Rợu
Câu 1. Hãy viết tất cả các công thức cấu tạo có ctct C
4
H
16
O. Và gọi tên chúng theo danh pháp thông thờng
và quốc tế. Hãy chỉ ra các đồng phân
Nào thuộc đồng phân rợu, rợu bậc 1, 2, 3.
Câu 2. Viết công thức cấu tạo của các rợu có tên gọi
a. 2-mêtyl butanol-1 b. 2, 3 đi mêtyl butanol-1
c. 2, 3 đi mêtyl butanol-2 d. 1, 3 điclo propanol-2
Câu 3. Để điều chế êtylen ngời ta đun nóng rợu êtylic 95
0
với axit Sunfuric đặc ở t
0
170
0
. Tính thể tích rợu
95
0
cần đa vào phản ứng để thu đợc 2 lit êtylen ở đktc. Biết p/ứng đạt 60
0
k/lợng riêng của rợu êtylic là 0,8
g/ml.
1
Câu 4.Viết ctct của rợu C
4
H
9
OH và cho biết tên, bậc rợu. Biết rằng C
4
H
9
OH khi tách nớc tạo ra 3 ôlêfin
đồng phân.
Câu 5. Một h
2
gồm C
2
H
5
OH và 1 ankanol X. khi đốt cháy cùng số mol mỗi rợu thì khối lợg nớc sinh ra từ
rợu này bằng 5/3 lợng nớc sinh ra từ rợu kia. Nếu đun nóng h
2
trên với H
2
SO
4
đặc 180
0
thì chỉ thu đợc 2
ôlêfin. Cho biết ctct của X.
Câu 6. Cho 2,84 g h
2
2 rợu đơn chức là đ
2
liên tiếp tác dụng với một lợng Na vừa đủ tạo ra 4,6 g chất rắn va
V lit H
2
đkc. Xác định ctct của 2 rợu.
Câu 7. Hoà tan hoàn toàn 4,6 g một rợu đơn chức và nớc thành 10 g d
2
A. Đến khi kết thúc thu đợc 4 lit
khí H
2
ở 27,3
0
, 1,232 at.
a. Xđ ctptử của rợu.
2
b. Từ rợu trên viết pt pứ đ/chế este vinyaxetat, trinitroglixêrin.
Câu 8. Tính klg glucozơ để đ/chế 100 lit rợu 10
0
. Biết H% lên men đạt 95%.
Câu 9. a. Tính thể tích rợu C
4
H
5
OH 40
0
khi pha 23g C
2
H
5
OH nguyên chất
b. Tính nồng độ mol/l của C
2
H
5
OH 35
0
.
Câu 10. Cho 11g h
2
2 rợu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na thu đợc 3,36
lit H
2
đkc. Viết ctptử và ctct của 2 rợu trên.
Câu11. Đốt cháy hoàn toàn a g h
2
2 rợu thuộc dãy đồng đẳng của 2 rợu êtylic thu đợc 70,4 g CO
2
và 39,6 g
H
2
O. Tính a và thành phần % về klg của 2 rợu trong h
2
. Biết tỉ khối hơI của mỗi rợu so với oxi đều nhỏ hơn
2.
3
Câu 12. Đun nóng một h
2
gồm 2 rợu no đơn chức với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
đã thu đợc 21,6 g nớ nà 72 g h
2
3
ête. Xđ ctct của 2 rợu trên biết 3 ete thu đợc có số mol bằng nhau và phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Câu 13. Một rợu đơn chức A tác dụng với HBr . Cho hợp chất B chứa C, H và 58,4% Br. Nếu đun nóng A
với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
thì thu đợc 3 anken. Viết ctct của A, B và các anken.
Câu 14. Khi đốt cháy 1 hợp chất hữu cơ A chỉ có 3 ng/tố C, H, O ngời ta thu đợc số mol H
2
O = 2 số mol
CO
2
. Xđ ctct và tên gọi của A
Câu 15. H
2
khí X gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 5 lit h
2
X cần vừa đủ
18 lit khí ôxi ( các khí đó ở cùng đk, t
0
, p )
a. Xđ ctptử của 2 anken.
4
b. Hiđrat hoá hoàn toàn một thể tích X với đk thích hợp thu đợc h
2
rợu Y. trong đó tỉ lệ klg các rợu bậc 1
so với bậc 2 là 28:15. Xđ % klg mỗi rợu trong h
2
rợu Y.
Câu 16. Cho V lit h
2
khí ( đkc ) gồm 2 ôlêfin kế tiếp nhau hợp nớc thu đợc 12,9g h
2
A gồm 3 rợu. Chia A
thành 2 phần đều nhau
-P1: đem đun nóng trong H
2
SO
4
đ ở 140
0
thì thu đợc 6 ete khan B có klg 5,325g . Xđ ctct của các ôlêfin, r-
ợu, ete.
-P2: đem ôxi hoá bằng ôxi kk có Cu làm xt thì thu dợc sản phẩm D chỉ có anđêhit và xêtôn. Trong đó có
0,08 mol anđêhit. Tính % klg mỗi rợu trong A và giá trị V. Biết H% = 100%.
Câu 17. Cho m g hơi rợu êtylic qua ống sứ chứa CuO. Đốt nóng làm lạnh toàn bộ hơi đi ra khỏi ống sứ
cho ngng tụ hết thu đợc chất lỏng A. Chia A thành 2 phần thật đều nhau
5
-P1: cho pứ hết với Na đợc 3,36 lit H
2
đkc.
-P2: cho pứ hết với d
2
AgNO
3
trong NH
3
thu đợc 43,2 g Ag ( P2 phân tích thấy có 0,2 mol anđêhit )
a. tính m b. xđ hiệu suất pứ oxhoá rợu
c. nếu hiệu suất oxhoá rợu tăng thêm 10% thì thể tích H
2
ở t/n trên là bao nhiêu ? giải thích.
Câu18. Một hiđrôcacbon X đợu đem đốt cháy hoàn toàn thu đợc thể tích CO
2
= V hơi H
2
O ( cùng đk ).
Cho X cộng nớc hoàn toàn thu đợc chất hữu cơ A, cho A hoà tan vào H
2
O thu đợc 20 g d
2
A 46%. Cho vào
d
2
này 6 g 1 rợu B no đơn chức thu đợc d
2
Z. Lấy 1 nửa d
2
Z cho pứ với Na d thu đợc 5,04 lit H
2
ở đkc.
a. tìm ctptử của X và B.
b. lấy d
2
Z còn lại đem oxi hoá bởi CuO, nung nóng thu đợc 3,96 g anđêhit. Hiệu suất pứ đạt > 60%. Hãy
gọi tên A và B.
6
Câu 19. Một h
2
A gồm 2 rợu no đơn chức, hở là đ
2
kế tiếp của nhau đợc chia làm 2 phần bằng nhau.
-P1: cho t/d với Na d thu đợc 0,2 mol H
2
-P2: đem nung nóng với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
thu đợc 7,704 g h
2
3 ete. Cho biết 50% rợu có klg ptử nhỏ và
40% rợu có klg lớn pứ tạo thành ete.
a. xđ ctptử của2 rợu b. tính tỉ lệ số mol 2 rợu trong A.
Câu 20. Một h
2
gồm 0,02 mol CH
3
OH và 0,01 mol rợu A đơn chức hở ( no hoặc ptử có 1 lk đôI ) cho vào 1
bình kín dung tích không đổila 5 lit có chứa sẵn 0,1 mol O
2
. Nung nóng bình lên t
0
cao để rợu hoá hơI rồi
thực hiện pứ cháy hết rợu, đa bình về o
0
, p bằng 0,3136 at. Xđ ctptử, ctct của A, gọi tên theo danh pháp
quốc tế.
7
Câu21. Đun nóng hh 2 rợu đều có ct ptử C
4
H
10
O với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
c thu đợc 4 ôlêfin . Xđ ctct , tên gọi
của rợu và ôlêfin
Câu22. Cho 28,2 g hh A gồm 2 rợu no đơn chứckế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng t/d với Na d thu đợc 8,4
lit H
2
đkc.
a. xđ ctct và tên gọi của 2 rợu
b. tính %klg của từng rợu
c. Ôxi hoá 14,1 g hh A bằng ôxi d có xt Cu, t
0
thu đợc hh B. Cho B pứ Ag
2
O trong NH
3
d. Tính klg Ag tạo
thành .
Câu 23. Cho 18,2 hh rợu n- Prôpylic và rợu no mạch hở X t/d với Na d thu đợc 4,48 lit khí ở đkc. Lợng H
2
sinh ra từ pứ của 2 rợu là nh nhau.
8
a. tìm ctptử, viết ctct và gọi tên X
b. Hoàn thành biến hoá sau
C
x
H
y
Y
X
X
1
X
2
Pôlime
Câu 24. Cho 10,4 g hhX gồm 1 rợu no đơn chức A và 1 axit no đơn chức
B. Chia hh X thành 2 phàn bằng nhau
P1: t/d với Na d thu đợc 840 ml khí ở đkc
P2 trung hoà vừa đủ với 200 ml dd NaOH 0,25 M
a. viết ptpứ
b. tính số mol mỗi chất trong hh X
c. xđ ctct và tên gọi của A, B. Biết số ngtử C trong A bằng B
9
d. Cho 10,4 g hh X vào H
2
SO
4
đặc, t
0
thu đợc m g este H=80%. Tính m.
Câu 25. Khi phân tích chất hữu cơ A chỉ chứa C, H, O thì có m
C
+ m
H
= 3,5 m
O
a. tìm ctptử của A
b. Lấy 2 rợu đơn chức X, Y đem nung nóng với H
2
SO
4
đậm đặc ở t
0
thích hợp thì thu đợc A. Xđ ctct mạch
hở của A, X, Y. Biết rằng A là este.
Câu 26. A là axit hữu cơ mạch thẳng, B là rợu đơn chức bậc 1 có nhánh . Khi trung hoà htoàn A thì số mol
Na OH cần trung hoà gấp đôI số mol A. Khi đốt cháy B tạo ra CO
2
và H
2
O có tỉ lệ mol tơng ứng là 4:5.
Khi cho 0,1 mol A t/d với B với hiệu suất 73,5% thu đợc 14,847g chất hữu cơ E
a. viết ctct của A, B, E và gọi tên
b. tính klg của A, B đã pứ để tạo ra lợng E nh trên.
10
Câu 26. Một rợu đơn chức đem ôxi hoá bằng O
2
có xt thu đợc hh A gồm anđêhit, axit tơng ứng, nớc và rợu
còn lại. Lấy a g A pứ vừa hết với Na thu đợc 4,48 lit H
2
đkc và hh B. Cho B bay hơI còn lại 24,4 g chất
rắn . Mặt khác khi lấy 2a g hh A cho t/d với Na
2
CO
3
d thu đợc 2,24 lit khí đkc.
a. tính % rợu đã bị oxhoá thành axit
b. Xđ ctptử của rợu ban đầu biết rằng khi cho a/2 g hh A t/d với AgNO
3
trong dd NH
3
thu đợc 5,4 g Ag.
Câu 27. Chất A chứa 2 loại chức có khả năng t/d với natri . Thuỷ phân htoàn 0,1 mol A cần 0,2 mol H
2
O
thu đợc 18 g B và 4,6 g D. Biết công thức nguyên của chất D lần lợt là (C
3
H
6
O
3
)
n
và (C
2
H
6
O)
m
. Tỉ lệ mol
giữa A tham gia pứ và B sinh ra là 1:2. Cho B ở thể hơI qua ống đựng CuO nung nóng `hơI sản phẩm B
thoát ra khỏi ống có khả năng tham gia pứ tráng gơng
a. xđ ctptử, ctct của A, B, D b. viết các pt pứ minh hoạ.
11
Câu 28. Một hợp chất có công thức ptử là C
x
H
y
O
2
mạch hở chỉ chứa các nhóm chức rợu, anđêhit, este,
axit. Hỏi mối quan hệ giữa các giá trị của X và Y phảI nh thế nào để cho gốc hiđrocacbon của các chất đó
là gốc no.
Câu 29. Hỗn hợp A gồm 1 axit đơn chức và 1 rợu đơn chức có tỉ lệ mol là 1:1. Chia A làm 2 phần bằng
nhau. P1 cho t/d với Na d đợc 1,344 lit khí đkc. P2 đun nóng với H
2
SO
4
đặc làm xt đợc 4,4 g este. Chia l-
ợng este này làm 2 phần bằng nhau. Một phần este đợc đốt cháy htoàn . Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp
thụ vào dd Ba(OH)
2
d thì bình nặng thêm 6,2 g trong đó có 19,7 g ktủa. Một phần este đợc xà phòng hoá
hoàn toàn bằng NaOH d thu đợc 2,05 g muối natri.
a. viết các pứ xảy ra b. xđ ctptử của axit và rợu
c. tính hiệu suất pứ este hoá.
12
Câu 30. Đun nóng hh 3 rợu X, Y, Z đều có số ngtử cacbon lớn hơn 1 với axit H
2
SO
4
đặc ở 170
0
c thu đợc
hh 2 ôlêfin là đồng đẳng liên tiếp. Lấy 2 trong 3 số rợu trên đun với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
c đợc 1,32 g hh 2
ete. Mặt khác làm bay hơI 1,32 g 3 este này đợc thể tích đúng bằng thể tích của 0,48 g ôxi ( cùng đk )
a. xđ ctct của 3 rợu X, Y, Z
b. Đốt cháy htoàn 1,32 g 3 ete nói trên rồi cho toàn bộ khí CO
2
sinh ra hấp thụ hết vào 250 ml dd Ba(OH)
2
có nồng độ x mol/lit thì thu đợc 9,85 g ktủa . Tính x = ?
Câu 31. Chia m g hh 2 rợu là đồng đẳng của rợu mêtylic thành 2 phần bằng nhau
P1: bị đốt cháy htoàn thu đợc 2,24 lit CO
2
( đkc )
P2: bị tách nớc htoàn thu đợc hh 2 anken. Tính klg nớc thu đợc khi đốt cháy hết 2 anken.
13
Câu 32. Hỗn hợp A gồm 2 rợu đơn chức liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy htoàn m
1
g A bằng
ôxi có Cu xt, t
0
thu đợc hh 2 anđêhit tơng ( hỗn hợp B ). Tỉ khối hơI của A so với B bằng 219,211
a. xđ ctct của 2 rợu
b. tính m
1
và % klg trong A. Biết không khí có 20% O
2
và 80% N
2
.
Câu 33. Trộn đều hh B gồm CH
3
CHOvà C
2
H
5
CHO có tỉ lệ mol là 3:5 đợc m
2
gam. Đem ôxi hoá B htoàn
bằng O
2
có xt thu đợc ( m
1
+ 0,96 ) g hh 2 axit tơng ứng ( hh C )
a. tính % klg của muối axit trong hh C
b. Cho C pứ với A d . Tính số mol este thu đợc biết H%= 100%.
Câu 34. Một hợp chất đơn chức x chức C, H, O. Khi đốt cháy 1 mol X cần vừa đủ 3 mol O
2
a. xđ ctptử, ctct có thể có của X.
14
b.xđctct đúng của X biết rằng khi o xi hoá hết một lợng X bằng o xi (có xúc tác , t
o
) thì nhận đợc hỗn hợp
Y có khả năng phán ứng với Na ,AgNO
3
trong dd NH
3
và NaCO
3
. Viết tất cả các pứ có thể xảy ra.
Câu34. Đốt cháy htoàn m(g) h
2
X gồm 2 rợu A và B thuộc cùng dãy đồng đẳng đợc 6,72 (l) CO
2
và 7,65 g
H
2
O . Mặt khác mg h
2
X tác dụng hết với Na thu đợc 2,8(L) H
2
.
a. xđctct của A, B . Biết tỉ khối hơi của mỗi chất trong h
2
X so với H
2
đều nhỏ hơn 46
b. tính % về klg của mỗi chất trong hh X. Biết thể tích các khí đo ở đkc.
Câu 35. Cho M ( C, H, O ) pứ với CuO, t
0
thu đợc chất rắn X ( C, H, O ) mạch hở. Đốt cháy 1 mol
hiđrôcacbon có công thức ptử giống nh gốc hiđrôcacbon của X thì thu đợc số mol CO
2
bằng số mol H
2
O .
Tỉ khối hơI của X so với mêtan là 4,625
a. xđ ctct có thể có của X, M
15
b. viết các pt pứ xảy ra biết rằng trong X chỉ có nhóm chức rợu hoặc anđêhit hoặc cả hai.
Câu 36. Trong 1 bình kín dung tích 16 lit chứa hh hơI của 3 rợu đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng giữ nhiệt độ của bình ở 136,5
0
c rồi bơm thêm 17,92 g ôxi vào bình thấy áp suất bình đạt đến 1,68 at.
Bật tia lửa điện để đốt cháy hết hỗn hợp. Sản phẩm cháy cho qua bình đựng dd Ca(OH)
2
d thấy klg bình
tăng 22,9 g đồng thời xuất hiện 30 g ktủa.
a. Nếu sau khi bật tia lửa điện để đốt cháy hết hh rợu giữ ở 273
0
c thì áp suất bình là bao nhiêu ?
b. Xđ ct của 3 rợu.
Câu 37. Cho 12,8 g dd rợu A ( trong nớc ) có nồng độ 71,875% t/d với một lợng thừa Na thu đợc 5,6 lit khí
đkc. Tìm ctct của A, biết tỉ khối hơI của A đối với NO
2
là 2.
Rợu đa chức
16
Câu1. Hợp chất hữu cơ A chứa 3 ngtố C, H, O có klg bằng 60đvc. Biết rằng A là C
x
H
y
O
z
và có chuyển hoá
C
x
H
y
O
z
C
X
H
Y-2z
A1
B1
glixêrin
Câu2. X là hợp chất hữu cơ ptử chứa C, H, O. Khi hoá hơi 0,31 g X thu đợc thể tích hơi đúng bằng thể tích
của 0,16 g ôxi đo ở cùng đk. Mặt khác cũng 0,31 g X tác dụng hết với Na tạo ra 112 ml H
2
đkc. Xđ ctct
của X.
Câu3. Cho 12,8 g d
2
rợu Y ( trong nớc ) có nồng độ 71,875 tac dụng với một lợng thừa Na thu đợc 5,6 lit
khí đkc. Biết tỉ khối hơi của Y đối với NO
2
bằng 2. Tìm ctct của Y.
Câu4. Khi cho bay hơi hoàn toàn 2,3 g mộ rợu no đa chức A ở đk, t
0
, p thích hợp thu đợc một thể tích hơi
bằng thể tích của 0,8 g O
2
cùng đk. Cho 4,6 g rợu đa chức trên t/d với Na d thu đợc 1,68 lit H
2
( đkc ). Xđ
ctct của A và gọi tên.
17
Câu5. X là một no đa chức mạch hở có n ngtử cacbon và m nhóm OH trong ptử. Cho 7,6 g rợu trên pứ
với Na d thu đợc 2,24 lit khí ở đkc. Biết rằng trong X có 1 nguyên tử C không chứa nhóm-OH.
Câu6. TN1: Trộn 0,015 mol X với 0,02 mol Y cho h
2
pứ hết với Na d thu đợc 1,008 lit H
2
.
TN2: Trộn 0,02 mol X với 0,015 mol Y cho h
2
pứ hết với Na d thu đợc 0,952 lit H
2
.
TN3: Đốt cháy hoàn toàn 0,015 mol X và 0,02 mol Y cho toàn bộ sản phẩm qua CaO mới nung d thấy klg
bình tăng thêm 6,21 g. Biết các khí đo ở đktc. Xđ tên 2 rợu.
Câu7. A là rợu no đơn chức, B la rợu no biết M
B
= 2 M
A
. Khi cho A, B cùng klg t/d với Na d thì thể tích
khí thoát ra từ B = 1,5 lần từ A. Mặt khác khi đốt cháy htoàn h
2
A, B mỗi rợu 4,6 g thu đợc 7,84 lit Co
2
đkc.
Cho biết ctct của A, B.
18
Câu8. Khi đốt cháy ht 6,44 g rợu no A thu đợc 9,24 g CO
2
. Mặt khác khi cho 0,1 mol A pứ hết với Ka thu
đợc 3,36 lit khí đkc. Xđ ctct của A.
Câu9. Ba rợu X, Y, Z không phảI đồng phân của nhau. Đốt cháy mỗi rợu đều sinh ra CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ
mol n
CO2
:n
H2O
= 3 : 4. Xđ X, Y, Z
Câu10. Đốt cháy ht 1,52 g một rợu X thu đợc 1,344 lit CO
2
đkc và 1,44 g H
2
O. Xđ ctct của X.
Phênol- rợu thơm
Câu1. Cho 3 chất A, B, C đều là hợp chất thơm , đều có ctptử C
7
H
8
O. Biết rằng A pứ đợc với d
2
NaOH, Na
( A có khả năng thế 3 ngtử Br ) B pứ đợc với Na không pứ đợc với d
2
NaOH. C không pứ với d
2
NaOH và
Na. Xđ ctct và tên gọi của A, B, C.
Câu2. Một hỗn hợp A gồm rợu mêtylic, rợu êtylic và phênol có klg 28,9 g. Chia A làm 2 phần bằng nhau
19
-P1; pứ hoàn toàn với Na cho 2,806 lit H
2
ở 27
0
750 m mHg
-P2; pứ vừa hết với 100ml d
2
NaOH 1M.
a. Viết các ptpứ xảy ra. b. tính % klg các chất trong A.
Câu3. Đốt cháy 5,8 g chất A thu đợc 2,65 g xôđa 2,25 g H
2
O và12,1 g CO
2
. Xđ ctptử, ctct của A. Biết rằng
A là hợp chất thơm và ptử chỉ chứa 1 ngtử Na.
Câu4. A, B là 2 đồng phân của nhau đều có klg ptử là 124 đvc. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,124 g mỗi chất
đều thu đợc 0,308 g CO
2
và 0,072 g H
2
O.
a. Xđ ctptử của A, B
b. Xđ ctct của A,B. Biết rằng A, B là hợp chất thơm. Khi 1 mol A hoặc B pứ với d
2
Br d tqọ ra hợp chất đều
có klg ptử là 3382đvc và A,B đều pứ với CH
3
COOH có xt H
2
SO
4
đặc, t
0
.
20
Câu5. Một hợp chất B chứa C, H, O có ctptử trùng với ct đơn giản nhất . Khi phân tích a g chất B thấy
tổng klg của C và H trong B là 0,46 g. Để đốt cháy htoàn a g B cần 0,896 lit O
2
( đkc ). Sản phẩm cháy dần
qua bình đựng d
2
NaOH d thấy klg bình tăng 1,9 g
a. tinh a và xđ ctptử của B
b. Xđ ctct của B , biết rằng B phản on đợc với Na và NaOH; n
B
= n
NaOH
= n
H2
.
* tiếp ở tập 3*
6. Cho m g A (C, H, O) vào CuO d nung nóng để pứ xảy ra ht chỉ thu đuợc 36,2 g CO
2
và H
2
O klg của
chất rắn giảm 24 g. Mặt khác khi phân tích m (g) A thì thấy có m
C
+ m
H
= 9 (g) . Xđ ctct và tên gọi của A.
Biết A có ctptử trùng với ctđơn giản nhất, A pứ với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1 hoặc 1:2, A không pứ với Na.
21
7. Một hợp chất B (C, H, O) có ctpử trùng với ctđơn giản nhất. Khi phân tích a(g) chất B thì thấy klg C và
H là 0,46 g. Để đốt cháy ht a(g) cần 0,896 lit O
2
đkc cho toàn bộ sp hấp thụ tong bình đựng dd NaOH d
thấy klg bình tăng thêm 1,9 g
a. Xđ a và ctptử của B
b. Viết ctct của B biết rằng
-B pứ đợc với dd H
2
SO
4
, CH
3
COOH, với NaOH
- B chỉ pứ đợc với NaOH không pứ đợc với CH
3
COOH có xt (B pứ với Br
2
theo tỉ lệ 1:3 chung cho cả 2
câu)
8. Cho 2,76 g một chất h/cơ Y chứa C, H, O có công thức đơn giản trùng với ctptử. Cho Y t/d vừa đủ với
dd NaOH sau đó cô cạn thì thấy bay hơI chỉ có H
2
O và phần chất rắn còn lại chứa 2 muối natri chiếm klg
22
4,44 g. Nung 2 muối này trong ôxi d, pứ ht thu đợc 3,18 g Na
2
CO
3
, 2,464 lit CO
2
đkc và 0,9 g H
2
O. Cho
biết ctct có thể có của Y.
9. Đốt cháy ht 1,7 g X (C, H, O) cần vừa đủ 2,52 lit O
2
đkc sinh ra CO
2
và H
2
O có tỉ lệ số mol là 2:1. Đun
nóng 0,01 mol X với dd NaOH thấy 0,02 mol NaOH tham gia pứ. X không pứ với Na, không phảI este,
không pứ với AgNO
3
trong NH
3
. Xđ ctct của X biết M
X
< 140.
10.Khi đốt cháy ht 0,1 mol chất A (C
x
H
y
O
2
) thu đợc dới 35,2 g CO
2
. Mặt khác 0,5 mol A t/d hết với Na thu
đợc 1 g H
2
. Tìm ctct của A biết rằng để trung hoà 0,2 mol A cần đúng 100ml dd NaOH 2M (hiệu suất các
pứ = 100%).
Amin- Anilin
23
Câu6. Cho 3 chất A,B ,C có công thức ptử lần lợt là; CH
5
N, C
4
H
11
N, C
6
H
7
N. Biết A, B, C đều tác dụng với
HCL tạo ra muối có dạng RNH
3
Cl
a. Viết ctct và gọi tên A, B, C ( C là dẫn xuất của benzen )
b. So sánh tính bazơ cuă A, B, C. Giải thích
c. C pứ với d
2
CH
3
CÔH và d
2
Br
2
. Viết pt pứ.
Câu7. A là chất hữu cơ ( C, H, N ) trong đó N chiếm 19,178% klg A, A pứ với HCL tỉ lệ 1 : 1 . Xđ ctct và
gọi tên A.
8. Viết các đồng phân của các amin có CTPT là : C
3
H
9
N và C
4
H
11
N . Gọi tên , chỉ ra bậc các bon?
Câu1. Viết các đồng phân của các amin có ct ptử C
3
H
9
N và C
4
H
11
N và gọi tên của chúng và chỉ rõ bậc của
chúng.
24
Câu2. Viết pt pứ giữa mêtyamin với HCL, H
2
SO
4
, CH
3
COOH.
Câu3. Cho d
2
CH
3
NH
2
lần lợt vào d
2
FeCl
3
, Al
2
(SO
4
)
3
thì thấy xuất hiện kết tủa keo trắng. Giải thích và viết
ptpứ
Câu4. Cho 27,6 g h
2
gồm anilin, phênol, axit axetic và rợu êtylic. Hoàn tan hỗn hợp trong n-Hecxan rồi
chia làm 3 phần bằng nhau. ( coi anilin không pứ với axit )-P1: cho phản ứng với Na d cho 1,68 lit khí
(đkc)
-P2: t/d với nớc Br
2
d cho 9,91 g kết tủa
-P3: pứ hết với 18,5 ml d
2
NaOH 11% ( d = 1,1 g/ml ). Tính % các chất trong hỗn hợp.
5. Cho1,52g hh 2 amin no đơn chức mạch hở tác dụng đủ với 200ml dd HCl thu đợc 2,98g muối . Xác
định CTCT của 2 amin . (Biết 2 amin có số mol bằng nhau)
25