Tải bản đầy đủ (.pdf) (99 trang)

Tổng ôn lý thuyết các chương vật lý 12 9có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.78 MB, 99 trang )



Viên :

ẬP Ý
G o

UYẾ

- FB:

ƯƠ G AO Ộ G Ơ

ê :

( 9 .214.6445)

Đáp Án Cuối Trang Nhé Các Em
Câu 1: (TN2014) Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 2: (TN2014) Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động.
B. Tần số của dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc.
C. Chu kì của dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo
D. Tần số góc của dao động không phụ thuộc vào biên độ dao động.
Câu 3: (CĐ2008) Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ
cứng k, dđđh theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn
một đoạn Δlo. Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc này là


A. 2π

g
l

B. 2π

l0
g

C.

1
2

m
k

D.

1
2

k
m

Câu 4: (CĐ2008) Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số ngoại lực cưỡng bức

D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ ngoại lực cưỡng bức.
Câu 5: (CĐ2008) Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Acosωt. Nếu chọn gốc toạ
độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
Câu 6: (CĐ2008) Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ
T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
A. A.
B. 3A/2.
C. A√3.
D. A√2 .
Câu 7: (CĐ2009) Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dđ của vật, có 4 thời điểm thế năng bằng động năng
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
Câu 8: (CĐ2009) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Câu 9: (CĐ2009) Một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí
biên, phát biểu nào sau đây là sai?

T
, vật đi được quãng đường bằng 0,5 A.
8
T

B. Sau thời gian , vật đi được quãng đường bằng 2 A.
2
T
C. Sau thời gian , vật đi được quãng đường bằng A.
4
A. Sau thời gian

D. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A.




Viên :

- FB:

Câu 10: (CĐ2009) Tại nơi có g, một con lắc đơn dđđh với biên độ góc 0. Biết khối lượng vật nhỏ là m, dây
Cơ năng của con lắc là
A.

1
mg 02 .
2

2
B. mg  0

C.

1

mg 02 .
4

.

2
D. 2mg 0 .

Câu 11: (CĐ2011) Vật dao động tắt dần có
A. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.
B. thế năng luôn giảm theo thời gian.
C. li độ luôn giảm dần theo thời gian.
D. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian.
Câu 12: (CĐ2011) Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau là
A. (2k  1)



2

B. (2k  1) (với k = 0, ±1, ±2...).

(với k = 0, ±1, ±2...).

C. kπ (với k = 0, ±1, ±2, ....).
D. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, ....).
Câu 13: (CĐ2011) Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động.
C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.

D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
Câu 14: (CĐ2011) Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc  0 . Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng.
Ở vị trí con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng:
A. 

0

0

B. 

2

C. 

3

0

0
3

D. 

2

Câu 15: (CĐ2011) Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao





động này có phương trình là x1  A1 cos t và x2  A2 cos  t 



 . Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của
2

vật bằng:
A.

2E

B.

 2 A12  A22

E

 2 A12  A22

C.

E
  A12  A22 

D.

2


2E
  A12  A22 
2

Câu 16: (CĐ2012) Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động

A.

vmax
.
A

vmax
.
A

B.

C.

vmax
.
2 A

Câu 17: (CĐ2012) Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài
con lắc đơn có chiều dài
1

A.


-

2

2

(

2

<

1

D.
1

vmax
.
2A

dao động điều hòa với chu kì T1;

) dao động điều hòa với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều dài

dao động điều hòa với chu kì là

T1T2
.
T1  T2


B.

T12  T22 .

C.

T1T2
T1  T2

D.

T12  T22 .

Câu 18: (CĐ2012) Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là
chuyển động
A. nhanh dần đều.
B. chậm dần đều.
C. nhanh dần.
D. chậm dần.
Câu 19: (CĐ2012) Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt
là x1=Acost và x2 = Asint. Biên độ dao động của vật là
A. 3 A.
B. A.
C. 2 A.
D. 2A.
Câu 20: (CĐ2012) Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cosft (với F0 và f không
đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. f.
B. f.

C. 2f.
D. 0,5f.
Câu 21: (CĐ2012) Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao
động của con lắc đơn lần lượt là
A.

1
2

2

B.

1

1
2

,

2

4

và T1, T2. Biết

T1 1
 . Hệ thức đúng là
T2 2
C.


1
2



1
4

D.

1
2



1
2




Viên :

- FB:

Câu 22: (ĐH2007) Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.

D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Câu 23: (ĐH 2007) Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu
tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 24: (ĐH 2008) Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân
bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm
A. t 

T
.
6

B. t 

T
.
4

C. t 

T
.
8

D. t 

T

.
2

Câu 25: (ĐH 2008) Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 26: (ĐH2009) Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc
và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là :
A.

v2 a2

 A2
4 2

B.

v2 a2

 A2
2 2

C.

v2 a2

 A2
2 4


D.

2 a 2

 A2
v 2 4

Câu 27: (ĐH2009) Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 28: (ĐH2009) Vật dao động điều hòa theo một trục cố định thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ VTCB ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 29: (ĐH 2010) Khi một vật dao động điều hòa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở VTCB.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 30: (ĐH 2010) Một vật dđđh với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật
bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
A.

T
.
2


B.

T
.
8

C.

T
.
6

D.

T
.
4

Câu 31: (ĐH 2010) Một con lắc lò xo dđ đều hòa với tần số 2f1 . Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn
theo thời gian với tần số f 2 bằng
A. 2f1 .

B.

f1
.
2

C. f1 .


D. 4 f1 .

Câu 32: (ĐH2010) Vật dđđh với chu kì T. Thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x =

A
, tốc độ trung bình là
2
6A
.
A.
T

B.

9A
.
2T

C.

3A
.
2T

Câu 33: (ĐH2010) Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi.
D. và hướng không đổi.


D.

4A
.
T




Viên :

- FB:

Câu 34: (ĐH 2010) Mot vat dao đong tat dan co cac đai lương giam lien tuc theo thơi gian la
A. bien đo va gia toc
B. li đo va toc đo
C. bien đo va nang lương D. bien đo va toc đo
Câu 35: (ĐH2011) Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 36: (ĐH2012) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
B. độ lớn cực tiểu khi qua VTCB luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 37: (ĐH2012) Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và tốc độ

B. Li độ và tốc độ
C. Biên độ và gia tốc
D. Biên độ và cơ năng
Câu 38: (ĐH2012) Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều
hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là l . Chu kì dao động của con lắc này là
A. 2

g
l

B.

1
2

l
g

C.

1
2

g
l

D. 2

l
g


Câu 39: (CĐ2014) Theo quy ước, số 12,10 có bao nhiêu chữ số có nghĩa?
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 40: (CĐ2014) Dùng một thước có chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều
cho cùng một giá trị là 1,345 mm. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là
A. d = (1345  2) mm
B. d = (1,345  0,001) mm
C. d = (1345  3) mm
D. d = (1,345  0,0005) mm
Câu 41: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và hòn bi m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo
vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì là
A.

1
2

m
k

B. 2π

m
k

C. 2π

k

m

D.

1
2

k
m

Câu 42: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos (ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực đại

A. vmax = Aω
B. vmax = Aω2
C. vmax = 2Aω
D. vmax = A2ω
Câu 43: Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai chiều dài con lắc
B. chiều dài con lắc
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường
D. gia tốc trọng trường
Câu 44: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ
khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
C. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
Câu 45: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một
viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên
viên bi luôn hướng

A. theo chiều chuyển động của viên bi.
B. về vị trí cân bằng của viên bi.
C. theo chiều dương quy ước.
D. theo chiều âm quy ước.
Câu 46: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = Acos(ωt + π/3) và x2 = Acos(ωt - 2π/3) là
hai dao động
A. lệch pha π/2
B. cùng pha.
C. ngược pha.
D. lệch pha π/3
Câu 47: Vật dao động điều hòa theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình cos.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Câu 48: Dao động tắt dần
A. có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. luôn có lợi.
C. có biên độ không đổi theo thời gian.
D. luôn có hại.




Viên :

- FB:

Câu 49: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.

B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
C. Ở VTCB, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không
D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
Câu 50: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt). Cơ năng của vật dao
động này là
A.

1
m2A2.
2

B. m2A.

C.

1
mA2.
2

D.

1
m2A.
2

Câu 51: Khi nói về dao động điều hoà của một vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật luôn ngược chiều nhau.
B. Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần.
C. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.

Câu 52: Dao động của con lắc đồng hồ là:
A. dao động cưỡng bức.
B. dao động duy trì.
C. dao động tắt dần.
D. dao động điện từ.
Câu 53: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dđ cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao
động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 54: Hai dao động điều hòa: x1 = A1cost và x2  A2 cos(t 



2

) . Biên độ dao động tổng hợp của hai động

này là
A. A  A1  A2 .

B. A =

A12  A22 .

C. A = A1 + A2.

D. A =


A12  A22 .

Câu 55: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
B. hướng về vị trí cân bằng.
C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.
D. hướng về vị trí biên.
Câu 56: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó
A. tăng 2 lần.
B. giảm 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 4 lần
Câu 57: Tại cùng một nơi trên Trái đất, nếu tần số dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài l là f thì tần số
dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài 4l là
A.

1
f
2

B. 2f

C. 4f

D.

1
f
4


Câu 58: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
Câu 59: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. độ lớn vận tốc của chất điểm giãm
B. động năng của chất điểm giãm
C. độ lớn gia tốc của chất điểm giãm.
D. độ lớn li độ của chất điểm tăng.
Câu 60: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động tổng
hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất là
A. A1 + A2
B. 2A1
C. A12  A22
D. 2A2
Câu 61: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của vật: biên độ, vận tốc, gia tốc,
động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. vận tốc
B. động năng
C. gia tốc
D. biên độ
Câu 62: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên
A. khác tần số, cùng pha với li độ
B. cùng tần số, ngược pha với li độ
C. khác tần số, ngược pha với li độ
D. cùng tần số, cùng pha với li độ
Câu 63: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc  . Ở li độ x, vật có gia tốc là
A.   2 x
B.  x 2

D.  2 x
D. x 2




Viên :

- FB:

Câu 64: Khi nói về dao động điều hòa của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi vật ở vị trí biên, gia tốc của vật bằng không.
B. Véctơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. Véctơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Khi đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng không.
Câu 65: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc ω. Cơ năng của con lắc là một đại lượng:
A. không thay đổi theo thời gian.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc ω
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc 2ω
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc

P


2

G
ẬP Ý
CHƯƠ G AO Ộ G Ơ


UYẾ

G :
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13

B
D
B
B
D
D
A
A
A
A
A
B
C


Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26

C
D
A
B
C
C
D
C
A
D
B
C
C

Câu 27

Câu 28
Câu 29
Câu 30
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Câu 36
Câu 37
Câu 38
Câu 39

C
D
D
D
D
B
A
C
D
D
D
D
B

Câu 40
Câu 41
Câu 42

Câu 43
Câu 44
Câu 45
Câu 46
Câu 47
Câu 48
Câu 49
Câu 50
Câu 51
Câu 52

B
B
A
A
A
B
C
A
A
C
A
A
B

Câu 53
Câu 54
Câu 55
Câu 56
Câu 57

Câu 58
Câu 59
Câu 60
Câu 61
Câu 62
Câu 63
Câu 64
Câu 65

D
B
B
A
A
D
C
A
D
B
A
B
A


Khóa LTĐH Môn Vật Lý 2016 – Giáo Viên : Nguyễn Minh Dƣơng – FB :

TỔNG ÔN LÝ THUYẾT VẬT LÝ PHẦN 2
ÔN TẬP LÝ THUYẾT CHƢƠNG SÓNG CƠ HỌC
Giáo Viên : Nguyễn Minh Dƣơng (096.214.6445)
Đáp Án Trang Cuối Nhé Các Em

Câu 1: Sóng cơ
A. là dao động lan truyền trong một môi trường.
B. là dao động của mọi điểm trong môi trường.
C. là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
D. là sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường.
Câu 2: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
B. phương truyền sóng và tần số sóng.
C. phương dao động và phương truyền sóng.
D. phương dao động và tốc độ truyền sóng.
Câu 3: Sóng dọc là sóng có phương dao động
A. nằm ngang.
B. trùng với phương truyền sóng.
C. vuông góc với phương truyền sóng.
D. thẳng đứng.
Câu 4: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi. Bước sóng  không phụ thuộc vào
A. tốc độ truyền của sóng.
B. chu kì dao động của sóng.
C. thời gian truyền đi của sóng.
D. tần số dao động của sóng.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
Câu 6: Chu kì sóng là
A. chu kỳ của các phần tử môi trường có sóng truyền qua.
B. đại lượng nghịch đảo của tần số góc của sóng
C. tốc độ truyền năng lượng trong 1 (s).
D. thời gian sóng truyền đi được nửa bước sóng.

Câu 7: Bước sóng là
A. quãng đường sóng truyền trong 1 (s).
B. khoảng cách giữa hai điểm có li độ bằng không.
C. khoảng cách giữa hai bụng sóng.
D. quãng đường sóng truyền đi trong một chu kỳ.
Câu 8: Sóng ngang là sóng có phương dao động
A. nằm ngang.
B. trùng với phương truyền sóng.
C. vuông góc với phương truyền sóng.
D. thẳng đứng.
Câu 9: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi ?
A. Tốc độ truyền sóng.
B. Tần số dao động sóng.
C. Bước sóng.
D. Năng lượng sóng.
Câu 10: Tốc độ truyền sóng là tốc độ
A. dao động của các phần tử vật chất.
B. dao động của nguồn sóng.
C. truyền năng lượng sóng.
D. truyền pha của dao động.
Câu 11: Tốc độ truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường
A. rắn, khí, lỏng.
B. khí, lỏng, rắn.
C. rắn, lỏng, khí.
D. lỏng, khí, rắn.
Câu 12: Tốc độ truyền sóng cơ học tăng dần trong các môi trường
A. rắn, khí, lỏng.
B. khí, lỏng, rắn.
C. rắn, lỏng, khí.
D. lỏng, khí, rắn.

Câu 13: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào
A. tần số sóng.
B. bản chất của môi trường truyền sóng.
C. biên độ của sóng.
D. bước sóng.
Câu 14: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là
. Chu kỳ dao động của sóng có biểu thức là
A. T = v/
B. T = v.
C. T = /v
D. T = 2πv/
Câu 15: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là
. Tần số dao động của sóng thỏa mãn hệ thức
A. f = v/
B. f = v.
C. f = /v
D. f = 2πv/

Hãy Tham Gia Khóa LTĐH Môn Vật Lý Miễn Phí Tại Kênh Youtube : Nguyễn Minh Dƣơng Nhé Các Em !


Khóa LTĐH Môn Vật Lý 2016 – Giáo Viên : Nguyễn Minh Dƣơng – FB :
Câu 16: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng  của sóng này trong môi
trường đó được tính theo công thức
A.  = v/f
B.  = v.f
C.  = f/v
D.  = 2πv/f
Câu 17: Sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước
sóng sẽ

A. tăng 2 lần.
B. tăng 1,5 lần.
C. không đổi.
D. giảm 2 lần
Câu 18: Khi một sóng truyền từ không khí vào nước thì
A. Năng lượng và tần số không đổi.
B. Bước sóng và tần số không đổi .
C. Tốc độ và tần số không đổi.
D. Tốc độ thay đổi, tần số không đổi.
Câu 19: Tại nguồn O, phương trình dao động của sóng là u = acos(ωt), gọi  là bước sóng, v là tốc độ truyền sóng.
Phương trình dao động của điểm M cách O một đoạn d có dạng
2πd 
2πd 


A. u  a cos  ωt 
.
B. u  a cos  ωt 
.
.
λ 
v 


  2πd  
2πd 

C. u  a cos ω  t 
D. u  a cos  ωt 
 .

.
v 
v 

 
Câu 20: Tại nguồn O, phương trình dao động của sóng là u = acos(ωt), gọi  là bước sóng, v là tốc độ truyền sóng.
Điểm M nằm trên phương truyền sóng cách O một đoạn d sẽ dao động chậm pha hơn nguồn O một góc
A.  = 2πv/d.
B.  = 2πd/v.
C.  = ωd/.
D.  = ωd/v.
Câu 21: Tại nguồn O, phương trình dao động của sóng là u = acos(ωt), gọi  là bước sóng, v là tốc độ truyền sóng.
Hai điểm M, N nằm trên phương truyền sóng cách nhau một đoạn d sẽ dao động lệch pha nhau một góc
A.  = 2πv/d.
B.  = 2πd/v.
C.  = 2πd/.
D.  = πd/.
Câu 22: Sóng cơ có tần số f = 80 Hz lan truyền trong một môi trường với tốc độ v = 4 m/s. Dao động của các phần tử
vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha
nhau góc
A. π/2 rad.
B. π rad .
C. 2π rad.
D. π/3 rad.
Câu 23: Xét một sóng cơ dao động điều hoà truyền đi trong môi trường với tần số f = 50 Hz. Xác định độ lệch pha
của một điểm nhưng tại hai thời điểm cách nhau 0,1 (s)?
A. 11π rad.
B. 11,5π rad.
C. 10π rad.
D. π rad.

Câu 24: Trong sự truyền sóng cơ, hai điểm M và N nằm trên một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau một
góc là (2k +1)π/2. Khoảng cách giữa hai điểm đó với k = 0, 1, 2... là
A. d = (2k + 1)/4.
B. d = (2k + 1).
C. d = (2k + 1)/2.
D. d = k.
Câu 25: Hai sóng dao động cùng pha khi độ lệch pha của hai sóng Δφ bằng
A. Δφ = 2kπ.
B. Δφ = (2k + 1)π.
C. Δφ = ( k + 1/2)π.
D. Δφ = (2k –1)π.
Câu 26: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha bằng
A. /4.
B. .
C. /2.
D. 2.
Câu 27: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha bằng
A. /4.
B. /2.
C. .
D. 2.
Câu 28: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động vuông pha (lệch pha góc 900) là
A. /4.
B. /2.
C. .
D. 2.
Câu 29: Sóng truyền từ A đến M với bước sóng λ = 60 cm. M cách A một khoảng d = 30 cm. So với sóng tại A thì
sóng tại M
A. cùng pha với nhau.
B. sớm pha hơn một góc là 3π/2 rad.

C. ngược pha với nhau.
D. vuông pha với nhau.
Câu 30: Sóng truyền từ A đến M cách A một đoạn d = 4,5 cm, với bước sóng  = 6 cm. Dao động sóng tại M có tính
chất nào sau đây ?
A. Chậm pha hơn sóng tại A góc 3π/2 rad.
B. Sớm pha hơn sóng tại góc 3π/2 rad.
C. Cùng pha với sóng tại A.
D. Ngược pha với sóng tại A.
Câu 31: Một sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang có đầu A nối với một bản rung có tần số f = 0,5 Hz. Sau 2 (s) dao
động truyền đi được 10 m, tại điểm M trên dây cách A một đoạn 5 m có trạng thái dao động so với A là
A. ngược pha.
B. cùng pha.
C. lệch pha góc π/2 rad.
D. lệch pha góc π/4 rad.
Câu 32: Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng và dao động vuông pha với nhau thì cách nhau một
đoạn bằng
A. bước sóng.
B. nửa bước sóng.
C. hai lần bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.

Hãy Tham Gia Khóa LTĐH Môn Vật Lý Miễn Phí Tại Kênh Youtube : Nguyễn Minh Dƣơng Nhé Các Em !


Khóa LTĐH Môn Vật Lý 2016 – Giáo Viên : Nguyễn Minh Dƣơng – FB :
Câu 33: Hiện tượng giao thoa sóng là
A. giao thoa của hai sóng tại một một điểm trong môi trường.
B. sự tổng hợp của hai dao động điều hoà.
C. sự tạo thành các vân hình parabon trên mặt nước.
D. hai sóng khi gặp nhau tại một điểm có thể tăng cường hoặc triệt tiêu nhau.

Câu 34: Hai sóng như thế nào có thể giao thoa với nhau?
A. Hai sóng cùng biên độ, cùng tần số, hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. Hai sóng cùng tần số, hiệu lộ trình không đổi theo thời gian.
C. Hai sóng cùng chu kỳ và biên độ.
D. Hai sóng cùng bước sóng, biên độ.
Câu 35: Chọn câu trả lời đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Giao thoa sóng là hiện tượng xảy ra khi hai sóng có cùng tần số gặp nhau trên mặt thoáng.
B. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có hiện tượng giao thoa.
C. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian là hai sóng kết hợp.
D. Hai nguồn dao động có cùng phương, cùng tần số là hai nguồn kết hợp.
Câu 36: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối
tâm hai sóng có độ dài là
A. hai lần bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Câu 37: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp nằm trên đường nối
hai tâm sóng bằng bao nhiêu ?
A. bằng hai lần bước sóng.
B. bằng một bước sóng.
C. bằng một nửa bước sóng.
D. bằng một phần tư bước sóng.
Câu 38: Hai sóng kết hợp là hai sóng có
A. cùng tần số.
B. cùng biên độ.
C. hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. cùng tần số và độ lệch pha không đổi.
Câu 39: Nguồn sóng kết hợp là các nguồn sóng có
A. cùng tần số.
B. cùng biên độ.

C. Độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. Cùng tần số và hiệu số pha không đổi.
Câu 40: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha A, B. Những điểm trên mặt nước
nằm trên đường trung trực của AB sẽ
A. dao động với biên độ lớn nhất.
B. dao động với biên độ bé nhất.
C. đứng yên không dao động.
D. dao động với biên độ có giá trị trung bình.
Câu 41: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha A, B. Những điểm trên mặt
nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ
A. dao động với biên độ lớn nhất.
B. dao động với biên độ bé nhất.
C. đứng yên không dao động.
D. dao động với biên độ có giá trị trung bình.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại.
B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không dao động.
C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm không dao động tạo thành các vân cực tiểu.
D. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo thành các đường thẳng cực
đại.
Câu 44: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn
d1, d2 dao động với biên độ cực tiểu là
A. d2 – d1 = k/2.
B. d2 – d1 = (2k + 1)/2.
C. d2 – d1 = k.

D. d2 – d1 = (2k + 1)/4.
Câu 45: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp A, B cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các
nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực đại là
A. d2 – d1 = k/2.
B. d2 – d1 = (2k + 1)/2.
C. d2 – d1 = k.
D. d2 – d1 = (2k + 1)/4.
Câu 46: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp ngược pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn
d1, d2 dao động với biên độ cực tiểu là
A. d2 – d1 = k/2.
B. d2 – d1 = (2k + 1)/2.
C. d2 – d1 = k.
D. d2 – d1 = (2k + 1)/4.
Hãy Tham Gia Khóa LTĐH Môn Vật Lý Miễn Phí Tại Kênh Youtube : Nguyễn Minh Dƣơng Nhé Các Em !


Khóa LTĐH Môn Vật Lý 2016 – Giáo Viên : Nguyễn Minh Dƣơng – FB :
Câu 47: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp A, B ngược pha, điều kiện để tại điểm M cách các
nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực đại là
A. d2 – d1 = k/2
B. d2 – d1 = (2k + 1)/2.
C. d2 – d1 = k
D. d2 – d1 = (2k + 1)/4.
Câu 48: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A, B dao động với các phương trình u A = Acos(t) cm,
uB = Acos(t + π/2) cm. Tại điểm M cách các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực đại khi
A. d2 – d1 = k.
B. d2 – d1 = (2k – 1)/2.
C. d2 – d1 = (4k + 1)/4.
D. d2 – d1 = (4k – 1)/4.
Câu 49: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A, B dao động với các phương trình u A = Acos(t) cm,

uB = Acos(t + π/2) cm. Tại điểm M cách các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực tiểu khi
A. d2 – d1 = k
B. d2 – d1 = (2k – 1)/2.
C. d2 – d1 = (4k + 1)/4
D. d2 – d1 = (4k – 1)/4.
Câu 50: Điều kiện để tại điểm M cách các nguồn A, B (dao động vuông pha với nhau) sóng có biên độ cực đại là
A. d2 – d1 = (2k – 1)/2.
B. d2 – d1 = (4k – 3)/2.
C. d2 – d1 = (2k + 1)/4.
D. d2 – d1 = (4k – 5)/4.
Câu 51: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A, B là u A =
uB = acos(t) thì biên độ dao động của sóng tổng hợp tại M (với MA = d1 và MB = d2) là
A. 2a cos

C. 2a cos

π  d1  d 2 

B. a cos

λ
π  d1  d 2 

D. a cos

λ

π  d1  d 2 
λ
π  d1  d 2 

λ

Câu 52: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A, B là uA =
acos(t + π), uB = acos(t) thì biên độ dao động của sóng tổng hợp tại M (với MA = d1 và MB = d2) là
 π  d1  d 2 
A. 2a cos 

λ


π

2

 π  d1  d 2  π 
B. 2a cos 
 
λ
2


 π  d1  d 2 
C. 2a cos 

λ


π

2


 π  d1  d 2  π 
D. 2a cos 
 
λ
2


Câu 53: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A, B là u A =
acos(t + π/2), uB = acos(t) thì biên độ dao động của sóng tổng hợp tại M (với MA = d1 và MB = d2) là
 π  d1  d 2 
A. 2a cos 

λ


π

4

 π  d1  d 2  π 
B. 2a cos 
 
λ
2


 π  d1  d 2 
C. 2a cos 


λ


π

2

 π  d1  d 2  π 
D. 2a cos 
 
λ
4


Câu 54: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A, B là u A =
acos(t + π), uB = acos(t) thì pha ban đầu của sóng tổng hợp tại M (với MA = d1 và MB = d2) là
π  d1  d 2 
π(d1  d 2 ) π
π π  d1  d 2  f
π π(d1  d 2 )f
B. 
C. 
D.
.
 π.
 .
.
2
v
λ

λ
2
2
v
Câu 55: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau với biên độ a, bước sóng là 10 cm. Điểm
M cách A một khoảng 25 cm, cách B một khoảng 5 cm sẽ dao động với biên độ là
A. 2a.
B. A.
C. –2a.
D. 0.
Câu 56: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau với biên độ a, bước sóng là 10 cm. Điểm N
cách A một khoảng một khoảng 25 cm, cách B một khoảng 10 cm sẽ dao động với biên độ là
A. 2a.
B. a.
C. –2a.
D. 0.
Câu 57: Trên mặt chất lỏng tại có hai nguồn kết hợp A, B dao động với chu kỳ 0,02 (s). Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng là v = 15 cm/s. Trạng thái dao động của M1 cách A, B lần lượt những khoảng d1 = 12 cm, d2 = 14,4 cm và
của M2 cách A, B lần lượt những khoảng d1’= 16,5 cm, d2’= 19,05 cm là
A. M1 và M2 dao động với biên độ cực đại.
B. M1 đứng yên không dao động và M2 dao động với biên độ cực đại.
C. M1 dao động với biên độ cực đại và M2 đứng yên không dao động.
D. M1 và M2 đứng yên không dao động.

A. 

Hãy Tham Gia Khóa LTĐH Môn Vật Lý Miễn Phí Tại Kênh Youtube : Nguyễn Minh Dƣơng Nhé Các Em !


Khóa LTĐH Môn Vật Lý 2016 – Giáo Viên : Nguyễn Minh Dƣơng – FB :

Câu 58: Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo phương thẳng
đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB, phần tử nước dao động với
biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động
A. lệch pha nhau góc π/3 (rad).
B. cùng pha nhau.
C. ngược pha nhau.
D. lệch pha nhau góc π/2 (rad).
Câu 59: Tại hai điểm S1, S2 cách nhau 5 cm trên mặt nước đặt hai nguồn kết hợp phát sóng ngang cùng tần số f =
50 Hz và cùng pha. Tốc độ truyền sóng trong nước là 25 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hai
điểm M, N nằm trên mặt nước với S1M = 14,75 cm, S2M = 12,5 cm và S1N = 11 cm, S2N = 14 cm. Kết luận nào là
đúng?
A. M dao động biên độ cực đại, N dao động biên độ cực tiểu.
B. M, N dao động biên độ cực đại.
C. M dao động biên độ cực tiểu, N dao động biên độ cực đại.
D. M, N dao động biên độ cực tiểu.
Câu 60: Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt nước cùng dao động với phương trình u = Acos(100πt) cm. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là v = 40 cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM = 9 cm và BM = 7 cm. Hai dao động tại
M do hai sóng từ A và B truyền đến là hai dao động
A. cùng pha.
B. ngược pha.
C. lệch pha 900.
D. lệch pha 1200.
Câu 61: Chọn phát biểu đúng về ý nghĩa của hiện tượng giao thoa sóng?
A. Có thể kết luận đối tượng đang nghiên cứu có bản chất sóng.
B. Có thể kết luận đối tượng đang nghiên cứu có bản chất hạt.
C. Có thể kết luận đối tượng đang nghiên cứu vừa có bản chất sóng, vừa có bản chất hạt.
D. Có thể kết luận đối tượng đang nghiên cứu không có bản chất sóng.
Câu 62: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng bằng
A. độ dài của dây.
B. một nửa độ dài của dây.

C. khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp.
D. hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp.
Câu 63: Sóng phản xạ
A. luôn bị đổi dấu.
B. luôn luôn không bị đổi dấu.
C. bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản cố định.
D. bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản di động.
Câu 64: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng bằng
A. độ dài của dây.
B. một nửa độ dài của dây.
C. khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp.
D. hai lần khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp.
Câu 65: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng.
B. một bước sóng.
C. nửa bước sóng.
D. hai bước sóng.
Câu 66: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một nửa bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 67: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Câu 68: Điều kiện có sóng dừng trên dây chiều dài ℓ khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là
A. ℓ = k.
B. ℓ = k/2.

C. ℓ = (2k + 1)/2.
D. ℓ = (2k + 1)/4.
Câu 69: Điều kiện có sóng dừng trên dây chiều dài ℓ khi cả hai đầu dây cố định hay hai đầu tự do là
A. ℓ = k.
B. ℓ = k/2.
C. ℓ = (2k + 1)/2.
D. ℓ = (2k + 1)/4.
Câu 70: Một dây đàn hồi có chiều dài ℓ, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là
A. max = ℓ/2.
B. max = ℓ.
C. max = 2ℓ.
D. max = 4ℓ.
Câu 71: Một dây đàn hồi có chiều dài L, một đầu cố định, một đầu tự do. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là
A. max = ℓ/2.
B. max = ℓ.
C. max = 2ℓ.
D. max = 4ℓ.
Câu 72: Trên một sợi dây có chiều dài ℓ, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết tốc
độ truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
v
v
2v
v
A.
B.
C.
D.
2
4
Câu 73: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng bằng

A. độ dài của dây.
B. một nửa độ dài của dây.
C. khoảng cáh giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp.
D. hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng liên tiếp.

Hãy Tham Gia Khóa LTĐH Môn Vật Lý Miễn Phí Tại Kênh Youtube : Nguyễn Minh Dƣơng Nhé Các Em !


Khóa LTĐH Môn Vật Lý 2016 – Giáo Viên : Nguyễn Minh Dƣơng – FB :
Câu 74: Chọn câu sai trong các câu sau?
A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí.
B. Những vật liệu như bông, xốp, nhung truyền âm tốt.
C. Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ.
D. Đơn vị cường độ âm là W/m2.
Câu 75: Âm thanh do người hay một nhạc cụ phát ra có đồ thị được biểu diễn bằng đồ thị có dạng
A. đường hình sin.
B. biến thiên tuần hoàn.
C. hypebol.
D. đường thẳng.
Câu 76: Sóng âm
A. chỉ truyền trong chất khí.
B. truyền được trong chất rắn, lỏng và chất khí.
C. truyền được cả trong chân không.
D. không truyền được trong chất rắn.
Câu 77: Sóng âm là sóng cơ học có tần số khoảng
A. 16 Hz đến 20 kHz.
B. 16Hz đến 20 MHz.
C. 16 Hz đến 200 kHz.
D. 16Hz đến 200 kHz.
Câu 78: Siêu âm là âm thanh

A. có tần số lớn hơn tần số âm thanh thông thường.
B. có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz.
C. có tần số trên 20000 Hz.
D. có tần số dưới 16 Hz.
Câu 79: Với cùng một cường độ âm tai người nghe thính nhất với âm có tần số
A. từ trên 10000 Hz đến 20000 Hz.
B. từ 16 Hz đến dưới 1000 Hz.
C. từ trên 5000 Hz đến 10000 Hz.
D. từ 1000 Hz đến 5000 Hz.
Câu 80: Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm?
A. Sóng âm là sóng cơ học dọc truyền được trong môi trường vật chất kể cả chân không.
B. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.
C. Sóng âm không truyền được trong chân không.
D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc nhiệt độ.
Câu 81: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
Câu 82: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có
A. cùng tần số.
B. cùng biên độ.
C. cùng bước sóng.
D. cùng biên độ và tần số.
Câu 83: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào
A. vận tốc âm.
B. bước sóng và năng lượng âm.
C. tần số và biên độ âm.
D. bước sóng.
Câu 84: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào

A. vận tốc âm.
B. năng lượng âm.
C. tần số âm
D. biên độ.
Câu 85: Các đặc tính sinh lí của âm bao gồm
A. độ cao, âm sắc, năng lượng âm.
B. độ cao, âm sắc, cường độ âm.
C. độ cao, âm sắc, biên độ âm.
D. độ cao, âm sắc, độ to.
Câu 86: Đơn vị thƣờng dùng để đo mức cường độ âm là
A. Ben (B)
B. Đề xi ben (dB)
C. J/s
D. W/m2
Câu 87: Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc
với phương truyền âm gọi là
A. cường độ âm.
B. độ to của âm.
C. mức cường độ âm.
D. năng lượng âm.
Câu 88: Âm sắc là
A. màu sắc của âm thanh.
B. một tính chất của âm giúp ta phân biệt các nguồn âm.
C. một tính chất sinh lí của âm.
D. một tính chất vật lí của âm.
Câu 89: Độ cao của âm là
A. một tính chất vật lí của âm.
B. một tính chất sinh lí của âm.
C. vừa là tính chất sinh lí, vừa là tính chất vật lí.
D. tần số âm.

Câu 90: Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm trong khoảng
A. từ 0 dB đến 1000 dB.
B. từ 10 dB đến 100 dB.
C. từ 10 dB đến 1000dB.
D. từ 0 dB đến 130 dB.
Câu 91: Giọng nói của nam và nữ khác nhau là do
A. tần số âm của mỗi người khác nhau.
B. biên độ âm của mỗi người khác nhau.
C. cường độ âm của mỗi người khác nhau.
D. độ to âm phát ra của mỗi người khác nhau.

Hãy Tham Gia Khóa LTĐH Môn Vật Lý Miễn Phí Tại Kênh Youtube : Nguyễn Minh Dƣơng Nhé Các Em !


Khóa LTĐH Môn Vật Lý 2016 – Giáo Viên : Nguyễn Minh Dƣơng – FB :
Câu 92: Khi hai ca sĩ cùng hát một câu ở cùng một độ cao, ta vẫn phân biệt được giọng hát của từng người là do
A. tần số và biên độ âm của mỗi người khác nhau
B. tần số và cường độ âm của mỗi người khác nhau
C. tần số và năng lượng âm của mỗi người khác nhau
D. biên độ và cường độ âm của mỗi người khác nhau
Câu 93: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to.
B. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó nhỏ.
C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to.
D. Âm to hay nhỏ phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm.
Câu 94: Cường độ âm là
A. năng lượng sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian.
B. độ to của âm.
C. năng lượng sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm.
D. năng lượng sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền

âm.
Câu 95: Với cùng một âm cơ bản nhưng các loại đàn dây khi phát âm nghe khác nhau là do
A. các dây đàn phát ra âm có âm sắc khác nhau.
B. các hộp đàn có cấu tạo khác nhau.
C. các dây đàn dài ngắn khác nhau.
D. các dây đàn có tiết diện khác nhau
Câu 96: Độ to của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào
A. tốc độ truyền âm.
B. bước sóng và năng lượng âm.
C. mức cường độ âm L.
D. tốc độ âm và bước sóng.
Câu 97: Cảm giác về âm phụ thuộc vào các yếu tố
A. nguồn âm và môi trường truyền âm.
B. nguồn âm và tai người nghe.
C. môi trường truyền âm và tai người nghe.
D. tai người nghe và thần kinh thính giác.
Câu 98: Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra thì
A. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
B. tần số họa âm bậc 2 lớn gấp 2 lần tần số âm cơ bản
C. cần số âm cơ bản lớn gấp 2 tần số hoạ âm bậc 2.
D. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc 2.

Hãy Tham Gia Khóa LTĐH Môn Vật Lý Miễn Phí Tại Kênh Youtube : Nguyễn Minh Dƣơng Nhé Các Em !


Khóa LTĐH Môn Vật Lý 2016 – Giáo Viên : Nguyễn Minh Dƣơng – FB :

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP LÝ THUYẾT
CHƢƠNG SÓNG CƠ HỌC
Giáo Viên : Nguyễn Minh Dƣơng

Câu 1 :
Câu 2 :
Câu 3 :
Câu 4 :
Câu 5 :
Câu 6 :
Câu 7 :
Câu 8 :
Câu 9 :
Câu 10:
Câu 11:
Câu 12:
Câu 13 :
Câu 14:
Câu 15:
Câu 16:
Câu 17:
Câu 18 :
Câu 19 :
Câu 20 :

A
C
B
D
C
A
D
C
B

D
C
B
B
C
A
A
D
D
A
D

Câu 21 :
Câu 22 :
Câu 23 :
Câu 24 :
Câu 25:
Câu 26:
Câu 27:
Câu 28:
Câu 29:
Câu 30:
Câu 31:
Câu 32:
Câu 33:
Câu 34:
Câu 35:
Câu 36:
Câu 37:
Câu 38:

Câu 39:
Câu 40:

C
B
C
A
A
B
B
A
C
A
A
D
D
A
C
C
C
D
D
A

Câu 41 :
Câu 42 :
Câu 43 :
Câu 44 :
Câu 45:
Câu 46:

Câu 47:
Câu 48:
Câu 49:
Câu 50:
Câu 51:
Câu 52:
Câu 53:
Câu 54:
Câu 55:
Câu 56:
Câu 57:
Câu 58:
Câu 59:
Câu 60:

B
D
D
B
C
C
B
D
C
D
C
B
D
B
A

D
C
B
C
B

Câu 61 :
Câu 62 :
Câu 63 :
Câu 64:
Câu 65:
Câu 66:
Câu 67:
Câu 68:
Câu 69:
Câu 70:
Câu 71:
Câu 72:
Câu 73:
Câu 74:
Câu 75:
Câu 76:
Câu 77:
Câu 78:
Câu 79:
Câu 80:

A
D
C

D
C
A
D
D
B
C
D
A
D
B
A
B
A
C
D
A

Câu 81:
Câu 82:
Câu 83:
Câu 84:
Câu 85:
Câu 86:
Câu 87:
Câu 88:
Câu 89:
Câu 90:
Câu 91:
Câu 92:

Câu 93:
Câu 94:
Câu 95:
Câu 96:
Câu 97
Câu 98 :

D
A
C
C
D
B
A
C
B
D
A
A
D
D
A
C
B
B

Câu 99:
Câu 0:

Chúc các em luyện tập tốt nhé hihi 


Hãy Tham Gia Khóa LTĐH Môn Vật Lý Miễn Phí Tại Kênh Youtube : Nguyễn Minh Dƣơng Nhé Các Em !


Khóa LTĐH Môn Vật Lý 2016 – Giáo Viên : Nguyễn Minh Dƣơng

FB:

TỔNG ÔN LÝ THUYẾT VẬT LÝ PHẦN 3
ÔN TẬP LÝ THUYẾT CHƢƠNG 3
DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Giáo Viên : Nguyễn Minh Dƣơng (096.214.6445)
Đáp Án Trang Cuối Nhé Các Em . HiHi!
1. Đại Cƣơng Về Dòng Điện Xoay Chiều
Câu 1. Dòng điện xoay chiều là dòng điện
A. có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

B. có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian.

C. có chiều biến đổi theo thời gian.

D. có chu kỳ thay đổi theo thời gian.

Câu 2. Chọn câu sai trong các phát biểu sau ?
A. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều, người ta có thể dùng ampe kế nhiệt.
C. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
D. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều.
Câu 3. Dòng điện xoay chiều hình sin là
A. dòng điện có cường độ biến thiên tỉ lệ thuận với thời gian.

B. dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. dòng điện có cường độ và chiều thay đổi theo thời gian.
Câu 4. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
A. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện

B. chỉ được đo bằng ampe kế nhiệt.

C. bằng giá trị trung bình chia cho 2.

D. bằng giá trị cực đại chia cho 2.

Câu 5. Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kỳ bằng không.
C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian bất kỳ đều bằng không.
D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng

2 lần công suất toả nhiệt trung bình.

Câu 6. Trong các câu sau, câu nào đúng ?
A. Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian là dòng điện xoay chiều.
B. Dòng điện và điện áp ở hai đầu mạch xoay chiều luôn lệch pha nhau.
C. Không thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng một nửa giá trị cực đại của nó.
Câu 7. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng?
A. điện áp.

B. chu kỳ.


C. tần số.

D. công suất.

Mỗi Ngày Làm 20 Câu Từ Giờ Đến Lúc Thi Nhé Các Em – Chúc Các Em Luyện Tập Tốt !


Khóa LTĐH Môn Vật Lý 2016 – Giáo Viên : Nguyễn Minh Dƣơng

FB:

Câu 8. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu
dụng?
A. Điện áp.

B. Cường độ dòng điện.

C. Suất điện động.

D. Công suất.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
B. dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
C. suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
D. cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lượng
như nhau.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hóa học của dòng điện.
B. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện.

C. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng từ của dòng điện.
D. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của dòng điện.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện áp biến đổi theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
C. Suất điện động biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng tỏa ra nhiệt lượng
như nhau.
Câu 12. Đối với suất điện động xoay chiều hình sin, đại lượng nào sau đây luôn thay đổi theo thời gian?
A. Giá trị tức thời.

B. Biên độ.

C. Tần số góc.

D. Pha ban đầu.

Câu 13. Tại thời điểm t = 0,5 (s), cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch bằng 4 A, đó là
A. cường độ hiệu dụng.

B. cường độ cực đại.

C. cường độ tức thời.

D. cường độ trung bình.

Câu 14. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều có điện áp cực đại và dòng điện cực đại là Uo; Io. Biết rằng điện áp và
dòng điện vuông pha với nhau. Tại thời điểm t1 điện áp và dòng điện có giá trị lần lượt là u1; i1. Tại thời điểm t2 điện
áp và dòng điện có giá trị lần lượt là u2; i2. Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch được xác định bởi hệ thức nào
dưới đây?

A. U o  Io

u 2  u1
.
i 2  i1

B. U o  Io

u 22  u12
.
i12  i 22

C. U o  Io

i 22  i12
.
u12  u 22

D. U o  Io

u 22  u12
.
i 22  i12

Câu 15. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều có điện áp cực đại và dòng điện cực đại là Uo; Io. Biết rằng điện áp và
dòng điện vuông pha với nhau. Tại thời điểm t1 điện áp và dòng điện có giá trị lần lượt là u1; i1. Tại thời điểm t2 điện
áp và dòng điện có giá trị lần lượt là u2; i2. Cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch được xác định bởi hệ thức nào
dưới đây?
A. U o  Io


u12  u 22
.
i 22  i12

B. Io  U o

i 22  i12
.
u 22  u12

Mỗi Ngày Làm 20 Câu Từ Giờ Đến Lúc Thi Nhé Các Em – Chúc Các Em Luyện Tập Tốt !


Khóa LTĐH Môn Vật Lý 2016 – Giáo Viên : Nguyễn Minh Dƣơng
C. Io  U o

i 22  i12
.
u12  u 22

D. Io  U o

FB:
u 22  u12
.
i 22  i12

Câu 16. Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ tức thời là i = 10cos(100πt + π/3) A. Phát biểu nào sau đây
không chính xác ?
A. Biên độ dòng điện bằng 10 A.


B. Tần số dòng điện bằng 50 Hz.

C. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 5 A.

D. Chu kỳ của dòng điện bằng 0,02 (s).

2. Mạch Điện Xoay Chiều Chỉ Có 1 Phần Tử
Câu 17. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần?
A. Dòng điện qua điện trở và điện áp hai đầu điện trở luôn cùng pha.
B. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không.
C. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và điện áp hiệu dụng là U = I/R.
D. Nếu điện áp ở hai đầu điện trở là u = Uosin(ωt + φ) V thì biểu thức dòng điện qua điện trở là i = Iosin(ωt) A.
Câu 18. Chọn phát biểu đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R?
A. Dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở luôn có pha ban ban đầu bằng không.
B. Dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở luôn cùng pha với điện áp xoay chiều giữa hai đầu điện trở.
C. Nếu điện áp ở hai đầu điện trở có biểu thức dạng u = Uocos(ωt + π/2) V thì biểu thức cường độ dòng điện chạy qua
điện trở R có dạng i 

Uo
cos(ωt)A.
R

D. Cường độ hiệu dụng I của dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở, điện áp cực đại Uo giữa hai đầu điện trở và điện
trở R liên hệ với nhau bởi hệ thức I = Uo/R.
Câu 19. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R một điện áp xoay chiều có biểu thức u = Uocos(ωt) V thì
cường độ dòng điện chạy qua điện trở có biểu thức i  I 2 cos(ωt  φi )A , trong đó I và φi được xác định bởi các hệ
thức tương ứng là
A. I 


Uo
π
;φi  .
R
2

B. I 

Uo
;φi  0.
2R

C. I 

π
;φi   .
2
2R

Uo

D. I 

Uo
2R

;φi  0.

Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện một chiều.

B. Điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn thuần cảm và cường độ dòng điện qua nó có thể đồng thời bằng một nửa các
biên độ tương ứng của chúng.
C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.
D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện.
Câu 21. Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thì dòng điện trong mạch
A. sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/2.
B. sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/4.
C. trễ pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/2.
D. trễ pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/4.

Mỗi Ngày Làm 20 Câu Từ Giờ Đến Lúc Thi Nhé Các Em – Chúc Các Em Luyện Tập Tốt !


Khóa LTĐH Môn Vật Lý 2016 – Giáo Viên : Nguyễn Minh Dƣơng

FB:

Câu 22. Cảm kháng của cuộn cảm
A. tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện xoay chiều qua nó.
B. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế xoay chiều áp vào nó.
C. tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó.
D. có giá trị như nhau đối với cả dòng xoay chiều và dòng điện không đổi.
Câu 23. Công thức cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là
A. ZL  2πfL.

B. ZL  πfL.

1
.
2πfL


C. ZL 

1
.
πfL

D. ZL 

Câu 24. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của
cuộn cảm
A. tăng 2 lần.

B. tăng 4 lần.

C. giảm 2 lần.

D. giảm 4 lần.

Câu 25. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm với độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm một điện áp
xoay chiều u  U 2cos(ωt  φ) V . Cường độ dòng điện cực đại của mạch được cho bởi công thức
U

A. Io 

2ωL

B. Io 

.


U
.
ωL

C. Io 

U 2
.
ωL

D. Io  U 2ωL.

Câu 26. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện áp giữa hai đầu cuộn dây
có biểu thức u = Uocos(ωt) V thì cường độ điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i  I 2 cos(ωt  φi )A , trong đó I và
φi được xác định bởi các hệ thức
A. I  Uo ωL;φi  0.

B. I 

Uo
π
;φi   .
ωL
2

C. I 

π
;φi   .

2
2ωL

Uo

D. I 

π
;φi  .
2
2ωL

Uo

Câu 27. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm với độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm một điện áp
xoay chiều có biểu thức u = Uocos(ωt + φ) V. Cường độ dòng điện tức thời của mạch có biểu thức là
A. i 

Uo
cos  ωt  φ  π/2  A.
ωL

B. i 

Uo
sin  ωt  φ  π/2  A.
ωL

C. i 


Uo
cos  ωt  φ  π/2  A.
ωL

D. i 

Uo
sin  ωt  φ  π/2  A.
ωL

Câu 28. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm với độ tự cảm L. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
i = Iocos(ωt + φ) A. Biểu thức của điện áp hai đầu cuộn thuần cảm là
A. u  IoωLcos  ωt  φ  π/2  V.

B. u  2I0ωLcos  ωt  φ  π/2  V.

C. u  IoωLsin  ωt  φ  π/2  V.

D. u  IoωLcos  ωt  φ  π/2  V.

Câu 29. Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm có hệ số tự cảm L. Điện áp tức thời và cường độ dòng điện tức
thời của mạch là u và i. Điện áp hiệu dụng và cường độ hiệu dụng là U, I. Biểu thức nào sau đây là đúng ?
2

2

 u  i
B.       2.
U I


2

2

1
 u  i
D.       .
2
U I

 u  i
A.       1.
U I

 u  i
C.       0.
U I

2

2

2

2

Mỗi Ngày Làm 20 Câu Từ Giờ Đến Lúc Thi Nhé Các Em – Chúc Các Em Luyện Tập Tốt !


Khóa LTĐH Môn Vật Lý 2016 – Giáo Viên : Nguyễn Minh Dƣơng


FB:

Câu 30. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần. Tại thời điểm t1 điện áp và dòng điện qua cuộn
cảm có giá trị lần lượt là u1; i1. Tại thời điểm t2 điện áp và dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là u2; i2. Cảm
kháng của mạch được cho bởi công thức nào dưới đây?
A. ZL 

u 22  u12
.
i12  i 22

B. ZL 

i 22  i12
.
u 22  u12

C. ZL 

u 22  u12
.
i 22  i12

u 2  u1
.
i 2  i1

D. ZL 


Câu 31. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần. Tại thời điểm t1 điện áp và dòng điện qua cuộn
cảm có giá trị lần lượt là 25 V; 0,3 A. Tại thời điểm t2 điện áp và dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 15 V;
0,5 A. Cảm kháng của mạch có giá trị là
A. 30 Ω.

B. 50 Ω.

C. 40 Ω.

D. 100 Ω.

Câu 32. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần. Tại thời điểm t1 điện áp và dòng điện qua cuộn
cảm có giá trị lần lượt là u1; i1. Tại thời điểm t2 điện áp và dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là u2; i2. Chu kỳ
của cường độ dòng điện được xác định bởi hệ thức nào dưới đây?
A. T  2πL

u 22  u12
.
i 22  i12

B. T  2πL

i 22  i12
.
u 22  u12

C. T  2πL

i 22  i12
.

u12  u 22

D. T  2πL

i 22  i12
.
u 22  u12

Câu 33. Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Tần số của dòng điện trong mạch là f, công thức đúng
để tính dung kháng của mạch là
A. ZC  2πfC.

B. ZC  πfC.

C. ZC 

1
.
2πfC

D. ZC 

1
.
πfC

Câu 34. Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện thì dòng điện trong mạch
A. sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/2.
B. sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/4.
C. trễ pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/2.

D. trễ pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/4.
Câu 35. Chọn câu đúng trong các phát biểu sau đây ?
A. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua.
B. Điện áp giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha π/2 đối với dòng điện.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện.
D. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ thuận với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.
Câu 36. Để tăng dung kháng của tụ điện phẳng có chất điện môi là không khí ta phải
A. tăng tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ điện.

B. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.

C. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.

D. đưa thêm bản điện môi vào trong lòng tụ điện.

Câu 37. Dung kháng của tụ điện
A. tỉ lệ nghịch với tần số của dòng điện xoay chiều qua nó.
B. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu tụ.
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện xoay chiều qua nó.
D. có giá trị như

nhau đối với cả dòng xoay chiều và dòng điện không đổi.

Câu 38. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ
điện
A. tăng 2 lần.

B. tăng 4 lần.

C. giảm 2 lần.


D. giảm 4 lần.

Mỗi Ngày Làm 20 Câu Từ Giờ Đến Lúc Thi Nhé Các Em – Chúc Các Em Luyện Tập Tốt !


Khóa LTĐH Môn Vật Lý 2016 – Giáo Viên : Nguyễn Minh Dƣơng

FB:

Câu 39. Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp u = Uocos(ωt + φ)
V. Cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch được cho bởi công thức
A. I 

Uo
2ωC

B. I 

.

U o ωC
2

C. I 

.

Uo
.

ωC

D. I  Uo ωC.

Câu 40. Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều có
biểu thức u = Uocos(ωt + φ) V. Cường độ dòng điện cực đại của mạch được cho bởi công thức
Uo

A. Io 

2ωC

B. Io 

.

Uo ωC
2

C. Io 

.

Uo
.
ωC

D. Io  Uo ωC.

Câu 41. Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều có

biểu thức u = Uocos(ωt + φ) V. Cường độ dòng điện tức thời của mạch có biểu thức là
π

A. i  Uo ωCsin  ωt  φ   A.
2


π

B. i  Uo ωCcos  ωt  φ   A.
2


π

C. i  Uo ωCcos  ωt  φ   A.
2


D. i 

Uo
π

cos  ωt  φ   A.
ωC
2


Câu 42. Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn thuần cảm, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn
mạch.
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn thuần cảm, điện áp ở hai đầu đoạn mạch biến thiên sớm pha π/2 so với dòng điện
trong mạch.
Câu 43. Cường độ dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần họăc tụ điện giống nhau ở điểm nào?
A. Đều biến thiên trễ pha π/2 đối với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. Đều có cường độ hiệu dụng tỉ lệ với điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Đều có cường độ hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng.
D. Đều có cường độ hiệu dụng giảm khi tần số dòng điện tăng.
Câu 44. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện. Điện áp tức thời và cường độ dòng điện tức thời của
đoạn mạch là u và i. Điện áp hiệu dụng và cường độ hiệu dụng là U, I. Biểu thức nào sau đây là đúng ?
2

2

 u  i
A.       1.
U I

2

2

 u  i
B.       2.
U I

2


2

 u  i
C.       0.
U I

2

2

1
 u  i
D.       .
2
U I

Câu 45. Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Tại thời điểm t1 điện áp và dòng điện qua tụ
điện có giá trị lần lượt là u1; i1. Tại thời điểm t2 điện áp và dòng điện qua tụ điện có giá trị lần lượt là u2; i2. Tần số góc
của dòng điện được xác định bởi hệ thức nào dưới đây?
A. ω  C

i 22  i12
.
u12  u 22

B. ω  C

i 22  i12
.

u 22  u12

C. ω 

1 i 22  i12
.
C u 22  u12

D. ω 

1 i 22  i12
.
C u12  u 22

Câu 46. Chọn phát biểu đúng khi nói so sánh pha của các đại lượng trong dòng điện xoay chiều?
A. uR nhanh pha hơn uL góc π/2.

B. uR và i ngược pha với nhau.

C. uR nhanh pha hơn uC góc π/2.

D. uL nhanh pha hơn uC góc π/2.

Mỗi Ngày Làm 20 Câu Từ Giờ Đến Lúc Thi Nhé Các Em – Chúc Các Em Luyện Tập Tốt !


Khóa LTĐH Môn Vật Lý 2016 – Giáo Viên : Nguyễn Minh Dƣơng

FB:


Câu 47. Vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cảm kháng ZL vào tần số của dòng điện xoay chiều qua cuộn dây ta
được đường biểu diễn là
A. đường parabol.

B. đường thẳng qua gốc tọa độ.

C. đường hypebol.

D. đường thẳng song song với trục hoành.

Câu 48. Một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, mối quan hệ về pha của u và i trong mạch là
A. i sớm pha hơn u góc π/2.

B. u và i ngược pha nhau.

C. u sớm pha hơn i góc π/2.

D. u và i cùng pha với nhau.

Câu 49. Một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm, mối quan hệ về pha của u và i trong mạch là
A. i sớm pha hơn u góc π/2.

B. u và i ngược pha nhau.

C. u sớm pha hơn i góc π/2.

D. u và i cùng pha với nhau.

Câu 50. Đồ thị biểu diễn của uC theo i trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện có dạng là
A. đường cong parabol.


B. đường thẳng qua gốc tọa độ.

C. đường cong hypebol.

D. đường elip.

Câu 51. Đồ thị biểu diễn của uR theo i trong mạch điện xoay chiều có dạng là
A. đường cong parabol.

B. đường thẳng qua gốc tọa độ.

C. đường cong hypebol.

D. đường elip.

Câu 52. Vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của dung kháng ZC vào tần số của dòng điện xoay chiều qua tụ điện ta được
đường biểu diễn là
A. đường cong parabol.

B. đường thẳng qua gốc tọa độ.

C. đường cong hypebol.

D. đường thẳng song song với trục hoành.

Câu 53. Đồ thị biểu diễn của uL theo i trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có dạng là
A. đường cong parabol.

B. đường thẳng qua gốc tọa độ.


C. đường cong hypebol.

D. đường elip.

3. Mạch Điện Xoay Chiều Gồm 2 Phần Tử
Câu 54: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và L. Tổng trở của mạch được cho bởi công thức
A. ZRL  R  ZL
B. ZRL  R 2  ZL2
C. ZRL  R  ZL
D. ZRL  R 2  ZL2
Câu 55: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch được cho
bởi công thức
A. URL  UR  UL

B. URL 

U2R  U2L

C. URL  UR2  UL2

D. URL  U2R  U2L

Câu 56: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và L. Độ lệch pha của điện áp và dòng điện trong mạch được
cho bởi công thức
Z
Z
R
R
A. tan φ  

B. tan φ   L
C. tan φ 
D. tan φ  L
ZL
R
R
R 2  Z2
L

Câu 57: Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần và điện trở thuần ?
A. Dòng điện trong mạch luôn nhanh pha hơn điện áp.
B. Khi R = ZL thì dòng điện cùng pha với điện áp.
C. Khi R  3ZL thì điện áp nhanh pha hơn so với dòng điện góc π/6.
D. Khi R  3ZL thì điện áp nhanh pha hơn so với dòng điện góc π/3.

Mỗi Ngày Làm 20 Câu Từ Giờ Đến Lúc Thi Nhé Các Em – Chúc Các Em Luyện Tập Tốt !


Khóa LTĐH Môn Vật Lý 2016 – Giáo Viên : Nguyễn Minh Dƣơng

FB:

Câu 58: Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần và điện trở thuần ?
A. Khi ZL  R 3 thì điện áp nhanh pha hơn so với dòng điện góc π/6.
B. Khi ZL  R 3 thì dòng điện chậm pha hơn so với điện áp góc π/3.
C. Khi R = ZL thì điện áp cùng pha hơn với dòng điện.
D. Khi R = ZL thì dòng điện nhanh pha hơn so với điện áp góc π/4.
Câu 59: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch được cho
bởi công thức
A. U  UR  UC

B. U  U2R  UC2
C. U  UR  UC
D. U  U2R  UC2
Câu 60: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C thì tổng trở của mạch là
Z R 2  ZC2
R.ZC
C. ZRC  C
D. ZRC  R 2  ZC2 .
.
.
R  ZC
R
Câu 61: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và C. Độ lệch pha của điện áp và dòng điện trong mạch được
cho bởi công thức

A. ZRC  R  ZC .

A. tan φ  

R
ZC

B. ZRC 

B. tan φ  

ZC
R

C. tan φ 


R
R 2  ZC2

D. tan φ  

ZC2  R 2
R

Câu 62: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi
đặt điện áp u = Uocos(ωt – π/6) V lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I ocos(ωt + π/3) A.
Đoạn mạch AB chứa
A. điện trở thuần.
B. cuộn dây có điện trở thuần. C. cuộn dây thuần cảm.
D. tụ điện.
Câu 63: Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện và điện trở thuần?
A. Dòng điện trong mạch luôn chậm pha hơn điện áp.
B. Khi R = ZC thì dòng điện cùng pha với điện áp.
C. Khi R  3ZC thì điện áp chậm pha hơn so với dòng điện góc π/3.
D. Dòng điện luôn nhanh pha hơn điện áp.
Câu 64: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hai đầu mạch là u.
Nếu dung kháng ZC = R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn
A. nhanh pha π/2 so với u.
B. nhanh pha π/4 so với u.
C. chậm pha π/2 so với u.
D. chậm pha π/4 so với u.
Câu 65: Chọn phát biểu không đúng. Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung C thì cường độ dòng điện trong mạch
A. luôn nhanh pha hơn điện áp góc π/2 khi ZL < ZC.
B. luôn trễ pha hơn điện áp góc π/2.

C. luôn trễ pha hơn điện áp góc π/2 khi Z L > ZC.
D. luôn nhanh pha hơn điện áp góc π/2 khi ZL < ZC.
Câu 66: Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thì cường độ
dòng điện trong mạch
A. luôn nhanh pha hơn điện áp góc π/2.
B. luôn trễ pha hơn điện áp góc π/2.
C. luôn nhanh pha hơn điện áp góc π/2 khi ZL > ZC.
D. luôn nhanh pha hơn điện áp góc π/2 khi ZL < ZC.
Câu 67: Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = Uocos(ωt) V thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
Uo
Uo
Uo
Uo
A. I 
B. I 
C. I 
D. I 
Z L  ZC
2  Z L  ZC 
2 Z L  ZC
2 Z2L  ZC2
Câu 68: Một đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Biết rằng điện áp ở hai đầu đoạn
mạch chậm pha π/4 so với cường độ dòng điện. Đoạn mạch chứa
A. R, C với ZC < R.
B. R, C với ZC = R.
C. R, L với ZL = R.
D. R, C với ZC > R.
Câu 69: Một đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Biết rằng điện áp ở hai đầu đoạn
mạch sớm pha π/3 so với cường độ dòng điện. Đoạn mạch chứa

A. R, C với ZC < R.
B. R, C với ZC > R.
C. R, L với ZL < R.
D. R, L với ZL > R.
Câu 70: Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R và cuộn cảm thuần L. Phát biểu nào dưới đây là không
đúng?
A. Điện áp nhanh pha hơn dòng điện góc π/4 khi R = ZL.
B. Điện áp nhanh pha hơn dòng điện góc π/3 khi ZL  3R.
C. Điện áp chậm pha hơn dòng điện góc π/6 khi R  3 ZL .
D. Điện áp luôn nhanh pha hơn dòng điện.

Mỗi Ngày Làm 20 Câu Từ Giờ Đến Lúc Thi Nhé Các Em – Chúc Các Em Luyện Tập Tốt !


Khóa LTĐH Môn Vật Lý 2016 – Giáo Viên : Nguyễn Minh Dƣơng

FB:

4. Mạch Điện Xoay Chiều Gồm 3 Phần Tử
Câu 71: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = Uocos(ωt) V. Công
thức tính tổng trở của mạch là
1 

A. Z  R   ωL 

ωC 


2


1 

B. Z  R   ωL 

ωC 


2

1 

C. Z  R   ωL 

ωC 


2

2

2

1 

D. Z  R   ωC 

ωL 


2


2

2

Câu 72: Công tức tính tổng trở của đoạn mạch RLC măc nối tiếp là
A. Z  R 2  (ZL  ZC )2

B. Z  R 2  (ZL  ZC )2

C. Z  R 2  (ZL  ZC )2

D. Z  R  ZL  ZC

Câu 73: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = Uocos(ωt) V. Cường độ
dòng điện hiệu dụng của mạch là
Uo

A. I 

1 

R   ωL 

ωC 


1 

2 R   ωL 


ωC 


2

1 

2R 2   ωL 

ωC



2

2

Uo

C. I 

Uo

B. I 

2

Uo


D. I 

2

1 

2R 2  2  ωL 

ωC



2

Câu 74: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Cường độ dòng điện chạy trong mạch có biểu thức i = Iocos(ωt) A.
Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch được cho bởi
I
1 

R 2   ωL 
A. U 

2
ωC 


2

1 


R   ωC 
B. U 

ωL 
2

Io

2

2

1 

R   ωL 

ωC 

D. U 
Io 2

2

2

C. U 

1 

R 2   ωL 


ωC 
2


Io

2

Câu 75: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp và cường dòng điện trong mạch
được cho bởi công thức
A. tan φ 

R
.
ZL  ZC

B. tan φ 

ZL  ZC
.
R

C. tan φ 

UR
.
U L  UC

D. tan φ 


ZL  ZC
.
R

Câu 76: Trong mạch điện xoay chiều không phânh nhánh RLC thì
A. độ lệch pha của uR và u là π/2.

B. pha của uL nhanh hơn pha của i một góc π/2.

C. pha của uC nhanh hơn pha của i một góc π/2.

D. pha của uR nhanh hơn pha của i một góc π/2.

Mỗi Ngày Làm 20 Câu Từ Giờ Đến Lúc Thi Nhé Các Em – Chúc Các Em Luyện Tập Tốt !


Khóa LTĐH Môn Vật Lý 2016 – Giáo Viên : Nguyễn Minh Dƣơng

FB:

Câu 77: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp phụ thuộc vào
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.

B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

C. cách chọn gốc tính thời gian.

D. tính chất của mạch điện.


Câu 78: Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2 người ta phải
A. mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.

B. thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.

C. mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.

D. thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.

Câu 79: Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch RLC nối tiếp là
A. ω 

1
LC

B. f 

1

C. f 

LC

1
2π LC

D. ω 

1

2π LC

Câu 80: Đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Tăng dần tần số của dòng điện một lượng nhỏ và giữ
nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Cường độ dòng điện giảm, cảm kháng của cuộn dây tăng, điện áp ở hai đầu cuộn dây không đổi.
B. Cảm kháng của cuộn dây tăng, điện áp ở hai đầu cuộn dây thay đổi.
C. Điện áp ở hai đầu tụ giảm.
D. Điện áp ở hai đầu điện trở giảm.
Câu 81: Phát biểu nào sau đây là không đúng. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ
điện thay đổi và thoả mãn điều kiện ω 

1
LC

thì

A. cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
C. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
Câu 82: Chọn phát biểu không đúng. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay
đổi và thoả mãn điều kiện ωL 

1
thì
ωC

A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và tụ điện triệ tiêu nhau do cùng độ lớn nhưng ngược pha.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
C. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.

D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
Câu 83: Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ
nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?
A. hệ số công suất của đoạn mạch giảm.

B. cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.

C. điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.

D. điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.

Câu 84: Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ một trong
các thông số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra?
A. Tăng điện dung của tụ điện.

B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.

C. Giảm điện trở của đoạn mạch.

D. Giảm tần số dòng điện.

Mỗi Ngày Làm 20 Câu Từ Giờ Đến Lúc Thi Nhé Các Em – Chúc Các Em Luyện Tập Tốt !


Khóa LTĐH Môn Vật Lý 2016 – Giáo Viên : Nguyễn Minh Dƣơng

FB:

Câu 85: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Kết luận nào sau đây là đúng ứng với lúc đầu ωL 


1
?
ωC

A. Mạch có tính dung kháng.
B. Nếu tăng C đến một giá trị Co nào đó thì trong mạch có cộng hưởng điện.
C. Cường độ dòng điện sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu mạch.
D. Nếu giảm C đến một giá trị Co nào đó thì trong mạch có cộng hưởng điện.
Câu 86: Đặt một điện áp xoay chiều có tần sô thay đổi được vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi
tần số trong mạch lớn hơn giá trị f 

1
2π LC

thì

A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch.
C. dòng điện trong sớm pha so với điện áp giữa hai đầu mạch.
D. dòng điện trong trể pha so với điện áp giữa hai đầu mạch.
Câu 87: Dòng điện xoay chiều qua điện trở thuần biến thiên điều hoà cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở trong
trường hợp nào?
A. Mạch RLC xảy ra cộng hưởng điện.

B. Mạch chỉ chứa điện trở thuần R.

C. Mạch RLC không xảy ra cộng hưởng điện.

D. Trong mọi trường hợp.


Câu 88: Chọn phương án đúng nhất. Trong mạch xoay chiều RLC nối tiếp, dòng điện và điện áp cùng pha khi
A. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
B. trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
C. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc trong mạch xảy ra cộng hưởng.
D. trong đoạn mạch dung kháng lớn hơn cảm kháng.
Câu 89: Phát biểu nào sau đây là không đúng. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu
A. cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. tụ điện lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D. tụ điện bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.
Câu 90: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V. Kí hiệu UR,
UL, UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C.
Nếu UR = 0,5UL = UC thì dòng điện qua đoạn mạch
A. trễ pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.

B. trễ pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.

C. trễ pha π/3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.

D. sớm pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.

Câu 91: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = Uocos(ωt) V. Kí hiệu UR,
UL, UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C.
Khi

2 3
U R  2U L  U C thì pha của dòng điện so với điện áp là
3


A. trễ pha π/3.

B. trễ pha π/6.

C. sớm pha π/3.

D. sớm pha π/6.

Mỗi Ngày Làm 20 Câu Từ Giờ Đến Lúc Thi Nhé Các Em – Chúc Các Em Luyện Tập Tốt !


×