Tải bản đầy đủ (.doc) (65 trang)

TN sóng ánh sáng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.58 KB, 65 trang )

Đề ôn luyện :Tán sắc, giao thoa ánh sáng 1
1. Những hiện tợng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng
A. phản xạ ánh sáng B. khúc xạ ánh sáng C. Giao thoa ánh sáng D. câu B và C
2. Hiện tợng tán sác ánh sáng chứng tỏ: A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có 1 bớc sóng nhất định trong chân không
B. Chiết suất của môi trờng có giá trị lớn đôi với ánh sáng có bớc sóng lớn C. ánh sáng trắng là tổng hợp của vô số ánh sáng đơn
sắc và có màu từ đỏ đến tím D. Vận tốc truyền của ánh sáng tỉ lệ với chiết suất của môi trờng
3. Một ánh sáng đơn sắc đợc đặc trng bởi: A. Vận tốc truyền B. Cờng độ sáng C. Chu kỳ D. Phơng truyền
4. Hiện tợng giao thoa ánh sáng là sự chồng chất của 2 sóng ánh sáng thoả điều kiện:
A. Cùng tần số, cùng chu kỳ B. Cùng biên độ, cùng tần số C. Cùng pha, cùng biên độ D. Cùng tần số, độ lệch pha không đổi
5. Khi nói về ứng dụng của hiện tợng giao thoa. Nhận định nào sau đây sai
A. Đo chính xác bớc sóng ánh sáng B. Kiển tra vết nứt trên bề mặt kim loại
C. Đo chính xác chiều dài bằng cách so sánh với bớc sóng ánh sáng D. Kiểm tra phẩm chất các bề mặt kim loại
6. Nguồn sáng nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ:
A. Mặt trời B. Khối sắt nóng chảy C. Bóng đèn nêon của bút thử điện D. A,B và C sai
7. ống chuẩn trực trong máy quang phổ lăng kính có tác dụng:
A. Tạo chùm tia sáng song song B. Tập trung ánh sáng chiếu vào lăng kính C. Tăng cờng độ ánh sáng D. Tạo nguồn sáng điểm
8. ánh sáng đỏ có bớc sóng trong chân không là 0,6563 m chiết suất của nớc đối với ánh sáng đỏ là 1,3311. Trong nớc ánh sáng đỏ
có bớc sóng: A. 0,4226 m B. 0,493m C. 0,4415 m D. 0,4549 m
9. ánh sáng vàng có bớc sóng trong chân không là 0,5893m. Tần số của ánh sáng vàng:
A. 5,05.10
14
s
-1
B. 5,16.10
14
s
-1
C. 6,01.10
14
s
-1



D. 5,09.10
14
s
-1
10. Chiết suất của thuỷ tinh Flin đối với ánh sáng tím là 1,6852. Vận tốc truyền của ánh sáng tím trong thuỷ tinh Flin là:
A. 1,78.10
8
m/s B. 2,01.10
8
m/s C. 2,15.10
8
m/s D. 1,59.10
8
m/s
11. ở vùng ánh sáng vàng, chiết suất tuyệt đối của nớc là 1,333; chiết suất tỉ đối của kim cơng đối với nớc là 1,814. Vận tốc ánh sáng
vàng ở trên trong kim cơng là: A. 2,4 .10
8
m/s B. 1,59.10
8
m/s C. 2,78.10
8
m/s D. 1,24.10
8
m/s
12. ánh sáng đỏ có bớc sóng trong thuỷ tinh Crao và trong chân không lần lợt là 0,4333m và 0,6563m vận tốc truyền ánh sáng đỏ
trong thuỷ tinh Crao: A. 2,05.10
8
m/s B. 1,56.10
8

m/s C. 1,98.10
8
m/s D. 2,19.10
8
m/s
13. Một thấu kính mỏng, hội tụ, có 2 mặt cầu giống nhau bán kính 20 cm. Chiết suất của thấu kính đối với ánh sáng đỏ là n
đ
= 1,50;
đối với ánh sáng tím là n
t
= 1,54. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím:
A. 1,50 cm B. 1,48 cm C. 1,78 cm D. 2,01 cm
14. Thấu kính mỏng hội tụ bằng thủy tinh có chiết suất đối với tia đỏ n
đ
= 1,5145, đối với tia tím n
t

1, 5318
. Tỉ số giữa tiêu cự đối với
tia dỏ và tiêu cự đối với tia tím: A. 1,0336 B. 1,0597 C. 1,1057 D. 1,2809
15. Một thấu kính mỏng hội tụ gồm 2 mặt cầu giống nhau, bán kính R, có chiét suất đôi với tia đỏ nà n
đ
= 1,60 đối với tia tím là n
t
=
1,69. Ghép sát vào thấu kính trên 1 thấu kính phân kỳ, 2 mặt cầu giống nhau, bán kính R. Tiêu điểm của hệ thấy kính đối với tia đỏ và
đối với tia tím trùng nhau. Thấu kinh phân kỳ có chiếu suất đối với tia đỏ (n
đ
) và tia tím (n
t

) liên hệ với nhau bởi:
A. n
t
= 2n
đ
+ 1 B. n
t
= n
d
+ 0,01 C. n
t
= 1,5n
đ
D. n
t
= n
đ
+ 0,09
16. ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm về giao thoa của Iâng có bớc sóng 0,6 m. Hai khe sáng cách nhau 0,2 mm và các màn
1,5m. Vân sáng bậc 2 cách vân sáng trung tâm: A. 10mm B. 20 mm C. 5 mm D. 9 mm
17. Trong thí nghiệm Iâng, 2 khe sáng cách nhau 1mm và cách màn 1m. Khoảng cách giữa 3 vân sáng liên tiếp là 0,9 mm. ánh sáng
thí nghiệm có bớc sóng: A. 0,6m B. 0,65 m C. 0,,51m D.0,45 m
18. Trong thí nghiệm Iâng, ta thấy 11 vân sáng liên tiếp có bề rộng 3,8 cm hiện ra trên màn đặt cách 2 khe sáng 2m, ánh sáng thí
nghiệm có bớc sóng 0,57 m. Bề rộng giữa 2 khe sáng là: A. 0,25 mm B. 0,45 mm C. 0,30 mm D. 0,10 mm
19. ánh sáng đợc dùng trong thí nghiệm Iâng có bớc sóng 0,5m, 2 khe sáng cách nhau 5 mm và cách màn 2m. Khoảng vân là:
A. 0,20 mm B. 1,5 mm C. 2,2 mm D. 1,8 mm
20. Trong thí nghiệm Iâng, ánh sáng đợc dùng có bớc sóng 0,6 m. Hai khe cách nhau 0,5 mm và cách màn 1m. Vân tối thứ 4 cách
vân sáng trung tâm một đoạn: A. 4,0 mm B. 5,5 mm C. 4,5 mm D. 4,2 mm
21. Trong thí nghiệm Iâng, 2 khe sáng cách nhau 0,60 mm và cách màn 1m, ánh sáng thí nghiệm có bớc sóng 0,69 m. Khoảng cách
từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ 5: A. 5,175 mm B. 6,01 mm C. 6,33 mm D. 5,98 mm

22. Trong thí nghiệm Iâng, 2 khe sáng cách nhau 0,5 mm và cách màn 2m, ánh sáng thí nghiệm có bớc sóng 0,5 m. Tại 1 điểm trên
màn cách vân sáng trung tâm 7 mm có vân: A. sáng bậc 4 B. tối bậc 4 C. Sáng bậc 3 D. tối bậc 3.
23. ánh sáng đựơc dùng trong thí nghiệm của Iâng gồm 2 ánh sáng đơn sắc có bớc sóng
1
= 0,5 m và
2
= 0,75m. Hai khe sáng
cách nhau 1mm và cách màn 1,5m. Khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc 2 của ánh sáng đơn sắc trên là:
A. 1,00 mm B. 0,75 mm C. 0,50 mm D. 0,35 mm
24. ánh sáng đợc dùng trong thí nghiệm giao thoa gồm 2 ánh sáng đơn sắc: ánh sáng lục có bớc sóng
e
= 0,50 m và ánh sáng đỏ
có bớc sóng
đ
= 0,75 m. Vân sáng lục và đỏ trùng nhau lần thứ nhất (kể từ vân sáng trung tâm) ứng với vân sáng đỏ bậc:
A. 5 B. 6 C. 4 D. 2
25
. Phát biểu nào trong các phát biểu dới đây là Đúng khi nói về hiện tợng tán sắc ánh sáng.
A. Hiện tợng tán sắc ánh sáng là hiện tợng khi qua lăng kính, chùm sáng trắng không những bị lệch về phía đáy mà còn bị tách ra
thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định.
C. Trong quang phổ ánh sáng tráng có vô số các ánh sáng đơn sắc khắc nhau. D. A, B và C đều đúng.
Theo các qui ơc ssau: (I) và (II) là các mệnh đề.
A. Phát biểu (I) và (II) đúng, hai phát biểu có tơng quan B. Phát biểu (I) và (II) đúng, hai phát biểu không tơng quan
C. Phát biểu (I) đúng, phát biểu (II) sai D. Phát biểu (I) sai, phát biểu (II) đúng . Trả lời các câu hỏi 26, 27 và 28.
26
. (I) chùm ánh sáng trắng khi qua lăng kính bị phân tích thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Vì (II) Trong chùm sáng
trắng có vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau, mỗi ánh sáng đơn sắc lại ứng với một chiết suất nhất định của lăng kính
27
. (I) ánh sáng đơn sắc khi qua lăng kính không bị tán sắc. Vì (II) mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định
28. (I) chiết suất của chất làm lăng kính đố với những ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.

vì (II) trong quang phổ của ánh sáng trắng có 7 mầu cơ bản: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
29
.Trong các trờng hợp đợc nêu dới dây, trờng hợp nào liên quan đến hiện tợng giao thoa ánh sáng? A. Màu sắc sặc sỡ trên bong
bóng xà phòng B. Mầu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính
C. Vệt sáng trên tờng khi chiếu ánh sáng từ đèn pin.
D. Bóng đen trên tờ giấy khi dùng một chiếc thớc nhựa chắn chùm tia sáng chiếu tới.
Cho các loại ánh sáng sau:
I. ánh sáng trắng, II. ánh sáng đỏ, III ánh sáng vàng, IV ánh sáng tím.Trả lời các câu hỏi từ 30 đến 34.
30. Những ánh sáng nào không bị tán sắc khi qua lăng kính? A. I, II, III; B. I, II, IV C. II, III, IV; D. Cả 4 loại ánh sáng trên.
31
. ánh sáng nào khi chiếu vào máy quang phổ sẽ thu đợc quang phổ liên tục?
A. I và III; B. I, II và III; C. Cả 4 loại trên, D. Chỉ có I.
32
. Những ánh sáng nào có bớc sóng xác định. Chọn câu trả lời Đúng theo thứ tự bớc sóng sắp xếp từ nhỏ tới lớn.
A. I, II, III; B. IV, III, II; C. I, II, IV; D. I, III,IV
33
. Cặp ánh sáng nào có bớc sóng tơng ứng là 0,589
à
m và 0,400
à
m? Chọn kết quả Đúng theo thứ tự.
A. III, IV; B.II, IV; C. II, IV; D.IV, I.
34. Khi thực hiện giao thoa ánh sáng với các loại ánh sáng II, III và IV, hình ảnh giao thoa của loại nào có khoảng vân nhỏ nhất và
lớn nhất? chọn câu trả lời đúng theo thứ tự. A. II, III; B. II, IV; C. II, IV; D. IV, II
35
. Trờng hợp nào trong các trờng hợp nêu sau đây, hai sóng ánh sáng Đúng là hai sóng kết hợp?
A. Hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp.
B. Hai sóng có cùng tần số, có độ lệch pha ở hai điểm xác định của sóng không đổi theo thời gian.
C. Hai sóng xuất phát từ một nguồn rồi cho truyền đi theo hai đờng khác nhau. D. A, B và C đều đúng.
36. Trong các điều kiện sau, điều kiện nào cho vân sáng trên màn?

A. Tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bớc sóng.
B. Tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số lẻ lần của nửa bớc sóng.
C. Tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bớc sóng. D. A, B và C đều đúng.
* Theo các quy ớc sau: (I) và(II) là các mệnh đề.
A. Phát biểu (I) và (II) đều đúng, hai phát biểu có tơng quan.
B. Phát biểu (I) và (II) đều đúng, hai phát biểu không tơng quan.
C. Phát biểu (I) đúng, phát biểu (II) sai D. Phát biểu (I) sai, phát biểu (II) đúng
37
. (I) ánh sáng có bản chất sóng điện từ.vì (II) hiện tợng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng
định ánh sáng có tính chất sóng
38. (I) Có thể đo bớc sóng ánh sáng bằng phơng pháp giao thoa
Vì (II) trong hiện tợng giao thoa có xuất hiện các vân sáng và tối xen kẽ nhau một cách đều đặn
39
. (I) ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có một bớc sóng xác định.
Vì (II) khi dùng ánh sáng trắng trong thí nghiệm giao thoa với khe Iâng, ta thu đợc những vạch màu xác định tách rời nhau
40
. Phát biểu nào sau đây là Đúng khi nói về chiết suất của một môi trờng?
A. chiết suất của một môi trờng trong suốt nhất định đối với mọi ánh sáng đơn sắc là nh nhau.
B. chiết suất của một môi trờng trong suốt nhất định đối với mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
C. Với bớc sóng ánh sáng chiếu qua môi trờng trong suốt càng dài thì chiết suất của môi trờng càng lớn.
D. chiết suất của các môi trờng trong suốt khác nhau đối với một loại ánh sáng nhất định thì có giá trị nh nhau.
41
. Khi quan sát quang phổ hồng ngoại của hơi nớc, thấy có vạch mà bớc sóng bằng 2,8
à
m. Tần số dao động của chúng là :
A. f = 170.10
14
Hz; B. f = 1,07.10
16
Hz; C. f = 1,07.10

14
Hz; D. Một giá trị khác
Trả lời các câu hỏi 42, 43 và 44 nhờ sử dụng dữ kiện sau:
Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, ngời ta bố trí sao cho khoảng cách S
1
S
2
= a = 4mm, khoảng cách
từ S
1
và S
2
đến màn quan sát là D = 2m. Quan sát cho thấy trong phạm vi giữa hai điểm P, Q đối xứng nhau qua vân sáng
trung tâm có 11 vân sáng, tại P và Q là hai vân sáng. Biết PQ = 3mm.
42. Bớc sóng do các nguồn phát ra có thể nhận giá trị
A.
=
0,60
à
m B.
=
0,50
à
m C.
=
0,65
à
m D. Một giá trị khác.
43. Tại điểm M
1

cách vân sáng trung tâm một khoảng 0,75 mm là vân sáng hay vân tối?
A. Vân tối ứng với k = 4; B. Vân sáng ứng với k = 2 C. Vân tối ứng với k = 2 D. Một giá trị khác.
44
. Xét điểm M
2
cách M
1
một khảng 1,8 mm. Hỏi tại M
2
là vân sáng hay vân tối?
A. Vân tối ứng với k = 9. B. Vân tối ứng với k = 8 C. Vân sáng ứng với k = 8. D. Một kết quả khác.
45. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng: khoảng cách hai khe S
1
S
2
là a, khoảng cách từ S
1
S
2
đến màn là D. Nguồn phát ra hai
ánh sáng đơn sắc có bớc sóng
1
= 0,4m và
2
= 0,6m. Điểm M là vân sáng bậc 6 của ánh sáng bớc sóng
1
, tại M đối với ánh sáng
có bớc sóng
2
ta có A. Vân sáng bậc 4 B. Vân sáng bậc 6 C. Vân tối bậc 5 D. Vân tối bậc 6

46. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng: Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bớc sóng . Khoảng vân i đo đợc trên màn sẽ tăng
lên khi A. Tăng khoảng cách hai khe B. Tịnh tiến màn lại gần hai khe
C. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng khác có < D. Cả 3 cách trên đều sai
47. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng: Khoảng cách hai khe S
1
S
2
là a = 1,2mm, khoảng cách từ S
1
S
2
đến màn là D = 2,4m,
ngời ta dùng ánh sáng trắng có bớc sóng biến đổi từ 0,4m đến 0,75m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 màu đỏ đến vân sáng bậc 2
màu tím (ở cùng phía so với vân sáng trung tâm) là: A. 0,7mm B. 1mm C. 1,2mm D. 1,4mm
48. Thí nghiệm Young giao thoa ánh sáng: hai khe Iâng cách nhau 1mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m, với nguồn sáng
là hai bức xạ có bớc sóng lần lợt là
1
= 0,5m và
2
= 0,75m. Xét tại M là vân sáng bậc 6 của vân sáng ứng với bớc sóng
1
và tại N là
vân sáng bậc 6 ứng với bớc sóng
2
. Trên MN ta đếm đợc:
A. 3 vân sáng B. 5 vân sáng C. 7 vân sáng D. 9 vân sáng
49. Nếu trong thí nghiệm giao thoa Young, hai nguồn sáng phát ánh sáng đa sắc gồm 3 đơn sắc: đỏ, vàng, lục thì trong quang phổ
bậc một, tính từ vân sáng trung tâm đi ra, ta thấy có các đơn sắc theo thứ tự:
A. Đỏ, vàng, lục B. Vàng, lục, đỏ C. Lục, vàng, đỏ D. Lục, đỏ, vàng
50. Chọn câu sai: A. Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn phát các ánh sáng có cùng tần số, cùng biên độ.

B. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
C. Giao thoa là kết quả của sự chồng chập lên nhau của 2 sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
D. Giao thoa là hiện tợng đặc trng cho quá trình truyền sóng.
51. Tia Rơnghen đợc ứng dụng trong máy chiếu X quang là dựa vào các tính chất nào sau đây:
A. Có khả năng đâm xuyên mạnh B. Huỷ hoại tế bào
C. Tác dụng mạnh lên phim ảnh D. Câu A và C
Đề ôn luyện: Giao thoa ánh sáng 2
Trả lời các câu hỏi 1, 2 và 3 nhờ sử dụng dữ kiện sau:
Bố trí một thí nghiệm giao thoa nh sau: hai khe Iâng S
1
S
2
cách nhau a = 2 mm đợc chiếu bởi nguồn sáng S. Màn quan sát
S
1
S
2
chùng một khoảng D = 1,2 m
1
. Cho nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bớc sóng

1
, ngời ta quan sát đợc 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài
cùng là 2,4 mm. Bớc sóng

1
là: A.

1
= 0,67

à
m; B.

1
= 0,77
à
m C.

1
= 0,62
à
m; D Một giá trị khác.
2. Cho nguồn S phát bức xạ có bớc sóng

2
= 0,64
à
m. Khoảng vân i
2
có thể nhận giá trị :
A. i
2
= 0,843 mm; B. i
2
= 0,384 mm; C. i
2
= 0,284mm; D. Một giá trị khác.
3. Cho nguồn S phát bức xạ có bớc sóng

2

= 0,48
à
m. Khoảng vân i
2
có thể nhận giá trị :
A. i
2
= 0,288 mm B. i
2
= 0,388 mm C. i
2
= 0,828 mm D. Một giá trị khác.
4: Một khe hẹp F phát ánh sáng đơn sắc, bớc sóng = 600 nm chiếu sáng hai khe F
1
, F
2
song song với F và cách nhau 1,2 mm. Vân
giao thoa đợc quan sát trên màn M song song với mặt phẳng chứa F
1
, F
2
và cách nó 0,5m. Tính khoảng cách giữa hai vân sáng liên
tiếp: A. 0,25m B. 0,25 mm C. 0,125m D. 0,25 àm
5: Trong thí nghiệm Iâng ngời ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc song song vào hai khe hẹp song song với nhau trên một màn
chắn sáng. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm. Vân giao thoa đợc hứng trên một màn ảnh E đặt song song và cách mặt phẳng của
hai khe một khoảng bằng 2m. Biết khoảng cách giữa 8 vân sáng liên tiếp cạnh nhau là 1,68cm. Tính bớc sóng ánh sáng
A. 0,525àm B. 60nm C.0,6àm D.0,48àm
6: Hai khe Iâng cách nhau 3mm đợc chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng 0,6àm. Các vân giao thoa đợc hứng trên màn
cách hai khe 2m. Tại M cách vân trung tâm 1,8 mm thu đợc vân loại gì?
A. Vân tối thứ 4 B. Vân tối thứ 5 C.Vân sáng thứ 4 D. Vân sáng thứ 9

7.Do hiện tợng tán sắc ánh sáng nên đối với một thấu kính thuỷ tinh đặt trong không khí thì:
A.tiêu điểm ứng với ánh sáng đỏ luôn luôn ở xa thấu kính hơn tiêu điểm ứng với ánh sáng tím.
B.tiêu điểm ứng với ánh sáng đỏ ở gần thấu kính hơn tiêu điểm ứng với ánh sáng tím.
C.tiêu điểm của thấu kính hội tụ ứng với ánh sáng đỏ thì gần thấu kính hơn tiêu điểm ứng với ánh sáng tím.
D.tiêu điểm của thấu kính phân kì ứng với ánh sáng đỏ thì xa thấu kính hơn tiêu điểm ứng với ánh sáng tím.
8.Cho các loại ánh sáng do các nguồn sau phát ra:
I. ánh sáng từ bóng đèn dây tóc đi qua một kính lọc sắc màu xanh. II. ánh sáng từ đèn hơi Natri đi qua một kính lọc sắc màu đỏ.
III. ánh sáng từ đèn hơi Hiđrô đi qua một kính lọc sắc màu đỏ. IV. ánh sáng từ một đèn hơi Neon
Những ánh sáng nào trên đây khi đi qua lăng kính chỉ bị lệch chứ không bị tách làm nhiều thành phần?
A.I và II B.I và III C.II, III và IV D.I, III và IV
9.Cho hai bóng đèn điện hoàn toàn giống nhau cùng chiếu sáng vào một bức tờng qua hai khe hẹp song song thì
A.ta có thể quan sát đợc hệ vân giao thoa trên tờng giống nh thí nghiệm Young.
B.ta không thể quan sát đợc hệ vân giao thoa vì ánh sáng phát ra từ hai nguồn này là độc lập nên không bao giờ là hai nguồn kết
hợp.
C.ta không thể quan sát đợc hệ vân giao thoa vì ánh sáng phát ra từ hai nguồn này không phải là ánh sáng đơn sắc.
D.ta không thể quan sát đợc hệ vân giao thoa vì đèn không phải là nguồn sáng điểm.
10: Bớc sóng của ánh sáng laser helium = neon trong không khí là 633 nm. Bớc sóng của nó trong nớc là:
A. 476 nm B. 546 nm C. 632 nm D. 762 nm
11: Trong thí nghiệm Iâng, vân sáng bậc sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đờng đi của ánh sáng từ hai nguồn
đến các vị trí đó bằng: A.
4

B.
2

C. D. 2
12: Trong thí nghiệm lâng, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí cách vân sáng trung tâm là:
A.
4
i

B.
2
i
C. i D. 2i
13: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young (Iâng), ngời ta dùng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng = 6000 khoảng cách
từ mặt phẳng chứa 2 nguồn đến màn là D = 3 m, khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là a = 1,5 mm. Khoảng cách giữa vân sáng với
vân tối liên tiếp là: A. 0,6 mm B. 6 mm C. 6 cm D. 6 m
14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young (Iâng), ngời ta chiếu hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng = 0,5 m.
Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu là 32
mm. Số vân sáng quan sát đợc trên màn là: A. 15 B. 19 C. 17 D. Một kết quả khác.
15: Một nguồn sáng đơn sắc S cách 2 khe Young 0,2 m phát ra một bớc xạ đơn sắc có = 0,64 m. Hai khe cách nhau a = 3mm, màn
cách hai khe 3 m. Miền vân giao thoa trên màn có bề rộng 12 mm. Số vân tối quan sát đựơc trên màn là:
A.16 B.14 C.18 D. 20
16. 1) Trong các tia đi ra khỏi lăng kính có đợc nhờ chiếu một tia sáng trắng vào lăng kính thì tia nào bị lệch nhiều nhất về phía đáy
lăng kính? 2) Chiết suất của lăng kính đối với tia nào lớn nhất?
A. 1) Tia tím. 2) Tia tím. B. 1)Tia tím. 2) Tia đỏ. C. 1) Tia đỏ. 2) Tia tím. D. 1)Tia đỏ.2) Tia đỏ.
17. Quan sát ánh sáng phản xạ từ các váng dầu trên mặt nớc ta thấy có những vân màu sặc sỡ. Giải thích hiện tợng.
A. Do ánh sáng phản xạ từ mặt trên và mặt dới của váng dầu giao thoa nhau và mỗi màu cho một hệ vân riêng không trùng nhau.
B. Do các tia màu khác nhau phản xạ khác nhau. C. Do các tia màu khác nhau bị hấp thụ khác nhau.
D. Do các tia màu khác nhau bị khúc xạ trong không khí khác nhau.
18. 1) ánh sáng từ hai khe Iâng có phải là các ánh sáng kết hợp không? 2) ánh sáng từ hai nguồn điểm tự nhiên độc lập với cùng tần
số có phải là các ánh sáng kết hợp không? A. 1) Có. 2) Có. B. 1) Có. 2) Không. C. 1) Không. 2) Có. D. 1) Không. 2) Không.
19. Các khoảng cách từ một điểm A đến hai nguồn kết hợp giống hệt nhau S
1
, S
2
lệch nhau bao nhiêu thì A là điểm cực đại (sáng)?
A. k. B. k
2


. C.
1
2
.k

+



. D.
1
4
.k

+



.
20. Hãy cho biết trong các nguyên nhân giải thích sự phân tích của tia sáng trắng qua lăng kính thành thành các tia màu sau đây,
nguyên nhân nào không đúng?
A. Do vận tốc các tia màu trong lăng kính khác nhau. B. Do năng lợng các tia màu khác nhau.
C. Do tần số sóng của các tia màu khác nhau. D. Do bớc sóng của các tia màu khác nhau
21. Gọi
0

là bớc sóng của một loại ánh sáng đơn sắc trong chân không và n là chiết suất của môi trờng đối với ánh sáng đó. 1) Tìm
bớc sóng của ánh sáng đó trong môi trờng. 2) Tìm vận tốc của ánh sáng đó trong môi trờng. Cho vận tốc của ánh sáng trong chân
không bằng c.
A. 1)

0
n

. 2)
n
c
. B. 1)
n
0

2)
c
n
. C. 1)
0
n

. 2)
c
n
. D. 1)
n
0

. 2) cn.
22. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng ngời ta đo đợc khoảng vân là1,12.10
3
m.Xét hai điểm M và N cùng một phía
với vân sáng chính giữa O, OM = 0,56.10
4

m và ON = 1,288.10
4
m. Giữa M, N có bao nhiêu vân sáng?
A. n = 5 vân sáng C. n = 7 vân sáng B. n = 6 vân sáng D. n = 8 vân sáng
23. Trong thí nghim vi khe Iâng nu thay không khí bng nc có chit sut n = 4/3 thì h vân giao thoa trên màn nh s thay i nh
th nào?
A. Vân chính gia to hn vân di ch. B. Khong vân tng lên bng 4/3 lần khong vân trong không khí.
C. Khong vân không i. D. Khong vân trong nc gim i và bng 3/4 khong vân trong không khí.
24. Trên màn nh t song song và cách xa hai ngun S
1
, S
2
, mt khong D = 0,5 m ngời ta đo đợc bề rộng của hệ vân bao gồm
16 vạch sáng bằng 4,5mm.Tn s ánh sáng ca của các ngun là f = 5.10
14
Hz. Xác nh khong cách gia hai ngun sáng.
A. Khong cách gia hai ngun sáng là 1,0mm. B. Khong cách gia hai ngun sáng là 0,5 mm.
C. Khong cách gia hai ngun sáng. là 1m D. Khong cách gia hai ngun sáng là 1,1 mm.
25. Dựng khe Iâng vi khong cách gia hai khe là a = 1mm t cách màn nh mt khong D = 1m ta thu c h vân giao thoa có
khong cách giữa hai vân sáng bc 6 là 7,2mm. Xác nh bc sóng ca vân sáng.
A. = 0,600.10
-6
m. B. = 0,553.10
-6
m C. = 0,660.10
-6
m;. D. = 0,654.10
-6
m;
26. Trong một thí nghiệm hai khe Iâng, hai khe hẹp F

1
, F
2
cách nhau một khoảng a = 1,2mm, màn M để hứng vân giao thoa ở cách
mặt phẳng chứa F
1
, F
2
một khoảng D = 0,9m. Ngời ta quan sát đợc 9 vân sáng. Khoảng cách giữa hai trung tâm vân sáng ngoài cùng
là 3,6 mm. Tính bớc sóng của bức xạ. A. = 0,6 m. B. = 0,45 m. C. = 0,64 m. D. = 0,6375 m.
27. Một ngời dùng thí nghiệm Iâng để đo bớc sóng của một chùm sáng đơn sắc. Ban đầu, ngời ấy chiếu sáng khe nguồn bằng một
đèn Na, thì quan sát đợc 8 vân sáng. Đo khoảng cách giữa tâm hai vân ngoài cùng, kết quả đo đợc 3,3mm. Sau đó, thay đèn natri
bằng nguồn phát bức xạ thì quan sát đợc 9 vân sáng, khoảng cách giữa hai vân ngoài cùng là 3,37mm. Tính bớc sóng , biết bớc
sóng
0
của Na là 589nm. A. 256nm. B. 427nm. C. 362 nm. D. 526nm.
28. Trong một thí nghiệm với hai khe Iâng, hai khe hẹp F
1
, F
2
cách nhau một khoảng a = 1,2mm, cách mặt phẳng F
1
, F
2
một khoảng
0,8m. Bớc sóng của ánh sáng là 546nm. a) Tính khoảng vân. b) Tại điểm M
1
, M
2
lần lợt cách vân chính giữa 1,07mm và 0,91mm có

vân sáng hay vân tối thứ mấy, kể từ vân chính giữa.
A. a) i = 0,364 mm; b) Tại M
2
có vân sáng thứ ba và tại M
1
có vân tối thứ ba.
B. a) i = 0, 263 mm; b) Tại M
1
có vân sáng thứ hai và tại M
2
có vân tối thứ ba.
C. B. a) i = 0, 364 mm; b) Tại M
1
có vân sáng thứ ba và tại M
2
có vân tối thứ ba.
D. B. a) i = 0,263 mm; b) Tại M
2
có vân sáng thứ hai và tại M
1
có vân tối thứ ba.
29. Trong thí nghiệm với hai khe Iâng, hai khe hẹp F
1
, F
2
cách nhau một khoảng 2mm, cách mặt phẳng chứa F
1
, F
2
một khoảng 1,2m.

Nguồn điểm phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, bớc sóng lần lợt là
1
= 660nm và
2
= 550nm.
a) Tính khoảng cách i
1
giữa hai vân sáng màu đỏ (
1
) và khoảng cách i
2
giữa hai vân sáng màu lục (
2
).
b) Tính khoảng cách OA từ vân chính giữa đến vân sáng đầu tiên trên cùng màu với nó.
A. i
1
= 0,396mm; i
2
= 0,33mm. b) OA = 1,98mm B. i
1
= 0,33mm; i
2
= 0,396mm. b) OA = 1,98mm.
C. i
1
= 0,396mm; i
2
= 0,33mm. b) OA = 1,45mm. D. i
1

= 0,33mm; i
2
= 0,396mm. b) OA = 1,98mm
30. Trong thí nghiệm với hai khe Iâng, hai khe hẹp F
1
, F
2
cách nhau một khoảng 1,2mm, các vân quan sát qua kính lúp, tiêu cự f = 4
cm, đặt cách mặt phẳng của hai khe một khoảng L = 40 cm. Trong kính lúp ngời ta đếm đợc 15 vân sáng. Khoảng cách giữa tâm của
hai vân sáng ngoài cùng đợc đo là 2,1mm. a) Tính góc trông khoảng vân i và bớc sóng của bức xạ.
b) Nếu đặt toàn bộ dụng cụ trong nớc, có chiết suất n =
4
3
thì khoảng cách d giữa hai vân nói trên sẽ là bao nhiêu?
A. a) = 12,5rad; =
ia
D
= 0,5m. b) d = 1,575mm. B. a) = 12,5; =
ia
D
= 0,5m. b) d = 0,1125mm.
C. a) = 12,5; = 0,5m. b) d = 1,575mm. D. a) = 12,5rad; = 0,25m. b) d = 1,575mm.
31. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng: Khoảng cách hai khe S
1
S
2
là 1,2mm, khoảng cách 16 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề
rộng 18mm, bớc sóng ánh sáng là 0,6m. Khoảng cách từ hai khe đến màn bằng: A. 2m B. 4m C. 2,4m D. 3,6m
32. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng: Khoảng cách hai khe S
1

S
2
là 1mm, khoảng cách từ S
1
S
2
đến màn là 1m, bớc sóng ánh
sáng là 0,5m. Xét 2 điểm M và N (ở cùng phía đối với O) có tọa độ lần lợt x
M
= 2mm và x
N
= 6,25mm. Giữa M và N có:
A. 8 vân sáng (không kể vân sáng tại M) B. 12 vân sáng ( không kể vân sáng tại M)
C. 9 vân sáng (không kể vân sáng tại M) D.10 vân sáng (kể vân sáng tại M)
33. Có một tấm kính màu vàng và một tấm kính màu lam. Khi nhìn tờ giấy trắng qua hai tấm kính này thì thấy tờ giấy có màu
A. hồng B. cam C. vàng nhạt D. màu đen
34. Trong bức xạ có bớc sóng sau đây, tia nào có tính đâm xuyên mạnh nhất: A. bức xạ có bớc sóng = 2.10
-6
m
B. bức xạ có bớc sóng = 3.10
-3
mm C. bức xạ có bớc sóng = 1,2pm D. bức xạ có bớc sóng = 1,5nm
35. Tia nào sau đây không do các vật bị nung nóng phát ra
A. ánh sáng nhìn thấy B. Tia hồng ngoại C. tia tử ngoại D. Tia Rơnghen
36. Nguồn phát nào sau đây không phát ra tia tử ngoại?
A. Mặt trời B. Hồ quang điện C. Đèn thủy ngân D. Đèn dây tóc có công suất 100W
37. Qua máy quang phổ chùm ánh sáng do đèn Hiđro phát ra cho ảnh gồm
A. 4 vạch: đỏ, cam, vàng, tím B. 4 vạch: đỏ, cam, chàm, tím
C. 4 vạch: đỏ, lam, chàm, tím D. Một dải màu cầu vồng
38. Kết luận đúng khi nói về thang sóng điện từ: A. Giữa các vùng sóng theo sự phân chia nh thang sóng điện từ không có ranh

giới rõ rệt. B. Các tia có bớc sóng càng ngắn, có tính đâm xuyên càng mạnh, dễ tác dụng lên kính ảnh, dễ làm phát quang các
chất và dễ iôn hoá không khí. C. Các tia có bớc sóng càng dài thì càng dễ quan sát hiện tợng giao thoa của chúng.
D. A,B và C đều đúng.
Đề ôn luyện: Các loại tia, quang phổ 1
1. Trong thí nghiệm Iâng, khoảng cách giữa 2 khe sáng S
1
, S
2
là 1mm khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1m. Chiếu vào khe S chùm
ánh sáng trắng. Hai vân tối của 2 bức xạ
1
= 0,50 m, và
2
= 0,75 m trùng nhau lần thứ nhất (kể từ vân sáng trung tâm) tại 1 điểm
cách vân sáng trung tâm 1 khoảng: A. 1mm B. 2,5 mm C. 2mm D. Không có điểm nào thoả mãn.
2: Khi chiếu ánh sáng màu vàng vào nớc trong suốt, ánh sáng nhìn từ dới mặt nớc :
A. có màu vàng B. bị tán sắc thành các màu vàng, lục
C. chuyển sang màu đỏ D. chuyển sang màu lục
3: Khi một chùm sáng trắng đi qua một lăng kính ta thu đợc chùm sáng ló ra khỏi lăng kính có dải màu cầu vồng: đỏ, cam, vàng, lục,
lam, chàm, tím. Nguyên nhân là do:
A.lăng kính đã nhuộm màu cho ánh sáng trắng B.lăng kính làm lệch chùm sáng trắng về phía đáy nên làm đổi màu của nó.
C. lăng kính đã tách riêng chùm sáng 7 vùng màu có sẵn trong chùm ánh sáng trắng. D. một phơng án khác
4. Nguyên nhân của tán sắc là do
A.ánh sáng trắng có nhiều màu B.ánh sáng đỏ có chiết suất nhỏ hơn chiết suất của ánh sáng tím
C. lăng kính đợc làm từ khối thuỷ tinh trong suốt
D. chiết suất của một môi trờng trong suốt có giá trị khác nhau đối với các ánh sáng có màu sắc khác nhau.
5: Hiện tợng nào sau đây không phải là kết quả của hiện tợng tán sắc ánh sáng?
A.Hiện tợng cầu vồng C. Màu sắc ở những giọt nớc ma khi trời nắng
B.Màu sắc ở bong bóng xà phòng D. Màu sắc ở những hạt kim cơng khi trời nắng
6: Sau một cơn ma rào nhẹ, vào lúc sáng hoặc buổi chiều có nắng ta thờng quan sát thấy cầu vồng xuất hiện trên nền trời. Giải

thích?
A.Vì cầu vồng thực chất là quang phổ của mặt trời do sự tán sắc ánh sáng qua những giọt nớc ma hình cầu tạo ra
B.Vì các giọt nớc ma làm nhuộm màu cho chùm sáng trắng của Mặt trời C.Do sự lu ảnh trên võng mạc tạo cảm giác nhiều màu sắc
D. Do trong không khí sau cơn ma có những chất tạo ra các màu phản xạ đến mắt.
7: Tại sao khi đi qua lớp kính cửa sổ, ánh sáng trắng không bị tán sắc thành các màu cơ bản?
A.Vì kính củă sổ là loại thuỷ tinh không tán sắc ánh sáng B.Vì kính của sổ không phải là lăng kính nên không tán sắc ánh sáng
C.Vì do kết quả của tán sắc, các tia sáng màu đi qua lớp kính và ló ra ngoài dới dạng những chùm tia chồng chất lên nhau, tổng hợp
trở lại thành ánh sáng trắng. D.Vì ánh sáng trắng ngoài trời là những sóng không kết hợp, nên chúng không bị tán sắc
8: Giao thoa của ánh sáng chỉ xảy ra khi:
A.hai chùm sáng từ hai bóng đèn cho đi qua cùng một loại kính lọc sắc chiếu vào cùng một chỗ
B.hai chùm sáng chiếu vào cùng một chỗ C.hai chùm sáng ánh sáng kết hợp đan vào nhau
D.có sự gặp nhau của các ánh sáng đơn sắc cùng màu
9: Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng trên màn quan sát thu đợc hình ảnh:
A.vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu nh cầu vồng
B.các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên cùng một nền tối.
C.một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím D.không có các vân tối trên màn.
10
. Phát biểu nào dới đây là
Sai
khi nói về máy quang phổ?
A. Máy quang phổ là thiết bị dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra.
B. Máy quang phổ là thiết bị dùng để phân tích chùm sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
C. Máy quang phổ có cấu tạo tơng tự nh một máy ảnh. D. A, B và C đều sai.
11: Trong thí nghiệm Iâng, hai khe cách nhau 0,2mm và cách màn quan sát 1m. Dùng nguồn sáng trắng có bớc sóng nằm trong
khoảng từ 0,4àm đến 0,75 àm. Hãy xác định có bao nhiêu vân sáng của những ánh sáng đơn sắc trùng nhau tại vị trí cách vân trung
tâm 2,7cm. A. 6 B. 4 C. 3 D. 2
12: Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của một máy quang phổ trớc khi qua thấu kính ở buồng tối là:
A.một chùm tia song song B.một chùm tia phân kỳ màu trắng
C.một chùm tia phân kỳ có nhiều màu D.nhiều chùm tia sáng đơn sắc song song
13: Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×