Hin trng mụi trng v thit k h thng x lý mụi trng khụng khớ ti cụng ty c phn
cao su Nng.
PHN B Thit k h thng x lý mụi trng khụng khớ ti cụng ty c
phn cao su Nng
Chng 8
THIT K H THNG X Lí KH THI Lề HI THUC
CễNG TY C PHN CAO SU NNG
8.1. TNH TON LNG KH C HI THI RA TRONG QU TRèNH T
CHY NHIấN LIU
8.1.1. Tớnh toỏn lng khớ thi c hi
- Nhiờn liu c s dng ti Cụng ty cao su Nng l du FO, vi thnh
phn gm cú: cacbon (Cp), hyro (Hp), oxy (Op), nit (Np), lu hunh (Sp), tro (Ap)
v m (Wp), tng ca ton b cỏc thnh phn ỳng bng 100% (bng 8.1).
Bng 8.1. Thnh phn ca du FO
Cp (%)
83,4
Hp (%)
10
Op(%)
0,2
Np (%)
0,2
Sp (%)
2,9
Ap (%)
0,3
Wp (%)
3
- Lng du tiờu th ca cỏc lũ:
+ ng khúi s 1: 616 l/h ( 558 kg/h).
+ ng khúi s 2: 1540 l/h (1395 kg/h).
+ ng khúi s 3: 510 l/h (462 kg/h).
- H s tha khụng khớ:
= 1,4.
- H s chỏy khụng hon ton:
= 0,03.
- H s tro bay theo khúi:
a = 0,8.
- Nhit khúi thi:
tkhúi = 200oC.
SVTH : inh Thở Vióỷt Haỡ - Lồùp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyn Th Lờ
Trang 1
Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
- Có thể tóm tắt các đặc điểm của các nguồn thải theo bảng sau:
TT
Các thông số
I
1
Các thông số lò
Chiều cao ống khói
Đường kính ống
khói
Lưu lượng khí thải
Tốc độ khí thải
Nhiệt độ khí thải
2
3
4
5
Đơn
vị
Ống khói
số 1
Ống khói
số 2
Ống khói
số 3
m
20
20
20
mm
900
1000
600
m3/s
m/s
o
C
4,168
6,56
200
10,421
13,3
200
3,451
12,2
200
- Các đại lượng của quá trình cháy được tính toán theo bảng 8.2 [2].
Bảng 8.2.
TT
Đại lượng tính toán
Công thức tính
Kết quả
1
2
3
Lượng không khí khô
lý thuyết cần cho quá
trình cháy
Lượng không khí ẩm lý
thuyết cần cho quá
trình cháy
(ở t = 300C; φ=65%
→ d = 17 g/kg)
Lượng không khí ẩm
thực tế với hệ số thừa
không khí = 1,4
4
Lượng khí SO2 trong
sản phẩm cháy (SPC)
5
Lượng khí CO trong
SPC với hệ số cháy
không hoàn toàn về
hóa học và cơ học η
(η = 0,03)
6
Lượng khí CO2 trong
SPC
7
Lượng hơi nước trong
SPC
8
Lượng khí N2 trong
SPC
V0=0,089Cp+0,264HP
-0,0333(OP - SP)
10,153
m chuẩn/kgNL
3
Va =(1+0,0016d )Vo
10,429
m chuẩn/kgNL
Vt = Va
14,600
m3chuẩn/kgNL
Vso2 = 0,683.10-2 SP
0,020
m chuẩn/kgNL
Vco = 1,865.10-2 ηCP
0,047
m chuẩn/kgNL
Vco2 = 1,853.10-2 (1-η)CP
VH2O = 0,111.Hp+
0,0124.Wp+ 0,0016.d.Vt
VN2 = 0,8.10-2NP +0,79Vt
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
3
3
3
1,499
m3chuẩn/kgNL
1,544
m chuẩn/kgNL
3
11,536
m chuẩn/kgNL
3
Trang 2
Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
Lượng khí O2 trong
không khí thừa
Lượng tổngcộng ở điều
kiện chuẩn (bằng tổng
các mục từ 4 9)
9
10
VO2 = 0,21(-1)Va
VSPC = VSO2 + VCO +
VCO2 + VH2O+VN2 +VO2
0,876
m chuẩn/kgNL
3
15,522
m3chuẩn/kgNL
Bảng 8.3. Lượng khói thải và tải lượng các chất ô nhiễm có trong khói thải
Kết
TT
1
2
Đại lượng tính toán
Lưu lượng khói (SPC)
ở điêu kiện tiêu
chuẩn
Lưu lượng khói điều
kiện thực tế
tkhói = 110oC
Công thức tính
Lò
hơi số
1
quả
Lò
Lò
hơi số hơi số
2
3
Vspc .mtc
2,406
(m3/s)
4,015
(m3/s)
1,992
(m3/s)
4,168
(m3/s)
10,421
(m3/s)
3,451
(m3/s)
8,938
(g/s)
22,458
(g/s)
7,438
(g/s)
9,041
(g/s)
22,602
(g/s)
7,4845
(g/s)
459,36
(g/s)
1148,4
(g/s)
380,33
(g/s)
0,372
(g/s)
0,930
(g/s)
0,308
(g/s)
LC
LT
LC .( 273 t khoi )
273
3
Tải lượng khí SO2với
SO2 = 2,926
(kg/m3chuẩn)
M SO2
4
Tải lượng khí CO với
= 1,25
(kg/m3chuẩn)
Mco
5
Tải lượng khí CO2
với: co2 = 1,977
(kg/m3chuẩn)
6
Lượng tro bụi với hệ
số tro bay a = 0,45
M CO 2
3600
10 3.VSO 2 .mtc . so2
3600
10 3.VCO .m tc . CO
3600
10 3.VCO 2 .mtc . CO 2
3600
M bui
10.a. A p .mtc
3600
Bảng 8.4. Nồng độ phát thải của các chất ô nhiễm
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
Trang 3
Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
Kết
Các chất
ô nhiễm
TT
quả
Công thức
tính toán
Đơn vị
Lò
hơi số
1
Lò
hơi số
2
Lò
hơi số
3
Mso 2
LT
mg/m3
2155,1
2155,2
2155,2
mg/m3
2168,9
2169,1
2169,1
mg/m3
110201,3
110208,5
110208,5
mg/m3
89,2
89,2
89,2
1
Khí SO2
Cso 2
2
Khí CO
Cco
3
Khí CO2
Cco 2
4
Bụi
Cbụi
Mco
LT
Mco 2
LT
M bui
LT
- Đối chiếu với giới hạn tối đa cho phép của bụi và các chất vô cơ trong khí
thải công nghiệp theo TCVN 5939 – 1995 được trích dẫn trong bảng 8.5, vì công ty là
cơ sở sản xuất thuộc loại A nên khí SO2 của lò hơi số 1 và 2 vượt tiêu chuẩn cho phép
1,44 lần và khí CO vượt tiêu chuẩn cho phép 1,45 lần, còn các khí thải khác đều nằm
trong tiêu chuẩn cho phép. Vì lượng khí thải CO tại miệng ống khói vượt tiêu chuẩn
cho phép do sự cháy không hoàn toàn về mặt hóa học và cơ học, nên chỉ cần quan tâm
đến tính toán khuyếch tán và xử lý khí thải SO 2.
Bảng 8.5. TCVN 5939 – 1995, Chất lượng không khí – Tiêu chuẩn khí thải công
nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ [5]
Thông số
TT
1
2
3
4
Bụi khói
- Nấu kim loại
- Bê tông nhựa
- Xi măng
- Các nguồn khác
Bụi
- Chứa silic
- Chứa amiăng
Khí CO
Khí CO2
Giới hạn cho phép (mg/m3) đối với
loại cơ sở sản xuất
A(đã có trước
B(có sau ngày
ngày ban hành
ban hành tiêu
tiêu chuẩn)
chuẩn)
400
500
400
500
200
200
100
400
100
0
1500
Không quy định
50
0
500
Không quy định
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
Trang 4
Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
5
6
Khí SO2
Khí NOX
1500
2500
500
1000
8.1.2. Tính toán khuếch tán các chất ô nhiễm có trong khí thải lò hơi
- Để tính toán phân bố nồng độ của các chất ô nhiễm (SO2, CO, CO2, bụi) có
trong khí thải lò hơi thuộc Công ty cao Đà Nẵng, tôi sử dụng công thức tính theo mô
hình Gauss, [3.30] [2]:
C (x, y,z)
2
y 2
z H 2
M
z H
3
exp 2 exp
exp
(g/m )
2
2
2π y z v
2 z
2 y
2 y
Trong đó:
M : Tải lượng chất ô nhiễm, g/s.
V : Vận tốc gió trung bình ngoài trời theo trục x, m/s.
y , z : Hệ số khuyếch tán của khí quyển theo trục ngang y, trục đứng z.
z : Chiều cao của mặt phẳng vị trí tính toán, m.
H : Chiều cao hiệu dụng của ống khói, m.
H = h + ∆H , h là chiều cao thực của ống khói.
∆H là độ cao phụt lên thẳng của nguồn khí thải.
- Để áp dụng mô hình Gauss trong tính toán khuyếch tán chất ô nhiễm, Holland
J.Z. đưa ra công thức sau đây để xác định độ nâng cao của luồng khói, [3.54] [2]:
∆H =
T Txq
ωD
1,5 2.68.10 3 pD khói
u
Tkhói
(m)
Trong đó :
ω : Vận tốc ban đầu của luồng khói tại miệng ống khói, m/s.
u : Vận tốc gió, m/s.
D : Đường kính của miệng ống khói, m.
p : Áp suất khí quyển, millibar (1atm = 1013 mbar).
Tkhói, Txq : lần lượt là nhiệt độ tuyệt đối của khói và của không khí xung quanh,
K.
- Khi tính toán nồng độ ô nhiễm trên mặt đất (z =0), thì công thức trên sẽ trở
thành, [3.33] [2]:
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
Trang 5
Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
H2
M
y2
.exp(- 2 ).exp(- 2 ) (g/m3)
π.u. y . z
2 z
2. y
CX,Y,0 =
- Trường hợp tính sự phân bố nồng độ trên mặt đất dọc theo trục gió (trục x),
với y = 0, [3.34] [2]:
Cx,0,0 =
H2
M
.exp(- 2 ) (g/m3)
π.u. y . z
2 z
8.1.2.1. Hệ số khuyếch tán y và z
- Để áp dụng được các công thức tính toán khuyếch tán theo mô hình Gauss
cần phải biết các giá trị của các hệ số y và z . Lấy cấp ổn định của khí quyển là cấp độ
C – không ổn định nhẹ.
- Theo Martin D.O. [3.38] [2], công thức tính y và z có dạng như sau:
y = b.xc + d
0,894
z = a.x
Trong đó:
x : khoảng cách xuôi theo chiều gió kể từ nguồn, tính bằng km. Các hệ số
a,b,c,d được cho ở bảng 8.6.
Bảng8.6. Công thức tính toán các hệ số a, b,c,d.
Cấp ổn
x 1(km)
a
định
b
c
d
A
B
C
D
E
F
213
156
104
68
50,5
34
440,8
106,8
61
33,2
22,8
14,35
1,941
1,149
0,911
0,725
0,678
0,740
9,27
3,3
0
- 1,7
-1,3
-0,35
x 1 (km)
b
459,7
108,2
61
44,5
55,4
62,6
c
2,094
1,098
0,911
0,516
0,305
0,180
d
-9,6
2,0
0
-13,0
-34,0
-48,6
- Với cấp ổn định C ( a = 104, b = 61, c = 0,911, d = 0), tính được các hệ số
y và z theo bảng 8.7.
Bảng 8.7.
y
z
x (km)
0,1
13,27
7,49
0,2
24,67
14,08
0,3
35,45
20,37
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
Trang 6
Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
0,4
45,84
26,47
0,5
55,96
32,44
0,6
65,87
38,30
0,7
75,61
44,08
0,8
85,19
49,78
0,9
94,65
55,42
1,0
104,00
61,00
1,1
113,25
66,53
1,2
122,41
72,02
1,3
131,49
77,47
1,4
140,50
82,88
1,5
149,44
88,26
1,6
158,31
93,60
1,7
167,13
98,92
1,8
175,89
104,20
1,9
184,60
109,46
2,0
193,27
114,70
8.1.2.2. Tính chiều cao hiệu quả của ống khói
- Theo công thức tính của Holland, độ nâng cao của vết khói ∆H được thể
hiện trong bảng 8.8.
Bảng 8.8. Kết quả tính toán độ nâng cao của vệt khói thải
Ống khói số
1
2
3
Mùa
D
[m]
w
[m/s]
u
[m/s]
Tkhói
[oK]
Txq
[oK]
Pkhí quyển
[mbar]
∆H
[m]
Mùa Hè
0,9
6,552
3,1
473
307,3
1013
2,363
Mùa
Đông
0,9
6,552
3,4
473
291,5
1013
2,211
Mùa Hè
1
13,268
3,1
473
307,3
1013
12,589
Mùa
Đông
1
13,268
3,4
473
291,5
1013
8,927
Mùa Hè
0,6
12,205
3,1
473
307,3
1013
4,402
Mùa
Đông
0,6
12,205
3,4
473
291,5
1013
4,119
Bảng 8.9. Chiều cao hiệu quả của ống khói
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
Trang 7
Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
Chiều cao hiệu quả
H (m)
Mùa Hè
Ống
Ống
khói số
khói số
1
2
22,363
32,589
Ống
khói số
3
24,402
Mùa Đông
Ống
Ống
Ống
khói số khói số khói số
1
2
3
22,211 28,927 24,119
8.1.2.3. Tính toán phân bố các chất ô nhiễm
- Để tính nồng độ cực đại C max trên mặt đất, ta có thể sử dụng công thức
[3.35] [2]:
z (C max )
H
2
Bảng 8.10. Kết quả tính Xmax, y , Cmax theo hệ số z và chiều cao hiệu quả H của ống
khói
NGUỒN
THẢI
Các chất
ô nhiễm
Ống
khói
số 1
Ống
khói
số 2
Ống
khói
số 3
MÙA ĐÔNG
MÙA HÈ
SO2
CO
CO2
BỤI
SO2
CO
CO2
BỤI
1z
15,813
15,813 15,813 15,813 15,706 15,706 15,706 15,706
1y
27,648
27,648 27,648 27,648 27,464 27,464 27,464 27,464
0,227
0,227
0,227
0,227
0,226
0,226
0,776
0,781
39,688
0,032
0,717
0,722 36,678 0,030
2z
23,044
23,044 23,044 23,044 20,454 20,455 20,455 20,455
2y
40,008
40,008 40,008 40,008 35,592 35,592 35,592 35,592
0,343
0,343
0,343
0,343
0,301
0,301
0,920
0,296
47,053
0,038
1,062
1,069 54,329 0,044
3z
17,225
17,225 17,225 17,225 17,055 17,055 17,055 17,055
3y
30,120
30,120 30,120 30,120 29,777 29,777 29,777 29,777
0,250
0,250
0,250
0,250
0,247
0,247
0,541
0,544
27,643
0,022
0,504
0,508 29,777 0,021
X1max
(km)
C1max
(g/m3)
X2max
(km)
C2max
(g/m3)
X3max
(km)
C3max
(g/m3)
0,226
0,301
0,247
0,226
0,301
0,247
- Áp dụng các công thức trên với hướng gió Bắc – Đông Bắc (về mùa đông)
và Đông – Đông Nam (về mùa hè), ta có kết quả tính toán phân bố nồng độ SO 2, CO,
CO2, bụi được thể hiện trong các bảng sau:
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
Trang 8
Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
Bảng 8.11. Nồng độ các chất ô nhiễm trên mặt đất với trục hướng gió đi qua chân
ống khói 1 thuộc lò hơi số 2 vào mùa hè và mùa đông
ỐNG KHÓI SỐ 1
Các chất ô nhiễm
100
200
300
400
SO2
CO2
BUI
SO2
CO
CO2
BUI
C1(x)
0,107
(mg/m3)
0,108 5,484
0,004
0,104
0,105
5,312
0,004
C1(x,y)
6,10-51
(mg/m3)
6,10-51 3,10-49 2,10-52
5,10-51
5,10-51 3,10-49 2,2,10-52
C1(x)
0,752
(mg/m3)
0,757 38,463 0,031
0,698
0,702 35,673
C1(x,y)
4,10-15
(mg/m3)
4,10-15 2,10-13 2,10-16
4,10-15
4,10-15 2,10-13 1,5,10-16
C1(x)
0,699
(mg/m3)
0,704 35,756 0,029
0,643
0,647 32,868
C1(x,y)
8,6.10-08 8,6,10-08 4,10-06 4,10-09
(mg/m3)
8,10-08
8,10-08 4,10-06 3,310-09
C1(x)
0,532
(mg/m3)
0,535 27,202 0,022
0,487
0,491 24,922
C1(x,y)
4,10-05
(mg/m3)
4,10-5 0,0020 2,10-6 0,0000 4,10-5 0,0018 1,5,10-6
Khoả
ng
C1(x)
0,401
cách
(mg/m3)
x(m) 500
C1(x,y)
0,001
(mg/m3)
600
700
800
900
Mùa đông
Mùa hè
CO
0,029
0,027
0,020
0,403 20,485 0,017
0,366
0,369 18,738
3,10-5
0,001
0,001
C1(x)
0,308
(mg/m3)
0,310 15,765 0,013
0,282
0,284 14,407
0,012
C1(x,y)
0,003
(mg/m3)
0,003 0,157
0,000
0,003
0,003
0,143
0,000
C1(x)
0,243
(mg/m3)
0,245 12,444 0,010
0,222
0,224 11,366
0,009
C1(x,y)
0,007
(mg/m3)
0,007 0,376
0,000
0,007
0,007
0,344
0,000
C1(x)
0,197
(mg/m3)
0,198 10,055 0,008
0,180
0,181
9,180
0,007
C1(x,y)
0,012
(mg/m3)
0,013 0,639
0,001
0,011
0,011
0,584
0,000
C1(x)
0,162
(mg/m3)
0,163 8,289
0,007
0,148
0,149
7,566
0,006
0,001 0,035
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
0,015
0,032 2,6,10-5
Trang 9
Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
1000
1100
1200
1300
1400
1500
1600
1700
1800
C1(x,y)
0,017
(mg/m3)
0,017 0,889
0,001
0,016
0,016
0,812
0,001
C1(x)
0,136
(mg/m3)
0,137 6,952
0,006
0,124
0,125
6,344
0,005
C1(x,y)
0,021
(mg/m3)
0,022 1,094
0,001
0,020
0,020
0,998
0,001
C1(x)
0,116
(mg/m3)
0,116 5,916
0,005
0,106
0,106
5,398
0,004
C1(x,y)
0,024
(mg/m3)
0,024 1,244
0,001
0,022
0,022
1,135
0,001
C1(x)
0,100
(mg/m3)
0,100 5,098
0,004
0,091
0,092
4,651
0,004
C1(x,y)
0,026
(mg/m3)
0,026 1,342
0,001
0,024
0,024
1,224
0,001
C1(x)
0,087
(mg/m3)
0,087 4,441
0,004
0,079
0,080
4,052
0,003
C1(x,y)
0,027
(mg/m3)
0,027 1,397
0,001
0,025
0,025
1,274
0,001
C1(x)
0,076
(mg/m3)
0,077 3,906
0,003
0,070
0,070
3,563
0,003
C1(x,y)
0,028
(mg/m3)
0,028
1418
0,001
0,025
0,025
1,294
0,001
C1(x)
0,068
(mg/m3)
0,068 3,463
0,003
0,062
0,062
3,159
0,003
C1(x,y)
0,028
(mg/m3)
0,028 1,414
0,001
0,025
0,025
1,290
0,001
C1(x)
0,060
(mg/m3)
0,061 3,093
0,003
0,055
0,056
2,822
0,002
C1(x,y)
0,027
(mg/m3)
0,027 1,393
0,001
0,025
0,025
1,270
0,001
C1(x)
0,054
(mg/m3)
0,055 2,781
0,002
0,050
0,050
2,537
0,002
C1(x,y)
0,027
(mg/m3)
0,027 1,359
0,001
0,024
0,024
1,240
0,001
C1(x)
0,049
(mg/m3)
0,049 2,515
0,002
0,045
0,045
2,294
0,002
C1(x,y)
0,026
(mg/m3)
0,026 1,318
0,001
0,023
0,024
1,202
0,001
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
Trang 10
Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
1900
2000
C1(x)
0,045
(mg/m3)
0,045 2,286
0,002
0,041
0,041
2,085
0,002
C1(x,y)
0,025
(mg/m3)
0,025 1,271
0,001
0,023
0,023
1,159
0,001
C1(x)
0,041
(mg/m3)
0,041 2,088
0,002
0,037
0,037
1,904
0,002
C1(x,y)
0,024
(mg/m3)
0,024 1,222
0,001
0,022
0,022
1,115
0,001
Bảng 8.12. Nồng độ các chất ô nhiễm trên mặt đất với trục hướng gió đi qua chân
ống khói 2 thuộc lò hơi số 2 vào mùa hè và mùa đông
Mùa hè
Mùa đông
ỐNG KHÓI SỐ 2
SO2
CO
CO2 BUI SO2 CO CO2 BUI
Các chất ô nhiễm
C1(x)
0,002
0,002 0,091 7,10-5 0,012 0,012 0,091 0,001
(mg/m3)
100
C1(x,y)
-53
5,10-51 4,10-54 6,10-52 6,10-52 5,10-51 2,6,10-53
3 0,000 9,24,10
(mg/m )
C1(x)
0,456
(mg/m3)
200
Khoảng
cách 300
C1(x,y)
x(m)
0,000
(mg/m3)
500
23,301 0,019 0,733 0,738 23,301 0,030
C1(x,y)
0,000 2,5,10-15 1,10-13 1,10-16 0,000 4,10-15 1,10-13 1,6,10-16
(mg/m3)
C1(x)
0,888
(mg/m3)
400
0,459
0,894
45,416 0,037 1,062 1,069 45,416 0,044
1,1,10-7
6,10-6 4,10-9 0,000 1,10-7 6,10-6 5,4,10-9
C1(x)
0,891
(mg/m3)
0,896
45,544 0,037 0,954 0,960 45,544 0,039
C1(x,y)
0,000
(mg/m3)
6,6,10-5
0,003 3,10-6 0,000 7,10-5 0,003 3,10-6
C1(x)
0,767
(mg/m3)
0,772
39,214 0,032 0,778 0,783 39,214 0,032
C1(x,y)
0,001
(mg/m3)
0,001
0,066 5,10-5 0,001 0,001 0,066 5,4,10-5
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
Trang 11
Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
600
700
800
900
1000
1100
1200
1300
C1(x)
0,636
(mg/m3)
0,640
32,543 0,026 0,627 0,631 32,543 0,026
C1(x,y)
0,006
(mg/m3)
0,006
0,324 0,000 0,006 0,006 0,324 0,000
C1(x)
0,526
(mg/m3)
0,530
2,922 0,022 0,509 0,512 26,922 0,021
C1(x,y)
0,016
(mg/m3)
0,016
0,814 0,001 0,015 0,015 0,814 0,001
C1(x)
0,439
(mg/m3)
0,442
22,442 0,018 0,419 0,421 22,442 0,017
C1(x,y)
0,028
(mg/m3)
0,028
1,426 0,001 0,027 0,027 1,426 0,001
C1(x)
0,370
(mg/m3)
0,372
18,911 0,015 0,350 0,352 18,911 0,014
C1(x,y)
0,040
(mg/m3)
0,040
2,029 0,002 0,038 0,038 2,029 0,002
C1(x)
0,315
(mg/m3)
0,317
16,115 0,013 0,296 0,298 16,115 0,012
C1(x,y)
0,050
(mg/m3)
0,050
2,536 0,002 0,047 0,047 2,536 0,002
C1(x)
0,271
(mg/m3)
0,273
13,881 0,011 0,254 0,256 13,881 0,011
C1(x,y)
0,057
(mg/m3)
0,057
2,919 0,002 0,053 0,054 2,919 0,002
C1(x)
0,236
(mg/m3)
0,238
12,074 0,010 0,220 0,221 12,074 0,009
C1(x,y)
0,062
(mg/m3)
0,063
3,178 0,003 0,058 0,058 3,178 0,002
C1(x)
0,207
(mg/m3)
0,209
10,596 0,009 0,192 0,194 10,596 0,008
C1(x,y)
0,065
(mg/m3)
0,066
3,332 0,003 0,061 0,061 3,332 0,003
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
Trang 12
Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
1400
1500
1600
1700
1800
1900
2000
C1(x)
0,183
(mg/m3)
0,184
9,373 0,008 0,170 0,171 9,373 0,007
C1(x,y)
0,067
(mg/m3)
0,067
3,403 0,003 0,062 0,062 3,403 0,003
C1(x)
0,163
(mg/m3)
0,164
3,463 0,007 0,151 0,152 3,159 0,006
C1(x,y)
0,067
(mg/m3)
0,067
1,414 0,003 0,062 0,062 1,290 0,003
C1(x)
0,146
(mg/m3)
0,147
3,093 0,006 0,135 0,136 2,822 0,006
C1(x,y)
0,066
(mg/m3)
0,066
1,393 0,003 0,061 0,061 1,270 0,003
C1(x)
0,132
(mg/m3)
0,133
2,781 0,005 0,122 0,123 2,537 0,005
C1(x,y)
0,065
(mg/m3)
0,065
1,359 0,003 0,060 0,060 1,240 0,002
C1(x)
0,120
(mg/m3)
0,121
2,515 0,005 0,110 0,111 2,294 0,005
C1(x,y)
0,063
(mg/m3)
0,063
1,318 0,003 0,058 0,058 1,202 0,002
C1(x)
0,109
(mg/m3)
0,110
2,286 0,005 0,100 0,101 2,085 0,004
C1(x,y)
0,061
(mg/m3)
0,061
1,271 0,003 0,056 0,056 1,159 0,002
C1(x)
0,100
(mg/m3)
0,101
2,088 0,004 0,092 0,092 1,904 0,004
C1(x,y)
0,058
(mg/m3)
0,059
1,222 0,002 0,054 0,054 1,115 0,002
Bảng 8.12. Nồng độ chất ô nhiễm trên mặt đất với trục hướng gió đi qua chân ống
khói thuộc lò hơi số 1 vào mùa hè và mùa đông
ỐNG KHÓI SỐ 3
Các chất ô nhiễm
SO2
Mùa hè
CO
CO2
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
BUI SO2
Mùa đông
CO CO2
BUI
Trang 13
Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
C3(x)
0,038 0,038
1,940 0,002 0,039 0,039 1,999 0,002
(mg/m3)
100 C3(x,y)
2,10-51 1,96,10-51 1,10-49 8,10-53 2,10-51 2,10-51 1,10-49 8,3,10-53
(mg/m3)
C3(x)
0,490 0,493 25,036 0,020 0,462 0,465 23,632 0,019
(mg/m3)
200 C3(x,y)
3,10-15 2,6,10-15 1,3,10-13 1,10-16 2,10-15 2,10-5 1,10-13 1,10-16
(mg/m3)
C3(x)
0,516 0,519 26,390 0,021 0,478 0,481 24,463 0,020
(mg/m3)
300 C3(x,y)
6,10-8 6,4,10-8 3,2,10-6 3,10-9 6,10-8 6,10-8 3,10-6 2,4,10-9
(mg/m3)
C3(x)
0,411 0,414 21,041 0,017 0,379 0,381 19,373 0,016
(mg/m3)
400 C3(x,y)
3,10-5 3,1,10-5 0,002 1,10-6 3,10-5 3,10-5 0,001 1,2,10-6
Khoảng
(mg/m3)
cách
C3(x)
x(m)
0,317 0,319 16,210 0,013 0,291 0,293 14,876 0,012
(mg/m3)
500 C3(x,y)
0,001 0,001
0,027 2,10-5 0,001 0,000 0,025 2,10-5
(mg/m3)
C3(x)
0,247 0,249 12,635 0,010 0,226 0,228 11,574 0,009
(mg/m3)
600 C3(x,y)
0,002 0,002
0,126 0,000 0,002 0,002 0,115 9,3,10-5
(mg/m3)
C3(x)
0,197 0,198 10,054 0,008 0,180 0,181 9,199 0,007
(mg/m3)
700 C3(x,y)
0,006 0,006
0,304 0,000 0,005 0,005 0,278 0,000
(mg/m3)
C3(x)
0,160 0,161
8,166 0,007 0,146 0,147 7,466 0,006
(mg/m3)
800 C3(x,y)
0,010 0,010
0,519 0,000 0,009 0,009 0,475 0,000
(mg/m3)
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
Trang 14
Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
C3(x)
0,132
(mg/m3)
900 C3(x,y)
0,014
(mg/m3)
C3(x)
0,111
(mg/m3)
1000 C3(x,y)
0,017
(mg/m3)
C3(x)
0,095
(mg/m3)
1100 C3(x,y)
0,020
(mg/m3)
C3(x)
0,082
(mg/m3)
1200 C3(x,y)
0,022
(mg/m3)
C3(x)
0,071
(mg/m3)
1300 C3(x,y)
0,022
(mg/m3)
C3(x)
0,063
(mg/m3)
1400 C3(x,y)
0,023
(mg/m3)
C3(x)
0,056
(mg/m3)
1500 C3(x,y)
0,023
(mg/m3)
C3(x)
0,050
(mg/m3)
1600 C3(x,y)
0,022
(mg/m3)
0,133
6,757 0,005 0,121 0,122 6,175 0,005
0,014
0,725 0,001 0,013 0,013 0,662 0,001
0,112
5,682 0,005 0,102 0,102 5,191 0,004
0,018
0,894 0,001 0,016 0,016 0,817 0,001
0,095
4,846 0,004 0,087 0,087 4,425 0,004
0,020
1,019 0,001 0,018 0,018 0,930 0,001
0,082
4,182 0,003 0,075 0,075 3,818 0,003
0,022
1,101 0,001 0,020 0,020 1,005 0,001
0,072
3,648 0,003 0,065 0,066 3,330 0,003
0,023
1,147 0,001 0,020 0,021 1,047 0,001
0,063
3,211 0,003 0,057 0,058 2,931 0,002
0,023
1,166 0,001 0,021 0,021 1,064 0,001
0,056
2,850 0,002 0,051 0,051 2,601 0,002
0,023
1,164 0,001 0,021 0,021 1,062 0,001
0,050
2,547 0,002 0,045 0,046 2,324 0,002
0,023
1,147 0,001 0,020 0,021 1,047 0,001
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
Trang 15
Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
C3(x)
0,045
(mg/m3)
1700 C3(x,y)
0,022
(mg/m3)
C3(x)
0,041
(mg/m3)
1800 C3(x,y)
0,021
(mg/m3)
C3(x)
0,037
(mg/m3)
1900 C3(x,y)
0,020
(mg/m3)
C3(x)
0,034
(mg/m3)
2000 C3(x,y)
0,020
(mg/m3)
0,045
2,291 0,002 0,041 0,041 2,091 0,002
0,022
1,120 0,001 0,020 0,020 1,022 0,001
0,041
2,073 0,002 0,037 0,037 1,891 0,002
0,021
1,086 0,001 0,019 0,020 0,991 0,001
0,037
1,885 0,002 0,034 0,034 1,720 0,001
0,021
1,048 0,001 0,019 0,019 0,956 0,001
0,034
1,722 0,001 0,031 0,031 1,571 0,001
0,020
1,008 0,001 0,018 0,018 0,920 0,001
- Nồng độ hỗn hợp SO2 trên mặt đất của khí thải từ lò hơi 1 và lò hơi 2:
+ Với trục toạ độ x,y,z có gốc O trùng với chân ống khói của lò hơi số 1 và
hướng gió trùng với trục OX, nồng độ hỗn hợp được tính toán theo công thức:
C1hh= C1x+ C2(x,y)
(mg/m3)
+ Với trục toạ độ x,y,z có gốc O trùng với chân ống khói của lò hơi số 2 và
hướng gió trùng với trục OX, nồng độ hỗn hợp được tính toán theo công thức:
C2hh= C2x+C1(x,y)
( mg/m3 )
Bảng 8.13. Nồng độ các chất ô nhiễm tổng hợp từ nguồn thải 1và nguồn thải 2 với
trục gió thổi của nguồn 1 vào mùa hè và mùa đông
C1hh (mg/m3)
MÙA HÈ
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
MÙA ĐÔNG
Trang 16
Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
Các chất ô
nhiễm
100
200
300
400
500
600
700
800
900
Khoảng 1000
cách x
1100
(m)
1200
1300
1400
1500
1600
1700
1800
1900
2000
SO2
CO
CO2
BUI
SO2
CO
CO2
BUI
0,109
1,208
1,587
1,423
1,168
0,947
0,776
0,646
0,546
0,469
0,407
0,357
0,316
0,282
0,254
0,229
0,208
0,190
0,174
0,160
0,110
1,216
1,598
1,432
1,176
0,953
0,781
0,650
0,550
0,472
0,410
0,360
0,319
0,284
0,255
0,231
0,210
0,191
0,175
0,161
5,576
61,764
81,172
72,748
59,727
48,434
39,671
33,016
27,925
23,961
20,815
18,273
16,184
14,445
8,090
7,334
6,682
6,116
5,620
5,184
45,2.10-3
50,0.10-3
65,7.10-3
58,0.10-3
48,4.10-3
39,2.10-3
32,1.10-3
26,7.10-3
22,6.10-3
19,4.10-3
16,9.10-3
14,8.10-3
13,1.10-3
11,7.10-3
10,5.10-3
9,5.10-3
8,6.10-3
7,9.10-3
7,2.10-3
6,6.10-3
0,116
1,431
1,705
1,441
1,145
0,911
0,736
0,608
0,511
0,436
0,378
0,331
0,292
0,260
0,234
0,211
0,191
0,175
0,160
0,147
0,117
1,440
1,716
1,450
1,152
0,916
0,741
0,611
0,514
0,439
0,380
0,333
0,294
0,262
0,235
0,212
0,193
0,176
0,161
0,148
5,403
58,974
78,284
70,468
57,977
47,065
38,567
32,097
27,139
23,276
20,209
17,730
15,695
14,000
7,380
6,690
6,095
5,578
5,126
4,728
4,8.10-3
59,3.10-3
70,6.10-3
59,7.10-3
47,4.10-3
37,7.10-3
30,5.10-3
25,2.10-3
21,1.10-3
18,1.10-3
15,6.10-3
13,7.10-3
12,1.10-3
10,8.10-3
9,7.10-3
8,7.10-3
7,9.10-3
7,2.10-3
6,6.10-3
6,1.10-3
Bảng 8.14. Nồng độ SO2 tổng hợp từ nguồn thải 1và nguồn thải 2 với trục gió thổi
của nguồn 1 vào mùa hè và mùa đông
C2hh (mg/m3)
Các chất ô
nhiễm
100
200
300
400
Khoảng 500
cách x 600
(m)
700
800
900
1000
1100
MÙA ĐÔNG
MÙA HÈ
SO2
CO
CO2
BUI
SO2
CO
CO2
BUI
0,038
0,490
0,516
0,412
0,319
0,256
0,220
0,200
0,189
0,182
0,176
0,038
0,493
0,519
0,414
0,321
0,258
0,221
0,201
0,190
0,183
0,177
1,940
25,036
26,390
21,046
16,310
13,116
11,244
10,232
9,675
9,313
9,008
1,6.10-3
20,3.10-3
21,4.10-3
17,0.10-3
13,2.10-3
10,6.10-3
9,1.10-3
8,3.10-3
7,8.10-3
7,5.10-3
7,2.10-3
0,039
0,462
0,478
0,379
0,293
0,235
0,202
0,184
0,174
0,168
0,162
0,039
0,465
0,481
0,381
0,295
0,237
0,203
0,185
0,175
0,169
0,163
1,999
23,632
24,463
19,378
14,974
12,042
10,357
9,476
9,015
8,725
8,479
1,6.10-3
19,1.10-3
19,8.10-3
15,7.10-3
12,1.10-3
9,7.10-3
8,4.10-3
7,6.10-3
7,2.10-3
6,9.10-3
6,7.10-3
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
Trang 17
Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
1200
1300
1400
1500
1600
1700
1800
1900
2000
0,170
0,164
0,157
0,150
0,143
0,136
0,129
0,122
0,116
0,171
0,165
0,158
0,151
0,144
0,137
0,130
0,123
0,117
8,703
8,377
8,032
5,679
5,333
5,010
4,708
4,427
4,167
7,0.10-3
6,8.10-3
6,5.10-3
6,2.10-3
5,9.10-3
5,6.10-3
5,3.10-3
5,1.10-3
4,8.10-3
0,157
0,151
0,144
0,138
0,131
0,125
0,118
0,112
0,106
0,158
0,152
0,145
0,139
0,132
0,125
0,119
0,113
0,107
6,5.10-3
6,2.10-3
6,0.10-3
5,7.10-3
5,4.10-3
5,2.10-3
4,9.10-3
4,6.10-3
4,4.10-3
8,221
7,937
7,628
5,181
4,865
4,570
4,295
4,038
3,800
8.1.2.4. Mức độ ô nhiễm của khí thải lò hơi
- Từ các tính toán nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải lò hơi với nhiên
liệu đốt là dầu FO (Chương 2) theo hệ số ô nhiễm do cơ quan bảo vệ môi trường Mỹ
(US.EPA) xây dựng và kết quả nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải được thể hiện
trong bảng 3.2 (chương 3), thì chỉ có SO2 vượt tiêu chuẩn cho phép (TCVN 5939 –
1995) khoảng 1,92 lần và các kết quả thu được bảng 8.4 cho thấy so với TCVN 5939
–1995 (bảng 8.5) thì SO2 trong khí thải tại miệng ống khói của cả hai lò hơi trong công
ty đều vượi tiêu chuẩn cho phép 1,44 lần, còn CO thì vượt tiêu chuẩn cho phép1,45
lần.
- Để tính được mức độ ô nhiễm của khí thải trên mặt đất ảnh hưỡng đến môi
trường không khí xung quanh, ta dựa vào bảng 8.15.
Bảng 8.15. TCVN 5937:1995 – Tiêu chuẩn chất lượng không khí xunh quanh (giá
trị giới hạn các thông số cơ bản trong không khí xung quanh, mg/m3), [5]
Trung bình
Trung bình
8 giờ
24 giờ
40
10
5
NO2
0,4
-
0,1
3
SO2
0,5
-
0,3
4
CO2
-
-
-
5
O3
0,2
-
0,06
6
Bụi lơ lửng
0,3
-
0,2
TT
Thông số
Trung bình 1 giờ
1
CO
2
Chú thích: “-“: Không xác định.
8.1.2.4. Biểu đồ thể hiện sự phân bố nồng độ khí thải lò hơi
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
Trang 18
Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
CSO2 (mg/m3)
1
BIỂU ĐỒ CSO2 = f(X,D,H) - THEO TRỤC GIÓ
MÙA HÈ
0.9
0.8
0.7
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0
0
200
400
600
ỐNG KHÓI SỐ 1
CSO2 (mg/m3)
1.2
800
1000
1200
ỐNG KHÓI SỐ 2
1400
1600
1800
2000
X (m)
ỐNG KHÓI SỐ 3
BIỂU ĐỒ CSO2 = f(X,D,H) - THEO TRỤC GIÓ
MÙA ĐÔNG
1.1
1
0.9
0.8
0.7
0.6
SVTH
: Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
0.5 GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
GVHD:
0.4
0.3
Trang 19
Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
BIỂU ĐỒ ChhSO2 = f(X,Y,D,H) THEO TRỤC GIÓ
MÙA HÈ
CSO2 (mg/m3)
1.6
1.4
1.2
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
0
500
LÒ HƠI SỐ 1
1000
1500
2000
X (m)
LÒ HƠI SỐ 2
BIỂU ĐỒ ChhSO2 = f(X,Y,D,H) THEO TRỤC GIÓ
CSO2 (mg/m3)
MÙA ĐÔNG
1.8
1.6
1.4
1.2
1
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
0.8GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
GVHD:
0.6
0.4
Trang 20
Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
BIỂU ĐỒ CCO = f(X,D,H) THEO TRỤC GIÓ
CCO (mg/m 3)
MÙA HÈ
1
0.9
0.8
0.7
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0
0
500
ỐNG KHÓI SỐ 1
3
CCO (mg/m )
1.2
1000
ỐNG KHÓI SỐ 2
1500
2000
X (m)
ỐNG KHÓI SỐ 3
BIỂU ĐỒ CCO = f(X,D,H) THEO TRỤC GIÓ
MÙA ĐÔNG
1
0.8
SVTH :0.6
Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
0.4
Trang 21
Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
BIỂU ĐỒ ChhCO = f(X,Y,D,H) THEO TRỤC
GIÓ - MÙA HÈ
3
ChhCO (mg/m )
1.8
1.6
1.4
1.2
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
0
200
400
600
800 1000 1200 1400 1600 1800 2000
X (m)
LÒ HƠI SỐ 1
LÒ HƠI SỐ 2
BIỂU ĐỒ ChhCO = f(X,Y,D,H) THEO TRỤC GIÓ
MÙA ĐÔNG
ChhCO (mg/m3)
2
1.8
1.6
1.4
1.2
1
SVTH : Âinh
Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD:0.8
GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
0.6
0.4
Trang 22
Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
BIỂU ĐỒ CCO2 = f(X,D,H) THEO TRỤC GIÓ MÙA
HÈ
CCO2 (mg/m3)
50
45
40
35
30
25
20
15
10
5
0
0
200
400
600
ỐNG KHÓI SỐ 1
800
1000 1200 1400 1600 1800 2000
X (m)
ỐNG KHÓI SỐ 2
ỐNG KHÓI SỐ 3
BIỂU ĐỒ CCO2 = f(X,D,H) THEO TRỤC GIÓ
CCO2 (mg/m )
MÙA ĐÔNG
3
50
45
40
35
30
25
SVTH20
: Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
15GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
GVHD:
10
5
Trang 23
Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
BIỂU ĐỒ ChhCO2 = f(X,D,H) THEO TRỤC GIÓ
ChhCO2 (mg/m3)
MÙA HÈ
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
0
200
400
600
800
1000 1200 1400 1600 1800 2000
LÒ HƠI SỐ 1
ChhCO2
LÒ HƠI SỐ 2
X (m)
BIỂU ĐỒ ChhCO2 = f(X,Y,D,H) THEO TRỤC
GIÓ MÙA ĐÔNG
(mg/m3 )
90
80
70
60
50
SVTH40
: Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
30
20
Trang 24
Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
CBỤI (mg/m 3)
0.04
BIỂU ĐỒ CBỤI = f (X,D,H) THEO TRỤC GIÓ
MÙA HÈ
0.03
0.02
0.01
0
0
200
400
ỐNG KHÓI SỐ 1
600
800
1000 1200 1400 1600 1800 2000
X (m)
ỐNG KHÓI SỐ 2
ỐNG KHÓI SỐ 3
BIỂU ĐỒ CBỤI = f(X,D,H) THEO TRỤC GIÓ
CBỤI (mg/m3)
MÙA ĐÔNG
0.05
0.045
0.04
0.035
0.03
0.025
0.02
SVTH
: Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
0.015 GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
GVHD:
0.01
0.005
Trang 25