Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

ÔN THI CÔNG CHỨC CHUYÊN NGÀNH y tế TRẮC NGHIỆM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.01 KB, 27 trang )

CÂU HỎI ÔN THI TRẮC NGHIỆM
Chuyên ngành Y tế (Mã ngành: 14.YT)

Câu 1: Theo Pháp lệnh Dân số năm 2003, quy mô dân số được hiểu như thế nào?
a. Là số người sống trong một quốc gia, khu vực, vùng địa lý kinh tế hoặc một đơn
vị hành chính tại thời điểm nhất định;
b. Là số dân sinh sống tại một một quốc gia hay, lãnh thổ;
c. Là dân số của một địa phương hay của một quốc gia;
d. Cả a, b và c.
Câu 2. Theo Pháp lệnh Dân số năm 2003, cơ cấu dân số được hiểu như thế nào?
a. Là tổng số dân được phân loại theo giới tính, độ tuổi, dân tộc, trình độ học vấn,
nghề nghiệp, tình trạng hôn nhân và các đặc trưng khác.
b. Là chia dân số theo nhóm tuổi, giới tinh, trình độ học vấn, nghề nghiệp, tình
trạng hôn nhân và các đặc trưng khác.
c. Là chia dân số theo thành phần dân tộc và trình độ văn hóa.
d. Cả a, b và c.
Câu 3: Pháp lệnh Dân số năm 2003 quy định cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có trách
nhiệm tham gia ý kiến vào việc hoạch định chính sách, xây dựng quy hoạch, kế hoạch dân
số và các văn bản quy phạm pháp luật về dân số?
a. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các đoàn thể nhân dân
b. Nhà nước, cơ quan, tổ chức
c. Công dân
d. Cả a, b và c
Câu 4. Nghị định 104/2003/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Pháp lệnh Dân số được ban hành ngày tháng năm nào?
a. Ngày 09 tháng 9 năm 2003
b. Ngày 20 tháng 10 năm 2003
c. Ngày 16 tháng 9 năm 2003
d. Ngày 20 tháng 6 năm 2003

Câu 5. Nội dung nào sau đây thuộc phạm vi điều chỉnh của Pháp lệnh Dân số năm


2003?
a. Quy mô dân số, cơ cấu dân số, phân bố dân cư, chất lượng dân số.
b. Các biện pháp thực hiện công tác dân số.
c. Quản lý nhà nước về dân số.
d. Cả a, b và c.
Câu 6. Quan điểm chỉ đạo "Toàn Đảng, toàn dân kiên trì thực hiện chủ trương mỗi cặp
vợ chồng chỉ có một đến hai con để có điều kiện nuôi dạy tốt” được thể hiện tại văn bản
nào sau đây?
a. Nghị quyết số 47-NQ/TW của BCH Trung ương Đảng.


b. Nghị quyết 4 BCH Trung ương Đảng khóa 7.
c. Quyết định 2013/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ.
d. Cả a, b và c.
Câu 7. Theo Pháp lệnh Dân số năm 2003, trong các nội dung sau đây, đâu là nguyên tắc
của công tác dân số?
a. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong lĩnh vực
dân số phù hợp với sự phát triển kinh tế - xã hội.
b. Bảo đảm việc chủ động, tự nguyện, bình đẳng của mỗi cá nhân, gia đình trong
kiểm soát sinh sản, chăm sóc sức khoẻ sinh sản.
c. Kết hợp giữa quyền và lợi ích của cá nhân, gia đình với lợi ích của cộng đồng và
toàn xã hội.
d. Cả a, b và c.
Câu 8. Pháp lệnh Dân số năm 2003 quy định các hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?
a. Cản trở, cưỡng bức việc thực hiện kế hoạch hoá gia đình;
b. Lựa chọn giới tính thai nhi dưới mọi hình thức;
c. Di cư và cư trú trái pháp luật;
d. Cả 3 đáp án đều đúng.
Câu 9. " Nhanh chóng đạt mức sinh thay thế (trung bình mỗi cặp vợ chồng trong độ tuổi
sinh đẻ có hai con), tiến tới ổn định quy mô dân số nước ta ở mức 115 - 120 triệu người

vào giữa thế kỷ XXI" là mục tiêu được thể hiện tại văn bản nào sau đây?
a. Nghị quyết số 47-NQ/TW của BCH Trung ương Đảng.
b. Nghị quyết 4 BCH Trung ương Đảng khóa 7.
c. Quyết định 2013/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ.
d. Cả 3 văn bản trên.
Câu 10. Theo Thông tư 05/TT-BYT, Chi cục DS-KHHGĐ tỉnh chịu sự chỉ đạo, quản lý
về tổ chức, biên chế và hoạt động của cơ quan nào sau đây?
a. Uỷ ban nhân dân tỉnh ;
b. Sở Y tế;
c. Tổng cục DS-KHHGĐ;
d. Bộ Y tế.
Câu 11. Chiến lược Dân số và Sức khỏe sinh sản Việt nam giai đoạn 2011-2020 gồm có
bao nhiêu mục tiêu và mấy giải pháp?
a. Gồm 6 mục tiêu và 6 giải pháp;
b. Gồm 8 mục tiêu và 6 giải pháp
c. Gồm 11 mục tiêu và 7 giải pháp;
d. Gồm 5 mục tiêu và 11 giải pháp
Câu 12. Theo Pháp lệnh Dân số năm 2003, tổ chức, cá nhân nào sau đây có trách nhiệm
tuyên truyền, phổ biến pháp luật về dân số và kế hoạch hoá gia đình?
a. Các cơ quan thông tin tuyên truyền.


b. Cơ quan quản lý nhà nước về dân số
c. Cơ quan, tổ chức, cá nhân
d. Cả a, b và c
Câu 13. Theo Pháp lệnh Dân số năm 2003, cơ quan nào sau đây trong phạm vi nhiệm vụ,
quyền hạn của mình có trách nhiệm thực hiện các chương trình, dự án cho vay vốn, tạo
việc làm, tăng thu nhập, xây dựng vùng kinh tế mới, thực hiện chính sách định canh,
định cư để ổn định đời sống của đồng bào các dân tộc thiểu số, hạn chế du canh, du cư
và di cư tự phát ?

a. Bộ Y tế
b. Tổng cục DS-KHHGĐ
c. HĐND các cấp
d. Uỷ ban nhân dân các cấp
Câu 14. Nghị quyết 47 của Bộ Chính trị về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện chính sách Dân
số - KHHGĐ ban hành ngày tháng năm nào?
a. Ngày 26/12/2000;
b. Ngày 19/6/2002;
c. Ngày 14/1/2004;
d. Ngày 23/2/2005
Câu 15. Pháp lệnh Dân số năm 2003 được Uỷ ban thường vụ Quốc hội ban hành ngày
tháng năm nào?
a. Ngày 09 tháng 01 năm 2003
b. Ngày 20 tháng 02 năm 2003
c. Ngày 25 tháng 5 năm 2003
d. Ngày 20 tháng 6 năm 2003
Câu 16. Pháp lệnh Dân số năm 2003 có hiệu lực thi hành từ ngày nào?
a. Ngày 10 tháng 2 năm 2003.
b. Ngày 15 tháng 3 năm 2003.
c. Ngày 16 tháng 4 năm 2003.
d. Ngày 01 tháng 5 năm 2003.
Câu hỏi 17: Theo Pháp lệnh Dân số năm 2003, công dân có quyền nào sau đây về công
tác dân số?
a. Được cung cấp thông tin về dân số; cung cấp các dịch vụ dân số có chất lượng,
thuận tiện, an toàn và được giữ bí mật theo quy định của pháp luật;
b. Lựa chọn các biện pháp chăm sóc sức khoẻ sinh sản, kế hoạch hoá gia đình và
nâng cao chất lượng dân số;
c. Lựa chọn nơi cư trú phù hợp với quy định của pháp luật;
d. Cả a, b và c.
Câu hỏi 18: Theo Pháp lệnh Dân số năm 2003, công dân có nghĩa vụ nào về công tác

dân số?
a. Thực hiện kế hoạch hoá gia đình; xây dựng quy mô gia đình ít con, mỗi cặp vợ


chồng có một hoặc hai con, no ấm, bình đẳng, tiến bộ, hạnh phúc và bền vững;
b Thực hiện các biện pháp phù hợp để nâng cao thể chất, trí tuệ, tinh thần của bản
thân và các thành viên trong gia đình;
c. Tôn trọng lợi ích của Nhà nước, xã hội, cộng đồng trong việc điều chỉnh quy mô
dân số, cơ cấu dân số, phân bố dân cư, nâng cao chất lượng dân số; Thực hiện
các quy định của Pháp lệnh này và các quy định khác của pháp luật có liên quan
đến công tác dân số.
d. Cả a, b và c.
Câu hỏi 19: Nghị định số 104/NĐ-CP quy định điều kiện nào đối với người sử dụng biện
pháp trách thai?
a. Tự nguyện sử dụng biện pháp tránh thai.
b. Có hiểu biết và nhận thức về biện pháp tránh thai.
c. Không có chống chỉ định về y tế.
d. Cả ba điều kiện trên.
Câu 20. Theo Pháp lệnh dân số năm 2003, Quỹ dân số được hình thành từ các nguồn
nào?
a. Hỗ trợ của ngân sách nhà nước;
b. Từ ngân sách nhà nước và địa phương;
c. Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài.
d. Cả a và c đều đúng.
Câu 21: Theo Pháp lệnh dân số năm 2003, cơ quan nào sau đây có trách nhiệm chỉ đạo,
xây dựng chương trình, nội dung giáo trình về dân số?
a. Bộ Giáo dục và Đào tạo phối hợp với Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em.
b. Bộ Giáo dục và Đào tạo.
c. Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em.
d. Bộ Y tế.

Câu 22. Theo Nghị định số 104/2003/NĐ-CP, việc tuyên truyền, vận động, giáo dục, tư
vấn về dân số, sức khoẻ sinh sản, kế hoạch hoá gia đình được thực hiện bằng hình thức
nào?
a. Tuyên truyền, vận động trên các phương tiện thông tin đại chúng, mạng Internet;
b. Tuyên truyền, vận động trực tiếp và tư vấn;
c. Tổ chức giảng dạy, học tập trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân.
d. Cả a, b và c.
Câu 23. Theo Nghị định số 104/2003/NĐ-CP, phạm vị điều chỉnh của Nghị định này quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Dân số về nội dung nào
sau đây?
a. Quy mô dân số, cơ cấu dân số, chất lượng dân số.
b. Các biện pháp thực hiện công tác dân số.
c. Tổ chức thực hiện công tác dân số.


d. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 24. Theo Nghị định số 104/2003/NĐ-CP, cơ quan nào sau đây có trách nhiệm đề
xuất chính sách, cơ chế huy động nguồn đầu tư cho công tác dân số; cân đối các nguồn
kinh phí; hướng dẫn, kiểm tra giám sát việc sử dụng kinh phí thực hiện công tác dân số?
a. Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em.
b. Bộ Y tế.
c. Bộ Tài chính.
d. Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em phối hợp với Bộ Tài chính.
Câu 25. Quyết định phê duyệt chiến lược Dân số và sức khỏe sinh sản Việt Nam giai
đoạn 2011 -2020 ban hành ngày tháng năm nào?
a. Ngày 26 tháng 12 năm 2010
b. Ngày 14 tháng 01 năm 2011
c. Ngày 14 tháng 5 năm 2011
d. Ngày 14 tháng 11 năm 2011

Câu 26. Nội dung: “Nâng cao chất lượng dân số, cải thiện tình trạng sức khỏe sinh sản,
duy trì mức sinh thấp hợp lý, giải quyết tốt những vấn đề về cơ cấu dân số và phân bố
dân số, góp phần thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.”
là mục tiêu tổng quát được nêu ở văn bản nào?
a. Nghị quyết 4 BCH Trung ương Đảng khóa 7.
b. Nghị quyết số: 47-NQ/TƯ.của BCH Trung ương.
c. Pháp luật về dân số năm 2003.
d. Quyết định 2013/QĐ-TTg .
Câu 27: Theo Nghị quyết 47 của Bộ Chính trị thì mục tiêu phấn đấu đến giữa thế kỷ XXI
Dân số nước ta ổn định ở mức nào sau đây?
a. 100 - 110 triệu dân;
b. Dưới 115 triệu dân;
c. 115-120 triệu dân;
d. Trên 130 triệu dân.

Câu 28. Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau: “Cán bộ, đảng viên phải ...... thực hiện
chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.”
a.
b.
c.
d.

gương mẫu tiên phong
gương mẫu đi dầu
gương mẫu
mẫu mực đi đầu.

Câu 29. Pháp lệnh dân số năm 2003 quy định các biện pháp thực hiện kế hoạch hoá gia
đình nào ?
a. Tuyên truyền, tư vấn, giúp đỡ, bảo đảm để mỗi cá nhân, cặp vợ chồng chủ động,

tự nguyện thực hiện kế hoạch hoá gia đình;
b. Cung cấp các dịch vụ kế hoạch hoá gia đình bảo đảm chất lượng, thuận tiện, an
toàn và đến tận người dân;


c. Khuyến khích lợi ích vật chất và tinh thần, thực hiện các chính sách bảo hiểm để tạo
động lực thúc đẩy việc thực hiện kế hoạch hoá gia đình sâu rộng trong nhân dân.
d. Cả 3 đáp án trên
Câu 30. Pháp lệnh sửa đổi điều 10 Pháp lệnh Dân số năm 2003 được ban hành ngày tháng
năm nào?
a. Ngày 9 tháng 1 năm 2007;
b. Ngày 9 tháng 5 năm 2007
c. Ngày 27 tháng 12 năm 2008 ;
d. Ngày 01 tháng 2 năm 2009
Câu 31. Pháp lệnh sửa đổi điều 10 Pháp lệnh Dân số có hiệu lực từ ngày nào?
a. Ngày 20 tháng 2 năm 2008;
b. Ngày 19 tháng 5 năm 2009
c. Ngày 27 tháng 12 năm 2008 ;
d. Ngày 01 tháng 2 năm 2009

Câu 32. Thông tư số 05 /2008/TT-BYT hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức
bộ máy dân số-kế hoạch hóa gia đình ở địa phương ban hành ngày tháng năm nào?
a. Ngày 20 tháng 2 năm 2008;
b. Ngày 14 tháng 5 năm 2008
c. Ngày 27 tháng 12 năm 2008 ;
d. Ngày 01 tháng 2 năm 2009
Câu 33. Theo Thông tư số 05 /2008/TT-BYT, cơ cấu tổ chức của Chi cục Dân số KHHGĐ có mấy phòng chức năng ?
a. 2 phòng ;
b. 3 phòng ;
c. 4 phòng ;

d. 5 phòng.
Câu 34. Theo quy định của Thông tư số 05 /2008/TT-BYT, cơ cấu tổ chức của Trung tâm
Dân số - KHHGĐ có mấy ban nghiệp vụ, tổng hợp?
a. Không có ban nào;
b. 2 ban;
c. 3 Ban;
d. 4 ban
Câu 35. Theo Thông tư số 05 /2008/TT-BYT, Chi cục Dân số cấp tỉnh có ít nhất mấy biên
chế?
a. 15 biên chế;
b. 20 biên chế
c. 25 biên chế;
d. 30 biên chế
Câu 36. Theo Thông tư số 05 /2008/TT-BYT, cán bộ chuyên trách Dân số cấp xã có


nhiệm vụ nào sau đây ?
a. Xây dựng kế hoạch công tác năm, chương trình công tác quý, tháng, tuần về DSKHHGĐ.
b. Hướng dẫn cộng tác viên DS-KHHGĐ thôn bản, lập chương trình công tác tuần,
tháng, thực hiện chế độ ghi chép ban đầu về DS-KHHGĐ, thu thập số liệu về
DS-KHHGĐ..
c. Tổ chức giao ban cộng tác viên DS-KHHGĐ thôn bản hàng tháng để đánh giá
kết quả hoạt động về DS-KHHGĐ của từng thôn, ấp.
d. Cả a, b và c
Câu 37. Theo Thông tư số 05 /2008/TT-BYT, cán bộ chuyên trách Dân số xã phải có tiêu
chuẩn nào?
a. Có trách nhiệm, nhiệt tình với công tác DS-KHHGĐ.
b. Cư trú tại địa bàn xã.
c. Có sức khoẻ tốt; gương mẫu thực hiện KHHGĐ.
d. Cả a, b và c.

Câu 38. Theo Thông tư số 05 /2008/TT-BYT, cộng tác viên DS-KHHGĐ thôn, bản có
nhiệm vụ cùng với cán bộ y tế thôn, bản thực hiện chức năng nào sau đây?
a. Tuyên truyền, vận động về DS-KHHGĐ.
b. Tuyên truyền vệ sinh, phòng bệnh, chăm sóc sức khỏe ban đầu.
c. Chịu sự hướng dẫn về chuyên môn, nghiệp vụ của trạm y tế xã.
d. Cả a, b và c.
Câu 39. Theo Thông tư số 05 /2008/TT-BYT, cộng tác viên dân số có nhiệm vụ nào sau
đây?
a. Trực tiếp tuyên truyền, vận động, tư vấn về DS-KHHGĐ và cung cấp bao cao su,
thuốc uống tránh thai đến từng hộ gia đình.
b. Cung cấp các biện pháp tránh thai như Vòng tránh thai, Thuốc tiêm tránh thai và
thuốc cấy tránh thai.
c. Tham mưu UBND xã chỉ đạo các hoạt động dân số tại địa phương.
d. Cả a, b và c.
Câu 40. Theo Thông tư số 05 /2008/TT-BYT, cộng tác viên dân số phải đạt trình độ nào
sau đây (trừ vùng sâu, vùng xa, miền núi, hải đảo, vùng khó)?
a. Tốt nghiệp cấp tiểu học trở lên.
b. Tốt nghiệp trung học cơ sở trở lên.
c. Tốt nghiệp phổ thông trung học trở lên.
d. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 41. Theo Nghị định số 104/2003/NĐ-CP, cơ quan nào sau đây có trách nhiệm quy
định các chuẩn mực về chăm sóc sức khoẻ sinh sản, kế hoạch hoá gia đình; hướng dẫn
tiêu chuẩn trang thiết bị và cơ sở vật chất cần thiết đối với các loại hình tổ chức cung cấp
dịch vụ chăm sóc sức khoẻ sinh sản, kế hoạch hoá gia đình; bảo đảm hệ thống cung cấp
dịch vụ tránh thai lâm sàng?


a. Bộ Y tế.
b. Bộ Giáo dục và Đào tạo .
c. Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em.

d. Tất cả các cơ quan trên.
Câu 42. Theo Nghị định số 104/2003/NĐ-CP, cơ quan nào sau đây có trách nhiệm xây
dựng nội dung tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về dân số?
a. Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em.
b. Bộ Tư pháp có trách nhiệm phối hợp với Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em.
c. Bộ Thông tin và Truyền thông phối hợp với Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em.
d. Bộ tư pháp.
Câu 43. Theo Nghị định số 104/2003/NĐ-CP, cơ quan nào sau đây có trách nhiệm đề
xuất chính sách, cơ chế huy động nguồn đầu tư cho công tác dân số; cân đối các nguồn
kinh phí; hướng dẫn, kiểm tra giám sát việc sử dụng kinh phí thực hiện công tác dân số?
a. Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em.
b. Bộ Y tế.
c. Bộ Tài chính.
d. Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em phối hợp với Bộ Tài chính.
Câu 44.Theo Pháp lệnh Dân số năm 2003, công dân có quyền nào sau đây về công tác
dân số?
a. Được cung cấp thông tin về dân số
b. Lựa chọn nơi cư trú phù hợp với quy định của pháp luật.
c. Thực hiện các biện pháp phù hợp để nâng cao thể chất
d. Cả a và b.
Câu 45.Theo Pháp lệnh Dân số năm 2003, cơ quan, tổ chức nào sau đây có trách nhiệm
thực hiện công tác bảo vệ sức khoẻ và rèn luyện thân thể, nâng cao trình độ giáo dục và
phát triển trí tuệ, phát triển kinh tế và nâng cao phúc lợi xã hội, giữ gìn giá trị văn hoá,
tinh thần và bảo vệ môi trường sinh thái nhằm nâng cao chất lượng dân số?
a. Các cơ quan thông tin tuyên truyền.
b. Cơ quan quản lý nhà nước về dân số
c. Cơ quan, tổ chức, cá nhân
d. Cả a, b và c
Câu 46. Pháp lệnh Dân số năm 2003 quy định các hành vi nào bị nghiêm cấm?
a. Lựa chọn giới tính thai nhi dưới mọi hình thức;

b. Di cư và cư trú trái pháp luật;
c. Nhân bản vô tính người ;
d. Cả a, b và c.
Câu 47. Theo Pháp lệnh Dân số năm 2003, cơ quan nào sau đây có trách nhiệm đưa quy
hoạch, kế hoạch phát triển dân số vào quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
của địa phương mình?


a. Hội đồng nhân dân các cấp
b. Uỷ ban nhân dân các cấp
c. Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân các cấp
d. Cả a, b và c đều sai
Câu 48. Theo Thông tư số 05/2008/TT-BYT, cán bộ chuyên trách DS-KHHGĐ xã chịu
sự chỉ đạo trực tiếp của cá nhân nào?
a. Trạm trưởng trạm Y tế xã ;
b. Chủ tịch UBND xã ;
c. Giám đốc Trung tâm DS-KHHGĐ huyện ;
d. Giám đốc Trung tâm Y tế cấp huyện.
Câu 49. Chiến lược Dân số và Sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn 2011 – 2020 quy
định mục tiêu phấn đấu tốc độ tăng dân số ở mức bao nhiêu % vào năm 2015?
a. 0,5 %.
b. 1%.
c. 1,5 %.
d. 2%
Câu 50. Chiến lược Dân số và Sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn 2011 – 2020 quy
định mục tiêu phấn đấu tốc độ tăng dân số ổn định ở mức bao nhiêu % vào năm 2020?
a. 0,5 %.
b. 1% .
c. 1,5 % .
d. 2%

Câu 51. Chiến lược Dân số và Sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn 2011 – 2020 quy
định chỉ tiêu tỷ lệ bà mẹ mang thai được sàng lọc trước sinh đạt bao nhiêu % vào năm
2015?
a. 10 %.
b. 15% .
c. 20 %.
d. 25 %
Câu 52. Chiến lược Dân số và Sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn 2011 – 2020 quy
định chỉ tiêu tỷ lệ bà mẹ mang thai được sàng lọc trước sinh đạt bao nhiêu % vào năm
2020?
a. 45 %.
b. 50% .
c. 55 % .
d. 60 %
Câu 53. Chiến lược Dân số và Sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn 2011 – 2020 quy
định chỉ tiêu tỷ lệ trẻ sơ sinh được sàng lọc đạt bao nhiêu % vào năm 2015?
a. 10 %.


b. 20% .
c. 30 % .
d. 35%
Câu 54. Chiến lược Dân số và Sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn 2011 – 2020 quy
định chỉ tiêu tỷ lệ trẻ sơ sinh được sàng lọc đạt bao nhiêu % vào năm 2020?
a. 60 %.
b. 70% .
c. 80 % .
d. 90 %
Câu 55. Chiến lược Dân số và Sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn 2011 – 2020 quy
định chỉ tiêu tỷ số giới tính khi sinh vào năm 2015 ở mức nào sau đây?

a. Dưới 113 trẻ sơ sinh trai/100 trẻ sơ sinh gái .
b. Dưới 114 trẻ sơ sinh trai/100 trẻ sơ sinh gái .
c. Dưới 115 trẻ sơ sinh trai/100 trẻ sơ sinh gái .
d. Dưới 116 trẻ sơ sinh trai/100 trẻ sơ sinh gái .
Câu 56. Chiến lược Dân số và Sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn 2011 – 2020 quy
dịnh chỉ tiêu tỷ số giới tính khi sinh vào năm 2020 ở mức nào sau đây?
a. Dưới 114 trẻ sơ sinh trai/100 trẻ sơ sinh gái.
b. Dưới 115 trẻ sơ sinh trai/100 trẻ sơ sinh gái.
c. Dưới 116 trẻ sơ sinh trai/100 trẻ sơ sinh gái.
d. Dưới 117 trẻ sơ sinh trai/100 trẻ sơ sinh gái.
Câu 57. Chiến lược Dân số và Sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn 2011 – 2020 quy
định chỉ tiêu tổng tỷ suất sinh (số con trung bình của một cặp vợ chồng trong độ tuổi
sinh đẻ) giảm xuống còn bao nhiêu vào năm 2020?
a. 1.8.
b. 1.9.
c. 2.
d. 2.1
Câu 58. Chiến lược Dân số và Sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn 2011 – 2020 quy
định chỉ tiêu quy mô dân số không vượt quá bao nhiêu người vào năm 2020 ?
a. 97 triệu;
b. 98 triệu;
c. 99 triệu;
d. 100 triệu
Câu 59. Chiến lược Dân số và Sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn 2011 – 2020 quy
định chỉ tiêu quy mô dân số không vượt quá bao nhiêu người vào năm 2015?
a. 91 triệu;
b. 92 triệu;
c. 93 triệu;



d. 94 triệu
Câu 60. Chiến lược Dân số và Sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn 2011 – 2020 quy
định chỉ tiêu giảm tỷ lệ phá thai xuống bao nhiêu vào năm 2015 ?
a. 26/100 trẻ đẻ sống
b. 27/100 trẻ đẻ sống
c. 28/100 trẻ đẻ sống
d. 29/100 trẻ đẻ sống
Câu 61. Chiến lược Dân số và Sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn 2011 – 2020 quy
định chỉ tiêu giảm tỷ lệ phá thai xuống bao nhiêu vào năm 2020?
a. 25/100 trẻ đẻ sống
b. 26/100 trẻ đẻ sống
c. 27/100 trẻ đẻ sống
d. 28/100 trẻ đẻ sống
Câu 62. Chiến lược Dân số và Sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn 2011 – 2020 quy
định chỉ tiêu giảm bao nhiêu số người chưa thành niên có thai ngoài ý muốn vào năm
2015?
a. 18 %.
b. 19%
c. 20 %
d. 21 %
Câu 63. Chiến lược Dân số và Sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn 2011 – 2020 quy
định chỉ tiêu giảm bao nhiêu số người chưa thành niên có thai ngoài ý muốn vào năm
2020?
a. 40%.
b. 45% .
c. 50 % .
d. 55 %
Câu 64. Chiến lược Dân số và Sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn 2011 – 2020 quy
định chỉ tiêu tăng tỷ lệ tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản của các nhóm dân số
đặc thù lên bao nhiêu % năm 2015?

a. 20 %.
b. 25 % .
c. 30 %
d. 35 %
Câu 65. Chiến lược Dân số và Sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn 2011 – 2020 quy
định chỉ tiêu tăng tỷ lệ tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản của các nhóm dân số
đặc thù lên bao nhiêu % năm 2020?
a. 45 %
b. 50 %
c. 55 %


d. 60 %
Câu 66. Chiến lược Dân số và Sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn 2011 – 2020 quy
định chỉ tiêu tăng tỷ lệ cơ sở y tế tuyến huyện trở lên có điểm cung cấp dịch vụ chăm sóc
sức khỏe cho người cao tuổi lên bao nhiêu % vào năm 2015?
a. 20%
b. 25%
c. 30 %
d. 35 %
Câu 67. Chiến lược Dân số và Sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn 2011 – 2020 quy
định chỉ tiêu tăng tỷ lệ cơ sở y tế tuyến huyện trở lên có điểm cung cấp dịch vụ chăm sóc
sức khỏe cho người cao tuổi lên bao nhiêu % vào năm 2020?
a. 50%
b. 60%
c. 70 %
d. 80 %
Câu 68. Chiến lược Dân số và Sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn 2011 – 2020 quy
định chỉ tiêu tăng tỷ lệ người cao tuổi được tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khỏe dựa vào
cộng đồng lên bao nhiêu % vào năm 2015?

a. 15%
b. 20%
c. 25 %
d. 30 %
Câu 69. Chiến lược Dân số và Sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn 2011 – 2020 quy
định chỉ tiêu tăng tỷ lệ người cao tuổi được tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khỏe dựa vào
cộng đồng lên bao nhiêu % vào năm 2020?
a. 40%
b. 50%
c. 60 %
d. 65 %
Câu 70. Chiến lược Dân số và Sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn 2011 – 2020 quy
định chỉ tiêu tổng tỷ suất sinh (số con trung bình của một cặp vợ chồng trong độ tuổi
sinh đẻ) giảm xuống còn bao nhiêu vào năm 2015?
a. 1.9
b. 2
c. 2.1
d. 2.2
Câu 71: Luật An toàn thực phẩm năm 2010 được Quốc hội thông qua ngày tháng năm
nào?
a. 01/06/2011;
b. 01/07/2010;


c. 16/07/2010;
d. 17/06/2010.
Câu 72: Luật An toàn thực phẩm năm 2010 có hiệu lực từ ngày tháng năm nào?
a. 01/06/2011;
b. 17/06/2011;
c. 01/07/2011;

d. 16/07/2011.
Câu 73: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
Theo Luật An toàn thực phẩm năm 2010, thực phẩm là … mà con người ăn, uống ở
dạng tươi sống hoặc đã qua sơ chế, chế biến, bảo quản. Thực phẩm không bao gồm mỹ
phẩm, thuốc lá và các chất sử dụng như dược phẩm.
a. Thức ăn.
b. Sản phẩm.
c. Lương thực.
d. Mọi thứ
Câu 74: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
Theo quy định của Luật An toàn thực phẩm năm 2010, an toàn thực phẩm là việc bảo
đảm để thực phẩm không gây hại đến ….
a. Sức khỏe, tính mạng con người.
b. Tính mạng con người.
c. Tinh thần, sức khỏe, tính mạng con người.
d. Sức khỏe con người.
Câu 75: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
Theo quy định của Luật An toàn thực phẩm năm 2010, sản xuất thực phẩm là việc thực
hiện một, một số hoặc tất cả các hoạt động ... để tạo ra thực phẩm.
a. Trồng trọt, chăn nuôi, thu hái, đánh bắt, khai thác, sơ chế, chế biến,
b. Trồng trọt, chăn nuôi, thu hái, đánh bắt, khai thác, sơ chế, chế biến, bao gói, bảo quản.
c. Trồng trọt, chăn nuôi, thu hái, đánh bắt, khai thác, sơ chế, chế biến, bao gói, bảo
quản, lưu trữ.
d. Trồng trọt, chăn nuôi, đánh bắt, khai thác, chế biến, bao gói, bảo quản, lưu trữ.
Câu 76: Theo quy định của Luật An toàn thực phẩm năm 2010, bảo đảm an toàn thực
phẩm là trách nhiệm của tổ chức, cá nhân nào sau đây?
a. Cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm;
b. Mọi tổ chức xã hội;
c. Mọi tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh danh thực phẩm;
d. Cơ quan quản lý nhà nước và UBND các cấp.

Câu 77: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
Theo Luật An toàn thực phẩm năm 2010, bệnh truyền qua thực phẩm là bệnh do ăn,
uống thực phẩm .....


a. Bị nhiễm độc.
b. Bị nhiễm tác nhân gây bệnh.
c. Bị tác nhân gây bệnh xâm nhập.
d. Bị vi khuẩn xâm nhập.
Câu 78: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
Theo quy định của Luật An toàn thực phẩm năm 2010, kinh doanh thực phẩm là việc
thực hiện một, một số hoặc tất cả các hoạt động ...
a. Giới thiệu, cung ứng, dịch vụ bảo quản, dịch vụ vận chuyển hoặc buôn bán thực phẩm
b. Dịch vụ bảo quản, dịch vụ vận chuyển hoặc buôn bán thực phẩm.
c. Giới thiệu, dịch vụ bảo quản, dịch vụ vận chuyển.
d. Giới thiệu, dịch vụ bảo quản, dịch vụ vận chuyển hoặc buôn bán thực phẩm
Câu 79: Theo Luật An toàn thực phẩm năm 2010, tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
thực phẩm vi phạm pháp luật về an toàn thực phẩm thì bị xử lý như thế nào?
a. Tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử lý vi phạm hành chính hoặc bị truy
cứu trách nhiệm hình sự;
b. Phải bồi thường và khắc phục hậu quả theo quy định của pháp luật;
c. Cả a và b;
d. Bị phạt tiền nhưng miễn truy cứu trách nhiệm hình sự.
Câu 80: Theo Luật An toàn thực phẩm năm 2010, cơ quan chức năng nào quy định cụ
thể hành vi, hình thức và mức xử phạt các hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực an
toàn thực phẩm?
a. Quốc hội;
b. Chính phủ;
c. Bộ Y tế;
d. Bộ Tư pháp.


Câu 81: Theo Luật Khám chữa bệnh năm 2009, người có văn bằng điều dưỡng viên, kỹ
thuật viên được cấp hoặc công nhận tại Việt Nam, trước khi được cấp chứng chỉ hành
nghề, phải qua thời gian thực hành tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thời gian bao lâu:
a. 24 tháng
b. 18 tháng.
c. 12 tháng.
d. 9 tháng.
Câu 82: Theo Luật An toàn thực phẩm năm 2010, loại sản phẩm thực phẩm nào phải
đăng ký bản công bố hợp quy với cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước khi lưu thông
trên thị trường?
a. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn;
b. Chất hổ trợ chế biến thực phẩm;
c. Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm;
d. Cả a, b và c.


Câu 83: Luật An toàn thực phẩm năm 2010 quy định điều kiện bảo đảm an toàn thực
phẩm đối với cơ sở chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống như thế nào?
a. Dụng cụ ăn uống phải bảo đảm an toàn vệ sinh;
b. Dụng cụ nấu nướng, chế biến được làm bằng vật liệu an toàn rửa sạch, giữ khô;
c. Có dụng cụ, đồ chứa đựng riêng cho thực phẩm sống và thực phẩm chín;
d. Cả a, b và c.
Câu 84: Luật An toàn thực phẩm năm 2010 quy định tổ chức, cá nhân vận chuyển thực
phẩm phải đảm bảo điều kiện nào ?
a. Phương tiện vận chuyển thực phẩm được chế tạo bằng vật liệu không làm ô
nhiễm thực phẩm hoặc bao gói thực phẩm, dễ làm sạch;
b. Bảo đảm điều kiện bảo quản thực phẩm trong suốt quá trình vận chuyển;
c. Vận chuyển bằng các phương tiện vận chuyển như các loại hàng hóa khác;
d. Cả a và b.

Câu 85: Theo Luật An toàn thực phẩm năm 2010, các cơ sở kinh doanh thực phẩm đã qua
chế biến không bao gói sẵn phải bảo đảm những điều kiện nào về ATTP ?
a. Có biện pháp bảo đảm cho thực phẩm không bị hỏng, mốc, tiếp xúc với côn
trùng, động vật, bụi bẩn và các yếu tố gây ô nhiễm khác;
b. Rửa sạch hoặc khử trùng các dụng cụ ăn uống, chứa đựng thực phẩm trước khi
sử dụng đối với thực phẩm ăn ngay;
c. Có thông tin về xuất xứ và ngày sản xuất của thực phẩm;
d. Cả a, b và c;
Câu 86: Theo Luật An toàn thực phẩm năm 2010, các cơ sở kinh doanh thực phẩm đã
qua chế biến bao gói sẵn phải bảo đảm những điều kiện nào về an toàn thực phẩm ?
a. Tuân thủ quy định về ghi nhãn thực phẩm;
b. Tuân thủ các điều kiện về bảo đảm an toàn đối với dụng cụ, vật liệu bao gói,
chứa đựng thực phẩm, điều kiện về đảm bảo an toàn trong bảo quản thực phẩm;
c. Bảo đảm và duy trì vệ sinh nơi kinh doanh; Bảo quản thực phẩm theo đúng
hướng dẫn của tổ chức, cá nhân sản xuất;
d. Cả a, b và c;
Câu 87: Theo Luật An toàn thực phẩm năm 2010, quy trình sơ chế, chế biến thực phẩm
cần đảm bảo theo yêu cầu nào?
a. Thực phẩm không bị ô nhiễm chéo;
b. Thực phẩm không tiếp xúc với các yếu tố gây ô nhiễm hoặc độc hại;
c. Cả a và b;
d. Chỉ cần đảm bảo chu trình chế biến một chiều: từ sơ chế đến chế biến thành phẩm.
Câu 88: Theo Luật An toàn thực phẩm năm 2010, việc bảo đảm an toàn thực phẩm tại
bếp ăn tập thể thuộc trách nhiệm của cá nhân nào?
a. Đầu bếp và bếp trưởng của bếp ăn tập thể;
b. Người đứng đầu đơn vị có bếp ăn tập thể;
c. Nhân viên y tế của đơn vị có bếp ăn tập;


d. Cả a,b,và c.

Câu 89. Theo Luật Khám chữa bệnh năm 2009, trong thời hạn bao nhiêu ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ, người có thẩm quyền phải cấp chứng chỉ hành nghề; trường hợp
cần xác minh?
a. 45 ngày
b. 60 ngày
c. 90 ngày
d. 120 ngày
Câu 90: Theo Luật An toàn thực phẩm năm 2010, cơ quan nào có trách nhiệm quy định
cụ thể điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong kinh doanh thức ăn đường phố ?
a. Bộ trưởng Bộ Y tế;
b. Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn;
c. Bộ công Thương;
d. Ủy ban nhân dân các cấp.
Câu 91: Theo Luật An toàn thực phẩm năm 2010, cơ quan nào có trách nhiệm trong việc
quản lý hoạt động kinh doanh thức ăn dường phố?
a. Bộ trưởng Bộ Y tế;
b. Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn;
c. Bộ công Thương;
d. Ủy ban nhân dân các cấp.
Câu 92. Theo Luật An toàn thực phẩm năm 2010, những loại hình cơ sở nào sau đây
không cần phải cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều an toàn thực phẩm?
a. Sản xuất ban đầu nhỏ lẻ, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ;
b. Bán hàng rong, thức ăn đường phố;
c. Kinh doanh thực phẩm bao gói sẵn không yêu cầu bảo quản đặc biệt;
d. Cả a và b;
Câu 93: Theo Luật An toàn thực phẩm năm 2010, Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm có hiệu lực trong thời hạn bao nhiêu năm?
a. 5 năm;
b. 3 năm;
c. 4 năm;

d. 2 năm.
Câu 94: Theo Luật An toàn thực phẩm năm 2010, trong trường hợp tiếp tục sản xuất,
kinh doanh, tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải nộp hồ sơ xin cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trước khi Giấy chứng nhận hết
hạn bao nhiêu tháng?
a. 8 tháng;
b. 6 tháng;
c. 4 tháng;


d. 2 tháng .
Câu 95: Theo Luật An toàn thực phẩm năm 2010, trước khi đăng ký quảng cáo, tổ chức,
cá nhân có thực phẩm cần quảng cáo phải gửi hồ sơ tới cơ quan nào sau đây để xác
nhận nội dung quảng cáo?
a. Sở Văn hóa - Thông tin - Truyền thông;
b. Đài phát thanh truyền hình;
c. Sở Y tế;
d. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Câu 96: Theo Luật An toàn thực phẩm năm 2010, yêu cầu đối với việc kiểm nghiệm thực
phẩm được thực hiện trong trường hợp nào sau đây ?
a. Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm hoặc tổ chức,
cá nhân khác có liên quan;
b. Phục vụ hoạt động quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm;
c. Cả a và b đều đúng;
d. Cả a và b đều sai.
Câu 97: Theo Luật An toàn thực phẩm năm 2010, chi phí lấy mẫu và kiểm nghiệm thực
phẩm để kiểm tra, thanh tra an toàn thực phẩm do ai chi trả?
a. Tổ chức, cá nhân có sản phẩm được kiểm tra, thanh tra phải chi trả;
b. Cơ quan quyết định việc kiểm tra, thanh tra chi trả;
c. Căn cứ kết quả kiểm nghiệm, nếu sản phẩm của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh

doanh thực phẩm vi phạm quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm thì tổ
chức, cá nhân đó phải chi trả lấy mẫu và kiểm nghiệm, nếu sản phẩm của tổ
chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm không vi phạm thì cơ quan quyết
định việc kiểm tra, thanh tra chi trả.
d. Cả a và b.
Câu 98: Theo Luật An toàn thực phẩm năm 2010, chi phí lấy mẫu và kiểm nghiệm trong
tranh chấp, khiếu nại về an toàn thực phẩm do ai chi trả?
a. Do tổ chức, cá nhân kinh doanh thực phẩm chi trả;
b. Người khởi kiện, khiếu nại chi trả;
c. Trường hợp kết quả kiểm nghiệm khẳng định tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh
doanh thực phẩm vi phạm quy định về an toàn thực phẩm thì tổ chức, cá nhân đó
phải hoàn trả chi phí lấy mẫu và kiểm nghiệm an toàn thực phẩm tranh chấp cho
người khiếu nại;
d. Cả b và c.
Câu 99:Theo Luật An toàn thực phẩm năm 2010, việc phân tích nguy cơ đối với an toàn
thực phẩm bao gồm các hoạt động nào?
a. Đánh giá, quản lý và truyền thông về nguy cơ đối với an toàn thực phẩm;
b. Đánh giá nguy cơ, quản lý nguy cơ đối với an toàn thực phẩm;
c. Đánh giá nguy cơ đối với an toàn thực phẩm;
d. Quản lý nguy cơ đối với an toàn thực phẩm;


Câu 100: Theo Luật An toàn thực phẩm năm 2010, việc đánh giá nguy cơ đối với an toàn
thực phẩm bao gồm hoạt động nào sau đây?
a. Điều tra mối nguy đối với an toàn thực phẩm;
b. Điều tra, xét nghiệm xác định các mối nguy đối với an toàn thực phẩm thuộc các
nhóm tác nhân về vi sinh, hoá học và vật lý;
c. Xác định nguy cơ của các mối nguy đối với an toàn thực phẩm ảnh hưởng đến sức
khoẻ, mức độ và phạm vi ảnh hưởng của các mối nguy đối với sức khoẻ cộng đồng.
d. Cả b và c.

Câu 101: Theo Luật An toàn thực phẩm năm 2010, trong thời hạn bao nhiêu, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền phải kiểm tra thực tế điều kiện
bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm?
a. 10 ngày.
b. 15 ngày.
c. 20 ngày
d. 30 ngày.
Câu 102: Theo Luật An toàn thực phẩm năm 2010, tổ chức, cá nhân khi phát hiện dấu
hiệu liên quan đến sự cố về an toàn thực phẩm thì có trách nhiệm thông báo ngay đến cơ
quan nào sau đây để có biện pháp ngăn chặn kịp thời?
a. Cơ sở khám chữa bệnh;
b. UBND địa phương nơi gần nhất;
c. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
d. Chỉ có a, b và c.
Câu 103: Theo Luật An toàn thực phẩm năm 2010, việc cung cấp thông tin, giáo dục,
truyền thông về an toàn thực phẩm phải bảo đảm các yêu cầu nào?
a. Chính xác, kịp thời, rõ ràng, đơn giản, thiết thực;
b. Phù hợp với truyền thống, văn hoá, bản sắc dân tộc, tôn giáo, đạo đức xã hội, tín
ngưỡng và phong tục tập quán;
c. Phù hợp với từng loại đối tượng được tuyên truyền.
d. Cả a,b và c.
Câu 104: Theo Luật An toàn thực phẩm năm 2010, nội dung nào sau đây không phải là
điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm được quy định cho cơ sở kinh doanh thực phẩm đã
qua chế biến bao gói sẵn?
a. Tuân thủ quy định về ghi nhãn thực phẩm;
b. Có thông tin về xuất xứ và ngày sản xuất của thực phẩm
c. Bảo đảm và duy trì vệ sinh nơi kinh doanh;
d. Bảo quản thực phẩm theo đúng hướng dẫn của tổ chức, cá nhân sản xuất.
Câu 105: Theo Luật An toàn thực phẩm năm 2010, đối tượng được ưu tiên tiếp cận thông
tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩm bao gồm?

a. Người tiêu dùng thực phẩm; Người quản lý, điều hành các cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm; người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm;


b. Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm tươi sống, sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nhỏ lẻ; người dân khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;
c. Mọi tổ chức, cá nhân.
d. Cả a và b.
Câu 106: Theo Luật An toàn thực phẩm năm 2010, cơ quan thường trực và chịu trách
nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm là cơ quan
nào sau đây?
a. Bộ Y tế;
b. Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
c. Bộ Công thương;
d. Thuộc Chính phủ.
Câu 107: Luật An toàn thực phẩm năm 2010 quy định cơ quan nào có trách nhiệm quản
lý an toàn thực phẩm trong suốt quá trình sản xuất, sơ chế, chế biến, bảo quản, vận
chuyển, xuất khẩu, nhập khẩu, kinh doanh đối với phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế
biến thực phẩm, nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, thực phẩm chức năng?
a. Bộ Y tế;
b. Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
c. Bộ Công thương;
d. Cả a,b và c.
Câu 108: Luật An toàn thực phẩm năm 2010 quy định cơ quan nào có trách nhiệm quản
lý an toàn thực phẩm đối với sản xuất ban đầu nông, lâm, thủy sản, muối ?
a. Bộ Y tế;
b. Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
c. Bộ Công thương;
d. Cả a,b và c.
Câu 109: Luật An toàn thực phẩm năm 2010 quy định cơ quan nào có trách nhiệm quản


lý an toàn thực phẩm trong suốt quá trình sản xuất, chế biến, bảo quản, vận chuyển,
xuất khẩu, nhập khẩu, kinh doanh đối với các loại rượu, bia, nước giải khát, sữa chế
biến, dầu thực vật, sản phẩm chế biến bột và tinh bột?
a. Bộ Y tế;
b. Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
c. Bộ Công thương;
d. Cả a,b và c.
Câu 110: Luật An toàn thực phẩm năm 2010 quy định Thanh tra về an toàn thực phẩm
thuộc loại hình thanh tra nào sau đây?
a. Thanh tra hành chính;
b. Thanh tra chuyên ngành;
c. Thanh tra công vụ;
d. Cả a và b.
Câu 111. Luật An toàn thực phẩm năm 2010 quy định co quan nào có trách nhiệm phân


tích nguy cơ an toàn thực phẩm?
a. Bộ Y tế.
b. Bộ Nông nghiệp và PTNT.
c. Bộ Công thương.
d. Cả a,b và c
Câu 112. Theo Luật An toàn thực phẩm năm 2010, trường hợp nào sau đây phải phân
tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩm?
a. Thực phẩm có tỉ lệ gây ngộ độc.
b. Thực phẩm có tỉ lệ gây ngộ độc cao.
c. Thực phẩm có kết quả lấy mẫu để giám sát cho thấy tỷ lệ vi phạm các quy chuẩn
kỹ thuật về an toàn thực phẩm ở mức trung bình.
d. Tất cả các thực phẩm.
Câu 113. Theo Luật An toàn thực phẩm năm 2010, tổ chức, cá nhân nào có quyền yêu

cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh thực phẩm hợp tác trong việc thu hồi và xử lý thực
phẩm không bảo đảm an toàn?
a. Tổ chức, cá nhân kinh doanh thực phẩm;
b. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm;
c. Người tiêu dùng;
d. Cả a và b
Câu 114. Theo Luật An toàn thực phẩm năm 2010, tổ chức, cá nhân nào có quyền quyết
định các biện pháp kiểm soát nội bộ để duy trì chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm?
a. Tổ chức, cá nhân kinh doanh thực phẩm.
b. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm.
c. Sở Y tế.
d. Cả a và b.
Câu 115. Theo Luật An toàn thực phẩm năm 2010, tổ chức, cá nhân nào có quyền sử
dụng dấu hợp chuẩn, dấu hợp quy và các dấu hiệu khác cho sản phẩm theo quy định của
pháp luật?
a. Tổ chức, cá nhân kinh doanh thực phẩm
b. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm.
c. Sở Y tế.
d. Cả a và b.
Câu 116.Theo Luật An toàn thực phẩm năm 2010, tổ chức, cá nhân nào nghĩa vụ thông
tin đầy đủ, chính xác về sản phẩm trên nhãn, bao bì, trong tài liệu kèm theo thực phẩm
theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa?
a. Tổ chức, cá nhân kinh doanh thực phẩm
b. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm.
c. Sở Y tế.
d. Cả a và b.


Câu 117. Theo Nghị định 104/2003/NĐ-CP, những người nào sau đây cần vận động đi
kiểm tra sức khoẻ trước khi có ý định sinh con?

a. Người bị nhiễm chất độc hoá học ;
b. Người bị bệnh đái tháo đường ;
c. Người bị bệnh tim bẩm sinh ;
d. Cả a và b.
Câu 118. Theo Nghị định 104/2003/NĐ-CP, cơ quan nào có trách nhiệm tuyền truyền,
vận động và tạo điều kiện cho những người có nguy cơ cao về bệnh di truyền đi kiểm tra
bệnh di truyền?
a. Sở Y tế ;
b. Trung tâm Y tế cấp huyện ;
c. Trạm Y tế xã, phường, thị trấn ;
d. Ban Dân số, Gia đình và Trẻ em cấp xã, phường
Câu 119. Theo Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND, Sở Y tế có nhiệm vụ và quyền hạn nào
sau đây?
a. Trình UBND tỉnh dự thảo các quyết định, chỉ thị thuộc thẩm quyền ban hành của
UBND tỉnh về lĩnh vực y tế.
b. Trình Chủ tịch UBND tỉnh dự thảo quyết định thành lập, sáp nhập, giải thể các
đơn vị thuộc Sở Y tế theo quy định.
c. Quyết định những biện pháp điều tra giám sát, phát hiện và xử lý dịch bệnh.
d. Cả a, b và c.
Câu 120. Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu :
Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND quy định Sở Y tế là ....... có chức năng tham mưu giúp
UBND tỉnh thực hiện chức năng quản lý nhà nước về chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân
dân.
a. Cơ quan độc lập tại địa phương.
b. Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh.
c. Cơ quan chuyên môn nghiệp vụ thuộc Bộ Y tế.
d. Cả b và c.
Câu 121. Sở Y tế là cơ quan chịu sự chỉ đạo hướng dẫn, thanh tra, kiểm tra về chuyên
môn nghiệp vụ của cơ quan nào sau đây?
a. UBND tỉnh ;

b. Bộ Y tế ;
c. Bộ Y tế và Bộ Nội vụ ;
d. UBND tỉnh và Bộ Y tế ;
Câu 122. Theo Luật Khám chữa bệnh năm 2009, người nào sau đây, không có thẩm
quyền cấp chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh?
a. Bộ trưởng Bộ Công an.
b. Bộ trưởng Bộ Y tế.
c. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.


d. Giám đốc Sở Y tế
Câu 123. Theo Luật Khám chữa bệnh năm 2009, trường hợp nào sau đây không thuộc
diện bị thu hồi chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh?
a. Chứng chỉ hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền;
b. Chứng chỉ hành nghề có nội dung trái pháp luật;
c. Người hành nghề không hành nghề trong thời hạn 01 năm liên tục;
d. Người hành nghề không hành nghề trong thời hạn 02 năm liên tục;
Câu 124. Theo Luật khám chữa bệnh năm 2009, đối tượng sau đây không được xin cấp
chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh?
a. Bác sỹ, y sỹ.
b. Điều dưỡng viên, Hộ sinh viên, Kỹ thuật viên.
c. Lương y, Người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền.
d. Hộ lý.
Câu 125. Theo Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND, bệnh viện huyện, thị, thành phố là đơn
vị sự nghiệp trực thuộc cơ quan nào sau đâ ?
a. Sở Y tế
b. Phòng Y tế
c. Trung tâm Y tế huyện
d. UBND tỉnh.


Câu 126. Theo Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND, Trung tâm Y tế cấp huyện là đơn vị
sự nghiệp trực thuộc cơ quan nào sau đây ?
a. UBND huyện
b. UBND tỉnh
c. Sở Y tế
d. Phòng Y tế.
Câu 127. Theo Luật Khám chữa bệnh năm 2009, trong thời hạn bao nhiêu ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ, Bộ trưởng Bộ Y tế hoặc Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hoặc Giám đốc
Sở Y tế phải cấp lại chứng chỉ hành nghề y?
a. 30
b. 45
c. 60
d. 90
Câu 128. Sở Y tế là cơ quan thuộc loại nào sau đây?
a. Sự nghiệp
b. Hành chính
c. Doanh nghiệp
d. Sự nghiệp và Hành chính
Câu 129. Theo Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND, Sở Y tế có cơ cấu tổ chức bộ máy gồm
mấy phòng chuyên môn, nghiệp vụ?


a. 05 phòng.
b. 06 phòng
c. 07 phòng
d. 08 phòng
Câu 130. Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND quy định có mấy đơn vị sự nghiệp tuyến
huyện trực thuộc Sở Y tế?
a. 15 đơn vị
b. 16 đơn vị

c. 17 đơn vị
d. 18 đơn vị
Câu 131. Theo Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND, có mấy đơn vị sự nghiệp tuyến tỉnh
trực thuộc Sở Y tế?
a. 15 đơn vị
b. 16 đơn vị
c. 17 đơn vị
d. 18 đơn vị
Câu 132. Theo Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND, Sở Y tế có không quá bao nhiêu Phó
Giám đốc ?
a. 01.
b. 02.
c. 03.
d. 04
Câu 133. Theo Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND, Giám đốc Sở Y tế do cơ quan, cá nhân
nào sau đây bổ nhiệm?
a. UBND tỉnh.
b. Chủ tịch UBND tỉnh.
c. Bộ trưởng Bộ Y tế
d. Bộ Y tế.
Câu 134. Theo Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND, biên chế Sở Y tế do cơ quan, cá nhân
nào sau đây quyết định?
a. UBND tỉnh.
b. Chủ tịch UBND tỉnh.
c. Bộ trưởng Bộ Y tế
d. Bộ Y tế
Câu 135. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Phòng chống
bệnh truyền nhiễm năm 2007?
a. Kiểm dịch y tế biên giới;
b. Chống dịch;

c. Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở


người (HIV/AIDS).
d. Các điều kiện bảo đảm cho công tác phòng, chống bệnh truyền nhiễm ở người.
Câu 136. Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
Theo quy định của Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm năm 2007, tác nhân gây bệnh
truyền nhiễm là ... có khả năng gây bệnh truyền nhiễm.
a. Vi khuẩn, ký sinh trùng và nấm.
b. Vi rút, vi khuẩn và ký sinh trùng .
c. Vi rút, vi khuẩn, ký sinh trùng và nấm.
d. Vi rút, vi khuẩn, ký sinh trùng, nấm và một số tác nhân khác.
Câu 137. Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
Theo quy định của Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm năm 2007, trung gian truyền bệnh
là ... mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm và có khả năng truyền bệnh.
a. Côn trùng, động vật, môi trường, thực phẩm và các vật khác.
b. Động vật, môi trường, thực phẩm và các vật khác.
c. Động vật, côn trùng, môi trường và thực phẩm .
d. Động vật, côn trùng, môi trường, thực phẩm và tác nhân khác.
Câu 139. Luật phòng chống bệnh truyền nhiễm 2007, quy định cá nhân nào có thẩm
quyền quyết định điều chỉnh, bổ sung danh mục bệnh truyền nhiễm?
a. Chủ tịch Quốc Hội.
b. Thủ tướng Chính phủ.
c. Bộ trưởng Bộ Y tế.
d. Chủ tịch UBND tỉnh.
Câu 140. Luật phòng chống bệnh truyền nhiễm năm 2007 quy định hoạt động giám sát
bệnh truyền nhiễm không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Giám sát các trường hợp mắc bệnh, bị nghi ngờ mắc bệnh và mang mầm bệnh
truyền nhiễm.
b. Giám sát tác nhân bệnh truyền nhiễm.

c. Giám sát trung gian truyền bệnh.
d. Giám sát cơ sở khám chữa bệnh.
Câu 141. Theo Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm năm 2007, bệnh nào sau đây
không phải bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm A?
a. Bệnh bại liệt;
b. Bệnh cúm A-H5N1;
c. Bệnh dịch hạch;
d. Bệnh bạch hầu.
Câu 142. Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
Theo quy định của Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm năm 2007, sinh phẩm y tế là sản
phẩm có nguồn gốc sinh học được dùng để ... ?
a. Phòng bệnh, chữa bệnh và chẩn đoán bệnh.
b. Phòng bệnh, chữa bệnh và chẩn đoán bệnh cho người và động vật.


c. Phòng bệnh, chữa bệnh và chẩn đoán bệnh cho động vật.
d. Phòng bệnh, chữa bệnh và chẩn đoán bệnh cho người.
Câu 143. Luật phòng chống bệnh truyền nhiễm năm 2007 quy định chế độ báo cáo giám
sát bệnh truyền nhiễm bao gồm :
a. Báo cáo định kỳ.
b. Báo cáo nhanh.
c. Báo cáo đột xuất.
d. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 144. Theo Luật phòng chống bệnh truyền nhiễm năm 2007, người nào sau đây có
thẩm quyền công bố dịch đối với bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm B (trường hợp chưa có
địa phương nào công bố dịch)?
a. Bộ trưởng bộ Y tế.
b. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh.
c. Giám đốc sở Y tế.
d. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện.

Câu 145. Theo Luật phòng chống bệnh truyền nhiễm năm 2007, nhiệm vụ nào sau đây
không phải là nhiệm vụ của Ban chỉ đạo chống dịch?
a. Tổ chức thực hiện các biện pháp chống dịch.
b. Khắc phục hậu quả của dịch.
c. Thành lập Ban chỉ đạo cấp dưới.
d. Thành lập đội chống dịch cơ động.
Câu 146. Theo Luật phòng chống bệnh truyền nhiễm năm 2007, biện pháp nào sau đây
không phải là biện pháp vệ sinh, diệt trùng tẩy uế trong vùng dịch?
a. Vệ sinh môi trường, nước , thực phẩm và vệ sinh cá nhân.
b. Diệt trùng, tẩy uế khu vực được xá định hoạc nghi ngờ có tác nhân gây bệnh dịch.
c. Tiêu huỷ động vật, thực phẩm và các vật khác là trung gian truyền bệnh.
d. Sử dụng hoá chất diệt khuẩn, hoá chất phòng trung gian truyền bệnh.
Câu 147. Theo Luật phòng chống bệnh truyền nhiễm năm 2007, nội dung nào sau đây,
không phải là trách nhiệm của thầy thuốc và nhân viên y tế trong phòng lây nhiễm bệnh
truyền nhiễm tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh?
a. Thực hiện các biện pháp phòng lây nhiễm bệnh truyền nhiễm quy định tại Điều
31 của Luật này.
b. Tư vấn về các biện pháp phòng, chống bệnh truyền nhiễm cho người bệnh và
người nhà người bệnh.
c. Giữ bí mật thông tin liên quan đến người bệnh.
d. Cung cấp thông tin cho các cơ quan truyền thông.
Câu 148. Theo Luật phòng chống bệnh truyền nhiễm năm 2007, nội dung nào sau đây,
không phải là trách nhiệm của người bệnh trong phòng lây nhiễm bệnh truyền nhiễm tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh?
a. Thực hiện các biện pháp phòng lây nhiễm bệnh truyền nhiễm.


×