Câu 1. Cho các chất sau:
(1) HO-CH2-CH2OH (2) HO-CH2-CH2-CH2OH
(3) HOCH2-CHOH-CH2OH (4) C2H5-O-C2H5 (5) CH3CHO.
Những chất tác dụng được với Natri là...
Câu 2: Đun nóng một rượu X với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy
nhất. Trong các công thức sau:
OH
OH
CH
3
CH
3
Công thức nào phù hợp với X.?
Câu 3: Những chất trong dãy nào sau đây đều tác dụng được với rượu etylic ?
4. Số đồng phân rượu có công thức phân tử C5H12O là:
!" !"
!" !"
5. Sự loại nước một đồng phân A của C4H9OH cho hai olefin . Đồng phân A là...
#$%&'()&*+ #$%&)&*+
#$%&',+)&*+ #$%&,)&*+
6. Đốt cháy hoàn toàn 2 rượu X, Y đồng đẳng kế tiếp nhau người ta thấy tỉ số mol CO2 và H2O
tăng dần. Dãy đồng đẳng của X, Y là:
#$%&( #$%&-!.(
#$%&!/0 1!,(
7. Xét chuỗi phản ứng: Etanol
2
32
4
H SO Cl
C
X Y Y có tên là
→ →
5*+(& 6,*(&
+(, +(,
- 1 -
8. Đốt cháy một rượu X, ta được hỗn hợp sản phẩm cháy trong đó
7
. Kết luận nào sau
đây chính xác nhất?
8$%&( 8$%&(/+!9+
8$%&/+!9+ 8$%&-!.(
9. Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các hợp chất giảm dần theo thứ tự:
:
:
;
:
;
:
:
;
:
;
:
:
10. Khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại rượu thì tỉ lệ số mol
÷
không đổi khi số
nguyên tử C trong rượu tăng dần. Kết luận nào sau đây chính xác nhất?
<=0>?@*A$%&(/+!9+
<=0>?@*A$%&(
<=0>?@*A$%&-!.(/+!9+
<=0>?@*A$%&-!.(+=0>B.
11. Đun nóng từ từ hỗn hợp etanol và propanol-2 với xúc tác là axit sunfuric đặc ta có thể thu
được tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ chỉ chứa C, H, O ?
12. Số đồng phân của hợp chất hữu cơ có công thức C4H10O là:
!" !"
3 !" C !"
13. Đun nóng một rượu M với H2SO4 đặc ở 170oC thu được 1 anken duy nhất. Công thức tổng
quát đúng nhất của M là:
D
#
D
14. Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khử nước của :
CH
3
OH
0,*)&, 0,*)&,
0,*)&, 0,*)&,
15. Đốt cháy một rượu X ta thu được số mol CO2 > số mol H2O. X có thể là rượu nào sau đây?
#$%&(/+!9+ #$%&-!.(+=E-F
#$%&-!.(+=E-F #&%&(+!9+
16. Đồng phân nào của C4H9OH khi tách nước sẽ cho hai olefin đồng phân?
0,* ( ( 0,* ( (
&( &(
17. Để phân biệt rượu đơn chức với rượu đa chức có ít nhất 2 nhóm OH liền kề nhau người ta
dùng thuốc thử là...
?&?G+!(0 ?&?G+!!&B+H0
?&?G+!
&
18. Trong dãy đồng đẳng rượu no đơn chức, khi mạch cacbon tăng, nói chung:
!I>'.J-!KJ($L+K0
!I>'.J-!KJ($L+J
- 2 -
!I>'.K0-!KJ($L+K0
!I>'.K0-!KJ($L+J
19. Một rượu no có công thức thực nghiệm (C2H5O)n. Công thức phân tử của rượu là...
2
;
2
20. Hợp chất:
M
CH
3
Là sản phẩm chính (theo quy tắc maccopnhicop) của phản ứng loại nước hợp chất nào sau đây?
0,*)&( 0,*)&(
0,*)&( 0,*)&(
21. A là đồng đẳng của rượu etylic có tỉ khối hơi so với oxi bằng 2,3125. Số đồng phân có mạch
cacbon không phân nhánh của A là...
22. Đốt cháy 1,85 gam một rượu no đơn chức cần có 3,36 lit O2 (đktc). Công thức rượu đó là:
3
C
23. Một rượu no, đơn chức, bậc 1 bị tách một phân tử nước tạo anken A. Cứ 0,525 gam anken A
tác dụng vừa đủ với 2g brôm. Rượu này là...
&( 1,( 5( 1( (
24. Cho 18,8 gam hỗn hợp 2 rượu no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na
dư thu được 5,6 lit H2 (đktc). Khối lượng (g) mỗi rượu là:
C;C ;2 2; CC
25. Đun nóng hỗn hợp hai rượu mạch hở với H2SO4 đặc ta được các ete. Lấy X là một trong các
ete đó đốt cháy hoàn toàn được tỷ lệ mol của X, oxi cần dùng , cacbonic và nước tạo ra lần lượt là
0,25: 1,375: 1:1. Công thức 2 rượu trên là...
3
M−
−
MN
MN
26. Đun 1,66 gam 2 rượu (H2SO4 đặc) thu được 2 anken là đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt hỗn hợp 2
anken cần 1,956 lit O2 (25oC, 1,5 at). CTPT 2 rượu là:
3
!
3
C
27. Cho 5,3g hỗn hợp 2 ankanol đồng đẳng liên tiếp tác dụng với natri dư thu được 1,12 lít H2
(đktc). Công thức phân tử của 2 ankanol trên là ...
3
3
C
C
28. Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và rượu n-propylic phản ứng hết với Na dư thu được
3,36 lit H2 (đktc). % về khối lượng các rượu trong hỗn hợp là.
33O3O ;2OCO2O;2O O;O
29. X là một rượu no, đa chức, mạch hở có số nhóm OH nhỏ hơn 5. Cứ 7,6 gam rượu X phản ứng
hết với Natri cho 2,24 lít khí (đo ở đktc). Công thức hoá học của X là...
3
;
- 3 -
30 .Đun nóng 1 hỗn hợp gồm 2 rượu no đơn chức với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 21,6 gam
nước và 72 gam hỗn hợp 3 ete. Biết 3 ete có số mol bằng nhau (phản ứng hoàn toàn). CTPT 2 rượu
là:
3
3
C
3
31. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG khi nói về phenol?
1!,(+=!=0( !"PE+=H!+!Q!(R!S+B$%&
1!,(+=H!TE !,($%+(?&?G+!-U0
VH!T+W !,(0X!!/T++)(+Y !,(R+?ZL
X(-!H
&?G+! !,(($L++!(0.$[T0\&YH0]0&'^
32. Chọn câu đúng: “Phenol có thể tác dụng với …”
33. Cho các chất có công thức cấu tạo :
CH
2
OH
CH
3
OH
OH
Chất nào thuộc loại phenol?
K
34. Khi cho Phenol tác dụng với nước brom, ta thấy:
6Q0&"&^+W$L+)(0 VX(-FW^X+!
VX(-FW_ VX(-FWTR0)X+
35. Hóa chất duy nhất dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng riêng biệt trong ba bình mất nhãn :
phenol, stiren và rượu etylic là...
-0(X \&YH0
?&?G+! ?&?G+!)(0
36. Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính axit yếu:
;
D
D
;
D
;
D
;
D
37. Khi nhỏ dung dịch brom vào dung dịch phenol lập tức thấy xuất hiện kết tủa trắng là do...
!,(+!( !K9+>L)(0?`?!/'(L),a,
!,(+=H!T*F&E)G)(0b*!!+!Q-!.(?&?G+!
!,(?`+!( !K9!FL)(0c+R+GH(+( X(+!Q-!.
)(0+!F0Q*$L+0 !,(R+!!!+!Q-FW
38. Cho chất sau đây m-HO-C6H4-CH2OH tác dụng với dung dịch NaOH. Sản phẩm tạo ra là:
ONa
CH
2
ONa
- 4 -
OH
CH
2
ONa
ONa
CH
2
OH
ONa
CH
2
OH
39. Cho a (mol) hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O2 tác dụng với natri dư thu được
a (mol) khí H2(đktc). Mặt khác, a (mol)X nói trên tác dụng vừa đủ với a (mol) Ba(OH)2. Trong
phân tử X có thể chứa:
!=0++)(T*−E-FL!"!/0
!=0−
!=0−E-FL!"!/0
!=0−E-Fd+F L!"!/0
!=0−−
E-FL!"!/0
40. Dùng phản ứng hóa học nào để chứng minh nguyên tử hidro trong nhóm hiđroxyl của phenol
linh động hơn nguyên tử hidro trong nhóm hiđroxyl của rượu etylic.
;
D
;
D
;
D +K
;
D
;
DU&$%+
41. Cho m(gam) phenol C6H5OH tác dụng với natri dư thấy thoát ra 0,56 lít khí H2 (đktc). Khối
lượng m cần dùng là...
3 C 3 C
42. Cho nước brom dư vào dung dịch phenol thu được 6,62 gam kết tử trắng (phản ứng hoàn
toàn). Khối lượng phenol có trong dung dịch là:
0 0 3;0 3;0
43. Cho 47 gam phenol tác dụng với hỗn hợp gồm 200 gam HNO3 68% và 250 gam H2SO4 96%
tạo axit picric (phản ứng hoàn toàn). Nồng độ % HNO3 còn dư sau khi tách kết tử axit picric ra
là:
2O 2O O 3O
44. Trong ca
́
c châ
́
t C2H6 , CH3-NH2 , CH3-Cl va
̀
CH4 , chất có nhiệt độ sôi cao nhất la
̀
...
;
45. Trong các amin sau:
CH
3
Amin bậc 1 là:
- 5 -
46. Ho
́
a châ
́
t có thể du
̀
ng đê
̉
phân biệt phenol và anilin la
̀
...
?&?G+!
?&?G+!
47. Khử nitrobenzen thành anilin ta có thể dùng các chất nào trong các chất sau:
(1) Khí H
2
; (2) muối FeSO
4
; (3) khí SO
2
; (4) Fe + HCl
48. Điều na
̀
o sau đây SAI?
R+0U&+=H!)a/VH!)a/+W+R+0U&0X!!/
+=H!)a/Q*F&0+(
e
f
e
!)a/?(+(
e
+J
g
,,+(+!$+!
49. Một hợp chất có CTPT C4H11N. Số đồng phân ứng với công thức này là:
3 ;
50. C7H9N có sô
́
đồng phân chư
́
a nhân thơm la
̀
...
;
51. Bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau:
(1) benzen + phenol (2) anilin + dd HCl dư
(3) anilin + dd NaOH (4) anilin + H
2
O
Ống nghiệm nào só sự tách lớp các chất lỏng?
52. Cho các chất: (1) amoniac. (2) metylamin. (3) anilin. (4) dimetylamin.
Tính bazơ tăng dần theo thứ tự nào sau đây?
777 777
777 777
53. Cho các chất: C6H5NH2, C6H5OH, CH3NH2, CH3COOH. Chất nào làm đổi màu quỳ tím
sang màu xanh?
;
;
;
54. Khi cho metylamin và anilin lần lượt tác dụng với HBr và dung dịch FeCl2 sẽ thu được kết
quả nào dưới đây?
K0,*0U&R+?ZL+Kh,
6,*0+!iR+?ZL+jR+?Z$%+L+Kh,
6,*0R+?Z$%+L+Kh,
+j+!iR+?ZL
K0,*0U&+!iR+?ZL0-!.R+?ZLh,
55. Cho nước brom dư vào anilin thu được 16,5 gam kết tủa. Giả sử H = 100%. Khối lượng anili
trong dung dịch là:
C2 ; ;
56. Một amin A thuộc cùng dãy đồng đẳng với metylamin có hàm lượng cacbon trong phân tử
bằng 68,97%. Công thức phân tử của A là...
3
C
57. Trung hòa 50 ml dd metylamin cần 30 ml dung dịch HCl 0,1M. Giả sử thể tích không thay đổi.
CM của metylamin là:
k22; 22 22 22
- 6 -