Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ôn tập học kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.91 KB, 6 trang )

- 1 -
Đề cơng ôn tập Khối 11 cơ bảnhọc kỳ II, 2007-2008
Học sinh ôn tập lý thuyết và làm tất cả các bài tập theo SGK. Dới đây là bài tập tham khảo.
A. Tự luận
I. d y sốã cấp số
Bài 1: Tìm số hạng đầu và công sai và tính
20
S
của các các cấp số cộng sau, biết:
a)
1 3 5
1 6
10
17
u u u
u u
+ =


+ =

b)
7 3
2 7
8
. 75
u u
u u
=



=

Bài 2: Tìm một cấp số cộng có ba số hạng biết tổng của ba số hạng đó bằng 12 và tổng bình phơng
của chúng là 146.
Bài 3: Cho một CSN
( )
n
u
với công bội q
a) Biết
1
2u =
,
6
486u =
. Tìm q. b) Biết
4
2 8
,
3 21
q u= =
. Tìm
1
u
.
c) Biết
1
3u =
,
2q =

. Hỏi 192 là số hạng thứ mấy ?
Bài 4: Tìm số hạng đầu công bội và tính
20
S
của các cấp số nhân sau biết:
A)
3
5
3
27
u
u
=


=

b)
4 2
3 1
25
50
u u
u u
=


=



II. giới hạn
Bài 1: Tính các giới hạn sau
a)
3
3
3 5 1
lim
4
n n
n
+
+
b)
2
lim( 3 )n n n+
c)
3 4 1
lim
2.4 2
n n
n n
+
+
d)
4 2
6
(2 1) (3 )
lim
1 4
n n

n
+

Bài 2: Tính các giới hạn sau
a)
2
1
3 4 1
lim
1
x
x x
x

+

b)
2
3
9
lim
3
x
x
x


+
c)
2

7 3
lim
2
x
x
x

+

d)
3 2
3
3 5
lim
6
x
x x
x
+
+ +
+
e)
2
2 3
lim
2 1
x
x x
x


+
+
f)
2
lim( 4 2 )
x
x x x
+

g)
1x
x57x
lim
2
3
1x

+

h)
2
x
lim x( x 1 x)
+
+
Bài 3: 1/ Cho hm s
2
2
( )
2





=




x x
f x
x
khi x 2
m khi x = 2
.Vi giỏ tr no ca m thỡ f(x) liờn tc ti x = 2 ?
2/ Cho hm s
1
( )
2
x
f x


=



2
khi x 1
ax khi x < 1

. nh a f(x) liờn tc trờn R.
III. Đạo hàm
Bài 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau
a)
( )
10
3 6= +y x
b)
( )
( )
2
5 7 1 2= + y x x
c)
2
2 3 1
3 2
+
=

x x
y
x
d)
( )
( )
( )
2
3 1 2 1y x x x x= + + +

e)

2
2
1
6
2
= y x x
x
f)
4
2
2
2 1
3
x
y
x

+
=



g)
2
1
3 2y x x
x
= +
h)
1 2tan4y x= +

Bài 2: Cho
sin3 cos3
( ) cos 3(sin )
3 3
x x
f x x x= + +
.
a) Giải phơng trình
'( ) 0f x =
b) Tính
''(0)f
Bài 3: Cho hàm số
3
( ) 2 2 3f x x x= +
(C)
a) Viết phơng trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ
0
1x =
b) Viết phơng trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có tung độ
0
3y =
c) Viết phơng trình tiếp với (C ) biết tiếp tuyến song song với đờng thẳng
24 2008y x= +
- 2 -
d) Viết phơng trình tiếp với (C ) biết tiếp tuyến vuông góc với đờng thẳng
1
2008
4
y x= +
Bài 4 Giaỷi phửụng trỡnh : f(x) = 0 bieỏt raống:

a) f(x) = cos x +sin x + x.
b) f(x) =
xxcosxsin3
+
Bi 5. Cho hm s y = f(x) =
1
122
2
+
++
x
xx
cú th (C)
a) Viết phơng trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ
0
1x =
.
b) Vit phng trỡnh tip tuyn ca (C) bit tip tuyn ú song song vi ng thng y = x.
IV. hình học
Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh tâm O cạnh a,
( )SA ABCD
và SA =
2a.
a) Chứng minh
( ) ( )SAC SBD
;
( ) ( )SCD SAD
b) Tính góc giữa SD và (ABCD); SB và (SAD) ; SB và (SAC);
c) Tính d(A, (SCD)); d(B,(SAC)); d(C,SBD))
d) xác định và tính đoạn vuông góc chung giữa các đờng thẳng SD và BC; AD và SB; SC và BD.

e) Gọi
( )

là mặt phẳng qua A và vuông góc với SD. Thiết diện của
( )

với hình chóp S.ABC là hình
gì ? Tính diện tích của thiết diện đó.

O
A
B
C
D
S
Bài 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB =AC= a ,
( )SA ABC

SA= a.
a) Chứng minh
( )BA SAC
b) Tính góc giữa CB và mp (ABC); giữa SC và mp (SAB).
c) Tính các khoảng cách:
( ,( ))d s ABC
,
( ,( ))d B SAC

( ,( ))d A SBC
.
d) Xác định và tính đoạn vuông góc chung giữa SC và AB; giữa SA và BC.

Bài 3: Cho hỡnh chúp u S.ABCD cú cnh ỏy bng a v cnh bờn bng 2a. gi O l tõm ca ỏy
ABCD.
a) CMR (SAC) (SBD), (SBD)(ABCD).
b) Tớnh khong cỏch t im S n mp(ABCD),t im O n mp(SBC).
c) Dng ng vuụng gúc chung v tớnh khong cỏch gia hai ng thng chộo nhau BD v SD.
d) Cho mp (P) i qua im A v vuụng gúc vi ng thng SC. Hóy xỏc nh thit din ca mp(P) ct
hỡnh chúp S.ABCD.
- 3 -

O
A B
D
C
S
B. trắc nghiệm
I.Dãy số
Câu 1: Cho dãy (u
n
) xác định bởi u
1
= 1 và u
n
=
2
1
2
1

+
n

u
với n1. Số hạng u
3
của dãy là:
(A)2 (B) 3 (C) 4 (D) 1
Câu 2: Cho dãy (a
n
) với a
n
=
1
2
n
. Dãy(a
n
) là dãy:
(A) Giảm (B) Tăng
(C) Chỉ tăng trên một khoảng hữu hạn (D) Không tăng, không giảm
Câu 3: Cho cấp số cộng (u
n
) có u
1
=3, u
4
= 6. Số hạng u
2007
là:
(A) 2008 (B) 2009 (C) 3000 (D) 3001
Câu 4: Cho cấp số cộng (u
n

) có u
1
=3,
1
1
n n
u u
+
= +
. Tổng 100 số hạng đầu của dãy là:
(A) 5251 (B) 5250 (C) 4390 (D) 5079
Câu 5: Trong các dãy số sau dãy nào là một cấp số nhân:
A) 1, 3, 5, 7, 9 B) (u
n
) xác định bởi u
n
= n.2
n
B) (u
n
) xác định bởi u
n
= 2
n
C) 4, 6, 9, 13
Câu 6: Cho cấp số nhân (u
n
) có công bội q >0. Biết u
1
=1, u

3
= 25. Số hạng u
2
của dãy là:
(A) -5 (B)5 (C) 23 (D) 5
Cõu 7: Tng 12 s hng u tiờn ca cp s nhõn :
1
2
2
u
q
=


=

l:
A.
13
2 2
B.
13
2 2
C.
12
2
D. kt qu khỏc.
Cõu 8 : Cho cp s cng
( )
n

u
. Hóy chn h thc ỳng trong cỏc kt qu sau:
A.
10 20
5 10
2
u u
u u
+
= +
B.
90 210 150
2u u u+ =
C.
10 30 20
.u u u=
D.
10 30
20
.
2
u u
u=
Câu 9: Cho dãy (u
n
) xác định bởi u
1
= 1 và u
n+1
= 2u

n
. Tổng của 2007 số hạng đầu tiên là:
Câu 10: Cho cấp số nhân
( )
n
u
, biết
1
3u =
,
2
6u =
. Hãy chọn kết quả đúng:
A.
5
24u =
B.
5
48u =
C.
5
48u =
D.
5
24u =
II. giới hạn
Cõu 1:
2
3
5 3

lim
+
+
n
n n
bng
- 4 -
A)
1
3
B) 1 C) -1 D) 0
Câu 2:
2
lim( 3 7)n n− + −
bằng :
A)
∞−
B)
∞+
C) -7 D) -5

Câu 3: Giá trị của tổng
....)
2
1
(......
8
1
4
1

2
1
1
)1(
+−++−+−=

n
S

A)
3
2
B) 2 C) -2 D)
3
2


Câu 4:
1
2 3
lim
1
x
x
x




bằng

A)
∞+
B)
∞−
C) 2 D) -1
Câu 5:
0
lim ( )
x x
f x L

=
khi và chỉ khi :
A)
0 0
lim ( ) lim ( )
x x x x
f x f x L
− +
→ →
= =
B)
0
lim ( )
x x
f x L
+

=
C) f(x

0
) = L D)
0
lim ( )
x x
f x L


=

Câu 6:
2
2
2 3 5
lim
3 2
x
x x
x x
→+∞
+ −
− −
bằng:
A) -

B) +

C) -2 D)
3
2

.
Câu 7:
1
lim
>−
x
23
1
2
2
+−

xx
x
là :
A) -2 B) 2 C) 1 D) -1
Câu 8:
+
>−
0
lim
x
xx
xx

+
là :
A) 1 B) -1 C) 0 D) +

C©u 9: Hµm sè

2
2
3
x
y
x
+
=

liªn tôc trªn
A) R B)
{ }
\ 3R
C)
{ }
\ 2R
D)
[
)
3;+∞
C©u 10: Hµm sè

− ≠
=


2
16 nÕu 4
( )
8 nÕu x = 4

x x
f x
A) Kh«ng liªn tôc t¹i x = 4 B) Liªn tôc t¹i x = 4
C) Kh«ng liªn tôc trªn
¡
D) T¹i x = 4 hµm sè kh«ng tån t¹i giíi h¹n
III. §¹o hµm
Câu 1 : Đạo hàm của hàm số y = sin2x là :
A. y' = 2cos2x B. y' = cos2x C. y' = -cos2x D. y' = -2cos2x
Câu 2 : Đạo hàm của hàm số y = 1/3x
3
- 4x
2
+3x -2 tại x = -2 là :
A. 25 B. 23 C. 27 D. 15
Câu 3 : Cho f(x) = sinx + cos2x . Hãy chọn kết quả đúng :
A. f '(0) = 1 B. f '(0) = 2 C. f '(0) = -1 D. f '(0) = 0
Câu 4 : Đạo hàm của hàm số y = cos
2
3x là :
A. y'= -2sin
2
3x B. y'= -sin
2
3x C. y' = -3sin6x D. y'= 3sin6x
Câu5 : Cho hàm số f(x) = (2x - 3)
4
. Khi đó f
’’
(x) bằng :

A. 12(2x - 3)
2
B. 48(2x - 3)
2
C. 48(2x -3)
3
D. 24(2x - 3)
3

Câu 6 :
Hàm số có đạo hàm bằng
2
1
2x
x

là :
A.
3
5 1x x
y
x
+ −
=
B.
2
2 1x x
y
x
+ −

=
C.
3
1x
y
x
+
=
D.
( )
2
3
3 x x
y
x
+
=
Câu 7 : Cho hàm số y = tan2x + cot2x . Khi đó :
- 5 -
A.
/
2 2
2 2
cos 2 sin 2
y
x x
= −
B.
/
2 2

1 1
cos 2 sin 2
y
x x
= −
C. y
/
= tan
2
2x - cotg
2
2x D. y
/
= 2( tan
2
2x + cot
2
2x )
Câu 8 :
Cho
3 2
( ) 2
3 2
x x
f x = + −
. Tập nghiệm của phương trình f
/
(x) = 0 là :
A. {0 ; 1} B. {-2 ; 1} C. {1 ; 2} D. {-1 ; 0}
Câu 9 :

Cho đường cong (C):
2
2
x
y
x
+
=

. phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ
bằng 1 là :
A. y = 4x - 7 B. y = 4x + 1 C. y = - 4x + 3 D. y = - 4x + 1
Câu 10 : Gọi (C) là đồ thị hàm số y = x
2
- 3x +1. Phương trình tiếp tuyến với (C) tại giao điểm của
(c) với trục tung là :
A. y = -3x B. y = -3x +1 C. y = 3x -1 D. y = 3x +1
IV. h×nh häc
Câu 1 : Cho một mặt phẳng song song với một cạnh của tứ diện và cắt 3 cạnh còn lại của tứ diện tại 3
điểm phân biệt. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng và tứ diện là:
A) Một tam giác B) Một hình thang C)Một hình bình hành D) Một tứ giác bất kỳ
Câu 2 : Hình chiếu của hình chữ nhật lên mặt phẳng cho trước không thể là hình nào sau đây:
A) Hình thang B) Hình bình hành C) Hình chữ nhật D) Hình thoi
Câu 3 : Cho mp(α) cắt mp(β) theo giao tuyến d ; mp(α) và mp(β) c ùng song song d'. Khi đó:
A) d cắt d' B) d và d' chéo nhau C) d // d' D) d ≡ d'
Câu 4 : Cho đường thẳng b song song mp(β) ; b ⊂ (α) và mp(α) cắt mp(β) theo giao tuyến c
A) c // b B) c cắt b C) c chéo b D) c ≡ b
Câu 5 : Cho hình ABCD.A'B'C'D'. Mp (AB'D') song song với mp nào sau đây:
A) (BCA') B) (BC'D) C) (A'C'C) D) (BDA')
Câu 6 : Qua phép chiếu song song tính chất nào sau đây không được bảo toàn :

A) Đồng qui B) Song song C) Thẳng hàng D) Chéo nhau
C©u 7: Trong kh«ng gian cho ®êng th¼ng AB vu«ng gãc víi ®êng th¼ng CD. Ta cã:
A)
AB CD
=
uuur uuur
B)
. 0AB CD
=
uuur uuur r
C)
. 0AB CD
=
uuur uuur
D)
. 1AB CD =
uuur uuur
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có SA

(ABC), tam giác ABC vuông tại B, SA = AB = a. Kết luận nào
sau đây sai ?
A) (SBC)

(SAB) B) (SB, (ABC)) =
0
45

C) (SC, (ABC)) =
0
45


D) ((SBC) ,(ABC)) =
0
45
Câu 9: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ kết luận nào sau đây đúng ?
A) AB

A’C’ B) Góc giữa hai đường thẳng AC và B’D’ bằng
0
45
C) AC’

(BDA’) D) Góc giữa đường thẳng AC’ và mặt phẳng (ABCD) bằng
0
45
Câu 10: Cho tứ diện ABCD. M, N lần lượt là trung điểm DA và BC. Bộ 3 vectơ nào sau đây KHÔNG
đồng phẳng:
A)
, ,BA MN CD
uuur uuuur uuur
B)
, ,AM AC DC
uuuur uuur uuur
C)
, ,AC AD AN
uuur uuur uuur
D)
, ,AC CD AB
uuur uuur uuur
Câu 11: Hãy tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:

A) Ba vectơ
c,b,a
đồng phẳng nếu có một trong ba vectơ đó bằng vectơ-không.
B) Ba vectơ
c,b,a
không đồng phẳng nếu chúng không cùng nằm trên một mặt phẳng.
C) Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’.ta luôn có:
AC'ADABAA'
=++
D) Ba vectơ
c,b,a
không đồng phẳng , ∀
x
đều có thể biểu thị được dưới dạng:
cpbmanx
++=
với
n,m,plà ba số thợc nào đó.
Câu 12: Cho hai điểm phân biệt A,B và một điểm O bất kỳ. hãy xét xem mệnh đề nào sau đây đúng?
A) Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi
ABkOM .
=
B) Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi
OBOAOM
+=
C) Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi
〉−〈

=
OBkOA

k
OM
1
1
D)Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi
OBkAM .
=

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×