Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

NGÂN HÀNG ĐỀ THI CÔNG CHỨC TIN HỌC 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.78 KB, 25 trang )

HỆ THỐNG CÂU HỎI NGÂN HÀNG ĐỀ THI
Phần 1: Đại cương về Tin học
Các khái niệm cơ bản
Câu 1. Bit là gì?
A. Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính
B. Là đại lượng mang một trong hai giá trị 0 và 1
C. Là đơn vị đo thông tin
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 2.
Các thành phần sau được gọi chung là gì: bộ xử lý trung ương, bộ nhớ, các thiết bị
nhập xuất?
A. Phần cứng
C. Thiết bị lưu trữ
B. Phần mềm
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 3.
Ở tình huống nào dưới đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người?
A. Dịch một cuốn sách
B. Thực hiện phép toán phức tạp
C. Chẩn đoán bệnh
D. Phân tích tâm lý con người.
Câu 4.
** Một Byte có thể lưu trữ được bao nhiêu giá trị khác nhau?
A. 64
B. 128
C. 256
D. Tất cả A,B,C đều sai
Câu 5.
** Bộ nhớ nào dùng để khởi động máy tính và chạy các chương trình?
A. ROM
C. Bộ nhớ ngoài


B. RAM
D. Đĩa CD
Câu 6.
** Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Đơn vị điều khiển (Control Unit) chứa CPU, điều khiển tất cả hoạt động của máy
B.CPU là bộ xử lý trung ương, thực hiện việc xử lý thông tin
C. ALU là đơn vị số học và luận lý
D. Các thanh ghi nằm trong CPU
Câu 7. * C thể phục h i các tệp tin đ bị x a sau khi nhấn phím Delete bằng cách?
A. Mở My Documents
C. Mở My Network Places
B. Mở My Computer
D. Mở Recycle Bin
Câu 8. * Để t t máy tính đúng cách, ta thực hiện?
A. Nhấn nút Start ở g c dưới bên trái màn hình, chọn Shutdown
B. T t ngu n điện
C. Bấm nút Power trên hộp máy
D. Bấm nút Reset trên hộp máy
Câu 9. * Để mở rộng cửa s chương trình ph ng to hết c màn hình, ta thực hiện:
A. Click vào biểu tượng Restore Down
B. Click vào biểu tượng Maximize
C. Double click vào thanh tiêu đề khi cửa s chương trình
D. Câu B và C đều đúng
Câu 10. * Sau khi cài MS.Windows, chúng ta có thể
A. Kết nối Internet để xem trang Web.
B. Nghe nhạc qua đĩa CD
28


C. Xem các hình ảnh được chụp bằng máy ảnh số.

D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 11. * Muốn khởi động lại hệ điều hành Windows XP ta thực hiện như sau:
A. Chọn Start=>Turn off Computer => Restart.
B. Chọn Start =>Turn off Computer => Stand By.
C. Chọn Start =>Turn off Computer => Turn Off.
D. Chọn Start =>Turn off Computer => Cancel
Câu 12. * Để thay đ i cấu hình hệ thống ta sử dụng:
A. Shortcut
C. Control Panel
B. Network
D. Recycle Bin
Câu 13. Thiết bị nào sau đây thuộc nhóm thiết bị nhập của máy tính?
A. Chuột
C. Máy in.
B. RAM
D. Đĩa mềm.
Câu 14. Để cung cấp điện ngu n cho máy b t đầu làm việc ta nhấn nút (hay t hợp phím)
nào sau đây?
A. Reset
C. Turbo
B. Power
D. Ctrl+Alt+Del
Câu 15. Bộ nhớ trong (Bộ nhớ sơ cấp) của máy tính g m :
A. RAM.
C. RAM và ROM.
B. ROM
D. Cả ba câu đều sai.
Câu 16. ** Biểu diễn số 110(2) ở dạng thập phân
A. 3
C. 5

B. 4
D. 6
Câu 17. ** Một Gigabyte có :
A. 1024 KB.
C. 220 B.
B. 210 KB.
D. 220 KB
Câu 18. ** Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
A. Secondary memory
C. Primary memory
B. Receive memory
D. Random access memory
Câu 19. * Làm thế nào để chạy một ứng dụng trong Windows?
A. Nhấp đúp vào biểu tượng của ứng dụng
B. Vào Start => All Programs => Chọn chương trình ứng dụng
C. Nhấn phím phải chuột trên biểu tượng ứng dụng=> chọn Open
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 20. * Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đ ng cửa s gọi là gì?
A. List box
C. Dialog box
B. Control box
D. Text box
Câu 21. * Chọn chức năng nào để xóa hẳn một thư mục hoặc tập tin?
A. Nhấp phải chuột => chọn Delete
C. Nhấn Shift + Delete
B. Chọn File => Delete
D. Nhấn phím Delete
Câu 22. * Nơi lưu trữ lối t t dẫn đến các tập tin vừa mới làm việc được gọi là?
A. Documents
C. My Pictures

29


B. My Documents

D. My Musics

Câu 23. * Muốn tạo một thư mục trên Desktop của Windows, ta click phải chuột và chọn:
A. Properties => Folder
C. Properties => New Folder
B. New Folder
D. New => Folder
Câu 24. * Để thực hiện việc t t máy tính, ta thực hiện:
A. Start => Shut down (Turn off)
C. Alt + Ctrl + Del
B. Alt+F4 => Shut down
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 25. Hệ điều hành dùng để :
A. Quản lý thiết bị nhập xuất.
B. Khởi động hệ thống máy tính.
C. Là phương tiện giao tiếp giữa người và máy.
D. Cả ba câu đều đúng.
Câu 26. RAM là bộ nhớ :
A. Truy cập ngẫu nhiên, khi mất điện thông tin sẽ không bị mất.
B. Truy cập ngẫu nhiên, chứa các thông tin khi máy tính đang hoạt động.
C. Chứa chương trình khởi động máy tính.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 27. Đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất là :
A. Bit.
C. KiloByte.

B. Byte.
D. Tất cả đều sai.
Câu 28. ** CPU là viết t t của cụm từ?
A. Case Processing Unit
C. Control Processing Unit
B. Common Processing Unit
D. Central Processing Unit
Câu 29. ** Tốc độ của CPU ảnh hưởng đến yếu tố nào sau đây:
A. Khả năng lưu trữ của máy tính
B. Tu i thọ của cứng
C. Thời gian truy nhập để mở tệp tin
D. Kích c RAM (Random Access Memory)
Câu 30. ** Dãy số nào biểu diễn dữ liệu hệ nhị phân?
A. 01010000
C. 00fe0001
B. 00120000
D. 000A110
Câu 31. * Trong cửa s Window Explore. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nút Back to thực hiện quay trở lại thao tác trước đ
B. Nút Up quay trở lại thư mục mẹ
C. Nút Forward quay tới thư mục con
D. Nút Move to c chức năng như c t File và dán vào một vị trí khác.
Câu 32. * Để thoát khỏi một chương trình trong ứng dụng của Windows, ta dùng t hợp
phím nào sau đây?
A. Ctrl + F4
C. Alt + F4
B. Shift + F4
D. Cả A và B đều đúng
Câu 33. * Trong Windows Explorer, muốn tạo thư mục con, ta dùng lệnh:
30



A. File => New => Folder
C. File => Create Directory
B. File => Create Folder
D. File => Properties
Câu 34. * Chương trình nào sau đây cho phép định lại cấu hình hệ thống thay đ i môi
trường làm việc cho phù hợp?
A. Display
C. Screen Saver
B. Control Panel
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 35. * Khi thực hiện lệnh Copy file Tam.doc trong D và dán biểu tượng lên màn hình
bằng cách Click chuột phải, chọn Paste Shortcut thì phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi xoá file Tam, vẫn c thể mở dữ liệu từ biểu tượng của n trên màn hình.
B. Double Click chuột vào biểu tượng thì mở ra nội dung của file
C. Khi xoá file Tam thì không thể mở dữ liệu từ biểu tượng của n trên màn hình
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 36. * Trình ứng dụng nào dưới đây là trình ứng dụng chuẩn của Windows :
A. Paint
C. Microsoft Excel
B. Microsoft Word
D. Vietkey
Câu 37. Thiết bị nhập của máy tính dùng để :
A. Hiển thị thông tin sau khi xử lý.
B. Đưa thông tin ra thiết bị xuất.
C. Đưa thông tin vào máy tính để xử lý.
D. Lưu trữ thông tin.
Câu 38. Đơn vị xử lý trung tâm (CPU) là :
A. Là bộ n o của máy tính.

C. Là thiết bị nhập của máy tính.
B. Một loại bộ nhớ.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 39. Lợi thế của mua hàng trực tuyến so với mua hàng bình thường ở cửa hàng là gì?
A. Việc thanh toán đảm bảo an ninh hơn
B. Việc xác định tình trạng của hàng h a dễ dàng hơn
C. C thể mua hàng trong suốt 24h trong một ngày
D. Hàng h a đ mua dễ trả lại hơn
Câu 40. ** Trong hệ nhị phân kết quả (1+0+1) là?
A. 101
B. 001
C. 110
D. 010
Câu 41. ** Phần mềm Windows, Linux và OS2 c đặc điểm gì chung?
A. Tất cả đều là phần mềm ứng dụng
B. Tất cả đều là dịch vụ dải tần rộng (Broadband Service)
C. Tất cả đều là thiết bị phần cứng
D. Tất cả đều là hệ điều hành
Câu 42. ** Các phần mềm sau thuộc nhóm phần mềm nào: MS Word, MS Excel, MS
Access, MS PowerPoint, MS Internet Explorer ?
A. Nh m phần mềm ứng dụng
C. Nh m phần mềm CSDL
B. Nh m phần mềm hệ thống
D. Nh m phần mềm hệ điều hành
Câu 43. * Trong Windows Explorer, để chọn một lúc nhiều tập tin, thư mục không liên tục
ta : A. Giữ Shift và kích chuột vào các tập tin, thư mục cần chọn.
B. Giữ Ctrl và kích chuột vào các tập tin, thư mục cần chọn.
31



C. Giữ Alt và kích chuột vào các tập tin, thư mục cần chọn.
D. Tất cả A, B, C đều sai.
Câu 44. * Phần mở rộng của tập tin thường thể hiện:
A. Tên thư mục chứa tập tin
B. Kích thước của tập tin
C. Ngày/giờ thay đ i tập tin lần sau cùng
D. Kiểu tập tin
Câu 45. * Khi tìm kiếm tập tin, thư mục - ký tự “*” dùng để:
A. Thay thế cho 1 ký tự
B. Thay thế cho 1 số ký tự bất kỳ
C. Thay thế cho 1 số ký tự từ vị trí nó xuất hiện
D. Thay thế cho dấu cách.
Câu 46. * Ta không được đặt tên tập tin giống nhau ở:
A. Hai thư mục khác nhau
C. Trong cùng một thư mục
B. Trên cùng 1 đĩa
D. Thư mục cha và thư mục con
Câu 47. * Trong Windows, khi đ mở Recycle Bin, để phục h i tập tin đ xoá, ta chọn tập
tin đ và thực hiện :
A. File=>Delete.
C. File=>Empty Recycle Bin.
B. File=>Restore.
D. Tất cả A, B, C đều sai.
Câu 48. * Khi sử dụng ký tự “*” và “?” làm ký tự đại diện. Chuỗi kí tự nào sau đây c thể
viết dưới dạng A*.B??
A. AAA.BB
C. BABA.BAB.
B. ABA.BAB
D. AB.ABB
Câu 49. Đâu là một ví dụ về phần mềm máy tính

A. Đĩa mềm
C. Màn hình tinh thể lỏng
B. Hệ điều hành
D. Cả ba ý trên
Câu 50. Thiết bị ra dùng để đưa các kết quả đ xử lý cho người sử dụng. Thiết bị ra thông
dụng nhất hiện nay là:
A. Màn hình (Monitor), Ổ cứng (HDD), Ổ mềm (FDD)
B. Màn hình và Máy in
C. Máy in (Printer), Ổ mềm (FDD)
D. USB, CD, Ổ mềm (FDD).
Câu 51. Phần mềm là gì?
A. Là các thiết bị ngoại vi ghép nối đến máy vi tính
B. Là các chương trình c thể chạy trên máy vi tính
C. Là tất cả các thành phần cấu thành một máy tính
D. Tất cả A, B, C đều sai
Câu 52. **Nhiệm vụ chủ yếu của khối xử lý trung tâm CPU là?
A. Thực hiện các phép toán số học và logic
B. Quyết định các thao tác mà chương trình đòi hỏi
C. Điều khiển sự hoạt động của toàn bộ hệ thống
D. Tất cả A, B, C đều đúng
32


Câu 53. ** Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Thông tin (Information) là một khái niệm trừu tượng, tuy nhiên đây lại là cái để
chúng ta c thể hiểu biết và nhận thức thế giới
B. Thông tin t n tại khách quan, c thể ghi lại hoặc truyền đi
C. Dữ liệu (Data) là cái mang thông tin. Dữ liệu c thể là các dấu hiệu, các tín hiệu,
các cử chỉ hành vi
D. Lượng tin tỷ lệ thuận với xác suất xảy ra của sự kiện

Câu 54. ** Thanh Tab nào trong mục Windows Help hiển thị tương tự như phần giới thiệu
nội dung sơ lược của một cuốn sách
A. Display
B. Index
C. Contents
D. Search
Câu 55. * Trong Windows, để s p xếp các biểu tượng tự động, thực hiện bằng cách:
A. Nhấn chuột phải=>Properties.
B. Nhấn chuột phải=>New.
C. Nhấn chuột phải=>Arrange Icon=>Auto Arrange.
D. Nhấn chuột phải=>Arrange Icon=>By Name.
Câu 56. * Các loại hệ điều hành Windows đều có khả năng tự động nhận biết các thiết bị
phần cứng và tự động cài đặt cấu hình của các thiết bị dây là chức năng:
A. Plug and Play
C. Desktop
B. Windows Explorer
D. Multimedia
Câu 57. * Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là :
A. Menu bar
C Menu options
B. Menu pad
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 58. * Windows Explorer có các thành phần: Explorer bar, Explorer view, Tool bar,
menu bar. Còn lại là gì?
A. Status bar
B. Menu bar
C. Task bar
D. Cả A, B, C sai
Câu 59. * Cách t chức thư mục và tập tin trong hệ điều hành Windows không cho phép:
A. Trong một thư mục c cả tệp tin và thư mục con

B. Tạo một tệp tin c chứa thư mục con
C. Tạo một thư mục chỉ chứa các tệp tin
D. Thư mục mẹ và thư mục con c trùng tên nhau
Câu 60. * Muốn di chuyển một cửa s trong Windows:
A. Click mouse ngay cửa s r i dùng các phím mũi tên
B. Double Click mouse ngay nút Close
C. Click và Drag mouse ngay thanh tiêu đề (Title bar)
D. Click mouse ngay thanh tiêu đề
Câu 61. Để phòng chống Virus cách tốt nhất là?
A. Thường xuyên kiểm tra đĩa, đặc biệt thận trọng khi sao chép dữ liệu từ nơi khác
mang tới
B. Sử dụng các chương trình quét virus n i tiếng và phải cập nhật thường xuyên
C. Không chạy các chương trình không rõ ngu n gốc hoặc nghi ngờ c Virus
D. Tất cả A, B, C đều đúng
33


Câu 62. Hệ đếm thập phân sử dụng chữ số cơ sở nào?
A. Từ 0 đến 9
C. Từ a đến z
B. Từ A đến Z
D. Cả 3 phương án trên
Câu 63. Ứng dụng nào sau đây được sử dụng để tạo ra cơ sở dữ liệu
A. Windows và OS/2
C. Outlook và Eudora
B. Corel Draw và Photoshop
D. MS. Access
Câu 64. ** Hiện nay nhiều nước trong đ c Việt Nam sử dụng bộ mã truyền tin tiêu chuẩn
của Hoa Kỳ với tên gọi là?
A. ASCII

C. TCVN3
B. VNI
D. Tất cả A, B, C đều sai.
Câu 65. ** Màn hình cảm ứng thuộc nhóm thiết bị gì?
A. Nh m thiết bị vào
C. Nh m thiết bị vào/ra
B. Nh m thiết bị ra
D. Nh m thiết bị truyền thông
Câu 66. ** Thiết bị nào là thiết bị vào /ra:
A.CPU
C. Case
B. Printer
D. Modem
Câu 67. * Trong Windows, muốn tạo một thư mục mới, ta thực hiện :
A. Edit => New => Folder
C. File => New => Folder
B. Tools => New => Folder
D. Windows => New => Folder
Câu 68. * Trong Windows XP, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện?
A. File => Search
C. Start => Search
B. My Computer => Search
D. Câu B và C đều đúng
Câu 69. * Phím bấm nào được sử dụng khi thao tác chọn dãy tệp tin rời rạc trong cửa s
thư mục:
A. Shift
C. Ctrl
B. Alt
D. Tab
Câu 70. * Hệ điều hành Windows XP là hệ điều hành có:

A. Giao diện đ hoạ
B. Màn hình động
C. Đa nhiệm
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 71.
* Thao tác nào sau đây được dùng để chọn nhiều đối tượng không liên tiếp nhau
trong hệ điều hành Windows?
A. Nháy chuột vào từng đối tượng.
B. Nháy phải chuột tại từng đối tượng.
C. Nhấn giữ Shift và nháy chuột vào từng đối tượng.
D. Nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng đối tượng.
Câu 72. * Muốn tạo một shortcut trong Windows, ta thực hiện nhấn phải chuột vào vùng
trống trên desktop, sau đ chọn:
A. Create Shortcut
C. New => Shortcut
C. View => Shortcut
D. Cả A, B đều đúng
Câu 73. * Hex là hệ đếm nào?
34


A. Hệ thập phân
C. Hệ bát phân
B. Hệ nhị phân
D. Hệ thập lục phân
Câu 74. * Virus máy tính là:
A. Virus sinh học lây lan qua việc sử dụng chung bàn phím
B. Chương trình máy tính mô tả họat động của virus
C. Chương trình máy tính họat động cả khi t t máy
D. Chương trình máy tính c khả năng tự lây lan nhằm phá hoại hoặc lấy c p thông tin

Câu 75. * Dữ liệu có thể được tạo ra từ:
A. MS. Excel.
C. Cả A, B đều sai.
B. MS. Access.
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 76. * Ổ đĩa cứng được xếp vào nhóm thiết bị nào sau đây?
A. Bộ nhớ trong
C. Thiết bị nhập
B. Bộ nhớ ngoài
D. Thiết bị chỉ đọc dữ liệu
Câu 77. * Bộ nhớ ROM là:
A. Bộ nhớ chỉ đọc, lưu các chương trình đang hoạt động trên máy tính
B. Bộ nhớ chỉ đọc, lưu các chương trình khởi động máy tính và các thiết bị I/O cơ sở
C. Là bộ nhớ lưu trữ tạm thời các chương trình đang hoạt động trên máy tính
D. Là bộ nhớ được g n bên trong CPU
Câu 78. * Hệ điều hành là?
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm hệ thống
C. Phần mềm tiện ích
D. Tất cả đều đúng
Câu 79. Để thực hiện việc sao chép dữ liệu, ta sử dụng các phím nào?
A. Ctrl + S và Ctrl + O
C. Ctrl + C và Ctrl + X
B. Ctrl + X và Ctrl + V
D. Ctrl + C và Ctrl + V
Câu 80. Để mở một cửa s folder hoặc một chương trình, ta thực hiện:
A. Double Click tại biểu tượng tương ứng.
B. Chọn biểu tượng => nhấn Enter.
C. Click nút phải chuột trên biểu tượng => chọn Open.
D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 81. Trong Windows Explorer, để đánh dấu chọn tất cả các đối tượng trong cửa s
Folder hiện tại, ta nhấn phím:
A. F8
C. Ctrl+A
B. F7
D. Tất cả A, B, C đều sai.
Câu 82. ** Để x a tệp tin khỏi bộ nhớ máy tính mà không thể phục h i, ta sử dụng t hợp
phím nào?
A. Alt + Delete
C. Shift + Delete
B. Alt + Backspace
D. Ctrl + Backspace
Câu 83. ** Windows Explorer có các thành phần: Title Bar, Menu Bar, Tool Bar, Explorer
Bar và ...?
A. Status Bar
C. Launch Bar
35


B. Task Bar
D. Tất cả A, B, C đều sai.
Câu 84. ** Các ký tự nào sau đây không được dùng để đặt tên tập tin, thư mục?
A. @ 1 % &
C. + – ( )
B. * / \ < >
D. ~ # $ ^
Câu 85. * Hệ điều hành (Operating System) là?
A. Công cụ giao tiếp giữa máy tính với các đối tượng ngoài máy tính
B. Là phần mềm điều khiển toàn bộ tiến trình xảy ra trong máy vi tính
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng

D. Cả 2 đáp án trên đều sai
Câu 86. * Phát biểu nào dưới đây là sai:
A. MS. Windows là phần mềm trả phí.
B. Hệ điều hành miễn phí c thể tải về máy cá nhân từ Internet.
C. Hệ điều hành c thể cài đặt sau khi cài đặt các phần mềm ứng dụng.
D. Phần mềm Calculator hỗ trợ chức năng tính toán
Câu 87. * Phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Winzip là phần mềm để nén và giải nén tệp tin và thư mục.
B. MS.Windows là phần cứng.
C. Hệ điều hành phải được cài đặt trước khi cài đặt phần mềm ứng dụng.
D. NotePad là phần mềm soạn thảo văn bản.
Câu 88. * Hệ điều hành c đặc điểm:
A. Là phần mềm phải cài đặt trên máy tính cá nhân khi sử dụng
B. Không cần phải cài đặt nếu chỉ dùng máy tính cá nhân để soạn văn bản.
C. Do công ty Microsoft độc quyền xây dựng và phát triển.
D. Là phần mềm luôn c sẵn trong mọi máy tính cá nhân
Câu 89. * Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không phải là bộ nhớ trong?
A. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM
B. Bộ nhớ chỉ đọc ROM
C. Đĩa cứng Hard Disk
D. Cả 3 thiết bị trên đều là bộ nhớ trong
Câu 90. * Virus máy tính có khả năng:
A. X a tất cả các tệp tin đ c trên đĩa CD
B. Tự sao chép để lây nhiễm
C. Lây lan qua màn hình
D. Cả 3 mục trên
Câu 91. Để sao chép một Shortcut trên Desktop thì phải làm gì?
A. Click nút phải chuột tại Shortcut và chọn Delete.
B. Click nút phải chuột tại Shortcut và chọn Rename.
C. Click nút phải chuột tại Shortcut và chọn Copy.

D. Click nút phải chuột tại Shortcut và chọn Paste.

36


Câu 92. Trong Windows Explorer đang chọn 1 thư mục, muốn đ i tên thư mục ta thực hiện
tiếp lệnh nào sau đây?
A. Click chuột phải =>Rename
C. Cả A và B đều đúng
B. Edit =>Rename
D. Cả A, B đều sai
Câu 93. Để xoá một biểu tượng trên Desktop, ta thực hiện thao tác:
A. Nhấn phải chuột và chọn Delete
B. Dùng chuột kéo và thả biểu tượng đ vào Recycle bin
C. Nhấn phím Delete
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 94. ** Trong Windows Explorer, để hiển thị các thông tin về kích thước, ngày giờ tạo
của các tập tin, ta thực hiện:
A. View =>Details
B. View =>List
C. File =>Rename
D. File =>Properties
Câu 95. ** Khi di chuyển cửa s ta dùng thao tác chuột gì trên thanh tiêu đề của cửa s ?
A. Point
B. Double Click
C. Drag and drop
D. Click
Câu 96. ** Trên đĩa khởi động MS-DOS có các tập tin chủ yếu sau :
A. MSDOS.SYS; IO.SYS
C. MSDOS.SYS; IO.SYS; COMMAND.COM

B. COMMAND.COM
D. MSDOS.SYS; COMMAND.COM
Câu 97. * Con số 3GB trong hệ thống máy tính c nghĩa là:
A. Máy tính c tốc độ xử lý cao nhất hiện nay.
B. Bộ nhớ RAM hoặc đĩa cứng c dung lượng là 3GB.
C. Máy tính này là máy tính xách tay.
D. Độ phân giải màn hình c thể quét được 3GB trong 1 s
Câu 98. * 1 Kilobyte bằng
A. 1024 bit
C. 1024 MB
B. 1024 byte
D. 1204 byte
Câu 99. * Virus máy tính
A. Chỉ hoạt động khi phần mềm bị sao chép trái phép.
B. Là một chương trình máy tính
C. Là phần cứng chỉ phá hoại các phần khác
D. Là một loại nấm mốc trên bề mặt đĩa
Câu 100. * Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?
A. Windows XP
C. Linux
B. Microsoft Word
D. Unix
Câu 101. * Phần mềm nào dưới đây không phải là phần mềm hệ thống?
A. Microsoft-DOS.
C. Linux
B. Microsoft Windows.
D. Microsoft Excel.
Câu 102. * Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua
A. Hệ điều hành.
C. chuột.

B. đĩa cứng.
D. bàn phím.
Câu 103. Muốn tạo một thư mục trên Desktop của Windows, ta click chuột phải và chọn:
A. Properties => Folder
C. Properties => New Folder
37


B. New Folder
D. New => Folder
Câu 104. Để tìm kiếm tập tin, thư mục trong Windows ta phải chọn :
A. Start=>Run.
C. Start=>Find (Search).
B. Start=>Programs.
D. Start=>Setting.
Câu 105. Trong Windows để mở một Folder, ta chọn Folder đ và thực hiện :
A. Nhấn chuột phải, chọn Open.
C. Nhấn Enter.
B. Nhấn đôi chuột (Double click).
D. Tất cả A, B, C đều đúng.
Câu 106. ** Chương trình cho phép định lại cấu hình hệ thống thay đ i môi trường làm việc
cho phù hợp:
A. Display
C. Control panel
B. Sreen Saver
D. Tất cả đều c thể
Câu 107. ** Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư
mục:
A. @, 1, %
C. ~, “, ? , @, #, $

B. - (,)
D. *, /, \, <, >
Câu 108. ** Trình ứng dụng Windows Explorer là:
A. Quản lý và khai thác tài nguyên trên mạng Internet
B. Quản lý và khai thác tài nguyên máy tính như: Ổ đĩa, Folder, File
C. Là ứng dụng đ họa trong Windows
D. Là trình ứng dụng xử lý văn bản của Windows

Câu 109. * Phát biểu nào sau đây không đúng
A. MS DOS là hệ điều hành đơn nhiệm
B. MS DOS là hệ điều hành giao diện dòng lệnh (Command Prompt)
C. MS DOS là hệ điều hành miễn phí
D. MS DOS là hệ điều hành không sử dụng GUI (Graphic User Interface)
Câu 110. * Trong những tình huống hoặc lĩnh vực nào sau đây, hiện tại con người làm việc
tốt hơn máy tính ?
A. Các phép tính +, -, * / đối với số lớn
B. Những công việc được tự động hóa
C. Thể hiện Tâm lý, tình cảm
D. Những nơi nguy hiểm
Câu 111. * Theo bạn, câu nào sau đây không thể hiện ưu điểm của làm việc từ xa (Teleworking)
A. Giảm thời gian đi lại
B. Khả năng tập trung vào công việc
C. Tăng cường sự liên hệ trực tiếp
D. Giảm không gian văn phòng
Câu 112. * Lựa chọn nào sau đây chỉ ra sự khác biệt chính xác giữa phần mềm ứng dụng và
phần mềm hệ điều hành
38


A. Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian trong cứng hơn phần mềm hệ điều

hành để chạy
B. Phần mềm hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy
C. Phần mềm hệ điều hành cần nhiều bộ nhớ hơn phần mềm ứng dụng
D. Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy
Câu 113. * Lựa chọn nào sau đây là môi trường làm việc máy tính tốt:
A. Đặt bàn phím cao hơn độ cao của cùi tay (khuỷu tay)
B. Điều chỉnh độ cao của màn hình để đỉnh của màn hình cao hơn tầm m t
C. Đặt màn hình tại g c thích hợp đối với cửa s để tránh bị ch i và phản chiếu
D. Để giá đ h sơ cách xa tối thiểu 50cm về bên trái hay bên phải của màn hình
Câu 114. * Khi đi mua thiết bị ngoại vi cho máy tính, ta hay gặp các đĩa CD đi kèm. Theo
bạn, phần mềm trong đĩa CD đ thường là thuộc lại nào
A. Phần mềm hệ điều hành
C. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm ứng dụng
D. Phần mềm chia sẻ (Shareware)
Câu 115. Trong Windows Explorer, để copy một tập tin, sau khi chọn tập tin ta thực hiện :
A. Vào menu EDIT, chọn COPY.
C. Nhấn chuột phải, chọn COPY.
B. Nhấn Ctrl + C.
D. Tất cả A, B, C đều đúng.
Câu 116. Trong Windows, trước khi t t máy ta phải :
A. Vào Start=>Shutdown.
C. Vào Start=>Programs=>Shutdown.
B. Nhấn nút Shutdown trên hộp CPU.
D. Nhấn nút Power trên hộp CPU.
Câu 117. Khi sử dụng Microsolf Word để soạn thảo văn bản với font là Times New Roman,
muốn gõ tiếng Việt ta phải chọn bảng mã:
A. VNI – Times
B.Unicode
C. TCVN3 (ABC)

D.VNI Windows
Câu 118. * * Muốn đ i tên thư mục trong Windows, thực hiện như sau:
A. Click vào vùng tên thư mục, x a tên cũ, nhập tên mới
B. Click vào biểu tượng thư mục=> file =>rename=> sửa tên.
C. X a thư mục cần đ i tên sau đ tạo lại thư mục c tên mới.
D. Câu A và B đúng
Câu 119. ** Trong Windows XP, muốn cài đặt máy in, ta thực hiện:
A. File => Printer and Faxes, =>Add a printer
B. Window => Printer and Faxes => Add a printer
C. Start => Printer and Faxes => Add a printer
D. Tools => Printer and Faxes => Add a printer
Câu 120. ** Trong Windows, t hợp phím t t nào giúp bạn truy cập nhanh menu Start?
A. Alt+Esc B. Ctrl+Esc
C. Ctrl+Alt+Esc
D. Cả A, B, C sai
Điểm (Bằng số)………………….
Giám khảo 1………………………….
Điểm (Bằng Chữ)………………..
Giám khảo 2………………………….
Câu 121. * Phần cứng máy vi tính (Hardware) là toàn bộ các chi tiết cơ khí, điện tử l p ráp
nên máy. Một phần cứng tốt phải đảm bảo được các yếu tố cơ bản nào sau đây?
A. Độ bền cơ học cao
C. Tuân theo chuẩn giao tiếp chung
B. Tính năng tác dụng lớn
D. Tất cả A, B, C đều đúng
39


Câu 122. * Virus tin học thực chất là?
A. Một loại vi sinh vật sống ký sinh trên các thiết bị vật lý của máy tính

B. Một kháng thể t n tại bên ngoài không khí
C. Một đoạn chương trình c kích thước cực kỳ nhỏ, nhưng lại bao hàm trong n
những chức năng rất đa dạng để phá hoại máy tính.
D. Tất cả đều sai
Câu 123. * Số KB của một đĩa mềm c dung lượng là 1.44MB được tính theo công thức:
A. 1.44 x 1000 KB
C. 1.44 x 1200 KB
B. 1.44 x 1204 KB
D. 1.44 x 1024 KB
Câu 124. * Khả năng xử lý của máy tính phụ thuộc vào:
A. Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, Dung lượng và tốc độ cứng
B. Yếu tố đa nhiệm
C. Hiện tượng phân mảnh đĩa
D. Cả 3 phần trên
Câu 125. * Thiết bị sau đây là thiết bị gì?
A. Bo mạch chủ
B. RAM
C. Bộ vi xử lý
D. Ổ cứng máy tính
Câu 126. * Thiết bị lưu trữ nào sau đây c thời gian truy cập nhanh nhất
A. Ổ cứng
C. Đĩa mềm
B. CD ROM
D. Băng dự phòng
Câu 127. Shortcut là biểu tượng đại diện cho một chương trình hay một tập tin để khởi động
một chương trình hay một tập tin. Vậy có mấy loại shortcut:
A. 1 loại
C. 2 loại
B. 3 loại
D. 4 loại

Câu 128. Để chạy một ứng dụng trong Windows, bạn làm thế nào?
A. Nhấp chuột trái vào biểu tượng
C. Nhấp đúp vào biểu tượng
B. Nhấp chuột phải vào biểu tượng
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 129. Recycle Bin trong Windows là:
A. Một chương trình tiện ích để quản lý File và Folder
B. Một chương trình dùng để s p xếp, chỉnh sửa đĩa
C. Nơi lưu trữ tạm thời file hay Folder bị xoá, c thể phục h i lại
D. Một chương trình soạn thảo đơn giản, không cần thiết phải định dạng
Câu 130. ** Muốn chia sẻ một thư mục trên máy để máy khác có thể kết nối và sử dụng thì:
A. Chọn Sharing and Security.
C. Chọn mục Eject.
B. Chọn Create Shortcut.
D. Chọn mục Copy.
Câu 131. ** Các tệp tin sau khi được chọn và x a bằng t hợp phím Shift + Delete, tệp tin
đ :
A. C thể được phục h i bằng cách chọn Restore trong Recycle Bin
B. C thể được phục h i khi mở My Computer
C. Không thể phục h i trong Recycle Bin
40


D. Chỉ c tệp văn bản .DOC là c thể phục h i
Câu 132. * * Trong cùng một thư mục mẹ, c thư mục A và thư mục B Khi đ i tên thư mục
từ A thành B thì:
A. Máy tính ra thông báo tên đ t n tại và không cho phép thực hiện.
B. Máy tính tự động đặt tên mới là B0001.
C. Máy tính tự động xoá thư mục B đ c .
D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 133. * Theo bạn, thiết bị nào là thiết bị xuất:
A. CPU
C. Case
B. Monitor
D. Tất cả A,B,C đều đúng.
Câu 134. *Theo bạn, thiết bị nào là thiết bị vào:
A. Case
C. CPU
B. Printer
D. Mouse
Câu 135. * Thiết bị nào là thiết bị bộ nhớ máy tính:
A. Monitor
C. Printer
B. HDD
D. Tất cả A,B,C đều đúng.
Câu 136. * Thiết bị nào là thiết bị bộ nhớ trong máy tính:
A.USB
C.Hard Disk
B. ROM
D.Tất cả A,B,C đều đúng.
Câu 137. * Thiết bị nào là thiết bị bộ nhớ ngoài máy tính:
A. RAM
C. Đĩa cứng Hard Disk
B. ROM
D. Tất cả A,B,C đều đúng.
Câu 138. * Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng làm môi trường trung gian giữa
người sử dụng và phần cứng máy tính được gọi là:
A. Phần mềm
C. Các loại trình dịch trung gian
B. Hệ điều hành

D. Tất cả đều đúng
Câu 139. Để đ ng một cửa s , ta sử dụng các phím nào?
A. F4
C. Ctrl + F4
B. Alt + F4
D. Shift + F4
Câu 140. Để t t một cửa s ứng dụng, ta thực hiện cách nào sau đây?
A. Nhấn Ctrl+F4.
C. Chọn Edit => Exit
B. Chọn nút Close .
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 141. Trong Windows, từ Shortcut c ý nghĩa gì?
A. Tạo lối t t để truy cập nhanh
B. X a một đối tượng được chọn tại màn hình nền
C. Đ ng các cửa s đang mở
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 142. **Chuỗi tìm kiếm nào dưới đây là đúng khi muốn tìm kiếm cả 3 tệp tin:
"ngay251205.txt", "day112cp.doc" và "pay.xls"
A. *ay*
C. *ay.*
B. ?ay.*
D. ?ay?

41


Câu 143. ** Trong hệ điều hành Windows, muốn đ i tên cho thư mục đang chọn ta thực
hiện:
A. Chọn Edit=>Move to Folder, gõ tên mới => Enter.
B. Nhấn Ctrl + R, gõ tên thư mục => Enter.

C. Chọn Edit=>Rename, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter.
D. Nhấn F2, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter.
Câu 144. ** Chuỗi tìm kiếm nào sau đây sẽ trả về đúng 3 file: "sayit.txt", "day1.doc" và
"pay.mon":
A. ?ay.*
C, *ay.*
B. ?ay?.*
D. ?ay*.*

42


Phần 2: Microsoft Word
Câu 1.
Trong MS.Word, để thực hiện chia văn bản thành hai cột ta thực hiện chọn văn
bản, sau đ chọn:
A. Format => Drop cap
C. Format =>Columnn
B. Table =>Split => Column
D. Insert=> Text box
Câu 2.
* Trong bảng biểu, để thực hiện chia một ô thành nhiều ô thì di chuyển chuột đến ô
cần chia, sau đ :
A. Insert =>Cells
C. Table => Merge Cells
B. Format =>Cells
D. Table => Split Cells
Câu 3.
* Trong MS.Word, để chèn biểu đ ta di chuyển con trỏ đến vị trí cần chèn, sau đ
chọn:

A. Insert=> Chart
C. Insert =>Clip Art
B. Insert=>Picture =>Chart
D. Insert => Picture => Clip Art
Câu 4.
** Cho một đoạn văn bản, yêu cầu định dạng chia văn bản thành hai cột và tạo chữ
Drop Cap thì thực hiện lần lượt các bước như sau:
A. Chia cột =>Tạo chữ Drop cap
C. Câu A và B đều đúng
B. Tạo chữ Drop cap => Chia cột
D. Câu A và B đều sai
Để chuyển con trỏ về cuối dòng ta dùng phím:
A. Home
B. Page up
C. End
D. Page down
Câu 6.
* Để có thể viết hoa một chữ cái trong MS.Word , ta dùng phím:
A. Caps lock
C. Cả A và B đều đúng
B. Shift + chữ cái
D. Cả A và B đều sai
Câu 7.
* Trong MS.Word, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường sử
dụng công cụ:
A. Microsoft Equation
C. Ogranization Chart
B. Ogranization Art
D. Word Art
Câu 8.

** Trong Microsoft word, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ t t, ta chọn :
A. Edit => AutoCorrect Options...
B. Window => AutoCorrect Options...
C. View => AutoCorrect Options...
D. Tools => AutoCorrect Options...
Câu 5.

Trong soạn thảo văn bản MS.Word, công dụng của t hợp phím Ctrl + O là:
A. Mở một h sơ mới
C. Mở một h sơ đ c
B. Đ ng h sơ đang mở
D. Lưu h sơ vào đĩa
Câu 10. * Khi đang soạn thảo văn bản MS.Word, muốn phục h i thao tác vừa thực hiện thì
bấm t hợp phím:
A. Ctrl – Z
B. Ctrl – X
C. Ctrl + V
D. Ctrl + Y
Câu 11. * Trong MS.Word để thay đ i đơn vị đo của thanh thước, ta chọn:
A. Format=>Tabs
C. Tools=>Options=>General
Câu 9.

43


B. Format=>Object
D. Tools=>Options=>View
Câu 12. ** Trong MS.Word, mục Format=>Drop Cap, phần Distance form text dùng để
xác định khoảng cách:

A. Giữa ký tự Drop Cap với lề trái
B. Giữa ký tự Drop Cap với ký tự tiếp theo
C. Giữa ký tự Drop Cap với lề phải
D. Giữa ký tự Drop Cap với toàn văn bản
Câu 13. Trong khi làm việc với MS.Word, t hợp phím t t nào cho phép chọn tất cả văn
bản đang soạn thảo:
A. Ctrl + A
B. Alt + A
C. Alt + F
D. Ctrl + F
Câu 14. * Khi làm việc với MS.Word, muốn thoát khỏi, ta thực hiện:
A. View => Exit
C. Window => Exit
B. Edit => Exit
D. File => Exit
Câu 15. * Bạn đang soạn văn bản, gõ bằng bộ gõ Unicode, nhưng các chữ cái cứ tự động
cách nhau một ký tự tr ng. Bạn cần nhấn chuột vào menu nào để có thể giải quyết trường hợp
trên:
A. Format => chọn Font
C. Edit => chọn Office Clipboard
B. Tools=> chọn Options
D. View => chọn Markup
Câu 16. ** Trong MS. Word, để tô màu nền cho đoạn văn bản, ta chọn đoạn văn bản cần
tạo màu nền, chọn Format, sau đ thực hiện tiếp:
A. Chọn Paragraph.
B. Chọn Borders and Shading => Shading.
C. Chọn Style.
D. Tất cả A, B, C đều sai.
Câu 17. Trong MS.Word, muốn tạo ký tự đầu dòng chiếm nhiều dòng văn bản ta thực hiện:
A. Format => Drop Cap

C. Edit => Drop Cap
B. Insert => Drop Cap
D. View => Drop Cap
Câu 18. * Trong soạn thảo MS.Word, muốn chuyển đ i giữa hai chế độ gõ là chế độ gõ
chèn và chế độ gõ đè, ta bấm phím:
A. Insert
B. Tab
C. Del
D. CapsLock
Câu 19. * Khi đang soạn thảo trong MS.Word, xuất hiện các gạch đỏ dưới một số từ, dấu
hiệu đ cho biết:
A. Các từ đ bị ta gõ sai dấu tiếng việt.
B. Những từ đ không c trong từ điển của MS.Word.
C. Những từ đ nằm trong đoạn văn bản c dấu câu không đúng vị trí.
D. Phông chữ ta đang sử dụng soạn thảo không phù hợp với bảng m đang chọn của
bộ gõ tiếng việt mà ta đang cài đặt trên máy tính.
Câu 20. ** Trong MS.Word, thực hiện được:
A. Sử dụng được hàm tìm kiếm theo chiều ngang.
B. Sử dụng được hàm tìm kiếm theo chiều dọc.
C. Cả A và B đúng.
44


D. Cả A và B sai.
Câu 21. Trong MS.Word, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn
văn, sau đ :
A. Chọn Edit => Copy
C. Nhấn Ctrl + C
B. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai

Câu 22. * Trong soạn thảo văn bản MS.Word, muốn lưu file với một tên khác, ta thực hiện:
A. File => Save
C. Window => Save
B. File => Save As
D. Window => Save As
Câu 23. * Trong MS.Word, thực hiện được:
A. Sử dụng được hàm SUM
B. Sử dụng được hàm SUBTOTAL
C. Cả A và B sai.
D. Cả A và B đúng.
Câu 24. ** Trong MS.Word, thực hiện được:
A. Lọc tự động.
C. Lọc nâng cao.
B. Trộn thư
D. Cả A, B và C đúng.
Câu 25. Để tạo số thứ tự tự động trong bảng biểu, ta thực hiện các bước như sau:
A. Chọn các ô cần đánh số =>Format =>Bullet and Numbering
B. Ô đầu tiên, nhập số 1 => kéo rê chuột kết hợp phím Ctrl đến hết ô
C. Chọn các ô cần đánh số =>Insert =>Bullet and Numbering
D. Nhập số 1 và 2 vào hai ô đầu tiên => kéo rê chuột đến hết ô
Câu 26. * Hướng giấy nào là mặc định trong MS.Word?
A. Dọc
B. Ngang
C. A4
D. A3
Câu 27. ** Trong soạn thảo MS.Word, công dụng của t hợp phím Ctrl + H là:
A. Tạo tệp văn bản mới
C. Định dạng chữ hoa
B. Chức năng thay thế
D. Lưu tệp văn bản vào đĩa

Câu 28. * Trong MS Word, công dụng của t hợp phím Ctrl + S là:
A. X a tệp văn bản
C. Lưu tệp văn bản vào đĩa
B. Chèn kí hiệu đặc biệt
D. Tạo tệp văn bản mới
Câu 29. Trong soạn thảo văn bản MS.Word, muốn t t đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen),
ta thực hiện:
A. Bấm phím Enter
C. Bấm phím Space
B. Bấm phím mũi tên di chuyển
D. Bấm phím Tab
Câu 30. * Trong MS.Word, thanh công cụ chứa các biểu tượng hình: tờ giấy tr ng, đĩa vi
tính, máy in, kéo c t..., được gọi là:
A. Thanh công cụ định dạng
C. Thanh công cụ vẽ
B. Thanh công cụ chuẩn
D. Thanh công cụ bảng và đường viền
Câu 31. * Trong soạn thảo văn bản MS.Word, công dụng của t hợp Ctrl + F là:
A. Tạo tệp văn bản mới
C. Chức năng tìm kiếm
B. Lưu tệp văn bản vào đĩa
D. Định dạng trang
45


Câu 32. ** TrongMS.Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện:
A. Insert => Header and Footer
C. View => Header and Footer
B. Tools => Header and Footer
D. Format => Header and Footer

Câu 33. Trong soạn thảo MS.Word, muốn định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện:
A. File => Properties
C. File => Print
B. File => Page Setup
D. File => Print Preview
Câu 34. * Trong MS.Word, khi soạn thảo văn bản Việt Nam, để thuận tiện hơn trong khi
lựa chọn kích thước lề trái, lề phải, ...; ta có thể khai báo đơn vị đo:
A. Centimeters
C. Đơn vị đo b t buộc là Points
B. Đơn vị đo b t buộc là Inches
D. Đơn vị đo b t buộc là Picas
Câu 35. * Trong soạn thảo MS.Word, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện:
A. Tools => Insert Table
C. Format => Insert Table
B. Insert => Insert Table
D. Table => Insert Table
Câu 36. ** Trong soạn thảo Microsoft word, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách,
ta thực hiện:
A. File => Bullets and Numbering
B. Tools => Bullets and Numbering
C. Format => Bullets and Numbering
D. Edit => Bullets and Numbering
Câu 37. Trong MS.Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:
A. View => Symbol
C. Tools => Symbol
B. Format => Symbol
D. Insert => Symbol
Câu 38. * Trong soạn thảo MS.Word, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện:
A. Insert => Page Numbers
C. Tools => Page Numbers

B. View => Page Numbers
D. Format => Page Numbers
Câu 39. * Khi soạn thảo văn bản trong MS.Word, để xem văn bản trước khi in, ta chọn:
A. Edit => Print Preview
C. View => Print Preview
B. Format => Print Preview
D. File => Print Preview
Câu 40. ** Thao tác ấn t hợp phím Shift + Enter có chức năng gì?
A. Xuống hàng nhưng chưa kết thúc paragraph
B. Nhập dữ liệu theo hàng dọc
C. Xuống một trang màn hình
D. Tất cả đều sai.
Câu 41. T hợp phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì?
A. Bật hoặc t t gạch dưới nét đôi.
C. Bật hoặc t t chỉ số dưới.
B. Bật hoặc t t chỉ số trên.
D. Trả về dạng mặc định.
Câu 42. * Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoài việc vào Format=>Font, ta có thể dùng
T hợp phím nào:
A. Ctrl + Shift + D
C. Ctrl + Shift + W
46


B. Ctrl + Shift + A
D. Ctrl + Shift + K
Câu 43. * Để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line chọn:
A. Format=>paragraph=>Line spacing
C. Cả A và B đều đúng
B. Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đ

D. Cả A và B đều sai
Câu 44. ** Trong MS. Word hỗ trợ sao lưu văn bản đang soạn thành các định dạng nào?
A. *.doc,*.txt và *.exe
C. *.doc, *.dot, *.htm, *.txt
B. *.doc, *.htm và *.zip
D. *.doc, *.avi, *.mpeg và *.dat
Câu 45. Khi đ bật Vietkey hoặc Unikey để soạn thảo. Ta lựa chọn gõ theo kiểu telex và
font chữ Unicode. Những font chữ nào sau đây của MS.Word có thể được sử dụng để hiển thị
rõ tiếng Việt?
A. .Vn Times, . Vn Arial, .Vn Courier
B. .Vn Times, Times new roman, Arial
C. . VNI times, Arial, .Vn Avant
D. Tahoma, Verdana, Times new Roman
Câu 46. * Khi đ chèn một bảng biểu vào văn bản, sử dụng lựa chọn nào để bảng có viền
kẻ đậm:
A. Chọn Format => Bullets and Numbering
B. Chọn Tools => Borders and Shading
C. Chọn Format => Theme
D. Chọn Format => Borders and Shading
Câu 47. * Để lựa chọn toàn bộ một ô trong bảng, bạn sẽ:
A. Nhấn đúp chuột vào ô đ
B. Nhấn chuột 3 lần vào ô đ
C. Nhấn chuột ở vị trí g c trái dưới ô đ
D. Nhấn chuột ở bên trên ô đ
Câu 48. ** Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc một trang và muốn sang trang mới, ta
thực hiện:
A. Ctrl + Enter
C. Shift + Enter
B. Enter
D. Cả A, B, C đều đúng


47


Phần 3. Microsoft Excel
Câu 1.

Công thức nào dưới đây là đúng:
A. =SUM(A1);SUM(A7)
B. =SUM(A1):SUM(A7)

C. =SUM(A1-A7)
D. =SUM(A1:A7)

Câu 2.

* Bạn hãy chỉ ra kết quả đúng của dòng công thức trên:
A. Hoa&H ng
C. FALSE
B. HoaH ng
D. Hoa H ng

Câu 3.

** Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi:
A. #NAME!
B. #VALUE!
C. #N/A!
D. #DIV/0!


Câu 4.
hiện:

* Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực
A. Format - Filter - AutoFilter
B. Insert - Filter - AutoFilter

Câu 5.

C. Data - Filter - AutoFilter
D. View - Filter – AutoFilter

Khi gõ công thức xong, r i Enter, máy hiện ra #N/A c nghĩa là:
A. Không tìm thấy tên hàm
C. Không tham chiếu đến được
B. Giá trị tham chiếu không t n tại
D. Tất cả đều sai

Câu 6.
* Ở ô B4 ta có công thức là: =B$2*$C3. Khi sao chép công thức này qua ô D6 thì
công thức trở thành:
A. D$2*$C5
C. C$2*$C4
B. E$2*$C5
D. Tất cả đều sai
Câu 7.

* Biểu thức =round(2.345,-1) cho ra kết quả nào:
A. 2.4
C. 2.3

B. 2
D. 0

Câu 8.
** Tại ô A1 ta nhập chuỗi “TIN3B”, cho biết kết quả khi thực hiện lệnh
=left(A1,3):
A. “TIN”
C. FALSE
B. “N3B”
D. #VALUE
Câu 9.

Khi nhập dữ liệu số vào ô thì:
A. Dữ liệu mặc nhiên canh trái trong ô
B. Dữ liệu mặc nhiên canh phải trong ô
C. Dữ liệu mặc nhiên canh giữa trong ô
D. Câu A và B đều đúng.
48


Câu 10. * Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25; tại ô B2 gõ vào công thức
=SQRT(A2) thì nhận được kết quả:
A. 0
C. VALUE!
B. 5
D. NAME!
Câu 11. ** Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi "Tin hoc"; ô B2 có giá trị số
2008. Tại ô C2 gõ vào công thức =A2+B2 thì nhận được kết quả:
A. #VALUE!
C. 2008

B. Tin hoc
D. Tin hoc2008
Câu 12. * Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?
A. B$1:D$10
C. B$1$:D$10$
B. $B1:$D10
D. $B$1:$D$10
Câu 13. Giả sử ô B5 chứa chuỗi “TIN HỌC”, cho biết kết quả khi thực hiện lệnh
=RIGHT(B5) là :
A. “C”
C. “TIN HỌC”
B. #VALUE!
D. FALSE
Câu 14. * Hàm nào sau đây cho phép chuyển đ i một chuỗi ký tự từ dạng chữ in hoa sang
chữ thường :
A. LEN
C. UPPER
B. PROPER
D. LOWER
Câu 15. * Để tính t ng cho một vùng dữ liệu đ chọn, ta sử dụng hàm nào sau đây?
A. Max
B. Min
C. Sum
D. Average
Câu 16. ** Để thực hiện phân trang tại dòng dữ liệu đang chọn cho một bảng tính hiện
hành, ta chọn Insert, sau đ thực hiện:
A. Name
C. Page Break
B. Worksheet
D. Insert=> Rows

Câu 17. Các hàm nào sau đây không xử lý được dữ liệu kiểu ký tự (chuỗi)?
A. Round
B. Left
C. Len
D. Mid
Câu 18. * Các địa chỉ sau, địa chỉ nào hợp lệ?
A. $Y1
B. $A$B$11

C. $11$G

D. 15$A

Câu 19. * Biểu thức =AVERAGE(4,6,7,8) trả lại kết quả là bao nhiêu?
A. 6.25
B. 25
C. 8
D. 4
Câu 20.
A. 2

** Biểu thức =Max(2,3,7,9,e) trả lại kết quả là bao nhiêu?
B. 9
C. #NAME?

D. #VALUE!
49


Câu 21. Biểu thức =AND(5>4, 6<9, 2<1) trả lại kết quả là bao nhiêu?

A. TRUE
C. #NAME?
B. FALSE
D. #VALUE!
Câu 22. * Hàm AND có thể nhận mấy giá trị?
A. 2
C. 4
B. 3
D. Tất cả A, B, C đều sai
Câu 23. * Biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu? =ROUND(1257.879,1)
A. 1257.80
C. 1257.9
B. 1257.8
D. 1257.1
Câu 24. ** Biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu? =DAY("30/02/2002")
A. 30
C. 2
B. 2002
D. #VALUE!
Câu 25. Địa chỉ ô như thế nào sau đây là đúng:
A. 1A
C. $1$A
B. A1
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 26. *Trong Excel, bạn có thể cho dòng chữ trong một ô hiển thị theo kiểu gì?
A. Theo chiều nằm ngang
C. Theo chiều nghiêng
B. Theo chiều thẳng đứng
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 27. * Muốn tính trung bình của hàng hay cột, sử dụng hàm nào trong số các hàm dưới

đây:
A. Hàm SUM(TOTAL)/TOTAL()
C. Hàm Medium()
B. Hàm TOTAL(SUM)/SUM()
D. Hàm Average()
Câu 28. ** Công thức sau : = ROUND(136485.22,-3) sẽ cho kết quả là :
A. 136,000.22
C. 136000
B. 137,000.22
D. 137000
Câu 29. Để thực hiện công việc ghi lưu nội dung của bảng tính vào máy tính, bạn hãy cho
biết t hợp phím t t nào dưới đây đáp ứng được điều này ?
A. Ctrl + O
B. Ctrl + A
C. Shift + S
D. Ctrl + S
Câu 30. * Để lựa chọn các vùng không liền kề nhau trong bảng tính, cần sử dụng chuột kết
hợp với phím nào?
A. Alt
B. Shift
C. Ctrl và Shift
D. Ctrl
Câu 31. * Tại ô B2 ta nhập số 3, B3 nhập chuỗi “Học”, cho biết kết quả khi thực hiện lệnh
=CountA(B2:B3):
A. 3
B. “Học”
C. 2
D. 1
Câu 32. ** Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =MAX(30,10,65,5), kết quả
nhận được tại ô A2 là:

A. 30
B. 5
C. 65
D. 110

50


Câu 33. Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng t hợp phím, ta chọn:
A. Ctrl + A
C. Ctrl + Alt +Space
B. Ctrl + All
D. Cả A, C đều đúng.
Câu 34. * Khi đang làm việc với Excel, t hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ
về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính ?
A. Shift+Home
C. Ctrl+Home
B. Alt+Home
D. Shift+Ctrl+Home
Câu 35. * Ta nhập vào ô C1 nội dung là 4, công thức =if(C1=”4”,True,False) sẽ cho kết
quả:
A. True
C. “4”
B. False
D. #VALUE
Câu 36. ** Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ vào
công thức =5/A2 thì nhận được kết quả:
A. 0
B. 5
C. #VALUE!

D. #DIV/0!
Câu 37. Các địa chỉ $A1, B$5 là địa chỉ gì:
A. Địa chỉ tương đối
C. Địa chỉ hỗn hợp
B. Địa chỉ tuyệt đối
D. Tất cả đều đúng
Câu 38. * Để chèn thêm một hàng vào bảng tính dữ liệu, ta di chuyển con trỏ ô đến vị trí
cần chèn:
A. Chọn FormatCells
C. Chọn TableInsertRows Above
B. Chọn InsertRow
D. Cả ba câu a, b, c đều sai
Câu 39. ** Cho biết kết quả khi thực hiện công thức: =ABS(-4)+1-SQRT(16) là :
A. 9
B. 11
C. 1
D. 10
Câu 40. * Cho biết kết quả của biểu thức =Max(20,40) / Min(5,8) :
A. 4
B. 20
C. 5

D. 8

Câu 41. Muốn định dạng ô, ta thực hiện chọn ô cần định dạng, sau đ chọn:
A. Format Cell
B. R-Click vào ô cần định dạngFormat Cells...
C. Câu A và B đều đúng
D. Câu A và B đều sai
Câu 42. *Khi đang làm việc với Excel, t hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ

về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính?
A. Shift + Home
B. Alt + Home
C. Ctrl + Home
D.Shift+Ctrl+Home
Câu 43.

** Trong bảng tính Excel, giả sử tại ô B5 ta có công thức:
="QB,"&MIN(2,5), kết quả trả về tại ô B5 là
A. FALSE
B. QB,
C. QB,2

D. QB,5

51


Câu 44. * Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một
phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào?
A. #
B. <>
C. ><
D. &
Câu 45. Trong khi làm việc với Excel, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta thực hiện:
A. Window - Save
C. Tools - Save
B. Edit - Save
D. File - Save
Câu 46. * Trong bảng tính Excel, khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật.

Địa chỉ khối ô được thể hiện như thế nào sau đây là đúng?
A. B1...H15
C. B1-H15
B. B1:H15
D. B1..H15
Câu 47. * Tại địa chỉ A1 chứa giá trị ngày tháng năm sinh của học sinh A là 12/10/1978,
công thức nào sau đây cho kết quả là số tu i của học sinh A?
A. 2012-A1
C. Today()-A1
B. Now()-A1
D. Year(Today())-YEAR(A1)
Câu 48. ** Biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu nếu DTB=9?
=If(DTB>=5,"TB",If(DTB>=6.5,"Kha",If(DTB>= 8,"Gioi","Yeu")))
A. Gioi
C. TB
B. Kha
D. Yeu

52


×