TRƯỜNG THCS CHÁNH PHÚ HÒA
Đề 4:
KIỂM TRA 1 TIẾT (Chương III)
MÔN: SỐ HỌC 6
Thời gian: 45 phút
Câu 1:(2 điểm). Thực hiện phép tính (chú ý rút gọn kết quả nếu có thể)
a) A =
b) C =
1 5 7
+ −
5 8 10
−2 4 −2 3 2
. + . +1
5 7 7 7 5
Câu 2: (2 điểm).Tìm x, biết:
x+
1 2
=
3 5
a)
Câu 3: (2 điểm) Tìm:
3
1
5
b)
−5
: x = 0,5
2
5
%
10
a/
của 35 b/
của nó bằng 0,2
Câu 4: (2 điểm) Một lớp học có 40 học sinh bao gồm 3 loại: Giỏi, Khá, Trung bình. Số học sinh
trung bình chiếm 35% số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng
học sinh giỏi của cả lớp.
Câu 5: (2 điểm)
a/ Viết phân số
b/ Tính S =
6
50
1
2
số học sinh còn lại. Tính số
dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu % để thể hiện số đó.
2
2
2
2
2
2
+
+
+
+ ... +
+
2.3 3.4 4.5 5.6
48.49 49.50
ÂP ÁN_THANG ĐIỂM_KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG III.
Đáp án
Câu 1
1 5 7
+ −
5 8 10
a) A =
8 + 25 − 28
40
5 1
=
=
40 8
Thang điểm
(3 diểm)
0,5
=
b) C =
−2 4 −2 3 2
. + . +1
5 7 7 7 5
-2 4 3
2
. + ÷+1
5 7 7
5
-2
2
= .1+1
5
5
-2
2
=
+1
5
5
=1
=
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2.
x+
a)
x
x
x
1 2
=
3 5
2 1
−
5 3
6−5
=
15
1
=
15
=
0,25
0,5
0,25
−5
: x = 0,5
2
b)
0,25
−5
x=
: 0,5
2
−5 5
x=
:
2 10
−5 10
x= .
2 5
x = −5
0,25
0,25
0,25
Câu 3.
3
a/
1
5
của 35
Ta có: 35.
b/
5
%
10
1
3
5
1
= 112
1
của nó bằng 0,2
Ta có: 0,2:
5
%
10
= 40
Câu 4.
Số HS trung bình của lớp đó là.
40. 35% = 14 (hs)
Số HS còn lại của lớp đó là.
40 – 14 = 26 (hs)
Số HS khá của lớp đó là.
0,5
0,5
0,5
1
2
26. = 13 (hs)
Số HS giỏi của lớp đó là.
40 – 14 – 13 = 13 (hs)
0,5
Câu 5.
a/
6
50
=
b/ S =
3
3.4
12
=
=
= 0,12 = 12%
25 25.4 100
1
2
2
2
2
2
2
+
+
+
+ ... +
+
2.3 3.4 4.5 5.6
48.49 49.50
0,5
0,5
1
1
1
1
1
1
= 2.
+
+
+
+ ... +
+
÷
28.29 29.30
2.3 3.4 4.5 5.6
1
1
1
1
1 1 1 1 1 1 1 1
= 2. − + − + − + − + ... + − +
− ÷
28 29 29 30
2 3 3 4 4 5 5 6
1 1
= 2. − ÷
2 30
14
=
15
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III. TOÁN 6
Thông hiểu
Cấp độ
Chủ đề
1/ Các phép
tính trong phân
số.Tính chất cơ
bản của phân
số.
Số câu
Số điểm
2/ tìm một số
biết giá trị phân
số của nó, tìm
giá trị phân số
của một số cho
trước.
Số câu
Số điểm
Tự luận
- Biết cộng trừ
các phân số.
- Biết rút gọn
phân số đến tối
giản.
2
2
HIểu được khi nào
tìm giá trị của
phân số, khi nào
tìm một số biết giá
trị phân số của nó.
- Vận dụng phép
cộng, trừ, nhân,
chia phân số để
tìm x.
- Vận dụng các
tính chất của phép
toán để thực hiện
phép tính.
2
2
1
1
2
2
Cộng
Tự luận
5
5 = 50%
2
4 = 40%
- Viết được 1
hỗn số dưới
dạng 1 phân số.
- Biết viết một
phân số cho
trước dưới dạng
số thập phân và
dùng kí hiệu %
3. Hỗn số. Số
thập phân,
Phần trăm.
Số câu
Số điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Tự luận
Tự luận
4
4
20%
1
1
3
5
70%
1
1
10%
1
1 = 10%
8
10
100%
Chánh Phú Hòa, Ngày…tháng…năm 2016
(Kí duyệt)