Kiểm tra bài cũ
T
ầ
n
g
đ
ố
i
l
ư
u
Trái Đất
A
P
T
E
E
Đọc tên và nêu đặc điểm các khối khí
ở tầng đối lưu ?
Đọc tên các Frông chính ở mỗi bán cầu ?
K
h
ố
i
k
h
í
c
ự
c
:
r
ấ
t
l
ạ
n
h
Khối khí chí tuyến : rất
nóng
Khối khí xích đạo :
nóng ẩm
K
h
ố
i
k
h
í
ô
n
đ
ớ
i
:
l
ạ
n
h
Frông địa cực : FA
Frông ôn đới : FP
Dải hội tụ nhiệt đới
: C.I.T
Nhiệt độ thay đổi theo độ dốc và hướng sườn núi như thế nào ?
Sườn phơi nắngSườn khuất nắng
•
Hướng sườn :Sườn phơi nắng nhiệt độ
cao hơn sườn khuất nắng
•
Độ đốc :Ở sườn đón nắng độ dốc địa hình
càng lớn thì nhiệt độ càng lớn ; ở sườn
khuất nắng , độ dốc địa hình càng lớn thì
nhiệt độ càng nhỏ
Bài 12:
Bài 12:
I – Khí áp -sự phân bố khí áp :
1 – Khí áp:
Là sức nén của một cột không khí lên bề mặt Trái Đất
2 – Sự thay đổi của khí áp:
Càng lên cao khí áp càng giảm
Nhiệt độ càng tăng thì khí áp càng giảm
Độ ẩm càng tăng thì khí áp càng giảm
Cột không khí
H1 H2
H1>H2 P1>P2
- -
-
+
+
+
+
+
+
-
--
- -
-
+
+
Dải hạ áp ôn đới
Dải cao áp cận nhiệt đới
Cao áp cực
Dải hạ áp xích đạo
Gió mậu dịch
Gió tây ôn đới
Gió đông cực
3- Sự phân bố khí áp trên Trái Đất :
1-Gió Mậu dịch ( Tín phong )
•
Thổi từ cao áp cận nhiệt đới về xích đạo
•
BBC : hướng Đông Bắc
•
NBC : hướng Đông Nam
Thổi đều đặn , khô
I – Một số loại gió chính :
2- Gió Tây ôn đới
•
Thổi từ cao áp cận nhiệt đới về hạ áp ôn đới
•
BBC : hướng tây nam
•
NBC : hướng tây bắc
Gió tây
Mang theo mưa
3- Gió Đông cực
•
Thổi từ cao áp cực về hạ áp ôn đới
•
BBC : hướng Đông bắc
•
NBC : hướng Đông nam
Gió Đông