Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

160 số câu trắc nghiệm Hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.69 KB, 15 trang )

Câu 1. Cho các chất sau:
(1) HO-CH2-CH2OH (2) HO-CH2-CH2-CH2OH
(3) HOCH2-CHOH-CH2OH (4) C2H5-O-C2H5 (5) CH3CHO.
Những chất tác dụng được với Natri là...
   
Câu 2: Đun nóng một rượu X với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy
nhất. Trong các công thức sau:




OH








OH

















CH
3
CH
3

Công thức nào phù hợp với X.?
 
 
Câu 3: Những chất trong dãy nào sau đây đều tác dụng được với rượu etylic ?
 
 
4. Số đồng phân rượu có công thức phân tử C5H12O là:
 !"  !"
 !"  !"
5. Sự loại nước một đồng phân A của C4H9OH cho hai olefin . Đồng phân A là...
#$%&'()&*+ #$%&)&*+
#$%&',+)&*+ #$%&,)&*+
6. Đốt cháy hoàn toàn 2 rượu X, Y đồng đẳng kế tiếp nhau người ta thấy tỉ số mol CO2 và H2O
tăng dần. Dãy đồng đẳng của X, Y là:
#$%&( #$%&-!.(
#$%&!/0 1!,(
7. Xét chuỗi phản ứng: Etanol
  
2
32

 4
H SO Cl
C
X Y Y có tên là
 → →
5*+(& 6,*(&
+(, +(,
- 1 -
8. Đốt cháy một rượu X, ta được hỗn hợp sản phẩm cháy trong đó
 
  
 7
. Kết luận nào sau
đây chính xác nhất?
8$%&( 8$%&(/+!9+
8$%&/+!9+ 8$%&-!.(
9. Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các hợp chất giảm dần theo thứ tự:


:



:
;


 

:

;


:








:
;


:

 
;


:

:




10. Khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại rượu thì tỉ lệ số mol

 
  
 ÷
không đổi khi số
nguyên tử C trong rượu tăng dần. Kết luận nào sau đây chính xác nhất?
<=0>?@*A$%&(/+!9+
<=0>?@*A$%&(
<=0>?@*A$%&-!.(/+!9+
<=0>?@*A$%&-!.(+=0>B.
11. Đun nóng từ từ hỗn hợp etanol và propanol-2 với xúc tác là axit sunfuric đặc ta có thể thu
được tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ chỉ chứa C, H, O ?
   
12. Số đồng phân của hợp chất hữu cơ có công thức C4H10O là:
 !"  !"
3 !" C !"
13. Đun nóng một rượu M với H2SO4 đặc ở 170oC thu được 1 anken duy nhất. Công thức tổng
quát đúng nhất của M là:



D


 #





D

 






14. Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khử nước của :




CH
3
OH
0,*)&, 0,*)&,
0,*)&, 0,*)&,
15. Đốt cháy một rượu X ta thu được số mol CO2 > số mol H2O. X có thể là rượu nào sau đây?
#$%&(/+!9+ #$%&-!.(+=E-F 
#$%&-!.(+=E-F  #&%&(+!9+
16. Đồng phân nào của C4H9OH khi tách nước sẽ cho hai olefin đồng phân?
 0,* ( (   0,*  ( ( 
 &( &(
17. Để phân biệt rượu đơn chức với rượu đa chức có ít nhất 2 nhóm OH liền kề nhau người ta
dùng thuốc thử là...
?&?G+!(0 ?&?G+!!&B+H0
?&?G+!

&


18. Trong dãy đồng đẳng rượu no đơn chức, khi mạch cacbon tăng, nói chung:
!I>'.J-!KJ($L+K0
!I>'.J-!KJ($L+J
- 2 -
!I>'.K0-!KJ($L+K0
!I>'.K0-!KJ($L+J
19. Một rượu no có công thức thực nghiệm (C2H5O)n. Công thức phân tử của rượu là...




 


2



;



 



2




20. Hợp chất:


M

CH
3
Là sản phẩm chính (theo quy tắc maccopnhicop) của phản ứng loại nước hợp chất nào sau đây?
0,*)&( 0,*)&(
0,*)&( 0,*)&(
21. A là đồng đẳng của rượu etylic có tỉ khối hơi so với oxi bằng 2,3125. Số đồng phân có mạch
cacbon không phân nhánh của A là...
   
22. Đốt cháy 1,85 gam một rượu no đơn chức cần có 3,36 lit O2 (đktc). Công thức rượu đó là:


 



 


3
 


C

23. Một rượu no, đơn chức, bậc 1 bị tách một phân tử nước tạo anken A. Cứ 0,525 gam anken A

tác dụng vừa đủ với 2g brôm. Rượu này là...
&( 1,( 5( 1( (
24. Cho 18,8 gam hỗn hợp 2 rượu no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na
dư thu được 5,6 lit H2 (đktc). Khối lượng (g) mỗi rượu là:
C;C ;2 2; CC
25. Đun nóng hỗn hợp hai rượu mạch hở với H2SO4 đặc ta được các ete. Lấy X là một trong các
ete đó đốt cháy hoàn toàn được tỷ lệ mol của X, oxi cần dùng , cacbonic và nước tạo ra lần lượt là
0,25: 1,375: 1:1. Công thức 2 rượu trên là...






 


3


M−

−






MN 




MN


26. Đun 1,66 gam 2 rượu (H2SO4 đặc) thu được 2 anken là đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt hỗn hợp 2
anken cần 1,956 lit O2 (25oC, 1,5 at). CTPT 2 rượu là:







3
 















 

!
3



C

27. Cho 5,3g hỗn hợp 2 ankanol đồng đẳng liên tiếp tác dụng với natri dư thu được 1,12 lít H2
(đktc). Công thức phân tử của 2 ankanol trên là ...






 






3





3



C
 


C





28. Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và rượu n-propylic phản ứng hết với Na dư thu được
3,36 lit H2 (đktc). % về khối lượng các rượu trong hỗn hợp là.
33O3O ;2OCO2O;2O O;O
29. X là một rượu no, đa chức, mạch hở có số nhóm OH nhỏ hơn 5. Cứ 7,6 gam rượu X phản ứng
hết với Natri cho 2,24 lít khí (đo ở đktc). Công thức hoá học của X là...



3


 









;









- 3 -
30 .Đun nóng 1 hỗn hợp gồm 2 rượu no đơn chức với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 21,6 gam
nước và 72 gam hỗn hợp 3 ete. Biết 3 ete có số mol bằng nhau (phản ứng hoàn toàn). CTPT 2 rượu
là:






 







3

 


3



C
 




3

31. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG khi nói về phenol?
1!,(+=!=0( !"PE+=H!+!Q!(R!S+B$%&
1!,(+=H!TE !,($%+(?&?G+!-U0
VH!T+W !,(0X!!/T++)(+Y !,(R+?ZL

X(-!H


&?G+! !,(($L++!(0.$[T0\&YH0]0&'^
32. Chọn câu đúng: “Phenol có thể tác dụng với …”
 
 




33. Cho các chất có công thức cấu tạo :

CH
2
OH

CH
3
OH

OH
   
Chất nào thuộc loại phenol?
   K
34. Khi cho Phenol tác dụng với nước brom, ta thấy:
6Q0&"&^+W$L+)(0 VX(-FW^X+!
VX(-FW_ VX(-FWTR0)X+
35. Hóa chất duy nhất dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng riêng biệt trong ba bình mất nhãn :
phenol, stiren và rượu etylic là...
-0(X \&YH0
?&?G+! ?&?G+!)(0
36. Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính axit yếu:

;


D


D

 
;


D


;


D 
;


D
37. Khi nhỏ dung dịch brom vào dung dịch phenol lập tức thấy xuất hiện kết tủa trắng là do...
 !,(+!( !K9+>L)(0?`?!/'(L),a,
 !,(+=H!T*F&E)G)(0b*!!+!Q-!.(?&?G+!
 !,(?`+!( !K9!FL)(0c+R+GH(+( X(+!Q-!.
)(0+!F0Q*$L+0 !,(R+!!!+!Q-FW
38. Cho chất sau đây m-HO-C6H4-CH2OH tác dụng với dung dịch NaOH. Sản phẩm tạo ra là:

ONa
CH
2
ONa
- 4 -


OH
CH
2
ONa


ONa
CH
2
OH


ONa
CH
2
OH
39. Cho a (mol) hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O2 tác dụng với natri dư thu được
a (mol) khí H2(đktc). Mặt khác, a (mol)X nói trên tác dụng vừa đủ với a (mol) Ba(OH)2. Trong
phân tử X có thể chứa:
!=0++)(T*−E-FL!"!/0
!=0−

!=0−E-FL!"!/0
!=0−E-Fd+F L!"!/0
!=0−−

E-FL!"!/0
40. Dùng phản ứng hóa học nào để chứng minh nguyên tử hidro trong nhóm hiđroxyl của phenol
linh động hơn nguyên tử hidro trong nhóm hiđroxyl của rượu etylic.


;


D 
;


D


;


D +K
;


D
;


DU&$%+
41. Cho m(gam) phenol C6H5OH tác dụng với natri dư thấy thoát ra 0,56 lít khí H2 (đktc). Khối
lượng m cần dùng là...
3 C 3 C
42. Cho nước brom dư vào dung dịch phenol thu được 6,62 gam kết tử trắng (phản ứng hoàn
toàn). Khối lượng phenol có trong dung dịch là:
0 0 3;0 3;0
43. Cho 47 gam phenol tác dụng với hỗn hợp gồm 200 gam HNO3 68% và 250 gam H2SO4 96%

tạo axit picric (phản ứng hoàn toàn). Nồng độ % HNO3 còn dư sau khi tách kết tử axit picric ra
là:
2O 2O O 3O
44. Trong ca
́
c châ
́
t C2H6 , CH3-NH2 , CH3-Cl va
̀
CH4 , chất có nhiệt độ sôi cao nhất la
̀
...



;






 

45. Trong các amin sau:




CH

3

 
















Amin bậc 1 là:    
- 5 -
46. Ho
́
a châ
́
t có thể du
̀
ng đê
̉
phân biệt phenol và anilin la

̀
...
?&?G+!

 

 ?&?G+! 
47. Khử nitrobenzen thành anilin ta có thể dùng các chất nào trong các chất sau:
(1) Khí H
2
; (2) muối FeSO
4
; (3) khí SO
2
; (4) Fe + HCl
   
48. Điều na
̀
o sau đây SAI?
R+0U&+=H!)a/VH!)a/+W+R+0U&0X!!/


+=H!)a/Q*F&0+(
e
f
e
!)a/?(+(
e
+J
g

,,+(+!$+!
49. Một hợp chất có CTPT C4H11N. Số đồng phân ứng với công thức này là:
 3 ; 
50. C7H9N có sô
́
đồng phân chư
́
a nhân thơm la
̀
...
;   
51. Bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau:
(1) benzen + phenol (2) anilin + dd HCl dư
(3) anilin + dd NaOH (4) anilin + H
2
O
Ống nghiệm nào só sự tách lớp các chất lỏng?
   
52. Cho các chất: (1) amoniac. (2) metylamin. (3) anilin. (4) dimetylamin.
Tính bazơ tăng dần theo thứ tự nào sau đây?
777 777 
777  777
53. Cho các chất: C6H5NH2, C6H5OH, CH3NH2, CH3COOH. Chất nào làm đổi màu quỳ tím
sang màu xanh?





;










;







;





54. Khi cho metylamin và anilin lần lượt tác dụng với HBr và dung dịch FeCl2 sẽ thu được kết
quả nào dưới đây?
K0,*0U&R+?ZL+Kh,


6,*0+!iR+?ZL+jR+?Z$%+L+Kh,




6,*0R+?Z$%+L+Kh,

+j+!iR+?ZL
K0,*0U&+!iR+?ZL0-!.R+?ZLh,

55. Cho nước brom dư vào anilin thu được 16,5 gam kết tủa. Giả sử H = 100%. Khối lượng anili
trong dung dịch là:
 C2 ; ;
56. Một amin A thuộc cùng dãy đồng đẳng với metylamin có hàm lượng cacbon trong phân tử
bằng 68,97%. Công thức phân tử của A là...



3
 


C
 



 




57. Trung hòa 50 ml dd metylamin cần 30 ml dung dịch HCl 0,1M. Giả sử thể tích không thay đổi.

CM của metylamin là:
k22; 22 22 22
- 6 -

×