1. Khí áp. Các đai khí áp trên Trái Đất
a. Khí áp:
- Là sức ép của khí quyển
lên bề mặt Trái Đất.
- Dụng cụ đo khí áp là khí áp kế
- Khí áp trung bình bằng 760mm Hg
Khí
Khíáp
áplàlàgì?
gì?
Khí áp kế thuỷ ngân
Khí áp kế kim loại
1013milibar
760 mm
Mặt nước biển
1013milibar≈760mmHg
Khí áp trung bình
b. Các đai khí áp trên Trái Đất
Quan sát hình 50 và cho
biết:
- Các đai khí áp thấp
nằm ở những vĩ độ nào?
- Các đai khí áp cao
nằm ở những vĩ độ nào?
b. Các đai khí áp trên Trái Đất
- Khí áp được phân bố trên
bề mặt Trái Đất thành các
đai khí áp thấp và khí áp cao
từ xích đạo về cực:
- Các đai khí áp thấp: Xích
đạo, 600 Bắc và Nam
- Các đai khí áp cao :
300 Bắc và Nam,
2 đai áp cao ở cực
2. Gió và các hoàn lưu khí quyển
Gió
Khu áp thấp
Gió là sự chuyển động của
không khí từ các khu khí áp
cao về các khu khí áp thấp
Khu áp cao
Gió
Giólàlàgì?
gì?
2. Gió và các hoàn lưu khí quyển
- Gió: Là sự chuyển động của không khí từ các khu
khí áp cao về các khu khí áp thấp.
- Hoàn lưu khí quyển: Là hệ
thống gió thổi vòng tròn
C
T
C
- Các loại gió chính trên Trái Đất:
Gió đông cực,gió tây ôn đới , gió tín
phong
T
C
T
C
Nhóm 1,2:
Vùng
hoạt động và
hướng thổi
của gió tín
phong
Nhóm 3,4: Vùng
hoạt động và hướng
thổi của gió Tây
ôn đới
Nhóm 5,6: Vùng
hoạt động và hướng
thổi của gió
Đông cực
Cực Bắc
Đai áp cao (+)
600B
Đai áp thấp
Gió Đông cực
600B
300B
Đai áp cao
Gió Tây ôn đới
300B
00
Đai áp thấp
00 Tín phong
300N
Đai áp cao
Gió Tây ôn đới
600N
Đai áp thấp
Đai áp cao (+)
600N
Gió Đông cực
Cực Nam
Thời gian hoàn thành : 3 phút
Gió trên Trái
đất
Vùng hoạt động
Hướng thổi
Tín phong
Thổi từ vĩ độ 30o Bắc , NCB: ĐB
Nam về xích đạo
NCN: ĐN
Tây ôn đới
Thổi từ vĩ độ 300 Bắc , NCB: TN
Nam lên 600 Bắc ,
NCN: TB
Nam
Đông cực
Thổi từ 900 Bắc , Nam NCB: ĐB
xuống 600 Bắc , Nam NCN:ĐN
Gió mùa đông ở Châu Á
Gió mùa hạ ở Châu Á
Gió Đất và gió biển
Mét sè h×nh ¶nh vÒ t¸c dông cña giã
Mét sè h×nh ¶nh vÒ t¸c h¹i cña giã
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
1
2
N
I
3
4
T
Í
5
6
7
Đ
Ô
N
Đ
N
K
H
T
Ơ
G
I
Í
Á P K
Ó
P
H
O
NÃ HÃ
Ạ
I
D
Ư Ơ
NÃ G
Ã
Ớ P
V
C
L
Ự
G
ẾÃ
Õ
K
HÃ
ÍÃ
CÃ
Loại
khí
nào
chiếm
78%
thành
phần
Khối
“Mậu
Khí
không
quyển
dịch”
khí
bao
còn
có
quanh
là
độ
tên
ẩm
gọi
trái
lớn
của
đất
hình
Không
Loại
khí
gió
di
chuyển
nào
thổi
từ
từ
nơi
cao
khí
áp
áp
cực
cao
Dụng cụ nào dùng để đo khí áp ? về
không
khí?
nơi
về
khí
hạ
ápáp
thấp
vòng
sinh
cực?
thành
còn
loại
trên
được
gió
các
gọi
này?
biển
là ra....?
gì?
và...?
Ô chữ hàng dọc:
Hơi nước
↵
↵
↵
↵
↵
↵
↵