Tải bản đầy đủ (.pdf) (83 trang)

Luận văn hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần cao su đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 83 trang )

Hin trng mụi trng v thit k h thng x lý mụi trng khụng khớ ti cụng ty c phn
cao su Nng.

PHN B Thit k h thng x lý mụi trng khụng khớ ti cụng ty c
phn cao su Nng
Chng 8
THIT K H THNG X Lí KH THI Lề HI THUC
CễNG TY C PHN CAO SU NNG
8.1. TNH TON LNG KH C HI THI RA TRONG QU TRèNH T
CHY NHIấN LIU
8.1.1. Tớnh toỏn lng khớ thi c hi
- Nhiờn liu c s dng ti Cụng ty cao su Nng l du FO, vi thnh
phn gm cú: cacbon (Cp), hyro (Hp), oxy (Op), nit (Np), lu hunh (Sp), tro (Ap)

v m (Wp), tng ca ton b cỏc thnh phn ỳng bng 100% (bng 8.1).
Bng 8.1. Thnh phn ca du FO
Cp (%)
83,4

Hp (%)
10

Op(%)
0,2

Np (%)
0,2

Sp (%)
2,9


Ap (%)
0,3

Wp (%)
3

- Lng du tiờu th ca cỏc lũ:
+ ng khúi s 1: 616 l/h ( 558 kg/h).
+ ng khúi s 2: 1540 l/h (1395 kg/h).
+ ng khúi s 3: 510 l/h (462 kg/h).
- H s tha khụng khớ:

= 1,4.

- H s chỏy khụng hon ton:

= 0,03.

- H s tro bay theo khúi:

a = 0,8.

- Nhit khúi thi:

tkhúi = 200oC.

SVTH : inh Thở Vióỷt Haỡ - Lồùp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyn Th Lờ

Trang 1



Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.

- Có thể tóm tắt các đặc điểm của các nguồn thải theo bảng sau:
TT

Các thông số

I
1

Các thông số lò
Chiều cao ống khói
Đường kính ống
khói
Lưu lượng khí thải
Tốc độ khí thải
Nhiệt độ khí thải

2
3
4
5

Đơn
vị

Ống khói

số 1

Ống khói
số 2

Ống khói
số 3

m

20

20

20

mm

900

1000

600

m3/s
m/s
o
C

4,168

6,56
200

10,421
13,3
200

3,451
12,2
200

- Các đại lượng của quá trình cháy được tính toán theo bảng 8.2 [2].
Bảng 8.2.
TT
Đại lượng tính toán
Công thức tính
Kết quả

1

2

3

Lượng không khí khô
lý thuyết cần cho quá
trình cháy
Lượng không khí ẩm lý
thuyết cần cho quá
trình cháy

(ở t = 300C; φ=65%
→ d = 17 g/kg)
Lượng không khí ẩm
thực tế với hệ số thừa
không khí  = 1,4

4

Lượng khí SO2 trong
sản phẩm cháy (SPC)

5

Lượng khí CO trong
SPC với hệ số cháy
không hoàn toàn về
hóa học và cơ học η
(η = 0,03)

6

Lượng khí CO2 trong
SPC

7

Lượng hơi nước trong
SPC

8


Lượng khí N2 trong
SPC

V0=0,089Cp+0,264HP
-0,0333(OP - SP)

10,153
m chuẩn/kgNL
3

Va =(1+0,0016d )Vo

10,429
m chuẩn/kgNL

Vt = Va

14,600
m3chuẩn/kgNL

Vso2 = 0,683.10-2 SP

0,020
m chuẩn/kgNL

Vco = 1,865.10-2 ηCP

0,047
m chuẩn/kgNL


Vco2 = 1,853.10-2 (1-η)CP
VH2O = 0,111.Hp+
0,0124.Wp+ 0,0016.d.Vt
VN2 = 0,8.10-2NP +0,79Vt

SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê

3

3

3

1,499
m3chuẩn/kgNL
1,544
m chuẩn/kgNL
3

11,536
m chuẩn/kgNL
3

Trang 2


Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.


Lượng khí O2 trong
không khí thừa
Lượng tổngcộng ở điều
kiện chuẩn (bằng tổng
các mục từ 4  9)

9
10

VO2 = 0,21(-1)Va
VSPC = VSO2 + VCO +
VCO2 + VH2O+VN2 +VO2

0,876
m chuẩn/kgNL
3

15,522
m3chuẩn/kgNL

Bảng 8.3. Lượng khói thải và tải lượng các chất ô nhiễm có trong khói thải
Kết
TT

1

2

Đại lượng tính toán

Lưu lượng khói (SPC)
ở điêu kiện tiêu
chuẩn
Lưu lượng khói điều
kiện thực tế
tkhói = 110oC

Công thức tính


hơi số
1

quả


hơi số hơi số
2
3

Vspc .mtc

2,406
(m3/s)

4,015
(m3/s)

1,992
(m3/s)


4,168
(m3/s)

10,421
(m3/s)

3,451
(m3/s)

8,938
(g/s)

22,458
(g/s)

7,438
(g/s)

9,041
(g/s)

22,602
(g/s)

7,4845
(g/s)

459,36
(g/s)


1148,4
(g/s)

380,33
(g/s)

0,372
(g/s)

0,930
(g/s)

0,308
(g/s)

LC 
LT 

LC .( 273  t khoi )
273

3

Tải lượng khí SO2với
SO2 = 2,926
(kg/m3chuẩn)

M SO2 


4

Tải lượng khí CO với
 = 1,25
(kg/m3chuẩn)

Mco 

5

Tải lượng khí CO2
với: co2 = 1,977
(kg/m3chuẩn)

6

Lượng tro bụi với hệ
số tro bay a = 0,45

M CO 2

3600

10 3.VSO 2 .mtc . so2
3600

10 3.VCO .m tc . CO
3600

10 3.VCO 2 .mtc . CO 2


3600

M bui 

10.a. A p .mtc
3600

Bảng 8.4. Nồng độ phát thải của các chất ô nhiễm

SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê

Trang 3


Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.

Kết
Các chất
ô nhiễm

TT

quả

Công thức
tính toán


Đơn vị


hơi số
1


hơi số
2


hơi số
3

Mso 2
LT

mg/m3

2155,1

2155,2

2155,2

mg/m3

2168,9

2169,1


2169,1

mg/m3

110201,3

110208,5

110208,5

mg/m3

89,2

89,2

89,2

1

Khí SO2

Cso 2 

2

Khí CO

Cco 


3

Khí CO2

Cco 2 

4

Bụi

Cbụi 

Mco
LT

Mco 2
LT

M bui
LT

- Đối chiếu với giới hạn tối đa cho phép của bụi và các chất vô cơ trong khí
thải công nghiệp theo TCVN 5939 – 1995 được trích dẫn trong bảng 8.5, vì công ty là
cơ sở sản xuất thuộc loại A nên khí SO2 của lò hơi số 1 và 2 vượt tiêu chuẩn cho phép
1,44 lần và khí CO vượt tiêu chuẩn cho phép 1,45 lần, còn các khí thải khác đều nằm
trong tiêu chuẩn cho phép. Vì lượng khí thải CO tại miệng ống khói vượt tiêu chuẩn
cho phép do sự cháy không hoàn toàn về mặt hóa học và cơ học, nên chỉ cần quan tâm
đến tính toán khuyếch tán và xử lý khí thải SO 2.
Bảng 8.5. TCVN 5939 – 1995, Chất lượng không khí – Tiêu chuẩn khí thải công

nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ [5]

Thông số

TT

1

2
3
4

Bụi khói
- Nấu kim loại
- Bê tông nhựa
- Xi măng
- Các nguồn khác
Bụi
- Chứa silic
- Chứa amiăng
Khí CO
Khí CO2

Giới hạn cho phép (mg/m3) đối với
loại cơ sở sản xuất
A(đã có trước
B(có sau ngày
ngày ban hành
ban hành tiêu
tiêu chuẩn)

chuẩn)
400
500
400
500

200
200
100
400

100
0
1500
Không quy định

50
0
500
Không quy định

SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê

Trang 4


Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.


5
6

Khí SO2
Khí NOX

1500
2500

500
1000

8.1.2. Tính toán khuếch tán các chất ô nhiễm có trong khí thải lò hơi
- Để tính toán phân bố nồng độ của các chất ô nhiễm (SO2, CO, CO2, bụi) có
trong khí thải lò hơi thuộc Công ty cao Đà Nẵng, tôi sử dụng công thức tính theo mô
hình Gauss, [3.30] [2]:
C (x, y,z) 

2
  y 2 
 z  H 2  
M
  z  H  

3
exp  2 exp 

exp




 (g/m )

2
2


2π y  z v
2 z 
2 y  

 2 y 

 

Trong đó:
M : Tải lượng chất ô nhiễm, g/s.
V : Vận tốc gió trung bình ngoài trời theo trục x, m/s.
 y ,  z : Hệ số khuyếch tán của khí quyển theo trục ngang y, trục đứng z.

z : Chiều cao của mặt phẳng vị trí tính toán, m.
H : Chiều cao hiệu dụng của ống khói, m.
H = h + ∆H , h là chiều cao thực của ống khói.
∆H là độ cao phụt lên thẳng của nguồn khí thải.
- Để áp dụng mô hình Gauss trong tính toán khuyếch tán chất ô nhiễm, Holland
J.Z. đưa ra công thức sau đây để xác định độ nâng cao của luồng khói, [3.54] [2]:
∆H =

T  Txq
ωD 

1,5  2.68.10 3 pD khói
u 
Tkhói


 (m)


Trong đó :
ω : Vận tốc ban đầu của luồng khói tại miệng ống khói, m/s.

u : Vận tốc gió, m/s.
D : Đường kính của miệng ống khói, m.
p : Áp suất khí quyển, millibar (1atm = 1013 mbar).
Tkhói, Txq : lần lượt là nhiệt độ tuyệt đối của khói và của không khí xung quanh,
K.
- Khi tính toán nồng độ ô nhiễm trên mặt đất (z =0), thì công thức trên sẽ trở
thành, [3.33] [2]:

SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê

Trang 5


Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
H2
M
y2

.exp(- 2 ).exp(- 2 ) (g/m3)
π.u.  y . z
2 z
2. y

CX,Y,0 =

- Trường hợp tính sự phân bố nồng độ trên mặt đất dọc theo trục gió (trục x),
với y = 0, [3.34] [2]:
Cx,0,0 =

H2
M
.exp(- 2 ) (g/m3)
π.u.  y . z
2 z

8.1.2.1. Hệ số khuyếch tán  y và  z
- Để áp dụng được các công thức tính toán khuyếch tán theo mô hình Gauss
cần phải biết các giá trị của các hệ số  y và  z . Lấy cấp ổn định của khí quyển là cấp độ
C – không ổn định nhẹ.
- Theo Martin D.O. [3.38] [2], công thức tính  y và  z có dạng như sau:
 y = b.xc + d
0,894
 z = a.x

Trong đó:
x : khoảng cách xuôi theo chiều gió kể từ nguồn, tính bằng km. Các hệ số
a,b,c,d được cho ở bảng 8.6.
Bảng8.6. Công thức tính toán các hệ số a, b,c,d.

Cấp ổn
x  1(km)
a
định
b
c
d
A
B
C
D
E
F

213
156
104
68
50,5
34

440,8
106,8
61
33,2
22,8
14,35

1,941
1,149

0,911
0,725
0,678
0,740

9,27
3,3
0
- 1,7
-1,3
-0,35

x  1 (km)
b
459,7
108,2
61
44,5
55,4
62,6

c
2,094
1,098
0,911
0,516
0,305
0,180

d

-9,6
2,0
0
-13,0
-34,0
-48,6

- Với cấp ổn định C ( a = 104, b = 61, c = 0,911, d = 0), tính được các hệ số
 y và  z theo bảng 8.7.
Bảng 8.7.
y
z
x (km)
0,1

13,27

7,49

0,2

24,67

14,08

0,3

35,45

20,37


SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê

Trang 6


Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.

0,4

45,84

26,47

0,5

55,96

32,44

0,6

65,87

38,30

0,7


75,61

44,08

0,8

85,19

49,78

0,9

94,65

55,42

1,0

104,00

61,00

1,1

113,25

66,53

1,2


122,41

72,02

1,3

131,49

77,47

1,4

140,50

82,88

1,5

149,44

88,26

1,6

158,31

93,60

1,7


167,13

98,92

1,8

175,89

104,20

1,9

184,60

109,46

2,0

193,27

114,70

8.1.2.2. Tính chiều cao hiệu quả của ống khói
- Theo công thức tính của Holland, độ nâng cao của vết khói ∆H được thể
hiện trong bảng 8.8.
Bảng 8.8. Kết quả tính toán độ nâng cao của vệt khói thải
Ống khói số

1


2

3

Mùa

D
[m]

w
[m/s]

u
[m/s]

Tkhói
[oK]

Txq
[oK]

Pkhí quyển
[mbar]

∆H
[m]

Mùa Hè

0,9


6,552

3,1

473

307,3

1013

2,363

Mùa
Đông

0,9

6,552

3,4

473

291,5

1013

2,211


Mùa Hè

1

13,268

3,1

473

307,3

1013

12,589

Mùa
Đông

1

13,268

3,4

473

291,5

1013


8,927

Mùa Hè

0,6

12,205

3,1

473

307,3

1013

4,402

Mùa
Đông

0,6

12,205

3,4

473


291,5

1013

4,119

Bảng 8.9. Chiều cao hiệu quả của ống khói
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê

Trang 7


Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.

Chiều cao hiệu quả
H (m)

Mùa Hè
Ống
Ống
khói số
khói số
1
2
22,363
32,589

Ống

khói số
3
24,402

Mùa Đông
Ống
Ống
Ống
khói số khói số khói số
1
2
3
22,211 28,927 24,119

8.1.2.3. Tính toán phân bố các chất ô nhiễm
- Để tính nồng độ cực đại C max trên mặt đất, ta có thể sử dụng công thức
[3.35] [2]:
 z (C max ) 

H
2

Bảng 8.10. Kết quả tính Xmax,  y , Cmax theo hệ số  z và chiều cao hiệu quả H của ống
khói
NGUỒN
THẢI

Các chất
ô nhiễm


Ống
khói
số 1

Ống
khói
số 2

Ống
khói
số 3

MÙA ĐÔNG

MÙA HÈ
SO2

CO

CO2

BỤI

SO2

CO

CO2

BỤI


 1z

15,813

15,813 15,813 15,813 15,706 15,706 15,706 15,706

 1y

27,648

27,648 27,648 27,648 27,464 27,464 27,464 27,464

0,227

0,227

0,227

0,227

0,226

0,226

0,776

0,781

39,688


0,032

0,717

0,722 36,678 0,030

 2z

23,044

23,044 23,044 23,044 20,454 20,455 20,455 20,455

 2y

40,008

40,008 40,008 40,008 35,592 35,592 35,592 35,592

0,343

0,343

0,343

0,343

0,301

0,301


0,920

0,296

47,053

0,038

1,062

1,069 54,329 0,044

 3z

17,225

17,225 17,225 17,225 17,055 17,055 17,055 17,055

 3y

30,120

30,120 30,120 30,120 29,777 29,777 29,777 29,777

0,250

0,250

0,250


0,250

0,247

0,247

0,541

0,544

27,643

0,022

0,504

0,508 29,777 0,021

X1max
(km)
C1max
(g/m3)

X2max
(km)
C2max
(g/m3)

X3max

(km)
C3max
(g/m3)

0,226

0,301

0,247

0,226

0,301

0,247

- Áp dụng các công thức trên với hướng gió Bắc – Đông Bắc (về mùa đông)
và Đông – Đông Nam (về mùa hè), ta có kết quả tính toán phân bố nồng độ SO 2, CO,
CO2, bụi được thể hiện trong các bảng sau:
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê

Trang 8


Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.

Bảng 8.11. Nồng độ các chất ô nhiễm trên mặt đất với trục hướng gió đi qua chân
ống khói 1 thuộc lò hơi số 2 vào mùa hè và mùa đông

ỐNG KHÓI SỐ 1
Các chất ô nhiễm

100

200

300

400

SO2

CO2

BUI

SO2

CO

CO2

BUI

C1(x)
0,107
(mg/m3)

0,108 5,484


0,004

0,104

0,105

5,312

0,004

C1(x,y)
6,10-51
(mg/m3)

6,10-51 3,10-49 2,10-52

5,10-51

5,10-51 3,10-49 2,2,10-52

C1(x)
0,752
(mg/m3)

0,757 38,463 0,031

0,698

0,702 35,673


C1(x,y)
4,10-15
(mg/m3)

4,10-15 2,10-13 2,10-16

4,10-15

4,10-15 2,10-13 1,5,10-16

C1(x)
0,699
(mg/m3)

0,704 35,756 0,029

0,643

0,647 32,868

C1(x,y)
8,6.10-08 8,6,10-08 4,10-06 4,10-09
(mg/m3)

8,10-08

8,10-08 4,10-06 3,310-09

C1(x)

0,532
(mg/m3)

0,535 27,202 0,022

0,487

0,491 24,922

C1(x,y)
4,10-05
(mg/m3)

4,10-5 0,0020 2,10-6 0,0000 4,10-5 0,0018 1,5,10-6

Khoả
ng
C1(x)
0,401
cách
(mg/m3)
x(m) 500
C1(x,y)
0,001
(mg/m3)

600

700


800

900

Mùa đông

Mùa hè
CO

0,029

0,027

0,020

0,403 20,485 0,017

0,366

0,369 18,738

3,10-5

0,001

0,001

C1(x)
0,308
(mg/m3)


0,310 15,765 0,013

0,282

0,284 14,407

0,012

C1(x,y)
0,003
(mg/m3)

0,003 0,157

0,000

0,003

0,003

0,143

0,000

C1(x)
0,243
(mg/m3)

0,245 12,444 0,010


0,222

0,224 11,366

0,009

C1(x,y)
0,007
(mg/m3)

0,007 0,376

0,000

0,007

0,007

0,344

0,000

C1(x)
0,197
(mg/m3)

0,198 10,055 0,008

0,180


0,181

9,180

0,007

C1(x,y)
0,012
(mg/m3)

0,013 0,639

0,001

0,011

0,011

0,584

0,000

C1(x)
0,162
(mg/m3)

0,163 8,289

0,007


0,148

0,149

7,566

0,006

0,001 0,035

SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê

0,015

0,032 2,6,10-5

Trang 9


Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.

1000

1100

1200


1300

1400

1500

1600

1700

1800

C1(x,y)
0,017
(mg/m3)

0,017 0,889

0,001

0,016

0,016

0,812

0,001

C1(x)
0,136

(mg/m3)

0,137 6,952

0,006

0,124

0,125

6,344

0,005

C1(x,y)
0,021
(mg/m3)

0,022 1,094

0,001

0,020

0,020

0,998

0,001


C1(x)
0,116
(mg/m3)

0,116 5,916

0,005

0,106

0,106

5,398

0,004

C1(x,y)
0,024
(mg/m3)

0,024 1,244

0,001

0,022

0,022

1,135


0,001

C1(x)
0,100
(mg/m3)

0,100 5,098

0,004

0,091

0,092

4,651

0,004

C1(x,y)
0,026
(mg/m3)

0,026 1,342

0,001

0,024

0,024


1,224

0,001

C1(x)
0,087
(mg/m3)

0,087 4,441

0,004

0,079

0,080

4,052

0,003

C1(x,y)
0,027
(mg/m3)

0,027 1,397

0,001

0,025


0,025

1,274

0,001

C1(x)
0,076
(mg/m3)

0,077 3,906

0,003

0,070

0,070

3,563

0,003

C1(x,y)
0,028
(mg/m3)

0,028

1418


0,001

0,025

0,025

1,294

0,001

C1(x)
0,068
(mg/m3)

0,068 3,463

0,003

0,062

0,062

3,159

0,003

C1(x,y)
0,028
(mg/m3)


0,028 1,414

0,001

0,025

0,025

1,290

0,001

C1(x)
0,060
(mg/m3)

0,061 3,093

0,003

0,055

0,056

2,822

0,002

C1(x,y)
0,027

(mg/m3)

0,027 1,393

0,001

0,025

0,025

1,270

0,001

C1(x)
0,054
(mg/m3)

0,055 2,781

0,002

0,050

0,050

2,537

0,002


C1(x,y)
0,027
(mg/m3)

0,027 1,359

0,001

0,024

0,024

1,240

0,001

C1(x)
0,049
(mg/m3)

0,049 2,515

0,002

0,045

0,045

2,294


0,002

C1(x,y)
0,026
(mg/m3)

0,026 1,318

0,001

0,023

0,024

1,202

0,001

SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê

Trang 10


Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.

1900

2000


C1(x)
0,045
(mg/m3)

0,045 2,286

0,002

0,041

0,041

2,085

0,002

C1(x,y)
0,025
(mg/m3)

0,025 1,271

0,001

0,023

0,023

1,159


0,001

C1(x)
0,041
(mg/m3)

0,041 2,088

0,002

0,037

0,037

1,904

0,002

C1(x,y)
0,024
(mg/m3)

0,024 1,222

0,001

0,022

0,022


1,115

0,001

Bảng 8.12. Nồng độ các chất ô nhiễm trên mặt đất với trục hướng gió đi qua chân
ống khói 2 thuộc lò hơi số 2 vào mùa hè và mùa đông
Mùa hè
Mùa đông
ỐNG KHÓI SỐ 2
SO2
CO
CO2 BUI SO2 CO CO2 BUI
Các chất ô nhiễm
C1(x)
0,002
0,002 0,091 7,10-5 0,012 0,012 0,091 0,001
(mg/m3)
100
C1(x,y)
-53
5,10-51 4,10-54 6,10-52 6,10-52 5,10-51 2,6,10-53
3 0,000 9,24,10
(mg/m )
C1(x)
0,456
(mg/m3)
200

Khoảng

cách 300
C1(x,y)
x(m)
0,000
(mg/m3)

500

23,301 0,019 0,733 0,738 23,301 0,030

C1(x,y)
0,000 2,5,10-15 1,10-13 1,10-16 0,000 4,10-15 1,10-13 1,6,10-16
(mg/m3)
C1(x)
0,888
(mg/m3)

400

0,459

0,894

45,416 0,037 1,062 1,069 45,416 0,044

1,1,10-7

6,10-6 4,10-9 0,000 1,10-7 6,10-6 5,4,10-9

C1(x)

0,891
(mg/m3)

0,896

45,544 0,037 0,954 0,960 45,544 0,039

C1(x,y)
0,000
(mg/m3)

6,6,10-5

0,003 3,10-6 0,000 7,10-5 0,003 3,10-6

C1(x)
0,767
(mg/m3)

0,772

39,214 0,032 0,778 0,783 39,214 0,032

C1(x,y)
0,001
(mg/m3)

0,001

0,066 5,10-5 0,001 0,001 0,066 5,4,10-5


SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê

Trang 11


Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.

600

700

800

900

1000

1100

1200

1300

C1(x)
0,636
(mg/m3)


0,640

32,543 0,026 0,627 0,631 32,543 0,026

C1(x,y)
0,006
(mg/m3)

0,006

0,324 0,000 0,006 0,006 0,324 0,000

C1(x)
0,526
(mg/m3)

0,530

2,922 0,022 0,509 0,512 26,922 0,021

C1(x,y)
0,016
(mg/m3)

0,016

0,814 0,001 0,015 0,015 0,814 0,001

C1(x)
0,439

(mg/m3)

0,442

22,442 0,018 0,419 0,421 22,442 0,017

C1(x,y)
0,028
(mg/m3)

0,028

1,426 0,001 0,027 0,027 1,426 0,001

C1(x)
0,370
(mg/m3)

0,372

18,911 0,015 0,350 0,352 18,911 0,014

C1(x,y)
0,040
(mg/m3)

0,040

2,029 0,002 0,038 0,038 2,029 0,002


C1(x)
0,315
(mg/m3)

0,317

16,115 0,013 0,296 0,298 16,115 0,012

C1(x,y)
0,050
(mg/m3)

0,050

2,536 0,002 0,047 0,047 2,536 0,002

C1(x)
0,271
(mg/m3)

0,273

13,881 0,011 0,254 0,256 13,881 0,011

C1(x,y)
0,057
(mg/m3)

0,057


2,919 0,002 0,053 0,054 2,919 0,002

C1(x)
0,236
(mg/m3)

0,238

12,074 0,010 0,220 0,221 12,074 0,009

C1(x,y)
0,062
(mg/m3)

0,063

3,178 0,003 0,058 0,058 3,178 0,002

C1(x)
0,207
(mg/m3)

0,209

10,596 0,009 0,192 0,194 10,596 0,008

C1(x,y)
0,065
(mg/m3)


0,066

3,332 0,003 0,061 0,061 3,332 0,003

SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê

Trang 12


Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.

1400

1500

1600

1700

1800

1900

2000

C1(x)
0,183
(mg/m3)


0,184

9,373 0,008 0,170 0,171 9,373 0,007

C1(x,y)
0,067
(mg/m3)

0,067

3,403 0,003 0,062 0,062 3,403 0,003

C1(x)
0,163
(mg/m3)

0,164

3,463 0,007 0,151 0,152 3,159 0,006

C1(x,y)
0,067
(mg/m3)

0,067

1,414 0,003 0,062 0,062 1,290 0,003

C1(x)

0,146
(mg/m3)

0,147

3,093 0,006 0,135 0,136 2,822 0,006

C1(x,y)
0,066
(mg/m3)

0,066

1,393 0,003 0,061 0,061 1,270 0,003

C1(x)
0,132
(mg/m3)

0,133

2,781 0,005 0,122 0,123 2,537 0,005

C1(x,y)
0,065
(mg/m3)

0,065

1,359 0,003 0,060 0,060 1,240 0,002


C1(x)
0,120
(mg/m3)

0,121

2,515 0,005 0,110 0,111 2,294 0,005

C1(x,y)
0,063
(mg/m3)

0,063

1,318 0,003 0,058 0,058 1,202 0,002

C1(x)
0,109
(mg/m3)

0,110

2,286 0,005 0,100 0,101 2,085 0,004

C1(x,y)
0,061
(mg/m3)

0,061


1,271 0,003 0,056 0,056 1,159 0,002

C1(x)
0,100
(mg/m3)

0,101

2,088 0,004 0,092 0,092 1,904 0,004

C1(x,y)
0,058
(mg/m3)

0,059

1,222 0,002 0,054 0,054 1,115 0,002

Bảng 8.12. Nồng độ chất ô nhiễm trên mặt đất với trục hướng gió đi qua chân ống
khói thuộc lò hơi số 1 vào mùa hè và mùa đông
ỐNG KHÓI SỐ 3
Các chất ô nhiễm

SO2

Mùa hè
CO
CO2


SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê

BUI SO2

Mùa đông
CO CO2

BUI
Trang 13


Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.

C3(x)
0,038 0,038
1,940 0,002 0,039 0,039 1,999 0,002
(mg/m3)
100 C3(x,y)
2,10-51 1,96,10-51 1,10-49 8,10-53 2,10-51 2,10-51 1,10-49 8,3,10-53
(mg/m3)
C3(x)
0,490 0,493 25,036 0,020 0,462 0,465 23,632 0,019
(mg/m3)
200 C3(x,y)
3,10-15 2,6,10-15 1,3,10-13 1,10-16 2,10-15 2,10-5 1,10-13 1,10-16
(mg/m3)
C3(x)
0,516 0,519 26,390 0,021 0,478 0,481 24,463 0,020

(mg/m3)
300 C3(x,y)
6,10-8 6,4,10-8 3,2,10-6 3,10-9 6,10-8 6,10-8 3,10-6 2,4,10-9
(mg/m3)
C3(x)
0,411 0,414 21,041 0,017 0,379 0,381 19,373 0,016
(mg/m3)
400 C3(x,y)
3,10-5 3,1,10-5 0,002 1,10-6 3,10-5 3,10-5 0,001 1,2,10-6
Khoảng
(mg/m3)
cách
C3(x)
x(m)
0,317 0,319 16,210 0,013 0,291 0,293 14,876 0,012
(mg/m3)
500 C3(x,y)
0,001 0,001
0,027 2,10-5 0,001 0,000 0,025 2,10-5
(mg/m3)
C3(x)
0,247 0,249 12,635 0,010 0,226 0,228 11,574 0,009
(mg/m3)
600 C3(x,y)
0,002 0,002
0,126 0,000 0,002 0,002 0,115 9,3,10-5
(mg/m3)
C3(x)
0,197 0,198 10,054 0,008 0,180 0,181 9,199 0,007
(mg/m3)

700 C3(x,y)
0,006 0,006
0,304 0,000 0,005 0,005 0,278 0,000
(mg/m3)
C3(x)
0,160 0,161
8,166 0,007 0,146 0,147 7,466 0,006
(mg/m3)
800 C3(x,y)
0,010 0,010
0,519 0,000 0,009 0,009 0,475 0,000
(mg/m3)

SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê

Trang 14


Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.

C3(x)
0,132
(mg/m3)
900 C3(x,y)
0,014
(mg/m3)
C3(x)
0,111

(mg/m3)
1000 C3(x,y)
0,017
(mg/m3)
C3(x)
0,095
(mg/m3)
1100 C3(x,y)
0,020
(mg/m3)
C3(x)
0,082
(mg/m3)
1200 C3(x,y)
0,022
(mg/m3)
C3(x)
0,071
(mg/m3)
1300 C3(x,y)
0,022
(mg/m3)
C3(x)
0,063
(mg/m3)
1400 C3(x,y)
0,023
(mg/m3)
C3(x)
0,056

(mg/m3)
1500 C3(x,y)
0,023
(mg/m3)
C3(x)
0,050
(mg/m3)
1600 C3(x,y)
0,022
(mg/m3)

0,133

6,757 0,005 0,121 0,122 6,175 0,005

0,014

0,725 0,001 0,013 0,013 0,662 0,001

0,112

5,682 0,005 0,102 0,102 5,191 0,004

0,018

0,894 0,001 0,016 0,016 0,817 0,001

0,095

4,846 0,004 0,087 0,087 4,425 0,004


0,020

1,019 0,001 0,018 0,018 0,930 0,001

0,082

4,182 0,003 0,075 0,075 3,818 0,003

0,022

1,101 0,001 0,020 0,020 1,005 0,001

0,072

3,648 0,003 0,065 0,066 3,330 0,003

0,023

1,147 0,001 0,020 0,021 1,047 0,001

0,063

3,211 0,003 0,057 0,058 2,931 0,002

0,023

1,166 0,001 0,021 0,021 1,064 0,001

0,056


2,850 0,002 0,051 0,051 2,601 0,002

0,023

1,164 0,001 0,021 0,021 1,062 0,001

0,050

2,547 0,002 0,045 0,046 2,324 0,002

0,023

1,147 0,001 0,020 0,021 1,047 0,001

SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê

Trang 15


Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.

C3(x)
0,045
(mg/m3)
1700 C3(x,y)
0,022
(mg/m3)

C3(x)
0,041
(mg/m3)
1800 C3(x,y)
0,021
(mg/m3)
C3(x)
0,037
(mg/m3)
1900 C3(x,y)
0,020
(mg/m3)
C3(x)
0,034
(mg/m3)
2000 C3(x,y)
0,020
(mg/m3)

0,045

2,291 0,002 0,041 0,041 2,091 0,002

0,022

1,120 0,001 0,020 0,020 1,022 0,001

0,041

2,073 0,002 0,037 0,037 1,891 0,002


0,021

1,086 0,001 0,019 0,020 0,991 0,001

0,037

1,885 0,002 0,034 0,034 1,720 0,001

0,021

1,048 0,001 0,019 0,019 0,956 0,001

0,034

1,722 0,001 0,031 0,031 1,571 0,001

0,020

1,008 0,001 0,018 0,018 0,920 0,001

- Nồng độ hỗn hợp SO2 trên mặt đất của khí thải từ lò hơi 1 và lò hơi 2:
+ Với trục toạ độ x,y,z có gốc O trùng với chân ống khói của lò hơi số 1 và
hướng gió trùng với trục OX, nồng độ hỗn hợp được tính toán theo công thức:
C1hh= C1x+ C2(x,y)

(mg/m3)

+ Với trục toạ độ x,y,z có gốc O trùng với chân ống khói của lò hơi số 2 và
hướng gió trùng với trục OX, nồng độ hỗn hợp được tính toán theo công thức:

C2hh= C2x+C1(x,y)

( mg/m3 )

Bảng 8.13. Nồng độ các chất ô nhiễm tổng hợp từ nguồn thải 1và nguồn thải 2 với
trục gió thổi của nguồn 1 vào mùa hè và mùa đông
C1hh (mg/m3)

MÙA HÈ

SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê

MÙA ĐÔNG
Trang 16


Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.

Các chất ô
nhiễm
100
200
300
400
500
600
700
800

900
Khoảng 1000
cách x
1100
(m)
1200
1300
1400
1500
1600
1700
1800
1900
2000

SO2

CO

CO2

BUI

SO2

CO

CO2

BUI


0,109
1,208
1,587
1,423
1,168
0,947
0,776
0,646
0,546
0,469
0,407
0,357
0,316
0,282
0,254
0,229
0,208
0,190
0,174
0,160

0,110
1,216
1,598
1,432
1,176
0,953
0,781
0,650

0,550
0,472
0,410
0,360
0,319
0,284
0,255
0,231
0,210
0,191
0,175
0,161

5,576
61,764
81,172
72,748
59,727
48,434
39,671
33,016
27,925
23,961
20,815
18,273
16,184
14,445
8,090
7,334
6,682

6,116
5,620
5,184

45,2.10-3
50,0.10-3
65,7.10-3
58,0.10-3
48,4.10-3
39,2.10-3
32,1.10-3
26,7.10-3
22,6.10-3
19,4.10-3
16,9.10-3
14,8.10-3
13,1.10-3
11,7.10-3
10,5.10-3
9,5.10-3
8,6.10-3
7,9.10-3
7,2.10-3
6,6.10-3

0,116
1,431
1,705
1,441
1,145

0,911
0,736
0,608
0,511
0,436
0,378
0,331
0,292
0,260
0,234
0,211
0,191
0,175
0,160
0,147

0,117
1,440
1,716
1,450
1,152
0,916
0,741
0,611
0,514
0,439
0,380
0,333
0,294
0,262

0,235
0,212
0,193
0,176
0,161
0,148

5,403
58,974
78,284
70,468
57,977
47,065
38,567
32,097
27,139
23,276
20,209
17,730
15,695
14,000
7,380
6,690
6,095
5,578
5,126
4,728

4,8.10-3
59,3.10-3

70,6.10-3
59,7.10-3
47,4.10-3
37,7.10-3
30,5.10-3
25,2.10-3
21,1.10-3
18,1.10-3
15,6.10-3
13,7.10-3
12,1.10-3
10,8.10-3
9,7.10-3
8,7.10-3
7,9.10-3
7,2.10-3
6,6.10-3
6,1.10-3

Bảng 8.14. Nồng độ SO2 tổng hợp từ nguồn thải 1và nguồn thải 2 với trục gió thổi
của nguồn 1 vào mùa hè và mùa đông
C2hh (mg/m3)
Các chất ô
nhiễm
100
200
300
400
Khoảng 500
cách x 600

(m)
700
800
900
1000
1100

MÙA ĐÔNG

MÙA HÈ
SO2

CO

CO2

BUI

SO2

CO

CO2

BUI

0,038
0,490
0,516
0,412

0,319
0,256
0,220
0,200
0,189
0,182
0,176

0,038
0,493
0,519
0,414
0,321
0,258
0,221
0,201
0,190
0,183
0,177

1,940
25,036
26,390
21,046
16,310
13,116
11,244
10,232
9,675
9,313

9,008

1,6.10-3
20,3.10-3
21,4.10-3
17,0.10-3
13,2.10-3
10,6.10-3
9,1.10-3
8,3.10-3
7,8.10-3
7,5.10-3
7,2.10-3

0,039
0,462
0,478
0,379
0,293
0,235
0,202
0,184
0,174
0,168
0,162

0,039
0,465
0,481
0,381

0,295
0,237
0,203
0,185
0,175
0,169
0,163

1,999
23,632
24,463
19,378
14,974
12,042
10,357
9,476
9,015
8,725
8,479

1,6.10-3
19,1.10-3
19,8.10-3
15,7.10-3
12,1.10-3
9,7.10-3
8,4.10-3
7,6.10-3
7,2.10-3
6,9.10-3

6,7.10-3

SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê

Trang 17


Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.

1200
1300
1400
1500
1600
1700
1800
1900
2000

0,170
0,164
0,157
0,150
0,143
0,136
0,129
0,122
0,116


0,171
0,165
0,158
0,151
0,144
0,137
0,130
0,123
0,117

8,703
8,377
8,032
5,679
5,333
5,010
4,708
4,427
4,167

7,0.10-3
6,8.10-3
6,5.10-3
6,2.10-3
5,9.10-3
5,6.10-3
5,3.10-3
5,1.10-3
4,8.10-3


0,157
0,151
0,144
0,138
0,131
0,125
0,118
0,112
0,106

0,158
0,152
0,145
0,139
0,132
0,125
0,119
0,113
0,107

6,5.10-3
6,2.10-3
6,0.10-3
5,7.10-3
5,4.10-3
5,2.10-3
4,9.10-3
4,6.10-3
4,4.10-3


8,221
7,937
7,628
5,181
4,865
4,570
4,295
4,038
3,800

8.1.2.4. Mức độ ô nhiễm của khí thải lò hơi
- Từ các tính toán nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải lò hơi với nhiên
liệu đốt là dầu FO (Chương 2) theo hệ số ô nhiễm do cơ quan bảo vệ môi trường Mỹ
(US.EPA) xây dựng và kết quả nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải được thể hiện
trong bảng 3.2 (chương 3), thì chỉ có SO2 vượt tiêu chuẩn cho phép (TCVN 5939 –
1995) khoảng 1,92 lần và các kết quả thu được bảng 8.4 cho thấy so với TCVN 5939
–1995 (bảng 8.5) thì SO2 trong khí thải tại miệng ống khói của cả hai lò hơi trong công
ty đều vượi tiêu chuẩn cho phép 1,44 lần, còn CO thì vượt tiêu chuẩn cho phép1,45
lần.
- Để tính được mức độ ô nhiễm của khí thải trên mặt đất ảnh hưỡng đến môi
trường không khí xung quanh, ta dựa vào bảng 8.15.
Bảng 8.15. TCVN 5937:1995 – Tiêu chuẩn chất lượng không khí xunh quanh (giá
trị giới hạn các thông số cơ bản trong không khí xung quanh, mg/m3), [5]
Trung bình

Trung bình

8 giờ


24 giờ

40

10

5

NO2

0,4

-

0,1

3

SO2

0,5

-

0,3

4

CO2


-

-

-

5

O3

0,2

-

0,06

6

Bụi lơ lửng

0,3

-

0,2

TT

Thông số


Trung bình 1 giờ

1

CO

2

Chú thích: “-“: Không xác định.
8.1.2.4. Biểu đồ thể hiện sự phân bố nồng độ khí thải lò hơi
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê

Trang 18


Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.

CSO2 (mg/m3)
1

BIỂU ĐỒ CSO2 = f(X,D,H) - THEO TRỤC GIÓ
MÙA HÈ

0.9
0.8
0.7
0.6
0.5

0.4
0.3
0.2
0.1
0
0

200

400

600

ỐNG KHÓI SỐ 1

CSO2 (mg/m3)
1.2

800

1000

1200

ỐNG KHÓI SỐ 2

1400

1600


1800

2000
X (m)

ỐNG KHÓI SỐ 3

BIỂU ĐỒ CSO2 = f(X,D,H) - THEO TRỤC GIÓ
MÙA ĐÔNG

1.1
1
0.9
0.8
0.7
0.6
SVTH
: Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
0.5 GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
GVHD:
0.4
0.3

Trang 19


Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.

BIỂU ĐỒ ChhSO2 = f(X,Y,D,H) THEO TRỤC GIÓ

MÙA HÈ
CSO2 (mg/m3)
1.6
1.4
1.2
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
0

500
LÒ HƠI SỐ 1

1000

1500

2000
X (m)

LÒ HƠI SỐ 2

BIỂU ĐỒ ChhSO2 = f(X,Y,D,H) THEO TRỤC GIÓ
CSO2 (mg/m3)
MÙA ĐÔNG
1.8
1.6

1.4
1.2
1

SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
0.8GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
GVHD:
0.6
0.4

Trang 20


Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.

BIỂU ĐỒ CCO = f(X,D,H) THEO TRỤC GIÓ
CCO (mg/m 3)
MÙA HÈ
1
0.9
0.8
0.7
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0

0

500
ỐNG KHÓI SỐ 1

3

CCO (mg/m )
1.2

1000
ỐNG KHÓI SỐ 2

1500

2000
X (m)

ỐNG KHÓI SỐ 3

BIỂU ĐỒ CCO = f(X,D,H) THEO TRỤC GIÓ
MÙA ĐÔNG

1
0.8

SVTH :0.6
Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
0.4


Trang 21


Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.

BIỂU ĐỒ ChhCO = f(X,Y,D,H) THEO TRỤC
GIÓ - MÙA HÈ
3

ChhCO (mg/m )
1.8
1.6
1.4
1.2
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
0

200

400

600


800 1000 1200 1400 1600 1800 2000
X (m)

LÒ HƠI SỐ 1

LÒ HƠI SỐ 2

BIỂU ĐỒ ChhCO = f(X,Y,D,H) THEO TRỤC GIÓ
MÙA ĐÔNG
ChhCO (mg/m3)
2
1.8
1.6
1.4
1.2
1
SVTH : Âinh
Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD:0.8
GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
0.6
0.4

Trang 22


Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.

BIỂU ĐỒ CCO2 = f(X,D,H) THEO TRỤC GIÓ MÙA


CCO2 (mg/m3)
50
45
40
35
30
25
20
15
10
5
0
0

200

400

600

ỐNG KHÓI SỐ 1

800

1000 1200 1400 1600 1800 2000
X (m)

ỐNG KHÓI SỐ 2


ỐNG KHÓI SỐ 3

BIỂU ĐỒ CCO2 = f(X,D,H) THEO TRỤC GIÓ
CCO2 (mg/m )
MÙA ĐÔNG
3

50
45
40
35
30
25
SVTH20
: Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
15GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
GVHD:
10
5

Trang 23


Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.

BIỂU ĐỒ ChhCO2 = f(X,D,H) THEO TRỤC GIÓ
ChhCO2 (mg/m3)
MÙA HÈ
90

80
70
60
50
40
30
20
10
0
0

200

400

600

800

1000 1200 1400 1600 1800 2000

LÒ HƠI SỐ 1

ChhCO2

LÒ HƠI SỐ 2

X (m)

BIỂU ĐỒ ChhCO2 = f(X,Y,D,H) THEO TRỤC

GIÓ MÙA ĐÔNG
(mg/m3 )

90
80
70
60
50
SVTH40
: Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
30
20

Trang 24


Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.

CBỤI (mg/m 3)
0.04

BIỂU ĐỒ CBỤI = f (X,D,H) THEO TRỤC GIÓ
MÙA HÈ

0.03

0.02


0.01

0

0

200

400

ỐNG KHÓI SỐ 1

600

800

1000 1200 1400 1600 1800 2000
X (m)

ỐNG KHÓI SỐ 2

ỐNG KHÓI SỐ 3

BIỂU ĐỒ CBỤI = f(X,D,H) THEO TRỤC GIÓ
CBỤI (mg/m3)
MÙA ĐÔNG
0.05
0.045
0.04
0.035

0.03
0.025
0.02
SVTH
: Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
0.015 GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
GVHD:
0.01
0.005

Trang 25


×