Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NGHỀ : ĐIỆN CÔNG NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (945.69 KB, 25 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ LONG AN

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
NGHỀ : ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
Trình độ đào tạo: CAO ĐẲNG NGHỀ
Khóa đào tạo : KHÓA 1
Thời giang đào tạo: 3 năm (2011 – 2014)
Đối tƣợng tuyển sinh : Tốt nghiệp trung học phổ
thông hoặc tƣơng đƣơng

Long An
tháng 9/2011


UBND TỈNH LONG AN
TRƢỜNG CĐN LONG AN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
/QĐ-CĐNLA
ngày tháng năm của Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề Long An )
____________________________
Tên nghề: Điện công nghiệp
Mã nghề: 50520405
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Đối tƣợng tuyển sinh: - Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương
Số lƣợng môn học, mô đun đào tạo: 35


Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao đẳng nghề
1. Mục tiêu đào tạo
Đào tạo nhân lực kỹ thuật trực tiếp trong sản xuất, dịch vụ có trình độ cao đẳng nhằm trang bị
cho người học nghề kiến thức chuyên môn và năng lực thực hành các công việc của nghề điện trong
lĩnh vực công nghiệp, có khả năng làm việc độc lập và tổ chức làm việc theo nhóm; có khả năng sáng
tạo, ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc; giải quyết được các tình huống phức tạp trong thực
tế; có đạo đức lương tâm nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật, tác phong công nghiệp, có sức khoẻ tạo
điều kiện cho người học nghề sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm việc làm tự tạo việc làm hoặc tiếp tục
học lên trình độ cao hơn, đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Cụ
thể:
1.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp
- Lắp đặt, bảo dưỡng, sử dụng và sửa chữa được các thiết bị và hệ thống điện công nghiệp và dân
dụng.
- Phân tích, đánh giá và đưa ra giải pháp xử lý/thay thế cải tiến mới, cải tiến tương đương trong
phạm vi nghề nghiệp. Có khả năng ứng dụng các thành tựu Khoa học và Kỹ thuật công nghệ vào thực
tế.
- Phối hợp tốt về chuyên môn với các công nhân trung cấp nghề và sơ cấp nghề. Có tính độc lập và
chịu trách nhiệm cá nhân. Có khả năng hướng dẫn, giám sát được công việc của những người trong
nhóm công tác do mình phụ trách. Có khả năng tự học để nâng cao năng lực chuyên môn. Kèm cặp, hướng dẫn các bậc thợ thấp hơn.
- Tổ chức sản xuất nhằm phục vụ cho việc tổ chức, quản lý, điều hành sản xuất của một phân xưởng, một tổ kỹ thuật, một cửa hàng bảo trì, bảo dưỡng hoặc sản xuất, sửa chữa, lắp đặt các thiết bị
điện dân dụng và công nghiệp.
1.2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và Quốc phòng
- Chính trị, đạo đức:
Nhận thức
Có hiểu biết một số kiến thức phổ thông về Chủ nghĩa Mác - Lênin, Hiến pháp, Pháp luật nước
cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam.
Có hiểu biết về đường lối phát triển kinh tế của Đảng, thành tựu và định hướng phát triển công
nghiệp của địa phương, khu vực, vùng miền.
Đạo đức - tác phong



Trung thành với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam Xã Hội Chủ Nghĩa. Thực hiện
đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của người công dân; sống và làm việc theo Hiến pháp - Pháp luật.
Yêu nghề, có ý thức cộng đồng và tác phong làm việc của một công dân sống trong xã hội công
nghiệp. Có thói quen lao động nghề nghiệp, sống lành mạnh phù hợp với phong tục, tập quán và truyền
thống văn hóa dân tộc.
Luôn có ý thức học tập, rèn luyện để nâng cao trình độ đáp ứng nhu cầu của công việc.
- Thể chất - Quốc phòng.
Thể chất
Đủ sức khỏe để làm việc lâu dài trong điều kiện năng động của các xí nghiệp công nghiệp. Sức
khỏe đạt loại I hoặc loại II theo phân loại của Bộ Y tế.
Có hiểu biết về các phương pháp rèn luyện thể chất, ý thức xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
Quốc phòng
Hiểu biết những kiến thức, kỹ năng cơ bản cần thiết trong chương trình giáo dục quốc phòng.
Có ý thức tổ chức kỹ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo vệ
Tổ quốc.
2. Thời gian của khóa học và thời gian thực học
2.1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học :
- Thời gian đào tạo: 03 năm
- Thời gian học tập: 131 tuần
- Thời gian thực học : 3750 h
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi : 300 h; Trong đó thi tốt nghiệp: 90h
2.2. Phân bổ thời gian thực học
- Thời gian học các môn chung : 450 h
- Thời gian học các môn học, mô-đun đào tạo nghề: 3300 h
+ Thời gian học lý thuyết: 1047 h;
+ Thời gian học thực hành: 2253h
3. Danh mục môn học, mô đun đào tạo nghề , thời gian và phân bổ thời gian
TT
1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

Các Môn học/Môdun
Chính trị
Pháp luật
Giáo dục thể chất
Giáo dục quốc phòng
Tin học
Ngoại ngữ
An toàn lao động
Mạch điện
Vẽ kỹ thuật
Vẽ điện
Vật liệu điện
Khí cụ điện
Điện tử cơ bản
Kỹ thuật nguội

Thiết bị điện gia dụng

Tổng
LT
số
(giờ)
(giờ)
90
30
60
75
75
120
30
120
30
45
30
45
180
40
120

90
30
4
60
17
120
15

75
10
15
15
20
60
7
30

Kế hoạch giảng dạy
TH KT/
(giờ) THI

56
15
58
15
45
20
30
15
25
120
33
90

2
1
2
2

2
3
1
2
1
2
1
2
3
4
3

Năm 1

Năm 2

Năm 3

HK 1 HK 2 HK 3 HK 4 HK 5 HK 6
90
30
60
75
75
120
30
120
30
45
30

45
180
40
120


Đo lường điện
Máy điện
Sửa chữa và vận hành máy điện
Cung cấp điện
Trang bị điện
Thực hành trang bị điện
PLC cơ bản
Tổ chức sản xuất
Kỹ thuật cảm biến
Truyền động điện

16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

85
100

200
90
90
240
155
30
180
150

45
60
20
60
60
30
45
20
60
60

40
40
180
30
30
210
110
10
120
90


2
2
3
2
2
4
2
1
2
2

26 Điện tử công suất

150

60

90

2

27 PLC nâng cao

120

30

90


4

28 Thực tập tốt nghiệp

320

0

320

5

29 Kỹ thuật lắp đặt điện
Chuyên đề Điều khiển lập trình
30
cở nhỏ
31 Điện tử ứng dụng

150

30

120

4

90

30


60

3

90

30

60

2

32 Kỹ thuật số

120

45

75

2

33 Kỹ thuật lạnh

120

60

60


2

120

34 Điều khiển điện khi nén

120

45

75

2

120

35 Quấn dây máy điện nâng cao

60

10

50

2

3750

1368


2382

81

Tổng cộng:

85
100
100

100
90
90
200

40
155
100
150

30
80

150
120
320
150
90
90
120


60
655

650

610

615

610

610

4. Hƣớng dẫn kiểm tra sau khi kết thúc môn học, mô đun đào tạo nghề và hƣớng dẫn thi tốt
nghiệp :
4.1. Kiểm tra kết thúc môn học, mô đun :
- Hình thức kiểm tra : Viết, vấn đáp, trắc nghiệm, bài tập thực hành.
- Thời gian kiểm tra : + Lý thuyết : không quá 120 phút ;
+ Thực hành : không quá 8 giờ.
4.2. Thi tốt nghiệp :
STT

Môn thi

Hình thức thi

Thời gian thi

1


Chính trị

Bài viết tự luận

120 phút

2

Lý thuyết nghề

Bài viết tự luận

Không quá 180 phút

3

Thực hành nghề

Thực hành bài tập kỹ năng tổng hợp

Không quá 24 giờ
HIỆU TRƯỞNG


ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ LONG AN

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
NGHỀ : ĐIỆN TỪ CÔNG NGHIỆP

Trình độ đào tạo: CAO ĐẲNG NGHỀ
Khóa đào tạo : KHÓA 1
Thời giang đào tạo: 3 năm (2011 – 2014)
Đối tƣợng tuyển sinh : Tốt nghiệp trung học phổ
thông hoặc tƣơng đƣơng

Long An
tháng 9/2011


UBND TỈNH LONG AN
TRƢỜNG CĐN LONG AN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
/QĐ-CĐNLA
ngày tháng năm của Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề Long An )
____________________________
Tên nghề: Điện tử công nghiệp
Mã nghề: 50520802
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Đối tƣợng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương;
Số lƣợng môn học, mô đun đào tạo: 33
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao đẳng nghề
1. Mục tiêu đào tạo :
Đào tạo nhân lực kỹ thuật trực tiếp trong sản xuất, dịch vụ có trình độ cao đẳng nhằm
trang bị cho người học nghề kiến thức chuyên môn và năng lực thực hành các công việc

của nghề điện tử trong lĩnh vực công nghiệp, có khả năng làm việc độc lập và tổ chức làm
việc theo nhóm; có khả năng sáng tạo, ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc; giải
quyết được các tình huống phức tạp trong thực tế; có đạo đức lương tâm nghề nghiệp, ý
thức tổ chức kỷ luật, tác phong công nghiệp, có sức khoẻ tạo điều kiện cho người học
nghề sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm việc làm tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên
trình độ cao hơn. đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.
1.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
- Kiến thức:
+ Trình bày được một số kiến thức cơ bản về kỹ thuật để phân tích các hiện tượng hư hỏng một cách khoa học, hợp lí.
+ Trình bày được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, tính chất, ứng dụng của các linh kiện
điện tử, đặc biệt là các linh kiện điện tử chuyên dùng trong lĩnh vực công nghiệp.
+ Trình bày được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, ứng dụng, của các mạch điện tử cơ
bản, các mạch điện chuyên biệt được dùng trong thiết bị điện tử công nghiệp.
+ Trình bày được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các thiết bị điện tử thông dụng
trong công nghiệp, các dây chuyền công nghiệp.
+ Phân tích được nguyên lý hoạt động của các mạch điện, của các thiết bị điện tử
trong thiết kế, kiểm tra sửa chữa.
+ Tự thiết kế được một số mạch điện thay thế, mạch điện ứng dụng. Đáp ứng yêu cầu
công việc sửa chữa hay cải tiến chế độ làm việc của thiết bị điện tử công nghiệp.
- Kỹ năng:
+ Vận hành được các thiết bị điện, điện tử trong các dây chuyền công nghiệp.
+ Lắp đặt, kết nối các thiết bị điện tử trong dây chuyền công nghiệp.
+ Bảo trì, sửa chữa được các thiết bị điện tử theo yêu cầu công việc.
+ Tổ chức, quản lý nhóm thợ trong hoạt động tổ nhóm.
+ Hướng dẫn nghề nghiệp cho thợ có trình độ thấp hơn.
1.2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng:
- Chính trị, đạo đức:


+ Có một số kiến thức phổ thông về chủ nghĩa Mác - Lê Nin, tư tưởng Hồ Chí

Minh, hiến pháp, pháp luật. Quyền và nghĩa vụ của công dân
+ Có hiểu biết về đường lối chủ trương của Đảng về định hướng phát triển kinh tế xã hội
+ Có hiểu biết về truyền thống dân tộc, của giai cấp công nhân. Đạo đức và nhân
cách của người công nhân nói chung và công nhân điện tử nói riêng.
+ Trung thành với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc, thực hiện đầy đủ trách
nhiệm và nghĩa vụ của người công dân: Sống và làm việc theo hiến pháp và pháp luật.
+ Yêu nghề, có ý thức cộng đồng và tác phong công nghiệp. Sống lành mạnh giản
dị phù hợp vơí phong tục tập quán và truyền thống văn hoá dân tộc.
+ Luôn có ý thức học tập rèn luyện để nâng cao trình độ đáp ứng mọi yêu cầu của
công việc.
- Thể chất và quốc phòng:
+ Có sức khoẻ để làm việc lâu dài trong các điều kiện khác nhau về không gian và
thời gian.
+ Có hiểu biết các loại hình thể dục thể thao để tham gia trong hoạt động, sinh hoạt
cộng đồng. Có sức khoẻ và ý thức bảo vệ tổ quốc.
+ Biết những kiến thức, kỹ năng cơ bản cần thiết trong chương trình giáo dục quốc
phòng.
+ Có ý thức tổ chức kỷ luật, tinh thần cảnh giác giữ gìn bí mật cơ quan, bí mật
quốc gia. Sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc.
2. THỜI GIAN CỦA KHOÁ HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC
2.1 Thời gian của khoá học và thời gian thực học
- Thời gian đào tạo: 03 năm
- Thời gian học tập: 131 tuần
- Thời gian thực học: 3750 h
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi:300 h; Trong đó thi tốt nghiệp: 90h
2.2 Phân bổ thời gian thực học
- Thời gian học các môn chung : 450 h
- Thời gian học các môn học, môđun đào tạo nghề: 3300 h
+ Thời gian học lý thuyết: 1015 h;
+ Thời gian học thực hành: 2285 h.

3. Danh mục các môn học, mô-đun đào tạo; thời gian và phân bổ thời gian đào tạo :
Kế hoạch giảng dạy
TT

MH 01
MH 02
MH 03
MH 04
MH 05
MH 06
MH 07
MH 08
MH 09
MH 10
MH 11
MH 12

Các Môn học/Môdun
Chính trị
Pháp luật
Giáo dục thể chất
Giáo dục quốc phòng
Tin học
Ngoại ngữ
Vẽ kỹ thuật
Điện kỹ thuật
Linh kiện điện tử
Đo lường điện tử
Mạch điện tử
Vi mạch tương tự


TS
LT
(giờ) (giờ)
90
30
60
75
75
120
30
60
45
45
60
60

90
30
5
15
30
120
15
45
30
30
45
45


TH KT/
(giờ) THI
0
0
55
60
45
0
15
15
15
15
15
15

2
1
2
1
2
1
1
2
1
1
2
2

Năm 1


Năm 2

Năm 3

HK 1 HK 2 HK 3 HK 4 HK 5 HK 6
90
30
60
75
75
120
30
60
45
45
60
60


90
30
30
90
180
45
180
105
135

75

15
15
30
60
15
60
15
45

15
15
15
60
120
30
120
90
90

2
1
1
2
3
2
4
3
4

90


15

75

3

90

MĐ 23

Kỹ thuật xung – số
An toàn lao động
Vẽ Điện
Máy điện
Kỹ thuật cảm biến
Trang bị điện
Điện cơ bản
Điện tử cơ bản
Điện tử công suất
Thực tập kỹ thuật xung
- số
Vi xử lý

135

45

90


4

135

MĐ 24

PLC

210

60

150

5

MĐ 25

Điện tử nâng cao

180

60

120

4

180


MĐ 26

Kỹ thuật CD

120

45

75

3

30

MĐ 27

Vi điều khiển

165

60

105

4

165

MĐ 28


Vi mạch số lập trình

165

60

105

4

165

MĐ 29

Thực tập PLC nâng cao

210

30

180

5

210

MĐ 30

Thực tập tốt nghiệp


300

0

300

6

300

MĐ 31

Kỹ thuật truyền thanh

210

20

190

5

MĐ 32

Kỹ thuật truyền hình

210

20


190

5

MĐ 33

Profibus

120

60

60

3

Tổng cộng:

3750 1305 2445

MH 13
MH 14
MH 15
MĐ 16
MĐ 17
MĐ 18
MĐ 19
MĐ 20
MĐ 21
MĐ 22


91

90
30
30
90
180
45
180
105
135

150

60

90

50

160
210
120

645

660

635


610

630

570

4. hƣớng dẫn kiểm tra sau khi kết thúc môn học, mô đun đào tạo nghề và hƣớng dẫn
thi tốt nghiệp :
4.1. Kiểm tra kết thúc môn học, mô đun :
- Hình thức kiểm tra : Viết, vấn đáp, trắc nghiệm, bài tập thực hành.
- Thời gian kiểm tra :
+ Lý thuyết : không quá 120 phút ;
+ Thực hành : không quá 8 giờ.
4.2. Thi tốt nghiệp :
STT
Môn thi
Chính trị
1
Lý thuyết nghề
2
Thực hành nghề
3

Hình thức thi
Bài viết tự luận
Bài viết tự luận
Thực hành bài tập kỹ năng tổng hợp

Thời gian thi

120 phút
Không quá 180 phút
Không quá 24 giờ

HIỆU TRƯỞNG


ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ LONG AN

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
NGHỀ : CẮT GỌT KIM LOẠI
Trình độ đào tạo: CAO ĐẲNG NGHỀ
Khóa đào tạo : KHÓA 1
Thời giang đào tạo: 3 năm (2011 – 2014)
Đối tƣợng tuyển sinh : Tốt nghiệp trung học phổ
thông hoặc tƣơng đƣơng

Long An
tháng 9/2011


UBND TỈNH LONG AN
TRƢỜNG CĐN LONG AN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số

/QĐ-CĐNLA
ngày tháng năm của Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề Long An )
____________________________
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã nghề: 50510910
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Đối tƣợng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương
Số lƣợng môn học, mô đun đào tạo: 45
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao đẳng nghề
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp
- Kiến thức.
+ Các môn học kỹ thuật cơ sở
- Hiểu được tính chất cơ lý tính của các loại vật liệu làm dụng cụ cắt (dao, đá mài, vật liệu gia
công kim loại và phi kim loại), đặc tính nhiệt luyện các loại thép các bon thường, thép hợp kim và thép
làm dao tiện, phay, bào, mũi khoan, mũi doa, đục, giũa...khi sơ chế và sau khi nhiệt luyện.
- Trình bày được các loại kích thước và độ chính xác của kích thước; đặc tính của lắp ghép, sai
số về hình dáng hình học và vi trí, độ nhám bề mặt; chuỗi kích thước. Chuyển hoá được các ký hiệu
dung sai thành các kích thước tương ứng để gia công.
- Hiểu được cấu tạo, nguyên lý làm việc, cách đo, đọc kích thước và hiệu chỉnh các loại panme,
đồng hồ so, thước đo góc vạn năng, thước cặp...
- Đọc và phân tích được bản vẽ (với ba hình chiếu, có mặt cắt, có cắt trích...); lập được các bản
vẽ đơn giản.
- Hiểu rõ kết cấu của các chi tiết, các cụm máy và các đường truyền động của máy.
- Trình bày được nguyên lý hoạt động của động cơ điện không đồng bộ 3 pha, công dụng, cách
sử dụng một số loại khí cụ điện dùng trong máy cắt kim loại.
+ Các mô đun chuyên môn nghề
- Trang bị các kiến thức về an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp, phòng chống cháy nổ nhằm
tránh gây những tổn thất cho con người và cho sản xuất, các biện pháp nhằm giảm cường độ lao
động, tăng năng suất.

- Trang bị kiến thức chung nhất về máy cắt, đồ gá, dao cắt, quy trình công nghệ, chế độ cắt,
dung dịch làm nguội.
- Hiểu được đặc tính kỹ thuật, cấu tạo, nguyên lý làm việc, phương pháp sử dụng và bảo quản
các loại máy cắt kim loại, các dụng cụ: Gá, cắt, kiểm tra.
- Hiểu được các phương pháp gia công cơ bản trên máy tiện CNC, máy phay CNC, máy tiện
vạn năng, máy phay vạn năng, máy mài, máy doa, máy khoan...
- Trình bày được các dạng sai hỏng, nguyên nhân và cách khắc phục.
- Có đủ kiến thức về khoa học kỹ thuật làm nền tảng cho việc nắm bắt đầy đủ các đặc tính cơ lý
của quá trình gia công, nguyên lý, cấu tạo, công dụng của các máy cắt kim loại thông dụng, vận dụng
để sản xuất đạt hiệu quả cao.


- Có khả năng tổ chức và quản lý một phân xưởng độc lập.
- Có trách nhiệm, thái độ ứng xử, giải quyết vấn đề nghiệp vụ hợp lý.
- Kỹ năng.
- Thực hiện các biện pháp an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp.
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ cắt cầm tay như : Đục, giũa các mặt phẳng, khoan lỗ, cắt ren
bằng bàn ren, ta rô, cưa tay.
- Sử dụng thành thạo các loại máy tiện vạn năng, máy phay, máy bào xọc, máy mài tròn ngoài,
máy mài phẳng, máy mài hai đá, máy doa, máy khoan bàn.
- Phát hiện và sửa chữa được các sai hỏng thông thường của máy, đồ gá và vật gia công.
- Thiết kế và chế tạo được chi tiết, thiết bị cơ khí đơn giản
- Chế tạo và mài được các dụng cụ cắt đơn giản.
- Tiện được các chi tiết có mặt trụ trơn, bậc, mặt côn, ren tam giác, ren truyền động các hệ
ngoài và trong; tiện chi tiết lệch tâm chi tiết định hình và các chi tiết có hình dáng không cân xứng với
gá lắp phức tạp.
- Phay được các dạng mặt phẳng, góc, rãnh, bánh răng trụ răng thẳng, bánh răng trụ răng
nghiêng, thanh răng và mặt định hình.
- Bào, xọc được các dạng mặt phẳng, góc, rãnh, bánh răng trụ răng thẳng, thanh răng và mặt
định hình.

- Mài được các loại rãnh, mặt phẳng, mặt định hình, mặt trụ và mặt côn trong, ngoài, mài các
loại dụng cụ cắt.
- Doa được lỗ trụ, lỗ bậc, cắt rãnh định hình trên máy doa vạn năng.
- Lập chương trình gia công, vận hành và điều chỉnh được máy tiện CNC, máy Phay CNC.
- Dự đoán được các dạng sai hỏng khi gia công và biện pháp khắc phục.
- Có đủ khả năng tham gia vào các vị trí công việc như: trực tiếp sản xuất, cán bộ kỹ thuật, tổ
trưởng sản xuất, quản đốc phân xưởng trong các doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp, sửa chữa, kinh doanh
các sản phẩm cơ khí hoặc có thể tự tạo việc làm và tiếp tục học lên trình độ cao hơn.
1.2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng
- Chính trị, đạo đức
+ Có nhận thức đúng về đường lối xây dựng và phát triển đất nước, hiểu được pháp luật, ý thức
được trách nhiệm của bản thân về lao động, tác phong, luôn vươn lên và tự hoàn thiện.
+ Có tác phong công nghiệp
+ Có trách nhiệm, thái độ ứng xử, giải quyết công việc hợp lý.
+ Có ý thức học tập và rèn luyện để nâng cao trình độ, kỹ năng để đáp ứng yêu cầu công việc.
- Thể chất và quốc phòng
+ Có sức khoẻ tốt.
+ Hiểu biết và luôn rèn luyện thể chất, ý thức xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
2. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU
2.1. Thời gian của khoá học và thời gian thực học tối thiểu
- Thời gian đào tạo: 3 năm
- Thời gian học tập : 131 tuần
- Thời gian thực học tối thiểu : 3750h
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi : 300h; Trong đó thi tốt nghiệp: 90 h
2.2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu
- Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 450h
- Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 3300h;
+ Thời gian học bắt buộc: 2640h; Thời gian học tự chọn: 660h



+ Thời gian học lý thuyết: 1020h; Thời gian học thực hành: 2280h
3 Danh mục môn học, mô đun đào tạo nghề , thời gian và phân bổ thời gian
TT

Các Môn học/Môdun

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

Tổng
LT
số
(giờ)
(giờ)

Kế hoạch giảng dạy
TH KT/
(giờ) THI


Năm 2

Năm 3

HK 1 HK 2 HK 3 HK 4 HK 5 HK 6
90
30
60
75
75
60
60
45
75
45
45
45
45
40

90
30
60
75
75
60
60
45
75

45
45
45
45
40

90
30
4
60
17
60
60
45
75
45
45
45
45
40

30

25

5

2

30


30

20

10

2

30

17 Gia công nguội cơ bản

80

10

70

2

18 Tiện cơ bản.
Tiện trục dài không dùng giá
19
đỡ
20 Tiện kết hợp
21 Tiện lỗ
22 Tiện côn
23 Tiện ren tam giác
24 Tiện ren truyền động

25 Tiện định hình
26 Tiện chi tiết có gá lắp phức tạp
27 Gia công trên máy tiện CNC
28 Bào mặt phẳng
29 Bào rãnh, bào góc
30 Phay mặt phẳng
31 Phay rãnh, phay góc
32 Phay bánh răng, thanh răng
33 Gia công trên máy mài phẳng

140

30

110

4

140

80

10

70

2

80


80
95
80
100
100
85
110
150
80
85
75
80
70
70

10
15
10
10
10
5
20
45
10
15
15
10
10
10


70
80
70
90
90
80
90
105
70
70
60
70
60
60

2
2
2
3
3
2
3
4
2
2
2
2
2
2


80

34 Gia công trên máy mài tròn

70

10

60

2

35 Tiện nâng cao

120

30

90

3

120

36 Bào nâng cao

120

30


90

3

120

37 Phay nâng cao

120

30

90

3

Điện kỹ thuật
Cơ kỹ thuật
Vật liệu cơ khí
Dung sai lắp ghép và đo lường
Vẽ kỹ thuật 1
Vẽ kỹ thuật 2 (Acad)
Tổ chức và quản lý sản xuất
Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao
15
động
16 Nhập nghề Cắt gọt kim loại

56
15

58

2
1
2
2
2
2
2
3
5
3
3
3
3
2

Năm 1

80

95
80
100
100
85
110
150
80
85

75
80
70
70
70

120


Tính toán truyền động của
một số cụm truyền động
39 Thiết kế quy trình công nghệ
38

125

45

80

3

125

45

80

3


40 Gia công trên máy phay CNC

145

45

100

4

41 Mài định hình

75

15

60

2

42 Doa lỗ trên máy doa vạn năng

90

30

60

2


43 Nâng cao hiệu quả công việc
Lập chương trình gia công sử
44 dụng chu trình tự động, bù dao
tự động trên máy tiện CNC
Lập chương trình gia công sử
45 dụng chu trình tự động, bù dao
tự động trên máy phay CNC

40

30

10

2

155

45

110

4

155

45

110


4

3750

1351

2399 115 585

125
125
145
75
90
40
155

155
645

620

675

625

600

4.1. Kiểm tra kết thúc môn học
- Hình thức kiểm tra hết môn: Viết, vấn đáp, trắc nghiệm, bài tập thực hành
- Thời gian kiểm tra: + Lý thuyết: không quá 120 phút

+ Thực hành: không quá 8 giờ
- Thời gian kiểm tra các mô đun được tích hợp giữa lý thuyết và thực hành (được tính vào giờ thực
hành)
4.2. Thi tốt nghiệp
Số
Môn thi
Hình thức thi
Thời gian thi
TT
1
Chính trị
Viết, vấn đáp, trắc nghiệm
120 phút
2

Kiến thức, kỹ năng nghề
- Lý thuyết nghề
- Thực hành nghề
- Mô đun tốt nghiệp (tích hợp
lý thuyết với thực hành)

Viết, vấn đáp, trắc nghiệm

Không quá 180phút

Bài thi Thực hành

Không quá 24h

Bài thi lý thuyết và thực hành


Không quá 24h

HIỆU TRƯỞNG


ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ LONG AN

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
NGHỀ : CÔNG NGHỆ Ô TÔ
Trình độ đào tạo: CAO ĐẲNG NGHỀ
Khóa đào tạo : KHÓA 1
Thời giang đào tạo: 3 năm (2011 – 2014)
Đối tƣợng tuyển sinh : Tốt nghiệp trung học phổ
thông hoặc tƣơng đƣơng

Long An
tháng 9/2011


UBND TỈNH LONG AN
TRƢỜNG CĐN LONG AN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
/QĐ-CĐNLA

ngày tháng năm của Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề Long An )
____________________________
Công nghệ ô tô
: 50520201
Cao đẳng nghề
:
: 43
:
1.
1.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp
- Kiến thức:
+ Có kiến thức cơ bản về Vẽ kỹ thuật, Cơ kỹ thuật, Điện kỹ thuật, Vật liệu cơ khí, Dung sai lắp
ghép và Đo lường, Nhiệt kỹ thuật, Điện tử cơ bản, Vẽ AutoCAD, Công nghệ Khí nén - Thủy
lực, Tin học, Tiếng Anh, Tổ chức và quản lý sản xuất để hỗ trợ cho việc tiếp thu kiến thức thức
chuyên môn nghề Sửa chữa ô tô và quản lý sản xuất.
+ Hiểu được cấu tạo, nguyên lý làm việc của động cơ đốt trong, của ô tô và xe máy.
+ Có kiến thức về qui trình và phương pháp tháo lắp, kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa những hư
hỏng phức tạp của động cơ và ô tô.
- Kỹ năng:
+ Thực hiện thành thạo việc tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa các hư hỏng của động cơ và ô tô.
+ Kiểm định được chất lượng động cơ, hệ thống phanh và khí xả của ô tô.
+ Có đủ năng lực điều hành một phân xưởng lắp ráp hoặc sửa chữa ô tô.
+ Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức và kỹ năng nghề cho bậc sơ cấp và trung cấp nghề.
1.2.Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng
- Chính trị, đạo đức:
+ Có nhận thức cơ bản về chủ nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng Hồ chí Minh.
+ Có lập trường quan điểm của giai cấp công nhân, biết thừa kế và phát huy truyền thống tốt đẹp
và bản sắc văn hóa dân tộc.
+ Khiêm tốn giản dị, lối sống trong sạch lành mạnh. Cẩn thận và trách nhiệm trong công việc.
+ Tôn trọng pháp luật, thực hiện tốt nghĩa vụ và trách nhiệm của công dân.

- Thể chất, quốc phòng:
+ Có đủ sức khỏe để lao động trong lĩnh vực nghề nghiệp.
+ Có kiến thức và kỹ năng cơ bản về công tác quân sự và tham gia quốc phòng.

-

3750h.

nh: 2190h.


TT

Các Môn học/Môdun

Tổng
LT
số
(giờ)
(giờ)

Kế hoạch giảng dạy
TH KT/
(giờ) THI

Năm 1

Năm 2

Năm 3


90
30
60

90
30
4

56

HK 1 HK 2 HK 3 HK 4 HK 5 HK 6
2
90
1
30
2
60

75

60

15

2

75

75

120
45
45
60
30

17
120
45
45
60
30

58

2
2
2
2
3
1

75
120
45
45
60
30

30


30

1

30

45

45

2

45

30

30

1

45
15
30
45
80
40

45
15

30
45
80
40

2
1
1
2
2
1

70

30

40

2

205

45

160

4

205


95

15

80

2

95

95

15

80

2

95

24

150

30

120

3


150

25

thống nhiên liệu động cơ diesel
Sửa chữa và bảo dương hệ
26
thông khởi động và đánh lửa

190

30

160

3

190

150

30

120

3

150

27


150

30

120

3

150

245

45

200

4

245
95

1 Chính trị
2 Pháp luật
3 Giáo dục thể chất
Giáo dục quốc phòng – An
4
ninh
5 Tin học
6 Ngoại ngữ

7 Điện kỹ thuật
8
9 Cơ kỹ thuật
10
Dung sai lắp ghép và đo lường
11
kỹ thuật
12 Vẽ kỹ thuật

13
14
15
16
17
18
19

An toàn lao động
Vẽ Autocad
Thực hành nguội cơ bản
Thực hành hàn cơ bản

20
21

-

22
23


thống bôi trơn và làm mát

bị điện ôtô

28

30
45
15
30
45
80
40
70

29

thống di chuyển

95

15

80

2

30

thống lái


55

15

40

2

55

thống phanh

110

30

80

2

110

105

45

60

2


105


Sửa chữa- BD bơm cao áp điều
khiển bằng điện tử
Công nghệ phục hồi chi tiết
trong sửa chữa ô tô

165

45

120

3

165

110

30

80

2

110

110


30

80

2

40

1

40

Kiểm tra-sửa chữa pan ôtô
Kỹ thuật kiểm định ô tô
Sửa chữa-bảo dưỡng hệ thống
điều khiển bằng khí nén

Tổng cộng

110
40

125

45

80

2


125

35

15

20

1

70
70

30
30

40
40

2
2

110

30

80

2


110

110

30

80

2

110

100

30

70

2

3750

1431

2319

87

35

70
70

100
550

655

620

660

665 600

4. hƣớng dẫn kiểm tra sau khi kết thúc môn học, mô đun đào tạo nghề và hƣớng dẫn thi tốt
nghiệp :
4.1. Kiểm tra kết thúc môn học, mô đun :
- Hình thức kiểm tra : Viết, vấn đáp, trắc nghiệm, bài tập thực hành.
- Thời gian kiểm tra : + Lý thuyết : không quá 120 phút ;
+ Thực hành : không quá 8 giờ.
4.2. Thi tốt nghiệp :
STT
Môn thi
Hình thức thi
Thời gian thi
1
Chính trị
Bài viết tự luận
120 phút
2

Lý thuyết nghề
Bài viết tự luận
không quá 180 phút
3
Thực hành nghề
Thực hành bài tập kỹ năng tổng hợp
không quá 24 giờ
HIỆU TRƯỞNG


ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ LONG AN

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
NGHỀ : QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
Trình độ đào tạo: CAO ĐẲNG NGHỀ
Khóa đào tạo : KHÓA 1
Thời giang đào tạo: 3 năm (2011 – 2014)
Đối tƣợng tuyển sinh : Tốt nghiệp trung học phổ
thông hoặc tƣơng đƣơng

Long An
tháng 9/2011


UBND TỈNH LONG AN
TRƢỜNG CĐN LONG AN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
/QĐ-CĐNLA
ngày tháng năm của Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề Long An )
____________________________
Tên nghề: Quản trị mạng máy tính
Mã nghề: 50480206
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Đối tƣợng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương;
Số lƣợng môn học, mô đun đào tạo: 43
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao đẳng nghề,
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp
- Kiến thức:
+ Tính kiên nhẫn, tỉ mỉ trong công việc khi thực hiện với thời gian dài và khó như: Lắp ráp, cài
đặt, quản trị, sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị của hệ thống máy tính.
+ Tính cẩn thận, chính xác trong các công việc cần có độ an toàn như: Lắp ráp, cài đặt, tháo lắp các
thiết bị cuả hệ thống mạng, chuẩn đoán và sửa chữa các sự cố hư hỏng của các thiết bị của hệ thống
mạng và thiết bị ngoại vi của máy tính.
+ Tính cộng đồng khi làm việc trong một tổ/ nhóm kỹ thuật để hoàn thành công việc được giao.
+ Tính khách quan, trung thực khi kiểm tra chất lượng các thiết bị của hệ thống máy tính và hệ
thống mạng.
+ Có khả năng tổ chức, quản lý, điều hành một hệ thống mạng.
- Kỹ năng:
Học xong chương trình đào tạo này người học có các năng lực sau:
+ Thiết kế hệ thống mạng LAN, WAN và mạng không dây.
+ Lắp ráp, cài đặt và quản trị hệ thống mạng và hệ thống mạng không dây.
+ Bảo dưỡng, nâng cấp và sửa chữa hệ thống mạng và hệ thống mạng không dây.
+ Đảm bảo an toàn các hệ thống mạng.

+ Phân tích thiết kế, quản lý, vận hành các hệ thống thông tin.
+ Quản lý triển khai các dự án công nghệ thông tin trong tổ chức hoạt động.
+ Thiết kế cơ sở dữ liệu, xây dựng và quản lý website.
+ Biết phân tích, đánh giá và đưa ra giải pháp xử lý các sự cố.
+ Có khả năng tự nâng cao trình độ chuyên môn.
+ Có năng lực kèm cặp, hướng dẫn các thợ bậc thấp hơn.
+ Biết tổ chức, quản lý, điều hành một hệ thống mạng trong một công ty, trường học, trung tâm
hay xí nghiệp; một tổ kỹ thuật; một cửa hàng lắp ráp, cài đặt, bảo trì, bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống
máy tính và hệ thống mạng.
1.2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng
- Chính trị, đạo đức:
+ Luôn chấp hành các nội qui, qui chế của nhà trường.
+ Có trách nhiệm, thái độ học tập chuyên cần và cầu tiến.
+ Có trách nhiệm, thái độ ứng xử, giải quyết vấn đề nghiệp vụ hợp lý.
- Thể chất, quốc phòng:
+ Có sức khoẻ, lòng yêu nghề, có ý thức với cộng đồng và xã hội.
+ Có nhận thức đúng về đường lối xây dựng phát triển đất nước, chấp hành hiến pháp và pháp luật,
ý thức được trách nhiệm của bản thân về lao động quốc phòng.
+ Có khả năng tuyên truyền, giải thích về trách nhiệm của công dân đối với nền quốc phòng của
đất nước.


2. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU
2.1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu
- Thời gian đào tạo: 3 năm
- Thời gian học tập: 131 tuần
- Thời gian thực học tối thiểu: 3660 h
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi: 300 h; Trong đó thi tốt nghiệp: 90 h
2.2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 375 h

- Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 3285h
+ Thời gian học bắt buộc: 2670 h;
Thời gian học tự chọn: 615 h
+ Thời gian học lý thuyết: 1125 h;
Thời gian học thực hành: 2160 h
3. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ , THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
Kế hoạch giảng dạy
Tổng
LT
TH KT/
TT
Các Môn học/Môdun
số
Năm 1
Năm 2
Năm 3
(giờ) (giờ) THI
(giờ)
HK 1 HK 2 HK 3 HK 4 HK 5 HK 6
1 Chính trị
90
90
2
90
2 Pháp luật
30
30
1
30
3 Giáo dục thể chất

60
4
56
2
60
4 Giáo dục quốc phòng
75
60
15
2
75
5 Anh văn
120
120
2
120
6 Anh văn chuyên ngành
60
30
30
3
60
7 Tin học đại cương
75
30
45
2
75
8 Tin học văn phòng
120

40
80
4 120
9 Internet
45
15
30
1
45
10 Toán ứng dụng
60
45
15
2
60
11 An toàn vệ sinh công nghiệp
30
20
10
1
30
12 Kiến trúc máy tính
90
40
50
3
90
13 Lập trình căn bản I
90
30

60
3
90
14 Cơ sở dữ liệu
60
30
30
3
60
15 Lắp ráp và cài đặt máy tính
90
20
70
3
90
16 Mạng máy tính
90
40
50
3
90
17 Hệ quản trị CSDL
90
30
60
4
90
18 Nguyên lý hệ điều hành
90
50

40
4
90
90
19 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
75
40
35
3
75
20 Thiết kế, xây dựng mạng LAN
120
40
80
5
120
21 Quản trị mạng 1
150
50
100
5
150
22 An toàn mạng
60
20
40
2
60
Thiết lập, xây dựng và quản trị
23 hệ thống WebServer và

210
60
150
210
5
MailServer
24 Thực tập thực tế
150
150
1
150
25 Phân tích thiết kế hệ thống
90
45
45
3
90
26 Công nghệ mạng không dây
75
30
45
2
75
27 Quản trị CSDL Khách/chủ
90
30
60
4
90
28 Quản lý dự án CNTT

60
30
30
3
60
29 Quản trị mạng 2
60
20
40
2
60
30 Lập trình JAVA
90
30
60
2
90
Bảo trì hệ thống mạng
60
20
40
2
60
ISA
60
20
40
2
60
Thiết kế Web

120
30
90
4
120
Thực tập tốt nghiệp
210
210
1
210
Kỹ thuật điện tử
60
30
30
2
60
Vẽ đồ hoạ (Photoshop/core
60
20
40
2
60


draw)
Kỹ thuật truyền số liệu
Autocad
Lập trình trực quan
Hệ điều hành Linux
Hệ phân Tán

Công nghệ đa phương tiện
Lập trình mạng

45
60
120
60
90
60
60

30
30
40
20
30
20
20

15
30
80
40
60
40
40

Tổng cộng

3615


1326

2289

1
2
3
2
3
2
2
11
0

45
60
120
60
90
60

60
60

600

630

690


660

630 600

4.. Hướng dẫn kiểm tra sau khi kết thúc môn học, mô đun đào tạo nghề và hướng dẫn thi tốt nghiệp
4.1. Kiểm tra kết thúc môn học
- Hình thức kiểm tra hết môn: Viết, vấn đáp, trắc nghiệm, bài tập thực hành
- Thời gian kiểm tra: + Lý thuyết: Không quá 120 phút
+ Thực hành: Không quá 8 giờ
* Về kiến thức:
Được đánh giá bằng các bài kiểm tra viết, các buổi thuyết trình, chất lượng sản phẩm và ý nghĩa
của quá trình sản xuất. Đánh giá cụ thể theo các mô đun theo trình tự các mức độ sau:
- Tổng hợp đầy đủ, chính xác các kiến thức đã học.
- ứng dụng các kiến thức đã học vào sản xuất một cách khoa học để giải quyết vấn đề có hiệu quả
nhất.
- Trình bày đầy đủ nội dung các kiến thức cơ sở có liên quan.
* Về kỹ năng:
Kết quả thực hành sẽ được đánh giá theo trình tự từ đơn giản đến phức tạp qua quan sát, chấm
điểm theo công việc và sản phẩm:
- Độc lập công tác đạt kết quả tốt, chủ động, có khả năng hướng dẫn kèm cặp thợ bậc thấp.
- Thực hiện được các công việc trong phạm vi sử dụng các trang bị, máy sẵn có.
* Về thái độ:
Được đánh giá qua bảng kiểm và nhận xét:
- Cẩn thận, nghiêm túc trong công việc.
- Trung thực trong kiểm tra, có trách nhiệm và có ý thức giữ gìn bảo quản tài sản, máy móc, dụng
cụ, tiết kiệm vật tư, phấn đấu đạt năng suất và chất lượng cao nhất, đảm bảo an toàn trong quá trình
sản xuất.
- Có ý thức bảo vệ môi trường, bình đẳng trong giao tiếp.
4.2. Thi tốt nghiệp

Số
Môn thi
Hình thức thi
Thời gian thi
TT
Chính trị
Bài viết tự luận
120 phút
- Lý thuyết nghề
Bài viết tự luận
không quá 180 phút
- Thực hành nghề Mô đun tốt
Thực hành bài tập kỹ năng không quá 24 giờ
nghiệp (tích hợp lý thuyết với
tổng hợp
thực hành

HIỆU TRƯỞNG


ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ LONG AN

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
NGHỀ : KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
Trình độ đào tạo: CAO ĐẲNG NGHỀ
Khóa đào tạo : KHÓA 1
Thời giang đào tạo: 3 năm (2011 – 2014)
Đối tƣợng tuyển sinh : Tốt nghiệp trung học phổ
thông hoặc tƣơng đƣơng


Long An
tháng 9/2011


UBND TỈNH LONG AN
TRƢỜNG CĐN LONG AN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
/QĐ-CĐNLA
ngày tháng năm của Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề Long An )
____________________________
Tên nghề: Kế toán doanh nghiệp
Mã nghề: 50340301
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Đối tƣợng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương
Số lƣợng môn học đào tạo: 40
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao đẳng nghề
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp
- Kiến thức:
+ Vận dụng được kiến thức về pháp luật, kinh tế - xã hội, tài chính - tiền tệ, kế toán, kiểm toán trong
việc thực hiện nghiệp vụ kế toán được giao.
+ Vận dụng được kiến thức tin học, ngoại ngữ trong công tác kế toán
+ Vận dụng được hệ thống chứng từ, tài khoản và hình thức kế toán vào thực tiễn
+ Xác định được cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán phù hợp với từng loại hình doanh nghiệp

+ Cập nhật được các chính sách phát triển kinh tế và các chế độ về tài chính, kế toán, thuế vào công tác
kế toán tại doanh nghiệp
+ Đánh giá được tình hình hoạt động tài chính của doanh nghiệp
- Kỹ năng:
+ Lập được chứng từ, kiểm tra, phân loại, xử lý được chứng từ kế toán
+ Sử dụng được chứng từ kế toán trong ghi sổ kế toán tổng hợp và chi tiết
+ Tổ chức được công tác tài chính kế toán phù hợp với từng doanh nghiệp
+ Lập được báo cáo kế toán tài chính và báo cáo thuế của doanh nghiệp
+ Thiết lập mối quan hệ với ngân hàng và các tổ chức tín dụng
+ Sử dụng thành thạo 2 đến 3 phần mềm kế toán doanh nghiệp thông dụng
+ Phân tích được tình hình kinh tế, tài chính doanh nghiệp
+ Kiểm tra, đánh giá được công tác tài chính, kế toán của doanh nghiệp
+ Cung cấp đầy đủ thông tin kinh tế về hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị để phục vụ cho yêu
cầu lãnh đạo và quản lý kinh tế ở đơn vị
+ Tham mưu được cho lãnh đạo doanh nghiệp những ý kiến cải tiến làm cho công tác kế toán và công
tác quản lý tài chính của doanh nghiệp đúng pháp luật
+ Lập được kế hoạch tài chính doanh nghiệp.
1.2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng
- Chính trị, đạo đức:


+ Có hiểu biết về một số kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến
pháp, Pháp luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
+ Có hiểu biết về đường lối phát triển kinh tế của Đảng, thành tựu và định hướng phát triển công
nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.
+ Có lòng yêu nước, yêu CNXH, trung thành với sự nghiệp cách mạng của Đảng và lợi ích của đất
nước
+ Có đạo đức, yêu nghề và có lương tâm nghề nghiệp
+ Có ý thức tổ chức kỷ luật và tác phong công nghiệp, nghiêm túc, trung thực, cẩn thận, tỷ mỷ, chính
xác

+ Tuân thủ các qui định của luật kế toán, tài chính, chịu trách nhiệm cá nhân đối với nhiệm vụ được
giao
+ Có tinh thần tự học, tự nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng nhu cầu của công việc.
- Thể chất, quốc phòng:
+ Có đủ sức khoẻ để học tập, công tác lâu dài, sẵn sàng phục vụ sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ
quốc
+ Hiểu biết một số phương pháp luyện tập và đạt kỹ năng cơ bản một số môn thể dục, thể thao như:
Thể dục, Điền kinh, Bóng chuyền…
+ Có hiểu biết cơ bản về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ
+ Có kiến thức và kỹ năng cơ bản về quân sự phổ thông cần thiết của người chiến sĩ, vận dụng được
trong công tác bảo vệ trật tự trị an
+ Có ý thức kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự bảo vệ Tổ
quốc
2. THỜI GIAN CỦA KHOÁ HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC
2.1 Thời gian của khoá học và thời gian thực học :
- Thời gian đào tạo: 3 năm .
- Thời gian học tập: 131 tuần
- Thời gian thực học : 3.750h
- Thời gian ôn kiểm tra hết môn và thi: 300h; trong đó thi tốt nghiệp 90h.
2.2 Phân bổ thời gian thực học :
- Thời gian học các môn học chung : 450h
- Thời gian học các môn học đào tạo nghề: 3.300h
+ Thời gian học lý thuyết: 1.155h;
+ Thời gian học thực hành: 2.145h
3. DANH MỤC CÁC MÔN HỌC ĐÀO TẠO NGHỀ , THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
Kế hoạch giảng dạy
Tổng
LT
TH KT/
TT

Các Môn học/Môdun
số
Năm 1
Năm 2
Năm 3
(giờ) (giờ) THI
(giờ)
HK 1 HK 2 HK 3 HK 4 HK 5 HK 6
1
90
90
2
90
2
30
30
1
30
3
60
4
56
2
60
4
75
60
15
2
75

5
75
17
58
2
75
6
120
120
3 120


7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

25
26
27
28
29
30

Kinh tế chính trị
Luật kinh tế
Toán kinh tế
Soạn thảo văn bản
Anh văn chuyên ngành
Kinh tế vi mô
Lý thuyết thống kê
Lý thuyết tài chính
Lý thuyết tiền tệ tín dụng
Lý thuyết kế toán
Kinh tế vĩ mô
Quản trị doanh nghiệp
Thống kê doanh nghiệp
Thuế
Tài chính doanh nghiệp
Kế toán doanh nghiệp
Phân tích hoạt động kinh
doanh
Lập và phân tích dự án
Kế toán quản trị
Kiểm toán
Tin học kế toán
Thực hành kế toán

Thực tập nghề nghiệp
Thực tập tốt nghiệp
Quản trị học
Marketing
Kinh tế phát triển
Tâm lý học quản lý
Kinh tế quốc tế
Quản lý ngân sách
Thị trường chứng khoán
Kế toán hành chính sự nghiệp
Kế toán ngân sách xã, phường
Access)
Tổng cộng

90
30
60
45
60
60
45
75
45
75
45
60
60
60
120
285


60
20
40
30
40
40
30
50
30
50
30
40
30
30
70
135

30
10
20
15
20
20
15
25
15
25
15
20

30
30
50
150

2
1
2
1
2
2
1
2
2
2
1
1
1
2
3
5

60

30

30

2


60
60
60
60
390
200
640
45
60
45
45
45
45
60
75
75

30
30
30
25

35
35
25
30
25
25
35
30

30

30
30
30
35
390
200
640
10
25
20
15
20
20
25
45
45

2
2
2
2
6
2
5
1
2
1
1

1
1
2
2
2

60

30

30

2

3750

1491

2259

80

90
30
60
45
60
60
45
75

45
75
45
60
60
60
120
285
60
60
60
60
60
390
200
640
45
60
45
45
45
45
60
75
75
60
615

615


630

630

620 640

4. Hƣớng dẫn kiểm tra sau khi kết thúc môn học đào tạo nghề và hƣớng dẫn thi tốt nghiệp :
4.1. Kiểm tra kết thúc môn học :
- Hình thức kiểm tra : Viết, vấn đáp, trắc nghiệm, bài tập thực hành.
- Thời gian kiểm tra : + Lý thuyết : không quá 120 phút ;
+ Thực hành : không quá 8 giờ.
4.2. Thi tốt nghiệp :
STT
Môn thi
Hình thức thi
Thời gian thi
1
Chính trị
Bài viết tự luận
120 phút
2
Lý thuyết nghề
Bài viết tự luận
không quá 180 phút
3
Thực hành nghề
Thực hành bài tập kỹ năng tổng hợp
không quá 24 giờ
HIỆU TRƯỞNG



×