Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

Toán tuan 25 28 SH 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.48 KB, 46 trang )

Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

Tuần: 25
Ngày soạn: 30/1/2015
Tiết PPCT: 76

LUYỆN TẬP
A/ MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức: - Củng cố định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân
số, phân số tối giản
2/ Kỹ năng: - Rèn kỹ năng rút gọn, so sánh phân số , lập phân số bằng phân số
khác đã cho, biểu diễn các phần đoạn thẳng bằng hình học.
3/ Thái độ: Có tinh thần tự giác, thái độ ý thức nghiêm túc trong giờ học.
B/ CHUẨN BỊ
- HS Ôn lại kiến thức đã học về phân số.
- GV:Bảng phụ, thước kẻ.
C/ PHƯƠNG PHÁP
- Các phương pháp chủ yếu : nêu vấn đề, phân tích, tổng hợp.
D/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Ổn định lớp.
Lớp
Ngày Dạy
Điểm danh

2/ Kiểm tra kiến thức cũ
3/ Bài mới
Hoạt động của thầy
GV cho HS thảo luận và làm bài
tập 16;19 sgk



*Hoạt động 1: Bài tập vận dụng ( 22 phút)
Hoạt động của trò
Nội dung
1/ Bài tập vận dụng :

8 1
=
32 4

-Cho Hs hoạt động nhóm
BT 16/ Răng cửa chiếm

GV hướng dẩn HS viết các số
đã cho dưới dạng phân số dựa
trên quan hệ giửa các đơn vị đo
của bài tập 19

Yêu câu HS làm bài tập 20
? Để tìm được các cặp phân số
bằng nhau ta làm như thế nào.
BT 21,22 cho HS hoạt đọng
nhóm.

4 1
=
32 8
Răng nanh chiếm

8 1

=
32 4
Răng cối nhỏ chiếm

12 3
=
32 4
-Ta chỉ cần rút gọn phân số đến
tối giản rồi so sánh.
-Bài tập 21,22 HS hoạt động
nhóm

Răng hàm chiếm

25 2 1 2
m = m
100
4
BT 19/ 25dm2=


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin
36dm 2 =

BT20/

36 2 9 2
m =

m
100
25

450cm 2 =

450 2
9 2
m =
m
10000
200

575cm 2 =

575 2
23 2
m =
m
10000
400

−9
3 15 5 − 12
60
=
=
=
33 − 11 9 3 19
− 95

;

;

14
20
BT21/ Phân số phải tìm là

2 40 3 45 4 48 5 50
=
=
=
=
3 60 4 60 5 60 6 60
BT22/
;
;
25/ Các phân số tìm được là

;

10 15 20 25 30 35
, , , , ,
26 39 52 65 78 91

Hoạt động của thầy
1/GV cho HS thảo luận và làm
các bài tập 24;26;27 sgk trong
khỏang 5 đến 10 phút ,sau đó
gọi các học sinh lên bảng trình

bày bài giải

*Hoạt động 2: bài tập tư duy ( 20 phút)
Hoạt động của trò
-HS hoạt động nhóm
-BT24

3 y − 36
3 − 36
=
=
⇒ =
x 35 84
x
84

⇒x=

? Đoạn thẳng AB gồm bao
nhiêu đơn vị độ dài

GV lưu ý học sinh tránh mắc
phải sai lầm như bài tập 27: Rút
gọn các thừa số giống nhau
(không rút gọn số hạng)
2/ Bài tập bổ sung :
1/Tìm số nguyên x biết

a)


x
24
=
7 − 56

Nội dung

-Đoạn thẳng AB gồm 12 đơn vị
độ dài

-Cá nhân HS lên bảng làm
-Các hs khác nhận xét và thống
nhất kết quả.

3.84
⇒ x = −7
− 36
y − 36
y − 36
=

=
35
84
35
84
35.( −36)
⇒y=
⇒ y = −15
84


26/ Đoạn thẳng AB gồm 12 đơn vị độ dài .
Từ đó ta có :CD=9. EF=10, GH=6, IK=15
27/ Làm như thế là sai vì khi rút gọn phân số ta
chia tử và mẫu của phân số cho thừa số chung
,không chia cho số hạng chung


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

5
15
=
x − 45

b)
2/ Tìm các số nguyên x ,y biết

x 2
24
= =
4 y − 96

2/ Bài tập bổ sung :

1/ a)

x

24
24.7
=
⇒x=
= −3
7 − 56
− 56

b)

5
15
(−45).5
=
⇒x=
= −15
x − 45
15

x 2
24
4.24
= =
⇒x=
= −1
4 y − 96
− 96
2.( −96)
y=
= −8

24
2/

4. Củng cố
- Củng cố ngay sau mỗi bài tập có liên quan.
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Xem lại các bài tập đã giải
- Ôn lại tính chất cơ bản của phân số và cách tìm BCNN đã học.
- Xem trước bài “Quy đồng mẫu nhiều phân số”
E. RÚT KINH NGHIỆM:
..........................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

Chánh Phú Hòa, Ngày…tháng…năm 2015
(Kí duyệt)
Ung Thị Bích Thuận


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

Tuần: 25
Ngày soạn: 30/1/2015
Tiết PPCT: 77

§5: QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ.
A/ MỤC TIÊU
1/ Kiến thức: - HS hiểu thê nào là quy đồng mẫu số nhiều phân số, nắm được các

bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số.
2/ Kỹ năng: - Có kĩ năng quy đồng mẫu các phân số ( các phân số có mẫu không
vượt quá ba chữ số)
3/ Thái độ: - Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình và thối quen tự học ( qua
việc đọc và làm theo hướng dẫn SGK)
B/ CHUẨN BỊ
- HS: Ôn lại kiến thức đã học về phân số.
- GV: Bảng phụ, thước kẻ.
C/ PHƯƠNG PHÁP
- Các phương pháp chủ yếu : nêu vấn đề, phân tích, tổng hợp.
D/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Ổn định lớp.
Lớp
Ngày Dạy
Điểm danh

2/ Kiểm tra bài cũ
- Rút gọn phân số là gì? Hãy rút gọn phân số sau:
3/ Bài mới
Hoạt động của thầy
- Nhận xét về hai phân số.
- Tìm một bội chung của 5 và
8
- Ta có thể biến đổi hai phân
số đã cho thành hai phân số
bằng nó và cùng có mẫu là 40
không ?
- Giới thiệu khái niệm mẫu
chung và quy đồng mẫu số.
- Cho HS làm ?1

- Nhận xét cách làm và nên
chọn mẫu nào ?

−12 −13
;
48 169

*Hoạt động 1: Quy đồng mẫu hai phân số ( 19 phút)
Hoạt động của trò
Nội dung
1. Quy đồng mẫu hai phân số
- Hai phân số tối giản
−3
- Chẳng hạn 40, 80 , 120 ...
- Theo tính chất cơ bản của
phân số ta có thể nhân cả tử
và mẫu với ...
- Nghe và làm ?1
- Quy đồng mẫu là biến đổi
các phân số thành các phân
số bằng chúng và có cúng
mẫu .
- Chọn mẫu là bội chung nhỏ
nhất

5

−5
8


Ví dụ. Xét hai phân số

một bội chung của 5 và 8. Ta có :

. Ta thấy 40 là

−3 −24
=
5
40

−5 −25
=
8
40
40 là mẫu chung của của hai phân số.
?1
....


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Hoạt động của thầy
- Yêu cầu HS tìm BCNN
của ...
- Viết các phân số bằng các
phân số đã cho và có cùng
mẫu là 60.
- Muốn quy đồng mẫu của
các phân số ta làm thế nào ?

- Yêu cầu HS làm ?3.
-Gọi đại diện nhóm lên trình
bày
- Hướng dẫn HS các chuyển
một phân số có mẫu âm thành
mẫu dương rồi quy đồng.

Tổ: Toán - Lý - Tin

*Hoạt động 2: Quy đồng mẫu nhiều phân số (22 phút)
Hoạt động của trò
Nội dung
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số
- Làm ?2. Để tìm BCNN ta
?2
có nhứng cách nào ?
a) BCNN(2,3,5,8) = 120
- Làm câu b
b) Ta có :
- Phát biểu quy tắc quy đồng
mẫu nhiều phân số
- Làm ?3 hoạt động nhóm.
b) Tương tự câu a)

− 3 − 27
=
44 396

;


− 11 − 242
=
18
396
;

− 5 − 55
=
36 396

1 60 −3 −72 2 80 −5 −75
=
; =
; =
;
=
2 120 5 120 3 120 8 120

* Quy tắc: SGK
?3.
a)12 = 22.3
30 = 2.3.5
BCNN(12,30) = 22.3.5 = 60
60 : 12 = 5
60 : 30 = 2
Ta có:

5
5.5 25
=

=
12 12.5 60

.

7
7.2 14
=
=
30 30.2 60

4/ Củng cố
- Củng cố ngay sau mỗi bài tập có liên quan.
5/ Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu số.
- Làm bài tập 2831/19sgk.
- Chuẩn bị các bài tập phần luyện tập.
E. RÚT KINH NGHIỆM:
..........................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

Chánh Phú Hòa, Ngày…tháng…năm 2015
(Kí duyệt)
Ung Thị Bích Thuận


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin



Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

Tuần: 25
Ngày soạn: 30/1/2015
Tiết PPCT: 78

LUYỆN TẬP
A/ MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức về quy đồng mẫu số.
2/ Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng quy đồng mẫu theo ba bước ( tìm mẫu chung, tìm
thừa số phụ, nhân quy đồng) phối hợp rút gọn và quy đồng mẫu so sánh phân số,
tìm quy luật dãy số.
3/ Thái độ: Giáo dục HS ý thức làm việc khoa học, hiệu quả có trình tự.
B/ CHUẨN BỊ
- HS: Ôn lại kiến thức đã học về phân số.
- GV: Bảng phụ, thước kẻ.
C/ PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu và giải quyết vấn đề, đặt vấn đề, trực quan, vấn đáp, đàm thoại.
D/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Ổn định lớp.
Lớp
Ngày Dạy
Điểm danh

2/ Kiểm tra bài cũ
? Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số.

17 17.3 51
=
=
60 60.3 180

-Bài tập 30d/19sgk.
3/ Bài mới

;

− 5 − 5.10 − 50
=
=
18 18.10 180

Hôm nay chúng ta sẽ vận dụng quy tắc quy đồng mẫu số các phân số để làm BT
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
? Mẫu chung là bao nhiêu, tìm
Bài
tập
32
SGK
− 4 8 − 10
thừa số phụ
a)BCNN(7,9,21) = 63
7 (9) 9 (7) 21(3)
-Nhân cả tử và mẫu của phân số
−4 −36 8 56 −10

với thừa số phụ tương ứng.
=
; = ;
a)
;
;
.
7
63 9 63 21
? Hãy đưa mẫu của phân số là số MC: 63
nguyên.
-Hãy quy đồng.
5.22 110
5
5

2 2.3

=

12.22

12 ( 22)

b)

;

7
7

=
3
2 .11 88 ( 3)

=

264

b)

7
7.3
21
=
=
88 88 .3 264

. MC : 264
Bài tập 33. SGK

=

−30
21


Trường THCS Chánh Phú Hòa
- Yêu cầu HS làm việc nhóm
- Một số HS diện lên trình bày
trên bảng

- Nhận xét chéo giữa các cá
nhân.

- Làm vào nháp kết quả bài làm
- Nhận xét và sửa lại kết quả
- Nêu lại quy tắc tương ứng
- Thống nhất và hoàn thiện vào
vở

Tổ: Toán - Lý - Tin
a)Ta có:

3
−3 −11 11
= ;
=
−20 20 −30 30
MC = 60

−3 −9 11 22 7 28
=
; = ; =
20 60 30 60 15 60
b) MC: 1260

−6
6 27
− 27 − 3
3
= ;

=
;
=
− 35 35 - 180 180 − 28 28

6
6.36
216
=
=
35 35.36 1260
;

− 27 − 27.7 − 169
=
=
;
180 180 .7 1260
3
3.45 135
=
=
;
28 28.45 1260
- Treo bảng phụ để HS điềm vào
trong ô trống
- Yêu cầu HS nhận xét và thống
nhất kết quả.

- Làm việc cá nhân và trả lời câu

hỏi
- Lên bảng trình bày trên bảng
phụ. Cả lớp hoàn thiện vào vở

Bài tập 34. SGK

−5
8
= −1
5
7

a)

;

−5 −7
=
5
7

Ta có
b) Ta viết :

3 90 −3 −18 −5 −25
= ; =
;
=
1 30 5
30 6

30
− 135 - 133 - 105
;
;
105 105 105

c)


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin
Bài tập 35. SGK

- Yêu cầu học sinh làm việc
nhóm và thông báo kết quả
- Tìm ví dụ tương tự
- Nhận xét ?
- Nhận xét và hoàn thiện cách
trình bày

- Nhận xét bài làm và bổ sung để
hoàn thiện bài làm
- Hoàn thiện vào vở
- Thảo luận tìm phương án phù
hợp

−15 −1 120 1 −75 −1
= ;
= ;

=
90
6 600 5 150 2

a)
MC = 30

−1 −5 1 6 −1 115
= ; = ; =
6 30 5 30 2
30

b)

54 − 3 - 180 − 5 60
−4
=
;
=
;
=
− 90 5 288
8 - 135 9

MC 360

− 3 − 216 - 5 − 225 - 4 − 160
=
; =
; =

5
360 8
360 9
360

4/ Củng cố
- Nhắc lại cách quy đồng mẫu số các phân số
5/ Hướng dẫn học ở nhà
- Làm bài tập còn lại trong SGK: 21 ; 26 ; 25
- Xem trước bài “So sánh phân số”.
- Ôn lại quy tắc so sánh phân số học ở tiểu học, tính chât scơ bản của phân số, rút
gọn phân số, quy đồng mẫu nhiều phân số.
E. RÚT KINH NGHIỆM:
..........................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

Chánh Phú Hòa, Ngày…tháng…năm 2015
(Kí duyệt)
Ung Thị Bích Thuận


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin


Tuần: 26
Ngày soạn: 30/1/2015
Tiết PPCT: 79

§6: SO SÁNH PHÂN SỐ
A/ MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức: HS hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cúng mẫu và
không cùng mẫu ; nhận biết được phân số âm, dương.
2/ Kỹ năng: Có kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số cùng mẫu
để so sánh phân số.
3/ Thái độ: Giáo dục HS ý thức làm việc khoa học, hiệu quả có trình tự.
B/ CHUẨN BỊ
- HS : Ôn lại kiến thức đã học về phân số.
- GV: Bảng phụ, thước kẻ.
C/ PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu và giải quyết vấn đề, đặt vấn đề, trực quan, vấn đáp, đàm thoại.
D/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Ổn định lớp.
Lớp
Ngày Dạy
Điểm danh

2/Kiểm tra bài cũ
Treo bảng phụ:
3 2
>
7 5
Bạn An:


3 15
=
7 35


15 14
>
35 35


2 14
=
5 35

- Ban An đúng vì theo quy tăc so sánh hai phân số
đã học ở tiểu học:

15 14
>
35 35



3 2
>
7 5
nên

.


Ta có:15> 14
- Bạn Bình sai.

3 2
>
7 5


.

3 2
>
7 5
Bạn Bình:
vì 3> 2 và 7> 5.
Theo em bạn nào đúng? Vì sao?

3/ Bài mới
Hoạt động của thầy

*Hoạt động 1: So sánh hai phân số cùng mẫu. (10 phút)
Hoạt động của trò

Nội dung


Trường THCS Chánh Phú Hòa
- Ví d ụ: So sánh hai phân số

3

5
va
7
7
- Muốn so sánh hai phân số cùng
mẫu ta làm thế nào ?

- Thực hiện so sánh hai phân số cùng
mấu
- Nhắc lại quy tắc so sánh hai phân
số cùng mẫu
- Lấy ví dụ minh hoạ

Tổ: Toán - Lý - Tin
1. So sánh hai phân số cùng mẫu.

3 5
<
7 7
Ta có:
vì 3 < 5.
Quy tắc: Trong hai phân số cùng
mẫu dương phân số nào có tử lớn
hơn thì lớn hơn.
Ví dụ:

-Cho Hs lên bảng làm ?1

−3 −1
<

v× -3 < -1
4
4
− 8 − 7 −1 − 2
<
>
9
9
3
3

?1

;

3 −6 −3 0
>
<
7 7 11 11
;

*Hoạt động 2: So sánh hai phân số không cùng mẫu. (20 phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
- Lấy ví dụ minh hoạ.
- Thảo luận nhóm và trình bày
2. So sánh hai phân số không cùng
? Để so sánh hai phân số không cùng - Viết chúng dưới dạng các phân số
mẫu.

mẫu ta làm thế nào
bằng chúng và có mẫu dương
Ví dụ: So sánh hai phân số
? Muốn so sánh hai phân số ta làm
- Viết chúng dưới dạng các phân số
−3
4
thế nào
bằng chúng và cùng mẫu
va
4
−5
- Yêu cầu HS nêu các bước tiến hành
để so sánh hai phân số trên
- So sánh tử các phân số đã được
Giải.
- Tiến hành theo nhóm hặc cá nhân
quy đồng
- Ta viết
- Trình bày các bước tiến hành
- Nhận xét về cách làm và kết quả.
- Các nhóm trình bày và nhận xét về - Quy đồng mẫu các phân số
?Vậy muốn so sánh hai phân số
bài trình bày của nhóm bạn.
− 3 −4

không cùng mẫu ta làm thế nào
- Phát biếu quy tắc so sánh hai phân
4
5

- Yêu cầu HS làm.
số không cùng mẫu.
- Làm ?2 và ?3 để rút ra nhận xét.

−3 −3.5 −15
=
=
4 4.5
20

−4 −4.4 −16
=
=
5 5.4
20
−15 −16
>
20 20
- Vì -15 < -16 nên

−3 4
<
4 −5

hay
Quy tắc: SGK


Trường THCS Chánh Phú Hòa


Tổ: Toán - Lý - Tin
?2
?3
* Nhận xét: SGK

4/ Củng cố
- Bài tập 37/23sgk.

− 11 − 10 − 9 − 8 − 7
<
<
<
<
13
13 13 13 13

a)
b) Hướng dẫn học sinh quy đồng các phân số:
− 12 − 11 − 10 − 9
− 1 − 11 − 5 − 1
<
<
<

<
<
<
36
36
36 36

3
36 18 4

.

5/ Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc hai quy tắc so sánh phân số.
- Làm các bài tập 3841/23,24sgk.
- Giờ sau luyện tập.
E. RÚT KINH NGHIỆM:
..........................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

Chánh Phú Hòa, Ngày…tháng…năm 2015
(Kí duyệt)
Ung Thị Bích Thuận


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

Tuần: 26
Ngày soạn: 30/1/2015

Tiết PPCT: 80

§7: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
A/ MỤC TIÊU
1/ Kiến thức: HS hiểu và vận dụng được quy tắc cộng hai phân số cung mẫu và
không cùng mẫu.
2/ Kỹ năng: Có kĩ năng công phân số nhanh và đúng
3/ Thái độ: Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng
(có thẻ rút gọn trước khi cộng)
B/ CHUẨN BỊ
- HS: Ôn lại kiến thức đã học về phân số, so sánh phân số, quy đồng mẫu
- GV: Bảng phụ, thước kẻ.
C/ PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu và giải quyết vấn đề, đặt vấn đề, trực quan, vấn đáp, đàm thoại.
D/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Ổn định lớp.
Lớp
Ngày Dạy
Điểm danh

2/ Kiểm tra bài cũ
- Nêu quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu.
- Nêu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu.
3/ Bài mới
Hoạt động của thầy

*Hoạt động 1: Cộng hai phân số cùng mẫu (11 phút)
Hoạt động của trò
Nội dung
1. Cộng hai phân số cùng mẫu


- Nêu dạng tổng quát cộng hai
phân số cùng mẫu đã học ở tiểu
học.
-Quy tắc trên vẫn đúng đối với
phân số có tử và mẫu là số
nguyên dương.
-Yêu cầu HS lấy ví dụ và thực
hiện
- Muốn cộng hai phân số cung
mẫu ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS làm ?1 SGK

a b a+b
+ =
(a, b, m ∈ N , n ≠ 0)
m m
m

- HS lấy ví dụ và lên bảng thực hiện.
- Phát biểu và ghi dạng tổng quát quy
tắc cộng hai phân số cùng mẫu.
- Làm ?1
- Nhận xét bài làm và kết quả
- Một số nguyên a được viết dưới dạng

a
a=
1
-Lưu ý hs ở câu c) phải rút gọn

trước khi thực hiện phép cộng.
?Một số nguyên a được viết dưới

3 4 3+ 4 7
+ =
=
5 5
5
5

a)

− 4 5 (−4) + 5 1
+ =
=
7 7
7
7

b)
c)

− 5 − 13 (− 8) + (− 13) − 18
+
=
=
= −2
9
9
9

9

*Quy tắc/25SGK
?1 a) 1

−3
7

phân số là
b)


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin
−1
3

dạng phân số như thế nào.

c)
?2 Cộng hai số nguyên là trường hợp
cộng hai phân số có mẫu là 1. Vì

a+b=

a b a+b
+ =
1 1
1


*Hoạt động 2: Cộng hai phân số không cùng mẫu (18 phút)
Hoạt động của trò
Nội dung
2. Cộng hai phân số không cùng mẫu.
- Muốn cộng hai phân số không
- Quy đồng mẫu rồi cộng tử với
Ví dụ :
phân số ta làm thế nào ?
nhau
2 − 3 10 −9 10 + (− 9)
- Làm ví dụ trên theo nhóm
+
= +
=
=
2 −3
Hoạt động của thầy

3

+

3

5

15 15

15


Quy tắc/26 SGK
?3

- Thực hiện phép tính
- Phát biểu quy tắc công hai phân
số không cùng mẫu.

5

1
15

-Phát biết quy tắc cộng hai phân số
không cùng mẫu
- Làm ?3 SGk theo cá nhân

- Làm cá nhân ?3
- Nhận xét và sửa sai.

− 2 4 − 10 4 − 10 + 4 − 6 − 2
+ =
+ =
= =
3 15 15 15
15
15 5

a)
b)


11 9 22 − 27 22 + ( − 27) − 5 − 1
+
= +
=
= =
15 − 10 30 30
30
30 6

c)

1
− 1 21 − 1 + 21 20
+3= + =
=
−7
7 7
7
7

4/ Củng cố
- Bài tâp 44/26 SGK

−4 3
+ = −1
7 7
a)

c)


3 2 −1
> +
5 3 5

− 11 − 3 − 8
+
<
22 22 11
b)

1 −3 1 −4
+
< +
6 4 14 7

d)

- Bài tâp 46/26 SGK
−1
6

+ Chọn c)
5/ Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc hai quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin


- Làm các bài tập 42, 43, 45/26sgk.
- Giờ sau luyện tập.
E. RÚT KINH NGHIỆM:
..........................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

Chánh Phú Hòa, Ngày…tháng…năm 2015
(Kí duyệt)
Ung Thị Bích Thuận


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

Tuần: 26
Ngày soạn: 30/1/2015
Tiết PPCT: 81

LUYỆN TẬP
A/ MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức:HS hiểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
2/ Kỹ năng: Có kĩ năng cộng phân số nhanh và đúng

3/ Thái độ: Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng
(có thẻ rút gọn trước khi cộng)
B/ CHUẨN BỊ
- HS Ôn lại kiến thức đã học về phân số.
- GV: Bảng phụ, thước kẻ.
C/ PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu và giải quyết vấn đề, đặt vấn đề, trực quan, vấn đáp, đàm thoại.
D/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Ổn định lớp.
Lớp
Ngày Dạy
Điểm danh

2.Kiểm tra bài cũ
HS1: Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu.

-Quy tắc sgk

Áp dụng :
HS2: Nêu quy tắc cộng hai phân số không cùng
mẫu.

-Quy tắc sgk

−3 6
+
21 42

−1 3
x=

+
2 4

− 3 6 −1 1
+
=
+ =0
21 42 7 7

x=

−1 3 − 2 3 1
+ =
+ =
2 4 4 4 4

Áp dụng : tìm x biết

3/ Bài mới
Hoạt động của thầy
Cộng các phân số sau:

1 2
+
6 5
a)

3 −7
+
5 4


Vận dụng quy tắc cộng phân số để làm BT
Hoạt động của trò
Bài tập 1
- 3 Hs lên bảng thực hiện.
1 2
+ =
- Các HS khác làm, sau đó nhận
6 5
xét.
a)

Nội dung

5 12 17
+
=
30 30 30

3 − 7 12 − 35 − 23
+
=
+
=
5 4
20 20
20

b)


b)

( −2 ) +
c)

− 5 − 12 − 5 − 17
=
+
=
6
6
6
6


Trường THCS Chánh Phú Hòa
( − 2) +

−5
6

c)
-Ta quy đồng đưa về cùng mẫu
dương rồi thực hiện phép cộng
theo phân số.
-Yêu cầu 3 Hs lên bảng thực hiện.
Cộng các phân số sau:

a)


b)

Tổ: Toán - Lý - Tin

1 −5
+
−8 8

4 −2
+
13 39
−1 −1
+
21 28

- 3 Hs lên bảng thực hiện.
- Các HS khác làm, sau đó nhận
xét.

-Ta quy đồng đưa về cùng mẫu
dương và rút gọn nếu có thể rồi
thực hiện phép cộng theo phân số.

Bài tập 2
a)

1 − 5 −1 − 5 − 6 − 3
+
=
+

=
=
−8 8
8
8
8
4
4 −2 4 −4
+
= +
=0
13 39 13 13

b)
c)

−1 −1 − 4 − 3 − 7 −1
+
=
+
=
=
21 28 84 84 84 12

c)
? Trước khi quy đồng ta cần thực
hiện điều gì.
-Yêu cầu 3 Hs lên bảng thực hiện.

Bài tập 3

Cộng các phân số sau:

− 3 16
+
29 58

a)

8 − 36
+
40 45

b)
c) Tìm x, biết

x 2 −1
= +
3 3 7

-Yêu cầu 3 Hs lên bảng thực hiện.

−3 16 −3 8 −5
+
=
+
=
29 58 29 29 29

- 3 Hs lên bảng thực hiện.
- Các HS khác làm, sau đó nhận

xét.
a)

8 −36 1 −4 −3
+
= +
=
40 45 5 5
5

b)
c)

x 2 −1
= +
3 3 7
x 14 −3
= +
3 21 21
x 11
11.3 11
= ⇒x=
=
3 21
21 7

4. Củng cố
- Nhắc lại quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc hai quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.

- Xem lại các bài tập đã giải
- Ôn lại tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên
-Xem trước bài “Tính chất cơ bản của phép cộng phân số”


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

E. RÚT KINH NGHIỆM:
..........................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

Chánh Phú Hòa, Ngày…tháng…năm 2015
(Kí duyệt)
Ung Thị Bích Thuận


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

Tuần: 27
Ngày soạn: 30/1/2015

Tiết PPCT: 82

§8: TÍNH CHẤT CƠ BẢN
CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
A/ MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức: Học sinh biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: giao hoán,
kết hợp, cộng với số 0.
2/ Kỹ năng: Có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lí, nhất là khi
cộng nhiều phân số.
3/ Thái độ: Có ý thức qua sát đặc điểm của các phân số để vận dụng cá tính chất
trên.
B/ CHUẨN BỊ
- HS : Ôn lại kiến thức tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên
- GV: Bảng phụ, thước kẻ, Tấm bìa hình 8/28sgk.
C/ PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu và giải quyết vấn đề, đặt vấn đề, trực quan, vấn đáp, đàm thoại.
D/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Ổn định lớp.
Lớp
Ngày Dạy
Điểm danh

2/ Kiểm tra kiến thức cũ
HS: Phép cộng số nguyên có những
tính chất nào, nêu dạng tổng quát?

+Giao hoán: a+b = b+a
+Kết hợp: (a+b)+c = a + (b+c)
+Cộng cới số 0: a+0 = 0+a = a
+Cộng với số đối: a+(-a) = 0


3/ Bài mới:
Hoạt động của thầy
- Phép cộng các phân số có những
tính chất nào ?
- Viết các tính chất cơ bản đó dưới
dạng tổng quát.
- Lấy ví dụ minh hoạ các tính chất
đó.

*Hoạt động 1: Các tính chất (12 phút)
Hoạt động của trò
Nội dung
1. Các tính chất.
- Đọc SGK các tính chất của phép
a b b a
+ = +
cộng phân số.
b c c b
- Một số HS lên bảng viết các tính
+Giao hoán:
chất cơ bản của phân số.
- Lấy ví dụ minh hoạ
 a b p a b

a
 + + = + + 
b c q b  c b

+Kết hợp:


a
a a
+0 = 0+ =
b
b b
+Cộng cới số 0:
*Hoạt động 2: Áp dụng (18 phút)


Trường THCS Chánh Phú Hòa
Hoạt động của thầy

Tổ: Toán - Lý - Tin
Hoạt động của trò

Nội dung
2. Áp dụng.
Ví dụ:

- Giáo viên trình bày ví dụ và yêu
cầu HS trả lời câu hỏi.

- Trả lời câu hỏi và nêu nhứng tính
tính chất áp dụng

? Tiến hành cộng như thế nào
?Làm như vậy là áp dụng tính chất
nào
? Tiếp theo ta nhóm như thế nào ?

áp dụng tính chất gì.

- Áp dụng tính chất giao hoán để
thay đổi vị trí của phân số
- Áp dụng tính chất kết hợp để tiến
hành nhóm hai phân số

-Yêu cầu Hs làm ?2

-HS lên bảng thực hiện
b)

−1 3 −2 −5
+
+
+
2 21 6 30
−1 1 −1 −1
=
+ +
+
2 7 3
6
−1 −1 −1 1
=( +
+ )+
2
3
6
7

(−3) + (−2) + (−1) 1
=(
+
6
7
1
= (−1) +
7
−7 1
=
+
7 7
−6
=
7

C=

4/ Củng cố
- Bài tập 51/29sgk

A=

−3 2 −1 3 5
+ + + +
4 7 4 5 7

− 3 −1 3 5 2
+ + + +
4

4 5 7 7
=
(t/c giao hoán)

 − 3 −1   2 5  3
+ + + +

4  7 7 5
 4
=
(t/c kết hợp)

3
5
= (-1) +

0+

+1

3
5

=

3
5
=
?2


( cộng với số 0)

− 2 15 −15 4 8
+ +
+ +
17 23 17 19 23

a) B =

−2 −15 4
8 15
+
+ +
+
17
17 19 23 23
−2 −15
4
8 15
=(
+
) + +( + )
17
17
19
23 23
4
= (−1) + 1 +
19
4

=0+
19
4
=
19
=


Trường THCS Chánh Phú Hòa
−1 1 1
+ + =0
2 3 6
a)

Tổ: Toán - Lý - Tin

−1
1
+ 0+ = 0
6
6
b)

−1
1
+ 0+ = 0
2
2
c)


1 1 −1
+ +
=0
2 3 6

−1
1
+0+ =0
3
3
d)

e)

5/ Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc các tính chất vận dụng vào các bài tập tính nhanh
- Làm bài tập 47, 49, 52/28, 29 sgk
- Xem trước bài luyện tập
E. RÚT KINH NGHIỆM:
..........................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

Chánh Phú Hòa, Ngày…tháng…năm 2015
(Kí duyệt)
Ung Thị Bích Thuận


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×