 
2
BT O

0,09
0,06
0,095



 (k  1)n hchc  n CO2  n H2O (k  1)  x  y  (k  1)z  n CO2  n H2O  0,03
 


0,09
0,06
n
n


NaOH
 Cn H2 n22 k
z  0,015
k  2

Este có dạng HCOOCH  C  .. thì lượng Ag tạo ra sẽ lớn nhất
 x  0,005; 
y  0,01 n Ag max  4x  2y  4z  0,1; m Ag max  10,80 gam

 TH2 : Este của phenol

2x  y  2z  2 n CO  n H O  2 n O  0,05
2
2 
2


0,09

0,06
0,095
BT O

 (k  1)n hchc  n CO  n H O (k  5)  x  y  (k  1)z  n CO  n H O  0,03
2
2
2
2 


0,09
0,06
n
n

 NaOH
 Cn H2 n22 k
z  0,0075
2
 Vô nghiệm.

Câu 36: Hỗn hợp X gồm 3 peptit Y, Z, T (đều mạch hở) với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4 . Tổng số liên kết peptit
trong phân tử Y, Z, T bằng 12. Thủy phân hồn tồn 39,05 gam X, thu được 0,11 mol X1, 0,16 mol X2 và 0,2 mol
X3. Biết X1, X2, X3 đều có dạng H2NCnH2nCOOH. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn m gam X cần 32,816 lít O2 (đktc).
Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 31.
B. 28.
C. 26.
D. 30.

Hướng dẫn giải

1


Vận dụng 45 chun đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc Gia (Quyển 2) – Nguyễn Minh Tuấn

 Quy đổi X thành E lớn hơn : 2Y  3Z  4T  8H2 O 
 Y2 Z3 T4



E

 n X : n X : n X  11:16 : 20  E có 47k mắt xích.
1

2

3

Giả sử X chỉ có Y, suy ra số mắt xích  2.(12  1)  26

 47k  (26; 52)
Giả sử X chỉ có T, suy ra số liên kết peptit  4.(12  1)  52
 k  1  E có 47 mắt xích, khi thủy phân tạo X1 , X2 , X3 cần 46H 2 O.

H2 NCn H2 n COOH

 X  38H 2 O 

45,89
11X1  16X2  20X3 
    M H NC H COOH 
 97,638


2
n
2
n
0,11
0,16
0,2
0,47


0,38
m

 m X  m H O  45,89
 n  2,617
2
 (X1 , X2 , X3 )
Đốt cháy X cũng chính là đốt cháy các a mino axit

 BT E : 4 n O  (6n  3)n H NC H COOH
 m H NC H COOH  30,59.
2
n 2n
2

n 2n
2




1,465

?
0,313

39,05 gam X 
 45,89 gam H 2 NCn H2n COOH

 m  26 gam

 30,59 gam H 2 NCn H2n COOH
m gam X

Câu 40: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và
một este hai chức tạo bởi T và hai ancol đó. Đốt cháy hồn tồn a gam X, thu được 8,36 gam CO2, Mặt khác, đun
nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thêm tiếp 20 ml dung dịch HCl
1M để trung hồ lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cơ cạn Y thu được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn
hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là
A. 7,09.
B. 5,92.
C. 6,53.
D. 5,36.
Hướng dẫn giải
 Sơ đồ phản ứng :

CO 2 : 0,19 mol
R(COOH)2 
R(COOH)2 


 quy đổi 
x mol
 
ROH
 

 H 2O


 ROH


R(COOR)2 


y mol






hỗn hợp X

O2


to

NaOH : 0,1 mol
HCl : 0, 02 mol

hỗn hợp X'

R(COONa)2 
( 46)

  ROH

 NaCl
 2 ancol, 0,05 mol
2 n R(COOH )  n HCl  n NaOH

2    x  0,04 CR của axit  n
 
0,02
0,1
;


x
y  0,05 Cancol  n

y  n
 0,05
RCOOH


n  0,04(n  2)  0,05n  0,19 0,25  n  1,5  n  1
 C

R(COOH)2 là CH 2 (COOH)2
1  n  2 (vì M ROH  46)
CH (COONa)2 : 0,04 mol
 m  7,09 gam
 Muối gồm  2
NaCl : 0,02 mol

2


Vận dụng 45 chun đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc Gia (Quyển 2) – Nguyễn Minh Tuấn

Câu 41: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó ngun tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho
m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là:
A. 13,8.
B. 12,0.
C. 13,1.
D.16,0.
Hướng dẫn giải
m X  m
n O trong X  0,02575m


m O trong X  41,2%m n  COOH trong X  0,5nO trong X  0,012875m
 n  COOH trong X  n  COONa 


20,532  m
 0,012875m  m  16 gam
23  1

Câu 43: Đốt cháy hồn tồn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon mạch hở cần
vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dich Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa
là:
A. 0,26.
B. 0,30.
C. 0,33.
D. 0,40.
Hướng dẫn giải
 Sơ đồ phản ứng :
O2 , t

Cn H 2n O2 : x mol 
Quy đổi

X 


Cm H 2m  2  2k : y mol 


H 2O  CO 2


o

0,8 mol


1,27 mol
Br2

0,33 mol

hợp chất no
GT : x  y  0,33
x  y  0,33


 BT H : nx  (m  1  k)y  0,8
 6[nx  (m  1  k)y]  6.0,8


BT E : (6n  4)x  (6m  2  2k)y  4.1,27 (6n  4)x  (6m  2  2k)y  4.1,27
ky  0,4
x  y  0,33


4(x  y)  4ky  0,28 nBr2 pư max  ky  0,4 mol

Câu 48: Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với 180
gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi nước và 44,4 gam hỗn
hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hồn tồn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2 và 14,85 gam H2O. Mặt
khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 lỗng (dư), thu được hai axit cacboxylic đơn chức và hợp chất T (chứa C,
H, O và MT < 126). Số ngun tử H trong phân tử T bằng
A. 6.

B. 12.


C. 8.

D. 10.
Hướng dẫn giải

 Sơ đồ phản ứng :
H2 O : 164,7 gam
dd NaOH
180 g, (1)

chất X 
 dd Y




làm
bay hơi

O2 t o

0,15 mol

chất rắn Z

44,4 gam

Na2 CO2  CO2  H2 O




 
0,225 mol

1,275 mol

0,825 mol

(2)
(3) H 2 SO 4 loãng, dư

RCOOH


  T (C, H, O; MT  126)
2 axit

3


Vận dụng 45 chun đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc Gia (Quyển 2) – Nguyễn Minh Tuấn


m X  m Z  m H O  m dd NaOH  29,1 n NaOH  2n Na2CO3  0,45
2

; m
 m X  m NaOH  m Z  2,7
n

n
n
1,5



 
 H2O (1) 
Na2 CO3
CO2
 C trong X
29,1
44,4
0,45.40

n H trong X  2 n H O (1)  2 n H O (2)  nNaOH  1,5 
1,5
2
2
Ctrong X  H trong X 
 10;



 


0,45
0,15



0,15
0,825


0,6
29,1  1,5.12  1,5
n
O

 4; X là C10 H10 O 4
 0,6

trong X
O
trong
X

0,15

16

1 este của ancol
X có 2 chức este 
n NaOH : n C H O  3 :1
10 10 4
1 của phenol





H2 SO4
Z  
RCOOH
HCOOC6 H 4 CH2 OOCCH3

  T (MT  126) 

X

2 axit



CH3COOC6 H 4 CH2 OOCH

 Z là HOC6 H4 CH2 OH  Z có 8 nguyên tử H

II. Hóa vơ cơ
Câu 37: Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe(OH)2, FeCO3 và Fe3O4 (trong đó Fe3O4 chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp)
vào dung dịch HNO3 lỗng( dư), thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp gồm CO2 và NO (sản phẩm khử duy nhất của
N+5) có tỉ khối so với H2 là 18,5. Số mol HNO3 phản ứng là
A. 1,8. B. 2,0.
C. 3,2.
D. 3,8.
Hướng dẫn giải
30  44

 M ( NO, CO2 )  37 
2  n NO  n CO2  0, 2


 n CO  n NO  0, 4
 2
 BTE : n ( FeO, Fe(OH )2 , FeCO3 , Fe3O4 )  3n NO  0,6
n Fe3O4  0,2



1
GT : n Fe3O4  n (FeO, Fe(OH )2 , FeCO3 , Fe3 O4 )
n (FeO, Fe(OH )2 , FeCO3 )  0, 4
3

 n HNO3  3n (FeO, Fe(OH)2 , FeCO3 )  9n Fe3 O4  n NO  3, 2 mol

Câu 38: Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện
cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể tích là
2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hồ tan được tối đa 2,04 gam Al2O3. Giả sử hiệu xuất điện phân là
100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 9408.
B. 7720.
C. 9650.
D. 8685.
Hướng dẫn giải
+ Dung dịch X hòa tan được Al2O3, chứng tỏ X có chứa H hoặc OH  .
 Sơ đồ phản ứng :

TH1

Na




2
SO 4 : 0,05 mol  
 

H




anot : Cl2 , O2 


catot : H 2


dd X

NaCl



CuSO 4 : 0,05 mol 
TH2

Na




2
SO 4 : 0,05 mol  


OH 



dd X

4

anot : Cl2 , O2 


catot : H 2



Vận dụng 45 chun đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc Gia (Quyển 2) – Nguyễn Minh Tuấn

 TH1:
BTĐT trong pư của X với Al2 O3 : n H  3nAl3  6n Al2O3  0,12

 BTĐT trong X : n Na  2n SO42  n H  0,02 (loại)
 TH2 :
 BTĐT trong pư của X với Al2 O3 : n OH  n AlO   2nAl O  0,04

2 3

2
 n Cl  0, 07

2
 BTĐT trong X : n Na  2n SO42  nOH  0,14
GT : nCl  nO  n H  0,105
2 2 2

n O  0,005

0,07
?
?
 2

n  0,03
 4 nO  2 nCu2  2 n H
BT E : 2 n
Cl2
 H2

2
2

0,05
0,07
?
?
F.nelectron trao đổi


96500.(2.0,07  4.0,005)
 7720 giây
I
2
Câu 39: Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mg tan hồn tồn trong 500 ml dung dịch HCl 1,04M và H2SO4 0,28M, thu
được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu
được 16,5 gam kết tủa gồm 2 chất. Mặt khác, cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M vào X
đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng khơng đổi, thu được m gam chất rắn.
Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 32,3.
B. 38,6.
C. 46,3.
D. 27,4.
Hướng dẫn giải
 Sơ đồ phản ứng :
t



 Al(OH)3 


Mg(OH)2 



NaOH
3

0,85 mol


kết tủa Y



Na , Cl 


2
SO 4 ,... 

dung dòch Z

2

Al , Mg 


Al  HCl: 0,52 mol
 H  , Cl 
  
H 2 SO4 : 0,14 mol
Mg
 SO 2  

4

7,56 gam



KOH 0,8M, Ba(OH)2 0,1M

dd X

 BaSO4 
 BaSO 4 




to
 Mg(OH)2  
   MgO 
...
 max
...





m gam

 Trong Z : n Na  n Cl   2 n SO 2  n AlO  / Z  0,05 mol
4
2
 

0,82


0,52

0,14

27x  24y  7,65  0,05.27 x  0,1
n Al  x



y  0,15
n Mg  y 78x  58y  16,5
 max khi n BaSO4  n SO42  0,14  V  1,4


 n OH / hh bazơ  1,4(0,1.2  0,8)  1,4 mol
 n BaSO4  n Ba(OH)2  0,1V  0,14
 gồm BaSO 4 , Mg(OH)2

 n OH / hh bazơ  2 n Mg2  4 n Al3  n H  trong X  m  m
 m MgO  38,62 gam
BaSO4
 





 

0,1

0,15
1,4
0,8 0,1.3 0,15.2
0,15.40
0,14.233


5


Vận dụng 45 chun đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc Gia (Quyển 2) – Nguyễn Minh Tuấn

Câu 42: Đun nóng 48,2 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, sau một thời gian thu được 43,4 gam hỗn hợp
chất rắn Y. Cho Y tác dụng hồn tồn với dung dịch HCl đặc, sau phản ứng thu được 15,12 lít Cl2 (đktc) và dung
dịch gồm MnCl2, KCl và HCl dư. Số mol HCl phản ứng là:
A. 1,9.
B. 2,4.
C. 1,8.
D. 2,1.
Hướng dẫn giải
 Sơ đồ phản ứng :
O2
KMnO 4 


KClO3 

to

K 2 MnO4 


 HCl KCl 

 MnO2 , KCl, 
  Cl2  H 2 O
 MnCl 2 
....




Chất oxi hóa : KMnO 4 , KClO3  m


   (KMnO4 , KCl)  48,2


x mol
y mol ; 
 n O2 , Cl nhường
n
Chất khử : O 2  , Cl  (HCl)
 eletron KMnO4 , KClO3 nhận

158x  122,5y  48,2
 x  0,15; y  0,2



48,2  43,4

15,12 
 2.
5x  6y  4.
 n HCl  2n Cl2  3nKMnO4  1,8 mol
32
22,4

Câu 44: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (khơng có khơng khí). Sau
khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được chất rắn Y và khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,5 (giả sử khí NO2 sinh ra
khơng tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hồn tồn trong dung dịch gồm 0,01 mol KNO3 và 0,15 mol H2SO4
(lỗng), thu được dung dịch chỉ chứa 21,23 gam muối trung hồ của kim loại và hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với
H2 là 8 (trong đó có một khí hố nâu trong khơng khí). Giá trị của m là ?
A. 11,32.
B. 13,92.
C. 19,16.
D. 13,76.
Hướng dẫn giải
+ Khi cho Y tác dụng với KNO3, H2SO4 thu được 2 khí có tỉ khối so với H2 là 8 và có một khí hóa nâu. Suy ra 2 khí
là NO và H2. Như vậy, trong Y có Fe và Z khơng chứa O2.
 Sơ đồ phản ứng :
NO2  


CO 2  


hỗn hợ p Z, M  45

 Fe, Fe(NO3 )2 



 Fe(NO3 )3 
 FeCO

3




 NO 


 H 2 


to

M 16

hỗn hợ p X, m gam

Fe x O y 


 Fe 



KNO3 : 0,01 mol
H2 SO4 : 0,15 mol


hỗn hợ p Y

Fe2  , Fe3 
 

K , SO 4 2  



21,23 gam

6


Vận dụng 45 chun đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc Gia (Quyển 2) – Nguyễn Minh Tuấn

n NO  n KNO  0,01
n H  n NO  0,01
3

 2

M NO  M H  n H  4 n NO  2 n O2 / Y  2 n H  n O2 /Y  0,12
2


2
M  16 


0,01
?
0,01
 0,3
2

 m muối  m (Fe2 , Fe3 )  m SO 2  m K   m (Fe2 , Fe3 )  6,44.
  
4

21,23
?

0,15.96

0,01.39

44  46
 n NO  n CO  x
2
2
2
 n O2 / Y  n O2 /(CO , NO )
2
2
 


0,12
4x

 0,12  4x  6x  x  0,06
 3(n C/ X  n N/ X) (*)
 

 M (CO2 , NO2 )  45 
 n O 2 / X



 n O 2 / X


x

x

 m X  m Fe/ X  m CO 2  m NO   13,76 gam
 
3
3

6,44

0,06.60

0,06.62

● PS: Nếu khơng phát hiện ra quy luật (*) ta sẽ khơng giải quyết được bài tập này.
Câu 46: Cho m gam Mg vào dung dịch X gồm 0,03 mol Zn(NO3)2 và 0,05 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu
được 5,25 gam kim loại và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH vào Y, khối lượng kết tủa lớn nhất thu được là 6,67

gam. Giá trị của m là
A. 2,86.
B. 4,05.
C. 3,60.
D. 2,02.
Hướng dẫn giải
BTĐT cho dd spư : n Na  n NO   0,16
3

 BTKL : m  m
 m Zn(NO )  m NaOH  m kim loại  m kết tủa  m NaNO
Mg
Cu(NO3 )2
3 2
 


  3


 



6,4
?
5,25
6,67
9,4
5,67

13,6

 m  4,05 gam

Câu 48: Hòa tan hết 14,8 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 126 gam dung dịch HNO3 48%, thu được dung dịch X (khơng
chứa muối amoni). Cho X phản ứng với 400 ml dung NaOH 1M và KOH 0,5M, thu được kết tủa Y và dung dịch Z.
Nung Y trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được hỗn hợp 20 gam Fe2O3 và CuO. Cơ cạn Z, thu được
hỗn hợp chất rắn khan T. Nung T đến khối lượng khơng đổi, thu được 42,86 gam hỗn hợp chất rắn W. Nồng độ
phần trăm của Fe(NO3)3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,6.
B. 7,9.
C. 8,2.
D. 6,9.
Hướng dẫn giải
 Sơ đồ phản ứng :
NOx
Fe 
 
Cu 


Fe(OH)3 

 t o Fe2 O3 

Cu(OH)2  

O2
CuO 
...





20 gam

HNO3
0,96 mol

14,8 gam

chấ t rắn Y
3

2

Fe , Cu 


NO3  ,... 




NaOH

0,4 mol

KOH


0,2 mol

dung dòch X

KNO2 
K  , Na , t o 


   NaNO 2 

NO3 ,... 
...



dung dòc Z
W, 42,86 gam

7


Vận dụng 45 chun đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc Gia (Quyển 2) – Nguyễn Minh Tuấn

 m  44,6  42,86
KNO2 : 0,2 mol
 W
 Giả sử W gồm 
  W gồm K  , Na , NO  , OH 
  


2
 NaNO2 : 0,4 mol 
0,2 mol 0,4 mol
b mol
a mol

BTĐT : a  b  0,6
a  0,54


 X có 0,54 mol NO3 .
BTKL
:
46a
17b
25,86
b
0,06






 Do OH dư nên ion kim loại đã chuyển hết vào kết tủa. Ta có :

n Fe  x m (Fe, Cu)  56x  64y  14,8
x  0,15




n Cu  y m (Fe2O3 , Cu)  80x  80y  20  y  0,1
Fe2  , Fe3
 Vì 3n Fe3  2 n Cu2  n NO   X gồm  2 

3

 
Cu , NO3
0,15
0,1
0,54
2n 2  3n Fe3  0,54  0,1.2  0,34 n Fe2  0,11

  Fe
n

n

0,15
2

3

Fe
 Fe
n Fe3  0,04
 (Fe, Cu)  HNO3 
 NO3   NO x
 


0,96 mol

0,54 mol

0,42

0,42(5  2x)  0,11.2  0,04.3  0,1.2
x  1, 857



0,04.242

C%Fe(NO3 )3 
C%Fe(NO3 )3  7,9%
14,8  126  0,42(14  16x) 

Câu 50: Sục khí CO2 vào V lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2 M và Ba(OH)2 0,1M. Đồ thị biểu diễn khối lượng kết
tủa theo số mol CO2 như sau:
m kết tủa

0

0,13

0,03

Giá trị của V là :
A. 300.

B. 250.

nCO

2

C. 400.

D. 150.
Hướng dẫn giải
+ Khi dùng hết 0,03 mol CO2 thì kết tủa chưa đạt cực đại nên n BaCO  n CO  0,03.
3

2

+ Khi thêm 0,13 mol CO2 thì lượng kết tủa vẫn là 0,03 mol và dung dịch thu được khi đó có Ba(HCO3)2 và
NaHCO3.
 BT C : n CO  n BaCO  2 n Ba(HCO )  n NaHCO  V  0,4 lít=400 ml
3 2
2 3



3
0,13

8

0,03


0,1V  0,03

0,2V



×