Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

PT vô tỉ có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (841.09 KB, 35 trang )

Tài liệu phương trình-hệ phương trình-bất phương trình

www.DETHITHU.NET - Đ Thi Th THPT Qu c Gia

Phương trình-Hệ phương trình-Bất phương trình dành cho lớp 10
Tác giả: Nguyễn Văn Quốc Tuấn - Lớp B – K112 - Đại Học Y Hà Nội

Tham gia ngay! Group FB : ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : Facebook.com/groups/onthidhtoananhvan

De

Các bài toán trong tài liệu là do Tuấn tổng hợp ở 1 số diễn đàn, 1 số tài liệu,. . . về phần
lời giải thì đa số là do Tuấn giải lại nhưng 1 số câu là do nhác quá :3 nên chép i nguyên
lời giải của nó. Vì thế nên tài liệu có gì sai sót mong các bạn ghóp ý để chỉnh sửa lại.
Tài liệu này Tuấn viết tặng 1 bạn ( Đừng hỏi là ai nhé :v ). Bên cạnh đó hi vọng các bạn
có 1 tài liệu để có thể tham khảo thêm. Chúc các bạn học tốt.

DeThiThu.Net - Đ Thi Th Đ i H c - THPT Qu c Gia - Tài Li u Ôn Thi.C p nh t h ng ngày!
Bài 1.

Giải phương trình sau:

Th





x + 3 + 3x + 1 = 2 x + 2x + 2

Lời giải:


Điều kiện: x ≥ 0
Ta có:

iTh





3x + 1 − 2x + 2 = 2 x − x + 3


⇐⇒ 3x + 1 + 2x + 2 − 2 6x2 + 8x + 2 = 4x + x + 3 − 4 x2 + 3x


⇐⇒ 6x2 + 8x + 2 = 2 x2 + 3x
⇐⇒ 6x2 + 8x + 2 = 4 (x2 + 3x)
⇐⇒ 2x2 − 4x + 2 = 0 ⇐⇒ x = 1

Tham gia ngay! Group FB : ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : Facebook.com/groups/onthidhtoananhvan
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: x = 1

Giải phương trình sau:

et
u.N

Bài 2.




3
3
x 35 − x3 x + 35 − x3 = 30
Lời giải:

Đặt 3 35 − x3 = y ⇐⇒ x3 + y 3 = 35

Kết hợp với phương trình ban đầu ta có hệ:
x3 + y 3 = 35
xy (x + y) = 30

⇐⇒

www.Dethithu.Net

(x + y)3 − 3xy (x + y) = 35
xy (x + y) = 30

⇐⇒

(x + y)3 = 125
xy (x + y) = 30

⇐⇒

1

x+y =5
xy = 6


⇐⇒

x=3
x=2
Nguyễn Văn Quốc Tuấn


Tài liệu phương trình-hệ phương trình-bất phương trình

www.DETHITHU.NET - Đ Thi Th THPT Qu c Gia

DeThiThu.Net - Đ Thi Th Đ i H c - THPT Qu c Gia - Tài Li u Ôn Thi.C p nh t h ng ngày!
Vậy nghiệm của phương trình là:

Bài 3.

x=3
x=2

Giải phương trình sau:

De


3
16x4 + 5 = 6 4x3 + x

Lời giải:
Ta có V T > 0 nên điều kiện để phương trình đã cho có nghiệm là V P > 0 ⇐⇒ x > 0

Áp dụng bất đẳng thức Cosi cho 3 số dương ta có:

Th


3
6 4x3 + x = 2.3. 3 (4x3 + x) .1.1 ≤ 2 4x3 + x + 1 + 1

Tham gia ngay! Group FB : ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : Facebook.com/groups/onthidhtoananhvan
Mặt khác ta có:

16x4 + 5 ≥ 2 4x3 + x + 1 + 1

⇐⇒ 16x4 − 8x3 − 2x + 1 ≥ 0 ⇐⇒ (2x − 1)2 4x2 + 2x + 1 ≥ 0

iTh

Do đó: V T ≥ V P khi đó


3
16x4 + 5 = 6 4x3 + x ⇐⇒

4x3 + x = 1
2x − 1 = 0

Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x =

Giải phương trình sau:


1
2

1
2

et
u.N

Bài 4.

⇐⇒ x =


3 x2 − 1 + 4x = 4x 4x − 3
Lời giải:
Điều kiện: x ≥
Ta có:

3
4



3 x2 − 1 + 4x = 4x 4x − 3 ⇐⇒ 3x2 + 4x − 3 = 4x 4x − 3


⇐⇒ 3x2 − 4x 4x − 3 + 4x − 3 = 0 ⇐⇒

⇐⇒


www.Dethithu.Net


x = 4x − 3

3x = 4x − 3

x−


4x − 3

x2 = 4x − 3
9x2 = 4x − 3

⇐⇒

2

3x −

⇐⇒


4x − 3 = 0

x=3
x=1


Nguyễn Văn Quốc Tuấn


Tài liệu phương trình-hệ phương trình-bất phương trình

www.DETHITHU.NET - Đ Thi Th THPT Qu c Gia

DeThiThu.Net - Đ Thi Th Đ i H c - THPT Qu c Gia - Tài Li u Ôn Thi.C p nh t h ng ngày!
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là:

Bài 5.

x=3
x=1

Giải hệ phương trình sau:

De



x + 1 + 3y .x + (3y 2 + 1) x + 1 − 51y − 27 = 7y 3 + 36y 2
x2 + y 2 + 3x + 5y + 10 = 0

Lời giải:
Điều kiện: x ≥ −1
Đặt:


x + 1 = a (a ≥ 0)


Th

Thay a2 − 1 = x vào phương trình thứ nhất ta được

iTh

(a + 3y) (a2 − 1) + (3y 2 + 1) a − 51y − 27 = 7y 3 + 36y 2
⇐⇒ a3 + 3a2 y + 3ay 2 = 7y 3 + 36y 2 + 54y + 27
⇐⇒ a3 + 3a2 y + 3ay 2 + y 3 = 8y 3 + 36y 2 + 54y + 27

⇐⇒ (a + y)3 = (2y + 3)3 ⇐⇒ a = y + 3 ⇐⇒ y = a − 3 ⇒ y = x + 1 − 3

Thế xuống phương trình thứ 2 ta được: x2 + 4x + 5 =
Đặt


x+1


x + 1 = y + 2 (y ≥ −2)

Khi đó ta có hệ phương trình:

⇐⇒

et
u.N

x2 + 4x + 3 = y

y 2 + 4y + 3 = x

x2 − y 2 + 5 (x − y) = 0
x2 + 4x + 3 = y

⇐⇒

(x − y) (x + y + 5) = 0
x2 + 4x + 3 = y

⇐⇒

x=y
x2 + 3x + 3 = 0

(V N )

Tham gia ngay! Group FB : ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : Facebook.com/groups/onthidhtoananhvan
Vậy hệ phương trình đã cho vô nghiệm.

Bài 6.

Giải phương trình sau:
2x − 1 +



3x − 2 = 8x2 − 2x − 2

Lời giải:

Điều kiện: x ≥

2
3

www.Dethithu.Net

3

Nguyễn Văn Quốc Tuấn


Tài liệu phương trình-hệ phương trình-bất phương trình

www.DETHITHU.NET - Đ Thi Th THPT Qu c Gia
Biến đổi phương trình đầu trở thành:

2x − 1 + 3x − 2 =

2(2x − 1)2 + 2 (3x − 2)

DeThiThu.Net - Đ Thi Th Đ i H c - THPT Qu c Gia - Tài Li u Ôn Thi.C p nh t h ng ngày!

De


1
 2x − 1 = a
a≥
3

Đặt:
 √
3x − 2 = b (b ≥ 0)
Khi đó phương trình đã cho trở thành:

a + b = 2a2 + 2b2 ⇐⇒ a2 + 2ab + b2 = 2a2 + 2b2 ⇐⇒ (a − b)2 = 0 ⇐⇒ a = b
Từ đó ta có:

x=1

3x − 2 ⇐⇒ 4x2 − 4x + 1 = 3x − 2 ⇐⇒ 4x2 − 7x + 3 = 0 ⇐⇒ 
3
x=
4

Th

2x − 1 =





Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: 

Giải hệ phương trình sau:


6x


− 2 = 3x − y + 3y (1)
y


2 3x + 3x − y = 6x + 3y − 4 (2)

iTh

Bài 7.

x=1
3
x=
4

Lời giải:
Điều kiện:

3x ≥ y = 0

3x + 3x − y ≥ 0

et
u.N

Ta có:



(1) ⇐⇒ 2 (3x − y) = y 3x − y + 3y 2 ⇐⇒ 2 (3x − y) − y 3x − y − 3y 2 = 0




2 3x − y = 3y
⇐⇒ 2 3x − y − 3y
3x − y + y = 0 ⇐⇒

3x − y = −y

Tham gia ngay! Group FB : ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : Facebook.com/groups/onthidhtoananhvan

Trường hợp 1: 2 3x − y = 3y thì
 √
 2 3x − y = 3y
⇐⇒
 2 3x + 3y = 6x + 3y − 4
2

Trường hợp 2:


3x − y = −y thì









2 3x − y = 3y
6x + 3y ≥ 0
2 (6x + 3y) = 6x + 3y − 4


3x − y = −y

2 3x + 3x − y = 6x + 3y − 4

www.Dethithu.Net

⇐⇒
4

⇐⇒


2 3x − y = 3y
6x + 3y = 8


3x − y = −y

2 3x − y = 6x + 3y − 4
Nguyễn Văn Quốc Tuấn


Tài liệu phương trình-hệ phương trình-bất phương trình

www.DETHITHU.NET - Đ Thi Th THPT Qu c Gia


DeThiThu.Net - Đ Thi Th Đ i H c - THPT Qu c Gia - Tài Li u Ôn Thi.C p nh t h ng ngày!

3x − y = −y
−2y = 6x + 3y − 4

⇐⇒

⇐⇒


3x − y = −y
6x + 5y = 4

De

Từ đây các bạn tự tìm ra nghiệm.

Bài 8.

Giải phương trình sau:


2x2 + x + 9 + 2x2 − x + 1 = x + 4

Lời giải:

Th

Xét x = −4 không phải là nghiệm của phương trình khi đó ta biến đổi phương trình như sau:



2x2 + x + 9 + 2x2 − x + 1 = x + 4
2x + 8

⇐⇒ √
=x+4
2+x+9−
2−x+1
2x
2x


⇐⇒ 2x2 + x + 9 − 2x2 − x + 1 = 2

iTh

Kết hợp với phương trình ban đầu ta có hệ:



2x2 + x + 9 − 2x2 − x + 1 = 2


2x2 + x + 9 + 2x2 − x + 1 = x + 4

⇒ 2 2x2 + x + 9 = x + 6
⇐⇒ 4 (2x2 + x + 9) = x2 + 12x + 36

⇐⇒ 7x2 − 8x = 0 ⇐⇒


et
u.N

Thử lại ta thấy thỏa mãn.


Vậy nghiệm của phương trình đã cho là 

Bài 9.

Giải phương trình sau:
x+

Lời giải:

x=0
x = 87

x=0
8
x=
7

5+


x−1=6

Điều kiện: x ≥ 1


www.Dethithu.Net

5

Nguyễn Văn Quốc Tuấn


Tài liệu phương trình-hệ phương trình-bất phương trình

www.DETHITHU.NET - Đ Thi Th THPT Qu c Gia
Biến đổi phương trình đã cho như sau:
x+

5+


x−1=a

5+ x−1=b

De

Đặt:



x − 1 = 6 ⇐⇒ x − 1 +

5+




x−1=5

(a ≥ 0, b ≥ 5)

Khi đó ta có:

a2 + b = 5
b2 = a + 5

⇐⇒

Th





a2 + b = 5
a2 − b2 + a + b = 0

⇐⇒




a2 + b = 5


a+b=0
a−b+1=0

⇐⇒








2
  a + b =√5

1 ± 21
⇐⇒
 a=
2√
 
−1
±
17

a=
2

a2 + b = 5
(a + b) (a − b + 1) = 0


⇐⇒

a2 + b = 5
a2 − a − 5 = 0
a2 + a + 1 = 5

iTh



−1
+
17

 a=
2√
⇐⇒

 b = 1 + 17
2


11 − 17
Từ đó ta tính được x =
.
2

11 − 17
Vậy x =
là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho.

2
Giải phương trình sau:


Lời giải:

et
u.N

Bài 10.

2 √
− x
3

1 − x2 =

2

1 − x2 ≥ 0
⇐⇒ 0 ≤ x ≤ 1
x≥0


 a= x
2
Đặt:
a ≥ 0, b ≤
2 √
 b= − x

3
3
Điều kiện:

Khi đó ta có hệ mới.

www.Dethithu.Net

6

Nguyễn Văn Quốc Tuấn


Tài liệu phương trình-hệ phương trình-bất phương trình

www.DETHITHU.NET - Đ Thi Th THPT Qu c Gia



Th

De


2
 a+b= 2
a+b=
⇐⇒
3
3

 √ 1 − a4 = b2
 a4 + b4 = 1


2
2


a+b=
a+b=
3
⇐⇒
⇐⇒
3
 (a2 + b2 )2 − 2a2 b2 = 1
 (a + b)2 − 2ab 2 − 2a2 b2 = 1


2
2


a+b=


a
+
b
=
3

3
2
⇐⇒
⇐⇒
16
65
4


2
2
2
2

 2a b − ab −
=0
− 2ab − 2a b = 1
9
81
9


2


a+b=
√3
8

194


 ab =
18

⇐⇒
2

 
a+b=
√3

8
+
194

 ab =
18


2
8 − 194
y − y+
=0

3
√ 18
a, b là nghiệm của phương trình 
2
8 + 194
y2 − y +

= 0 (V N )
3
18
1
Từ đó ta tìm được nghiệm duy nhất của phương trình đã cho là: x =
−2 +
9


iTh

Bài 11.

2

2



194 − 6 +

Giải hệ phương trình sau:

 x + 3 = 2 (3y − x) (y + 1) (1)

 3y − 2 − x + 5 = xy − 2y − 2 (2)
2


 y≥2


3
Điều kiện:
x

−5


(3y − x) (y + 1) ≥ 0
Ta có:

et
u.N

Lời giải:


 y≥2

3
⇐⇒
x

−5


3x − y ≥ 0




(1) ⇐⇒ 3 (y + 1) − (3y − x) = 2 3y − x. y + 1





2
2
2
⇐⇒ 2 y + 1 − 2 3y − x. y + 1 +
y+1 −
3y − x
=0







⇐⇒ 2 y + 1 y + 1 − 3y − x +
y + 1 − 3y − x
y + 1 + 3y − x = 0




⇐⇒
y + 1 − 3y − x 3 y + 1 + 3y − x = 0





y + 1 − 3y − x = 0
⇐⇒
⇐⇒ y + 1 = 3y − x ⇐⇒ x = 2y − 1 (3)


0 = 3 y + 1 + 3y − x > 0 (L)

www.Dethithu.Net

7

Nguyễn Văn Quốc Tuấn

97
2


Tài liệu phương trình-hệ phương trình-bất phương trình

www.DETHITHU.NET - Đ Thi Th THPT Qu c Gia
Thay (3) vào (2) ta được


De

Và (2) ⇐⇒ 2 − (2y + 1)




3y − 2 +

Th

Do



y + 2 = 2y 2 − 3y − 2
2 (y − 2)

= (y − 2) (2y + 1)
⇐⇒ √
3y − 2 + y + 2
2

⇐⇒ (y − 2) √
− (2y + 1) = 0
3y

2
+
y+2

y=2⇒x=3

2
⇐⇒



− (2y + 1) = 0 (4)
3y − 2 + y + 2
3y − 2 −



y + 2 = 0 (5)



2
2
⇒ (2y + 1) 3y − 2 + y + 2 ≥ 2. + 1
3
3


7 8
⇐⇒ − (2y + 1) 3y − 2 + y − 2 ≤ −
3 3

y≥

Mà 2 − (2y + 1)



3y − 2 +




y−2 ≤2−

8
< 0 nên (5) vô nghiệm.
3

iTh

7
3

2
+2
3

So với điều kiện hệ phương trình có nghiệm duy nhất: (x; y) = (3; 2)

Bài 12

Giải hệ phương trình sau:


x + x2 + 1 = y +
x2 + y 2 − xy = 1

Điều kiện:


y≥1
y ≤ −1

et
u.N

Lời giải:

y2 − 1

Biến đổi phương trình đầu như sau:


x + x2 + 1 = y + y 2 − 1 ⇐⇒ x − y = y 2 − 1 − x2 + 1

⇒ x2 − 2xy + y 2 = x2 + y 2 − 2 x2 + 1. y 2 − 1

⇐⇒ xy = x2 + 1. y 2 − 1 ⇒ x2 y 2 = (x2 + 1) (y 2 − 1) ⇐⇒ y 2 − x2 = 1

Khi đó ta được hệ mới:

www.Dethithu.Net

8

Nguyễn Văn Quốc Tuấn


Tài liệu phương trình-hệ phương trình-bất phương trình


www.DETHITHU.NET - Đ Thi Th THPT Qu c Gia
y 2 − x2 = 1
x2 + y 2 − xy = 1

2x2 − xy = 0
y 2 − x2 = 1

⇐⇒

De

x2 + y 2 − xy = y 2 − x2
y 2 − x2 = 1

x=0

y = ±1


 x=0

±1
⇐⇒
⇐⇒
2x = y

 x= √

 2


3
y − x2 = 1

±2

 y=√
3

⇐⇒

Thử lại thì hệ phương trình có các nghiệm: (x; y) = (0; 1) ,

1 2
√ ;√
3 3

Th

Lưu ý: Bài toán được giải hoàn chỉnh nhưng tại sao lại phải thử lại nghiệm. Ở đây vì khi biến
đổi phương trình thứ nhất chúng ta không đặt điều kiện nên sau khi giải ra nghiệm chúng ta phải
thử lại. Mặt khác nếu chúng ta không đặt điều kiện mà bình phương thì dùng dấu ⇒ nhé.

Bài 13.

Giải phương trình sau:


4 x2 + x + 1 = 1 + 5x + 4x2 − 2x3 − x4 (1)

2


iTh

Lời giải:

Ta có: (x2 + x + 1) = x4 + 2x3 + 3x2 + 2x + 1
Khi đó


(1) ⇐⇒ 4 x2 + x + 1 = − x2 + x + 1



x2 + x + 1 (a > 0)

Khi đó phương trình đã cho trở thành:

+ 7 x2 + x + 1 − 5

et
u.N

Đặt: a =

2


1+ 5
 a=
2√

a2 + a − 5 = 0 ⇐⇒ 
−1 + 21
a=
2


a4 − 7a2 + 4a + 5 = 0 ⇐⇒


1+ 5
Với a =
thì
2


a2 − a − 1




1
+
5
1
+
5
−1
±
3
+

2
5
x2 + x + 1 =
⇐⇒ x2 + x −
= 0 ⇐⇒ x =
2
2
2

www.Dethithu.Net

9

Nguyễn Văn Quốc Tuấn


Tài liệu phương trình-hệ phương trình-bất phương trình

www.DETHITHU.NET - Đ Thi Th THPT Qu c Gia


Với a =

−1 + 21
thì
2





−1 + 21
−9 + 21
−1 ±
2
2
x +x+1=
⇐⇒ x + x +
= 0 ⇐⇒ x =
2
2

De


x=

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: 


Bài 14.

x=

−1 ±

−1 ±


19 − 2 21
2



3+2 5
2

19 − 2 21
2

Giải phương trình sau:
16x2 − 23x + 10 = (x + 2)



4x2 + 4x − 7

Th

Lời giải:


−1 + 2 2
 x≥
2 √
Điều kiện: 
−1 − 2 2
x≤
2


iTh


Ta có:

et
u.N


16x2 − 23x + 10 = (x + 2) 4x2 + 4x − 7


⇐⇒ 4x2 + 4x − 7 − (4x − 3) 4x2 + 4x − 7 + (5x + 1) 4x2 + 4x − 7 − (5x + 1) (4x − 3) = 0


⇐⇒
4x2 + 4x − 7 + 5x − 1
4x2 + 4x − 7 − (4x − 3) = 0


4x2 + 4x − 7 + 5x − 1 = 0
4x2 + 4x − 7 = 1 − 5x


⇐⇒
⇐⇒
4x2 + 4x − 7 − (4x − 3) = 0
4x2 +
4x − 7 = 4x − 3
 
 
1

1


x≤
x≤

5
5
  2
 
4
2
2
4x + 4x − 7 = 25x − 10x + 1
21x − 14x + 8 = 0
x
=


⇐⇒
⇐⇒
⇐⇒ 
3
  x≥ 3
  x≥ 3
x=1


4
4

 4x2 + 4x − 7 = 16x2 − 24x + 9
 12x2 − 28x + 16 = 0


4
x=

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là:
3
x=1
Bài 15.

Giải phương trình sau:



3
3
12x2 + 46x − 15 − x3 − 5x + 1 = 2x + 2
Lời giải:
Đặt: a =



3
12x2 + 46x − 15, b = 2x + 1, c = 3 x3 − 5x + 1

www.Dethithu.Net

10


Nguyễn Văn Quốc Tuấn


Tài liệu phương trình-hệ phương trình-bất phương trình

www.DETHITHU.NET - Đ Thi Th THPT Qu c Gia
Ta có:

De



3
12x2 + 46x − 15 − 3 x3 − 5x + 1 = 2x + 2


⇐⇒ 3 12x2 + 16x − 15 − (2x + 1) = 3 x3 − 5x + 1 + 1
12x2 + 46x − 15 − (2x + 1)3
x3 − 5x + 2
⇐⇒
= 2
a2 + ab + b2
c −c+1
3
3
−8(x − 5x + 2)
x − 5x + 2
⇐⇒
= 2

a2 + ab + b2
c −c+1
8
1
3
⇐⇒ (x − 5x + 2)( 2
+
)=0
a + ab + b2 c2 − c + 1

x=2


⇐⇒  x = −1 + 2

x = −1 − 2


Th

x=2


Vậy nghiệm của phương trình là:  x = −1 + 2

x = −1 − 2

Bài 16.

Giải phương trình sau:



x2 + x + 1 +



5x2 + 1 − 2x2 + 1 = 3x2

4x2 + x + 1

iTh

Lời giải:



Biến đổi phương trình đầu trở thành:





x2 + x + 1 + 4x2 + x + 1
5x2 + 1 − 2x2 + 1 = 3x2




⇐⇒
x2 + x + 1 + 4x2 + x + 1 .3x2 = 3x2

5x2 + 1 + 2x2 + 1
⇐⇒

x=0




2
2
x + x + 1 + 4x + x + 1 = 5x2 + 1 + 2x2 + 1

et
u.N

Mặt khác:





x2 + x + 1 + 4x2 + x + 1 = 5x2 + 1 + 2x2 + 1




⇐⇒ 5x2 + 1 − 4x2 + x + 1 = 2x2 + 1 − x2 + x + 1
x2 − x
x2 − x





⇐⇒
=
5x2 + 1 + 4x2 + x + 1
2x2 + 1 + x2 + x + 1
x2 − x = 0




⇐⇒
2x2 + 1 + x2 + x + 1 = 5x2 + 1 + 4x2 + x + 1

x=1
x=0

⇐⇒  x = 0
⇐⇒


x=1
2x2 + 1 = 5x2 + 1

Vậy nghiệm của phương trình là:

www.Dethithu.Net

x=0

x=1

11

Nguyễn Văn Quốc Tuấn


Tài liệu phương trình-hệ phương trình-bất phương trình

www.DETHITHU.NET - Đ Thi Th THPT Qu c Gia
Bài 17.

Giải bất phương trình sau:

(x + 1) (x − 3) −x2 + 2x + 3 < 2 − (x − 1)2

Lời giải:
x≥3
x ≤ −1

De
Điều kiện:

Biến đổi bất phương trình như sau:

(x + 1) (x − 3) −x2 + 2x + 3 < 2 − (x − 1)2

⇐⇒ (x2 − 2x − 3) −x2 + 2x + 3 < −x2 + 2x + 1

Th


Đặt:


−x2 + 2x + 3 = t (t ≥ 0)

Khi đó bất phương trình đã cho trở thành:
t3 < t2 − 2 ⇐⇒ t3 − t2 + 2 < 0
⇐⇒ (t + 1) (t2 − 2t + 2) < 0 ⇐⇒ t < −1 (KT M )

iTh

Vậy bất phương trình đã cho vô nghiệm.

Bài 18.

Giải phương trình sau:
3

(3x + 1)2 +

Đặt:


3
3x + 1 = a

⇒ a3 − b3 = 2
3
3x − 1 = b


Khi đó ta có hệ phương trình:
a2 + b2 + ab = 1
a3 − b3 = 2

Lúc đó:


3

9x2 − 1 = 1

a2 + b2 + ab = 1
(a − b) (a2 + b2 + ab) = 2

⇐⇒

⇐⇒

a2 + b2 + ab = 1
a=b+2

⇐⇒

a=1
b = −1


3
3x + 1 = 1


3
3x − 1 = −1

www.Dethithu.Net

(3x − 1)2 +

et
u.N

Lời giải:

3

⇐⇒

3b2 + 6b + 3 = 0
a=b+2

⇐⇒ x = 0

12

Nguyễn Văn Quốc Tuấn


Tài liệu phương trình-hệ phương trình-bất phương trình

www.DETHITHU.NET - Đ Thi Th THPT Qu c Gia

Vậy nghiệm của hệ phương trình là: x = 0

Bài 19.

Giải bất phương trình sau:



(3 − x) x − 1 + 5 − 2x ≥ −x3 + 10x2 − 34x + 40 (1)

De
Lời giải:

Điều kiện: 1 ≤ x ≤

5
2

Ta có:

Th

(1) ⇐⇒ 2 (3 − x) (x − 1) (5 − 2x) ≥ −2x3 + 17x2 − 47x + 44


⇐⇒ 2 −2x3 + 17x2 − 48x + 45. x − 1 ≥ (−2x3 + 17x2 − 48x + 45) + (x − 1)


2
⇐⇒

−2x3 + 17x2 − 48x + 45 − x − 1 ≤ 0


⇐⇒ −2x3 + 17x2 − 48x + 45 = x − 1
⇐⇒ −2x3 + 17x2 − 49x + 46 ⇐⇒ x = 2 (T M )

Vậy nghiệm của bất phương trình là: x = 2

iTh

Bài 20.

Giải hệ phương trình sau:

5

Lời giải:

x−1+


3
x + 8 = −x3 + 1

Ta có x = 0 là 1 nghiệm của phương trình.

Trường hợp 1. Với x > 0 thì ta có:


5


et
u.N

Mặt khác:

x−1+


3

x+8>


5

0−1+


3
0 + 8 = 1 trong khi đó

−x3 + 1 < 1 do đó phương trình đã cho vô nghiệm.
Trường hợp 2. Với x < 0 thì ta có
vô nghiệm.


5

x−1+



3

x + 8 < 1 < −x3 + 1 nên phương trình cũng

Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x = 0.

Bình loạn: Thông thường khi chúng ta gặp các bài toán mà số mũ của mỗi phần tử không có
1 tý nào liên quan đến nhau thì hay đoán nghiệm và sử dụng đánh giá xem sao nhé.

www.Dethithu.Net

13

Nguyễn Văn Quốc Tuấn


Tài liệu phương trình-hệ phương trình-bất phương trình

www.DETHITHU.NET - Đ Thi Th THPT Qu c Gia
Bài 21.

Giải hệ phương trình sau:


 1 + x = 3x + 3 y (1)
2x y √4x2 + 2y



4x + y = 2x + 6 − 2 y (2)

De

Lời giải:

Điều kiện:
Đặt:

−3 ≤ x = 0
y>0


y = z (z > 0) khi đó phương trình (1) trở thành:

Th

2x2 + z 2
3x + 3z
2
= 2
⇐⇒ (2x2 + z 2 ) = xz 2 (3x + 3z)
2
xz
2x + z 2
⇐⇒ 4x4 + 4x2 z 2 + z 4 = 3x2 z 2 + 3xz 3 ⇐⇒ 4x4 + x2 z 2 − 3xz 3 + z 4 = 0
2
x 4
x 2
x

2x
x 2 x
⇐⇒ 4
+
− 3. + 1 = 0 ⇐⇒
−1 .
+ +1 =0
z
z
z
z
z
z

⇐⇒ 2x = z ⇒ 2x = y

Thay vào phương trình còn lại ta được:

iTh
4x2 + 8x =


2x + 6

⇐⇒

x>0
16x + 64x + 64x2 = 2x + 6

⇐⇒


x>0
8x + 32x + 32x2 − x − 3 = 0

4

4

3

3

x>0
(2x + 3x − 1) (4x2 + 10x + 3) = 0


−3 + 17
13 − 3 17
⇐⇒ x =
⇒y=
4
2
⇐⇒

2

et
u.N

Vậy nghiệm của hệ phương trình là: (x; y) =


Bài 22.

Giải phương trình sau:


x+3− x+1

Lời giải:
Điều kiện: x ≥ −1

www.Dethithu.Net



−3 + 17 13 − 3 17
;
4
2

x2 +

14


x2 + 4x + 3 = 2x

Nguyễn Văn Quốc Tuấn



Tài liệu phương trình-hệ phương trình-bất phương trình

www.DETHITHU.NET - Đ Thi Th THPT Qu c Gia
Ta có phương trình đã cho tương đương với:
2

x2 + (x + 3) (x + 1) = 2x
x+3+ x+1


⇐⇒ x2 + (x + 3) (x + 1) = x x + 3 + x + 1


⇐⇒ x − x + 3 x − x+ 1 = 0



De


x= x+3

x= x+1

⇐⇒

⇐⇒

x≥0
x2 − x − 3 = 0




x≥0
x2 − x − 1 = 0




13
 x=
2√
⇐⇒ 
1+ 5
x=
2


1+


1+ 5
 x=
2√
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: 
1 + 13
x=
2



Th

Ps: Bài toán nay mình đã làm mất khá nhiều thời gian nhưng đăng lên diễn đàn và nhìn đáp án
lại thấy khá là cơ bản. Do đó mình rút ra 1 kinh nghiệm là khi làm chúng ta nên sử dụng
các biến đổi đơn giản, không nên sử dụng các biến đổi phức tạp, biến bài toán trở nên
khó khăn.

iTh

Bài 23.

Giải phương trình sau:



Lời giải:
Điều kiện:

1 + x2 + x4 + x =


x − x3

0≤x≤1
−∞ < x ≤ −1

et
u.N

Xét với x = 0 không phải là nghiệm của phương trình.

Với x ∈ (0; 1] ta có:
x

Đặt

1
+ x2 + 1 + x = x
x2

1
− x ⇐⇒
x

1
+ x2 + 1 + 1 =
x2

1
−x
x

1
1
− x = t ⇒ t4 = 2 + x2 − 2 khi đó phương trình đã cho trở thành:
x
x

t4 + 3 + 1 = t ⇐⇒

t−1≥0

t4 + 3 = t2 − 2t + 1

⇐⇒ t = −1 (loai)

Xét với (−∞; −1] ta có


www.Dethithu.Net

1
+ x2 + 1 + 1 = −
x2
15

1
−x
x
Nguyễn Văn Quốc Tuấn


Tài liệu phương trình-hệ phương trình-bất phương trình

www.DETHITHU.NET - Đ Thi Th THPT Qu c Gia

Tương tự ta có:

1
1
− x = t ⇒ t4 = 2 + x2 − 2
x

x

Khi đó

− t4 + 3 + 1 = −t ⇐⇒

De

t+1≥0
t + 3 = t2 + 2t + 1
4

⇐⇒ t = 1 (T M )

Với


−1 + 5
(loai)
1
 x=
2

t = 1 ⇒ − x = 1 ⇐⇒ x2 + x − 1 = 0 ⇐⇒ 
−1 − 5
x
x=
2



Th

−1 −
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x =
2
Bài 24.



−1 −
⇐⇒ x =
2



5

5

Giải bất phương trình sau:

iTh


7 − 2x
4
x x+ √
>4 x+ −2
x
x


Lời giải:
Điều kiện x > 0.

et
u.N

Bất phương trình đã cho tương đương với.



x2 − 2x + 7 > 4 x2 − 2x + 4 ⇐⇒ x2 − 2x + 4 − 4 x2 − 2x + 4 + 3 > 0



x2 − 2x + 4 < 1
2
2

⇐⇒
x − 2x + 4 − 1
x − 2x + 4 − 3 > 0 ⇐⇒
x2 − 2x + 4 > 3

x>1+ 6

⇐⇒ x2 − 2x − 5 > 0 ⇐⇒
x<1− 6

Đối chiếu với điều kiện ta có nghiệm của bất phương trình là x > 1 +


Bài 25.

Giải phương trình sau:

x + 3 2 − 3x2

2



6

=2

Lời giải:

www.Dethithu.Net

16

Nguyễn Văn Quốc Tuấn


Tài liệu phương trình-hệ phương trình-bất phương trình

www.DETHITHU.NET - Đ Thi Th THPT Qu c Gia
Đặt: 2 − 3x2 = y ta có hệ
x + 3y 2 = 2
y + 3x2 = 2

⇐⇒

De

x = 2 − 3y 2
y = 2 − 3x2
 

x=y
 
x − y = 3x2 − 3y 2
1 − 3x
⇐⇒
y=
2

3
y = 2 − 3x

y = 2 − 3x2
⇐⇒



Với y = x thay vào phương trình còn lại ta được 3x2 + x − 2 = 0 ⇐⇒ 
Với y =

1 − 3x
thì ta có:
3


x = −1
2
x=
3

Th


1 − 3x
5
1 ± 21
2
2
= 2 − 3x ⇐⇒ 3x − x − = 0 ⇐⇒ x =
3
3
6



Bài 26.

iTh

x = −1
 x= 2
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là:
3 √


1 ± 21
x=
6
Giải bất phương trình sau:


Lời giải:



x3 − 1 +



x2 − 2x

et
u.N

Điều kiện: x ≥ 2

3x2 − 12x + 5 ≤

Bất phương trình đã cho tương đương với:

3x2 − 12x + 5 ≤ x3 − 1 + x2 − 2x + 2 (x − 1) (x2 + x + 1) x (x − 2)
⇐⇒ x3 − 2x2 + 10x − 6 + 2 (x − 1) (x − 2). (x2 + x + 1) x ≥ 0


⇐⇒ (x3 + x2 + x) − 3 (x2 − 3x + 2) + 2 x2 − 3x + 2. x3 + x2 + x ≥ 0

x2 − 3x + 2
x2 − 3x + 2
⇐⇒ 1 − 3. 3
+
2
≥0
x + x2 + x
x3 + x2 + x

Đặt: a =

x2 − 3x + 2
(a ≥ 0) thì lúc đó ta có:
x3 + x2 + x

−1
≤ a ≤ 1 ⇐⇒ a ≤ 1
3
⇐⇒ x2 − 3x + 2 ≤ x3 + x2 + x
⇐⇒ x3 + 4x − 2 ≥ 0

1 − 3a2 + 2a ≥ 0 ⇐⇒

www.Dethithu.Net

17

Nguyễn Văn Quốc Tuấn



Tài liệu phương trình-hệ phương trình-bất phương trình

www.DETHITHU.NET - Đ Thi Th THPT Qu c Gia

Nhận thấy với x ≥ 2 luôn đúng.
Vậy nghiệm của bất phương trình là: x ≥ 2

De
Bài 27.

Giải phương trình sau:

Lời giải:


4x2 − 7x − 19 =



4x2 − 4x − 14


15
x


2√
Điêu kiện: 
1 − 15
x≤

2
Biến đổi phương trình đã cho như sau:

4x2 − 7x − 19 = 4x2 − 4x − 14
1+

Th
2

⇐⇒

16x4 + 49x2 + 361 − 56x3 − 152x2 + 266x = 4x2 − 4x − 14
4x2 − 7x − 19 ≥ 0

⇐⇒

16x4 − 56x3 − 107x2 + 270x + 375 = 0
4x2 − 7x − 19 ≥ 0

iTh

⇐⇒

(4x2 − 7x − 19) = 4x2 − 4x − 14
4x2 − 7x − 19 ≥ 0

2

⇐⇒


2

(x − 2x − 5) (16x − 24x − 75) = 0
4x2 − 7x − 19 ≥ 0


x=1± 6

3
±
2
21
⇐⇒
x=
4

 2
4x − 7x − 19 ≥ 0
 

 


x=1+ 6

⇐⇒ 
3 − 2 21
x=
4




x=1+ 6

Vậy nghiệm của phương trình là 
3 − 2 21
x=
4


Giải bất phương trình sau:

et
u.N

Bài 28.

2x2

3 − 9 + 2x
Lời giải:
Điều kiện:

−9
≤x=0
2

www.Dethithu.Net

18


2

< x + 21

Nguyễn Văn Quốc Tuấn


Tài liệu phương trình-hệ phương trình-bất phương trình

www.DETHITHU.NET - Đ Thi Th THPT Qu c Gia
Ta có:

2x2

3 − 9 + 2x
⇐⇒

De

⇐⇒
⇐⇒
⇐⇒
⇐⇒

2

< x + 21

x2


< x + 21
9 + x − 3 9 + 2x

x2 < (x + 21) 9 + x − 3 9 + 2x

(x + 21) 9 + 2x < 10x + 63
(x + 21)2 (9 + 2x) < (10x + 63)2
7
x2 (2x − 7) < 0 ⇐⇒ 0 = x <
2

Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm của bất phương trình là P =

Giải hệ phương trình sau:

Th

Bài 29.

−9 7
;
\ {0}
2 2

x2 − xy + 7x + y = 8


√ √


x x− y =
x+1− x−1

4

−4

Lời giải:

⇐⇒

iTh

Điều kiện: x ≥ 1, y ≥ 0
Hệ phương trình đã cho tương đương

(x − 1) (x − y + 8) = 0


x − xy = 8 x2 − 1 − x x2 − 1




x=1
x+8=y

x−




xy = 8 x2 − 1 − x x2 − 1

et
u.N

Trường hợp 1: x = 1 ⇒ y = 1

⇐⇒





Trường hợp 2: y = x + 8 thay vào ta được:




x x − x + 8 = −8 + 8x x − x2 − 1




⇐⇒ x + 8 x + 8 − x = 8x x − x2 − 1

8
1

⇐⇒ x + 8. √

√ = 8x.
x +√8 + x
x + x2 − 1



2
⇐⇒ x + 8 x + x − 1 = x x + 8 + x

⇐⇒
(x + 8) (x2 − 1) = x x ⇐⇒ 8x2 − x − 8 = 0


1 + 257
129 + 257
⇒x=
⇒y=
16
16


Vậy nghiệm của hệ phương trình là: (x; y) = (1; 1) ,

www.Dethithu.Net

19

1+





257 129 + 257
;
16
16

Nguyễn Văn Quốc Tuấn


Tài liệu phương trình-hệ phương trình-bất phương trình

www.DETHITHU.NET - Đ Thi Th THPT Qu c Gia
Bài 30.

Giải phương trình sau:
x=








3 − x. 4 − x + 5 − x. 4 − x + 3 − x. 5 − x

Lời giải:

De


Điều kiện: x ≤ 2
Biến đổi phương trình trở thành:





3 − x 2 − x + 4 − x + 4 − x. 2 − x − x = 0

Đặt:

(a < b)

Th



a2 + b2



 2−x=a

= (3 − x)
2


2



 4−x=b
 (a + b) − 3 = −x + √4 − x.√2 − x
2

Khi đó phương trình đã cho trở thành hệ phương trình sau:

a2 + b2
(a + b)2

(a + b) +
=3
2
2

a2 − b2 = −2

Vậy nghiệm của phương trình là: x =
Bài 31.

Giải phương trình sau:


Lời giải:

47
24

et
u.N


iTh

−3 2
a2 + b2
(a + b)2
(a − b2 ) =
(a + b) +
2
2
2
2
−3
a + b2 a + b
⇐⇒
(a + b) (a − b) = (a + b)
+
2
2
2

a+b=0
a2 + b2

2
2
⇐⇒
⇐⇒
−2a
+

b
=
−3
a +b
a+b
2
(a − b) =
+
2
2
 2

b ≥ 2a
2
2
⇐⇒
 4a2 − 4ab + b2 = a + b
2

 √

b

2a
4

x

2
2−x







b ≥ 2a
⇐⇒
⇐⇒
a=b ⇒
4−x= 2−x




7a2 − 8ab + b2 = 0


7a = b
7 2−x= 4−x


4−x≥2 2−x
47
⇐⇒
⇐⇒ x =
24
49 (2 − x) = 4 − x




5x2 + 14x + 9 −




x2 − x − 20 = 5 x + 1

Điều kiện: x ≥ 5

www.Dethithu.Net

20

Nguyễn Văn Quốc Tuấn


Tài liệu phương trình-hệ phương trình-bất phương trình

www.DETHITHU.NET - Đ Thi Th THPT Qu c Gia

De

Ta biến đổi như sau:



P T ⇐⇒ 5x2 + 14x + 9 = x2 − x − 20 + 5 x + 1



⇐⇒ 5x2 + 14x + 9 = x2 − x − 20 + 25 (x + 1) + 10 x2 − x − 20. x + 1

⇐⇒ 4x2 − 10x + 5 − 10 (x − 5) (x + 1). x + 4 = 0

⇐⇒ 4 (x2 − 4x − 5) − 5 4 (x2 − 4x − 5). x + 4 + 6 (x + 4) = 0


⇐⇒
4 (x2 − 4x − 5) − 3 x + 4
4 (x2 − 4x − 5) − 2 x + 4 = 0


x=8
2
4 (x2 − 4x − 5) = 3 x + 4
4x − 25x − 56 = 0



⇐⇒
⇐⇒
⇐⇒
5 + 61
2
2
4 (x − 4x − 5) = 2 x + 4
4x − 20x − 36 = 0
x=
2



Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: 

Th

Bài 32.

x=8

5 + 61
x=
2

Giải hệ phương trình sau:



 x− y+2= 3
2

7

 y + 2 (x − 2) x + 2 = −
4

iTh

Lời giải:

Điều kiện: x ≥ −2; y ≥ −2




 u2 − v = 7 (1)


2
Đặt: u = x + 2; v = y + 2 với u, v ≥ 0 hệ trở thành
1

2
2
 v + 2 (u − 4) u = (2)
4
Thế (1) vào (2) ta được:

et
u.N

2

7
1
+ 2u3 − 8u =
2
4
4
3
2
⇐⇒ u + 2u − 7u − 8u + 12 = 0

⇐⇒ (u − 1) (u − 2) (u2 + 5u + 6) = 0
⇐⇒ u = 1 ∨ u = 2
u2 −

Vì u2 + 5u + 6 > 0, ∀u ≥ 0.

−5
không thỏa mãn
2

 x=2
1
Với u = 2 ⇒ v = ta tìm được
7
 y=−
2
 4
 x=2
Vậy nghiệm của hệ phương trình là:
7
 y=−
4
Với u = 1 ⇒ v =

www.Dethithu.Net

21

Nguyễn Văn Quốc Tuấn



Tài liệu phương trình-hệ phương trình-bất phương trình

www.DETHITHU.NET - Đ Thi Th THPT Qu c Gia
Bài 33.

Giải hệ phương trình sau:
x2 y 2 − 2x + y 2 = 0
2x2 − 4x + 3 + y 3 = 0

Lời giải:

De
Ta có:

2 2




2x
1 + x2
⇐⇒
 2(x − 1)2 + 1 + y 3 = 0

2

x y − 2x + y = 0
2x2 − 4x + 3 + y 3 = 0




y2 =

Khi đó

Th

2x
≤ 1 (∀x ∈ R) nên −1 ≤ y ≤ 1
1 + x2
y ≥ −1 ⇐⇒ 1 + y 3 ≥ 0 ⇐⇒ 2(x − 1)2 + 1 + y 3 ≥ 0
⇐⇒

x−1=0
1 + y3 = 0

x=1
y = −1

⇐⇒

iTh

Thử lại vào hệ phương trình đã cho thỏa mãn

Vậy nghiệm của hệ phương trình là: (x; y) = (1; −1)

Bài 34.


Giải phương trình sau:

 12xy + 12 (x2 + y 2 ) +

Lời giải:
Điều kiện x + y = 0.
Viết lại hệ phương trình thành:


 9 x+y+

et
u.N

9
= 85
(x + y)2

6x (x + y) + 3 = 13 (x + y)

2

1
x+y
1

 3 x+y+
x+y



 a=x+y+ 1
(|a| ≥ 2)
x+y
Đặt

b=x−y

www.Dethithu.Net

+ 3(x − y)2 = 103

+ 3 (x − y) = 13

ta có:

22

Nguyễn Văn Quốc Tuấn


Tài liệu phương trình-hệ phương trình-bất phương trình

www.DETHITHU.NET - Đ Thi Th THPT Qu c Gia

9a2 + 3b2 = 103
3a + 3b = 13

2b2 − 13b + 11 = 0
3a = 13 − 3b


⇐⇒

De
Khi đó


 x + y + 1 = 10
x+y
3

x−y =1

2 −1
;
3 3

Th

Bài 35.

2 −1
;
3 3

(loai)

, (2; 1)

, (2; 1)


Giải phương trình sau:


x2 − 2

Điều kiện: 0 ≤ x ≤





15 − x2 + x = 15 − 3 15x − x3 − 4 x

iTh

Lời giải:

Đặt:


⇐⇒  
 a = −7
6

11

 b=
2

⇐⇒ (x; y) =


Vậy nghiệm của hệ phương trình là: (x; y) =


 a = 10
3
 b=1

15


a = 15 − x2

b= x

(a, b ≥ 0) khi đó phương trình đã cho trở thành:

et
u.N

a2 − 3ab − 4b + 2 (a + b2 ) = 0
⇐⇒ a2 + 2b2 − 3ab + 2 (a − 2b) = 0
⇐⇒ (a − 2b) (a − b) + 2 (a − 2b) = 0
a = 2b
a=b−2

⇐⇒

Với: a = 2b thì




15 − x2 = 2 x ⇐⇒ 15 − x2 = 4x ⇐⇒

Với a = b − 2 khi đó



15 − x2 =

Mặt khác:
0≤x≤

www.Dethithu.Net




x−2

15 ⇒




x = −2 + 19

x = −2 − 19 (loai)



15 − 2 <

x−2≤

23


16 − 2 = 0

Nguyễn Văn Quốc Tuấn


Tài liệu phương trình-hệ phương trình-bất phương trình

www.DETHITHU.NET - Đ Thi Th THPT Qu c Gia

nên phương trình đó vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = −2 +

De
Bài 36.



19

Giải hệ phương trình:






7x + y − 2x + y = 4

7√
 2 2x + y −
5x + 10y = 2
10

Lời giải:

Ta có:

Th

Đặt:


7x + y = a

2x + y = b

(a, b ≥ 0)

5x + 10y = −3 (7x + y) + 13 (2x + y)


= −3a2 + 13b2 ⇒ 5x + 10y = −3a2 + 13b2

iTh


Khi đó ta có hệ phương trình mới:



et
u.N

a−b=4

7
 2b −
−3a2 + 13b2 = 2
10

a=b+4
⇐⇒
7√ 2
 2b −
10b − 24b − 48 = 2
10
a=b+4

⇐⇒
20b − 20 = 7 10b2 − 24b − 48


a=b+4

⇐⇒

b≥1


2
90b − 376b − 2752 = 0
⇐⇒

a = 12

b=8

⇐⇒

x = 16
y = 32

Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là:

Bài 37.

Giải phương trình sau:
x+2

www.Dethithu.Net

7x + y = 144
2x + y = 64

x = 16
y = 32


4
3x − 1
4 x + 4
=4
5
20

24

Nguyễn Văn Quốc Tuấn


Tài liệu phương trình-hệ phương trình-bất phương trình

www.DETHITHU.NET - Đ Thi Th THPT Qu c Gia
Lời giải:
Điều kiện: x ≥

1
3

Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có:

De

x+2

3x − 1
3x − 1

8x + 4
≤x+
+1=
5
5
5

Mặt khác:

4
x4 + 4
8x + 4
2x + 1
4 x + 4

⇐⇒

20
5
20
5
125 (x4 + 4)
4
3
2
⇐⇒
≥ 16x + 32x + 24x + 8x + 1
4
⇐⇒ 61x4 − 128x3 − 96x2 − 32x + 496 ≥ 0
⇐⇒ (x − 2)2 (61x2 + 116x + 124) ≥ 0 (∀x ∈ R)


4

Th

Do đó:

4

4

4

3x − 1
5

iTh

x4 + 4
≥x+2
20

Dấu bằng xảy ra khi: x = 2

Vậy nghiệm của phương trình là: x = 2.

Bài 38.

Giải bất phương trình sau:


et
u.N

x (x + 2)
√ ≥1
(x + 1)3 − x
Lời giải:
Điều kiện: x ≥ 0.
Với x ≥ 0 thì

(x + 1)3 −

www.Dethithu.Net


x > 0.

25

Nguyễn Văn Quốc Tuấn


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×