Tải bản đầy đủ (.pdf) (95 trang)

Một số giải pháp về quản lý nhằm nâng cao chất lượng công trình xây dựng nhà máy nước nhơn trạch đồng nai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.94 MB, 95 trang )

B

GIÁO D C VÀ ÀO T O
B NÔNG NGHI P VÀ PTNT
TR
NG
I H C TH Y L I

NGUY N TH H O

M T S GI I PHÁP V QU N LÝ NH M NÂNG CAO CH T
L
NG CÔNG TRÌNH XÂY D NG NHÀ MÁY N
C
NH N TR CH
NG NAI

LU N V N TH C S

THÀNH PH H CHÍ MINH, N M 2015


B

GIÁO D C VÀ ÀO T O
B NÔNG NGHI P VÀ PTNT
TR
NG
I H C TH Y L I

NGUY N TH H O



M T S GI I PHÁP V QU N LÝ NH M NÂNG CAO CH T
L
NG CÔNG TRÌNH XÂY D NG NHÀ MÁY N
C
NH N TR CH
NG NAI

Chuyên ngành: Qu n lý xây d ng
Mã s : 60580302

NG

IH

NG D N KHOA H C: PGS.TS LÊ V N HÙNG

THÀNH PH H CHÍ MINH, N M 2015


i


L IăC Mă N
Lu n v n Th c s chuyên ngƠnh Qu n lý xơy d ng v i đ tƠi: M t s gi i
pháp v qu n lý nh m nơng cao ch t l
Tr ch

ng Nai đ


ng

c Nh n

c hoƠn thƠnh, Tôi xin chơn thƠnh c m n: Phòng t ch c Công ty

TNHH M t ThƠnh Viên c p n
Tr

ng công trình xơy d ng NhƠ máy n

c

ng Nai, Khoa

i h c Th y L i vƠ đ c bi t lƠ s h

i h c vƠ sau

ih cc s 2

ng d n và ch b o t n tình c a Th y

giáo PGS.TS Lê V n Hùng đã giúp đ Tôi trong su t quá trình th c hi n lu n v n.
M c dù đã có s c g ng nh ng trong lu n v n không th tránh đ
Tôi r t mong có s đóng góp c a quý Th y, Cô.
Tôi xin chân thƠnh c m n!
Tácăgi

i


c nh ng sai sót.


L IăCAMă OAN
Tác gi xin cam đoan đơy lƠ công trình nghiên c u c a b n thơn tác gi . Các k t qu
nghiên c u vƠ các k t lu n trong lu n v n lƠ trung th c, không sao chép t b t k m t
ngu n nƠo vƠ d
đ

i b t k hình th c nƠo.Vi c tham kh o các ngu n tƠi li u (n u có) đã

c th c hi n trích d n vƠ ghi ngu n tƠi li u tham kh o đúng quy đ nh.
Tácăgi ălu năv n

Nguy năTh ăH o

ii


M CăL C
DANHăM CăCÁCăHỊNHă NH ......................................................................... v
DANHăM CăB NGăBI U ................................................................................ vi
DANHăM CăCÁCăT ăVI TăT T .................................................................. vii
M ă

U .............................................................................................................. 1

1.


Tínhăc păthi tăc aăđ ătƠiănghiênăc u ........................................................................... 1

2.

M căđíchănghiênăc u .................................................................................................... 2

3.

ụăngh aăkhoa h c và th c ti n c aăđ tài .................................................................... 2
iăt

4.

ng,ăph măviănghiênăc uăc aăđ ătƠi .................................................................. 2

5.

Ph

6.

K tăqu ăd ăki năđ tăđ

CH

ngăphápănghiênăc u: ............................................................................................ 3
c: ........................................................................................... 3

NGă1.......................................................................................................... 4


T NGăQUANăV ăCH TăL

NGăVÀăQU NăLụăCH TăL

NG CÔNG

TRỊNHăXỂYăD NG ........................................................................................... 4
1.1

Quanăđi măv ăch tăl

ngăvƠăqu nălýăch tăl

1.1.1

Khái ni m v ch t l

1.1.2

Qu n lý ch t l

1.2

Qu nălýăch tăl

ngăs năph m ................................... 4

ng ..................................................................................... 4

ng .............................................................................................. 5


ngăcôngătrìnhăxơyăd ng ................................................................. 9

1.2.1

Khái ni m v ch t l

1.2.2

Qu n lý ch t l

ng công trình xây d ng [1] ............................................. 9

ng công trình xây d ng [1].................................................... 10

1.3

C ăs ăkhoaăh căc aăqu nălýăch tăl

1.4

M tăs ăch ătiêuăđánhăgiáăh ăth ngăqu nălýăch tăl

K tălu năch

CH

ngăcôngătrìnhăxơyăd ng [10] ...................... 11
ng .......................................... 21


ngă1............................................................................................................... 28

NGă2........................................................................................................ 29

TH CăTR NGăCÔNGăTÁCăQU NăLụăCH TăL
T IăNHÀăMÁYăN
2.1

NGăXỂYăD NG .... 29

CăNH NăTR CH........................................................ 29

Gi iăthi uăv ăNhƠămáyăn

căNh năTr ch,ăt nhă

ngăNai ................................... 29

2.1.1

c đi m t nhiên [13] ...................................................................................... 29

2.1.2

c đi m kinh t , v n hóa xã h i [13] .............................................................. 29

2.1.3

c đi m v tác đ ng c a môi tr


2.1.4

ng .............................................................. 29

Vai trò c a d án ............................................................................................... 30
iii


c đi m v s n ph m và h ng m c các công trình xây d ng c a d án ...... 30

2.1.5

ánhăgiáăb ămáyăt ăch căvƠăqu nălýăc aăD ăánăxơyăd ngănhƠămáyăn

2.2

căNh nă

tr ch 31
2.2.1 B máy t ch c c a Công ty................................................................................... 31
2.2.2

c đi m ngu n nhân l c c a Công ty ................................................................. 36

2.2.3 B máy qu n lý t i Công tr

ng ............................................................................ 39

2.3ă ánhăgiáăn ngăl căk ăthu tăvƠătƠiăchínhăc aăd ăán ................................................... 42
2.3.1 N ng l c qu n lý k thu t t i công tr


ng ........................................................... 42

2.3.2 ánh giá v kh n ng và tình hình tài chính c a d án [3] ................................ 51
K tălu năch

CH

ngă2............................................................................................................... 53

NGă3........................................................................................................ 54

M TăS ăGI IăPHÁPăV ăQU NăLụăNH MăNỂNG CAOăCH TăL
CÔNGăTRỊNHăT IăNHÀăMÁYăN
3.1

Cácăgi iăphápănh măt ngăc

NGă

CăNH NăTR CH ............................ 54

ngăt ăch căqu nălýăc aăNhƠăth u. ......................... 54

3.1.1

Gi i pháp v nhân s k thu t thi công ............................................................ 54

3.1.2


Gi i pháp v v t t , thi t b ............................................................................... 58

3.1.3

Gi i pháp v qu n lý máy móc thi t b t i công tr

n

c Nh n Tr ch ............................................................................................................ 62

3.1.4
3.2

ng xây d ng nhà máy

Gi i pháp v mô hình qu n lý ch t l

ng công trình ...................................... 62

Nhómăgi iăphápăv ăk ăthu t .................................................................................... 67

3.2.1

i m i công ngh thi công ................................................................................... 67

3.2.2

Gi i pháp t ng ti n đ thi công công trình....................................................... 75

3.2.3


Qu n lý an toàn lao đ ng và v sinh t i công tr

3.3

ng ...................................... 76

Qu nălýăh ăth ngăv năb n,ătiêuăchu n,ăquyăchu n................................................ 77

3.3.1 Áp d ng h th ng v n b n pháp lu t t i Vi t Nam .............................................. 77
3.3.2 Liên h v i các n
K tălu năch

c trong khu v c đ h c h i thêm kinh nghi m .................... 77

ngă3............................................................................................................... 78

1.

K tălu n ....................................................................................................................... 79

2.

H năch ăc aăđ ătƠi....................................................................................................... 79

3.

Ki năngh ..................................................................................................................... 79

iv



DANHăM CăCÁCăHỊNHă NH
Hình 1.1 Mô hình hóa các y u t c a ch t l
Hình 1.2 Mô hình đ m b o ch t l

ng t ng h p.............................................5

ng QA.....................................................................8

Hình 1.3 Mô hình qu n lý ch t l

ng toƠn di n TQC-Total quaility

control..............................................................................................................................8
Hình 1.4: S đ các y u t t o nên ch t l
Hình 1.5 : S đ Qu n lý ch t l

ng công trình ầầầầầầ..ầầầầ10

ng công trình. ........................................................ 11

Hình 2.1: S đ t ch c Công ty TNHH M t ThƠnh viên c p n
Hình 2.2: Mô hình qu n lý c a BQLDA c p n
Hình 2.3 Mô hình qu n lý t i công tr

c

c


ng Naiầầ

32

ng Naiầầầầầầ..ầầ.... 35

ng d án xơy d ng nhƠ máy n

c Nh n

tr chầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.. 38
Hình 3.1 Các nhóm gi i pháp nơng cao ch t l
Hình 3.2

ng công trìnhầầầầầầầầầ 53

xu t s đ ban ch huy công trình xơy d ng NhƠ máy n

c

Nh n Tr chầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ... 55
Hình 3.3

xu t l u đ qu n lý ch t l

ng công tr

ngầầầầầầầầầầ.... 62

Hình 3.4


xu t l u đ nghi m thu công vi cầầầầầầầầầầầ.ầầầ. 63

Hình 3.5 :

xu t l u đ nghi m thu giai đo nầầầầầầầầầầầầầ..ầ 64

Hình 3.6 :

xu t l u đ nghi m thu công trình hoƠn thƠnh đ a vƠo s d ngầầ.. 65

Hình 3.7 C u t o c a Top – Base.ầầầầầầầầầầầầầầầầầ............ 67
Hình 3.8 Công ngh Top – Base Nh t B n ầầầầầầầầầầầầầầầầ 69
Hình 3.9 Công ngh Top – Base HƠn qu c ầầầầầầầầầầầầ................. 69
Hình 3.10 L u đ th c hi n gia c n n đ t theo ph

ng pháp Top-Baseầ. ầầầ..70

Hình 3.11 Ơo các h móng đ đ t Top-baseầầầầầầầầầầầ.ầầầầ. 71
Hình 3.12. Lu n các thanh thép d

i liên k t các Top-block thƠnh kh iầầầầầ71

Hình 3.13 L p đ t các kh i Top-block sau khi liên k t vào các h đƠoầầầầầ. 72
Hình 3.14

bê tông các kh i Top-blockầầầầầầầầầầầầ...ầầầ... 73

v



DANHăM CăB NGăBI U
B ng 1.1 Quy trình d n ch ng ch ng minh ki m soát ch t l
B ng 1.2: ánh giá h th ng qu n lý ch t l
B ng 1.3: ánh giá ch t l

ng trên c s các tham s .................... 22

ng s n ph m hoƠn thƠnh hi n tr

B ng 1.4: ánh giá tình tr ng h s tƠi li u qu n lý ch t l
B ng 1.5:

ng................................ 7

ng.............................. 25
ng công trình................. 26

ánh giá s phù h p c a thi t b vƠ khai thác s d ng đúng công n ng c a

công trình. .................................................................................................................... 27
B ng 2.1: Th ng kê chuyên gia vƠ k s

n

c ngoƠi lƠm vi c t i d

án Nh n

Tr chầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 37

B ng 2.2: Th ng kê chuyên gia vƠ k s lƠm vi c t i d án Nh n Tr ch.................... 38
B ng 2.3: Ti n đ

T ng quát công vi c tính đ n ngƠy báo cáo tháng 9 n m

2013ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.. 45
B ng 2.4: D toán đ
đ

c duy t cho d án xơy d ng nhƠ máy n

c Nh n Tr ch 2003

c duy tầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 51

B ng 2.5 V n đ u t đi u ch nh c a d ánầầầầầầầầầầầầ.ầầầầ. 52
B ng 3.1: ThƠnh ph n h t cátầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ... 59
B ng 3.2: Môn đun đ l n c a cátầầầầầầầầầầầầầầầ..ầầầầ.. 59

vi


DANHăM CăCÁCăT ăVI TăT T
BQLDA: Ban qu n lý d án.
C T: Ch đ u t
G DA: Giám đ c d án
QLXD: Qu n lý xơy d ng.

vii



M ă

U

1. Tínhăc păthi tăc aăđ ătƠiănghiênăc u
Trong nh ng n m g n đơy n n kinh t t ng tr

ng nhanh, đã t o nên đ ng l c

thu hút m nh m đ u t t nhi u ngu n v n cho xơy d ng. Vì th , th tr
n

ng xơy d ng

c ta tr nên sôi đ ng h n bao gi h t. Nhi u k thu t, công ngh tiên ti n mang

tính đ t phá đã đ

c ng d ng

v quy mô công trình, v ch t l
m tđ tn

Vi t Nam t o m t b

c ti n khá xa v t c đ xơy l p,

ng, v t ch c xơy d ng, t o m t di n m o m i c a


c đang phát tri n v ng ch c. Tuy v y, chính th i đi m nƠy c ng b c l s

h ng h t v trình đ , s h v qu n lý, buông l ng v ki m soát trong l nh v c ch t
l

ng các công trình xơy d ng, không đáp ng k p t c đ phát tri n v xơy d ng.

Nh m đ m b o s phát tri n b n v ng, thúc đ y công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t
n

c, qu n lý ch t l

c ng th c s kh n tr

ng công trình đòi h i nh ng chuy n bi n m i, v ng ch c nh ng
ng.

Chúng ta đ u có th hi u r ng, ch t l
đu i ch t l

ng không th có trong ch c lát. S theo

ng lƠ m t cu c hƠnh trình b n b đòi h i s đ i m i t hoƠn thi n nơng

cao trình đ vƠ ph

ng pháp qu n lý đ theo k p trình đ vƠ t p quán qu c t . Công

trình xơy d ng v i v n đ u t l n không cho phép ph ph m đã đ t ra m t đòi h i đ c
bi t c p thi t v i công tác qu n lý ch t l

D
đã đ

án C p n

c Th T

ng công trình.

c Nh n Tr ch thu c Công ty TNHH 1 TV c p n

ng chính ph

c

ng Nai

phê duy t theo quy t đ nh 760/Q -TTg ngày 24 tháng

8 n m 1998. M c tiêu c a d án lƠ s n xu t vƠ cung c p n

c sinh ho t v i công su t

10.000 m3/ng.đ cho các đô th vƠ các khu công nghi p d c theo tr c Qu c l 51 v i
ngu n v n vay t Ngơn hƠng H p Tác Qu c t Nh t B n g i t t lƠ JBIC. D án bao
g m toƠn b h th ng x lý n

c, đ

ng ng d n n


c thô vƠ n

c s ch. Quá trình

th c hi n d án đ u ti n hƠnh theo đúng trình t vƠ tiêu chu n trong xơy d ng. Tuy
nhiên, trong th i gian xơy d ng nhƠ máy còn t n t i nh ng b t c p v công tác qu n lý
xơy d ng công trình d n đ n nh ng t n th t, thi t h i không nh cho Công ty.
c ng lƠ v n đ chung c a nhi u d án công trình xơy d ng trong n

c hi n nay do

trình đ máy móc k thu t ch a cao vƠ quan tr ng nh t lƠ trình đ qu n lý ch t l

1

ơy
ng


công trình còn y u vì ch a hi u h t đ

c khái ni m Qu n lý ch t l

ng vƠ t m quan

tr ng c a nó.
Chính vì v y tôi quy t đ nh ch n đ tƠi cho lu n v n c a mình lƠ: “M t s gi i
pháp v qu n lý nh m nâng cao ch t l
Nh n Tr ch


ng công trình xây d ng nhà máy n

c

ng Nai”.

2. M căđíchănghiênăc u
 Tìm hi u v qu n lý ch t l
ch t l

ng công trình xây d ng vƠ c s khoa h c qu n lý

ng công trình.

 Tìm hi u th c tr ng v qu n lý ch t l
n

ng t i công trình xây d ng nhà máy

c Nh n tr ch
xu t gi i pháp v m t qu n lý và k thu t nh m nâng cao ch t l



ng qu n lý

công trình trong giai đo n xây d ng d án.
3. ụăngh aăkhoaăh c và th c ti n c aăđ tài
a. Ý ngh a khoa h c:

D a trên h th ng hoá lý lu n v mô hình qu n lý ch t l
và kh n ng qu n lý ch t l

ng công trình t i nhƠ máy n

ng xây d ng nói chung
c Nh n Tr ch nói riêng;

Trên c s phân tích th c tr ng, tình hình th c t ho t đ ng xây d ng và ti m l c c a
Công ty đ tìm ra gi i pháp nâng cao ch t l

ng công trình.

b. Ý ngh a th c ti n:
K t qu nghiên c u c a đ tài s góp ph n nâng cao ch t l
d ng nhà máy n

ng công trình xây

c Nh n Tr ch. Mang l i t ng s n ph m hoàn h o c a xây d ng.

T ng kh n ng qu n lý đ ng ngh a v i vi c gi m thi u s th t thoát v n đ u t c a nhà
n

c và mang l i môi tr

ng làm vi c an toƠn v n minh, t o ra s c nh tranh lành

m nh trong l nh v c ho t đ ng xây d ng nói chung và t i công trình nhà máy n


c

Nh n Tr ch nói riêng.
iăt

4.

a.
it

ng,ăph măviănghiênăc uăc aăđ ătƠi
it

ng nghiên c u:

ng nghiên c u c a đ tƠi chính lƠ công tác Qu n lý ch t l

xơy d ng t i nhƠ máy n

c Nh n Tr ch.
2

ng công trình


Bi n pháp qu n lý nh m nơng cao ch t l
qu n lý nhƠ máy n

ng trong quá trình xơy d ng c a Ban


c.

b. Ph m vi nghiên c u:
Ph m vi nghiên c u c a đ tƠi lƠ Qu n lý ch t l
n

c Nh n Tr ch t nh

ng trong xơy d ng t i nhƠ máy

ng Nai.

5. Ph

ngăphápănghiênăc u:ă

 Ph

ng pháp nghiên c u t ng quan: Trên c s v n d ng các Quy chu n, Tiêu

chu n, v n b n pháp quy v qu n lý xơy d ng; Qu n lý ch t l
n

ng công trình, c a nhƠ

c, Phơn tích ho t đ ng xơy d ng c a doanh nghi p nh m phát huy t i đa n ng l c

chuyên môn trong l nh v c xơy d ng.
 Nghiên c u th c t : i u tra, kh o sát, phân tích – t ng h p;
6. K tăqu ăd ăki năđ tăđ

 Phơn tích các nhơn t

c:ă

nh h

trong giai đo n xơy d ng nhƠ máy n
lý nh m nơng cao ch t l

ng tr c ti p vƠ gián ti p đ n ch t l
c. T đó đ xu t đ

ng công trình

c m t s gi i pháp v qu n

ng vƠ gi m thi u nh ng sai ph m đáng ti c trong quá trình

th c hi n d án. T ng kh n ng đi u ch nh, đi u ph i công vi c rút ng n th i gian xơy
d ng c a d án.
 HoƠn thi n mô hình qu n lý Ban qu n lý d án vƠ mô hình qu n lý c a NhƠ
th u thi công trên công tr

ng trong th i gian th c hi n d án t o môi tr

ng lƠm vi c

khoa h c, hi u qu v các m t nh : ngu n nhơn l c, thi t b máy móc vƠ ph
thi công t i công tr


ng, tuơn th h th ng v n b n qui ph m pháp lu t.

 K t h p gi a các y u t k thu t vƠ th m m đ đ a ra đ
l

ng th c

ng t t nh t phù h p v i xu th h i nh p trong n

3

c vƠ qu c t .

c s n ph m có ch t


CH
T NGăQUANăV ăCH TăL

NGă1

NGăVÀăQU NăLụăCH TăL

NGăCÔNGă

TRỊNHăXỂYăD NG
1.1 Quanăđi măv ăch tăl

ngăvƠăqu nălýăch tăl


1.1.1 Khái ni m v ch t l

ng [1]

Khái ni m v ch t l

ngăs năph m

ng s n ph m đã xu t hi n t lơu, cho t i ngƠy nay đ

d ng ph bi n vƠ thông d ng. Tuy nhiên hi u nh th nƠo lƠ ch t l
lƠ v n đ không đ n gi n. Ch t l

cs

ng s n ph m l i

ng lƠ m t ph m trù r t r ng vƠ ph c t p vì th hi n

nay có r t nhi u quan ni m khác nhau v ch t l
Theo TCVN 5814:1994: Ch t l

ng s n ph m.

ng lƠ t p h p các đ c tính c a m t th c th có

liên quan đ n th c th đó th a mãn nh ng nhu c u đ
Theo TC Trung Qu c GB/T 10300.1-88: Ch t l

c nêu ra vƠ nhu c u ti m n.

ng lƠ t ng hòa đ c tr ng, đ c tính

c a s n ph m, quá trình ho c d ch v th a mãn qui đ nh ho c đáp ng yêu c u.
Theo m t s t ch c c a chơu Ểu: Ch t l
v i yêu c u c a ng

ng lƠ m c phù h p c a s n ph m đ i

i tiêu dùng.

Theo ISO 900:2000: Ch t l

ng lƠ t p h p các đ c tính c a m t th c th t o cho

th c th đó kh n ng th a mãn nhu c u đã đ

c công b ho c còn ti m n.

T ng h p l i ta có th hình thƠnh khái ni m Ch t l
mãn yêu c u trên t t c các ph
-

ng di n sau:

c tính k thu t c a s n ph m vƠ d ch v đi kèm;

-

Giá c phù h p;


-

Th i h n giao hƠng;

-

Tính an toƠn vƠ đ tin c y.

4

ng s n ph m chính lƠ s th a


Hình 1.1 Mô hình hóa các y u t c a ch t l

1.1.2 Qu n lý ch t l

ng t ng h p

ng

1.1.2.1Khái ni m v qu n lý ch t l
Qu n lý ch t l

ng [1]

ng lƠ vi c đ m b o ch t l

phù h p v i nhu c u th tr


ng vƠ c i ti n ch t l

ng s n ph m

ng vƠ chi phí t i u. Th c ch t c a qu n lý ch t l

ng lƠ

t ng h p các ho t đ ng c a ch c n ng qu n lý nh : Ho ch đ nh, T ch c, Ki m soát
vƠ đi u ch nh.
Qu n lý ch t l

ng lƠ h th ng các ho t đ ng, các bi n pháp (hƠnh chính, t

ch c, kinh t , k thu t, xã h i). Qu n lý ch t l

ng lƠ nhi m v chung c t t c m i

thƠnh viên trong xã h i, trong doanh nghi p, lƠ trách nhi m c a t t c các c p nh ng
ph i đ

c s lãnh đ o cao nh t ch đ o.

1.1.2.2Các ch c n ng c a qu n lý ch t l
-

ng [1]

Ch c n ng ho ch đ nh
Nghiên c u th tr


xác đ nh m c tiêu ch t l

ng đ xác đ nh yêu c u c a khách hƠng v s n ph m. T đó
ng s n ph m c n đ t đ

c vƠ chính sách ch t l

doanh nghi p. Ch c n ng nƠy quan tr ng hƠng đ u vƠ đi tr
trong qu n lý ch t l
-

ng

Ch c n ng t ch c
5

ng c a

c các ch c n ng khác


Th c hi n bao g m vi c ti n hƠnh các bi n pháp kinh t , t ch c, K thu t,
chính tr , t t
-

ng, hƠnh chính nh m th c hi n k ho ch đã xác đ nh.

Ch c n ng ki m tra ki m soát
Ki m tra, ki m soát ch t l


thông qua nh ng k thu t, ph
l

ng lƠ quá trình đi u khi n, đánh giá các tác nghi p

ng ti n, ph

ng pháp vƠ ho t đ ng nh m đ m b o ch t

ng công trình theo đúng yêu c u đ t ra. Nh ng nhi m v ch y u lƠ:
+ T ch c các ho t đ ng t o ra s n ph m.
+ ánh giá vi c th c hi n ch t l
+ So sánh ch t l

ng trong th c t c a doanh nghi p.

ng th c t v i k ho ch đ phát hi n nh ng sai l ch.

+ Ti n hƠnh kh c ph c nh ng sai l ch, đ m b o đúng thi t k , ho ch đ nh.
-

Ch c n ng kích thích
Kích thích vi c đ m b o vƠ nơng cao ch t l

d ng ch đ th
-

ng ph t v ch t l


ng đ i v i ng

ng đ

c th c hi n thông qua áp

i lao đ ng.

Ch c n ng đi u ch nh, đi u hòa, đi u ph i
ó lƠ toƠn b nh ng ho t đ ng nh m t o ra s ph i h p đ ng b , kh c ph c

các t n t i vƠ đ a ch t l

ng s n ph m lên m c cao h n tr

cách mong mu n c a khách hƠng vƠ th c t ch t l
hƠng

m c cao h n. C i thi n vƠ hoƠn thi n ch t l

c nh m gi m d n kho ng

ng đ t đ

c. Th a mãn khách

ng s n ph m theo các h

ng:


+ Phát tri n s n ph m m i, đa d ng hóa s n ph m.
+

i m i công ngh .

+ Thay đ i vƠ hoƠn thi n quá trình nh m gi m sai sót cho s n ph m.
1.1.2.3M t s ph
-

Ph

ng pháp qu n lý ch t l

ng th c ki m tra ch t l
ó lƠ ph

ng [1]

ng (Inspection)

ng th c ki m tra các s n ph m vƠ chi ti t b ph n, nh m sƠng l c vƠ

lo i b các chi ti t không đ m b o tiêu chu n hay quy cách k thu t. Quá trình ki m tra
ph i tuơn th các đi u ki n sau:
+ Công vi c ki m tra c n đ

c ti n hƠnh m t cách đáng tin c y, không có sai sót.
6



+ Chi phí cho s ki m tra ph i ít h n chi phí t n th t do s n ph m khuy t t t vƠ
nh ng thi t h i do nh h

ng đ n lòng tin c a khách hƠng.

+ Quá trình ki m tra không đ
-

Ph

ng th c rƠ soát ch t l

c nh h

ng đ n ch t l

ng.

ng _ QC (Quality Control)

M i doanh nghi p mu n có s n ph m, d ch v c a mình có ch t l

ng c n ph i

ki m soát 5 đi u ki n c b n:
+ Ki m soát con ng
th p nh t đ u ph i đ
trang thi t b , ph

i: T t c m i ng


i t lãnh đ o c p cao nh t t i nhơn viên

c đƠo t o đ ki n th c, hi u bi t vƠ kinh nghi m đ s d ng các

ng ti n th t t t đ hoƠn thƠnh công vi c đ

+ Ki m soát ph

c giao.

ng pháp vƠ quá trình s n xu t s n ph m.

+ Ki m soát vi c cung ng các y u t đ u vƠo.
+ Ki m soát trang thi t b dùng trong s n xu t.
-

Ph

ng th c đ m b o ch t l

m b o ch t l

ng _ QA (Quality Assurance)

ng lƠ m i ho t đ ng có k ho ch, có h th ng, vƠ đ

c kh ng đ nh

n u c n đ đem l i lòng tin th a đáng s n ph m th a mãn các yêu c u đã đ nh đ i v i

ch t l

ng. Ph

soát ch t l
l

ng th c

m b o ch t l

ng. Khi đó ng

ng có hi u l c vƠ hi u qu .

đi u đó.

ng ra đ i thay th cho ph

i cung c p ph i xơy d ng m t h th ng đ m b o ch t
ng th i lƠm th nƠo đ ch ng t cho khách hƠng bi t

ó chính lƠ n i dung c b n c a ho t đ ng đ m b o ch t l

t cho khách hƠng bi t đ

ng th c ki m

c h th ng c a mình đ m b o ch t l


ng. Vi c ch ng

ng ph i mang nh ng

d n ch ng nh t đ nh nh vi c ghi chép các quy trình theo t ng khơu nh b ng sau:
B ng 1.1 Quy trình d n ch ng ch ng minh ki m soát ch t l
m b o ch t l

Ch ng minh vi c ki m soát
ch t l ng
-S tay ch t l ng
-Quá trình k thu t
- ánh giá c a khách hƠng v
m t k thu tầ.

ng

ng

B ng ch ng v vi c ki m
soát ch t l ng

7

- Phi u ki m nghi m
- Báo cáo ki m tra th nghi m
- Quy đ nh trình đ cán b
- H s s n ph mầ..



Hình 1.2
-

Ph

ng pháp qu n lý ch t l

Ki m soát ch t l

Mô hình đ m b o ch t l

ng QA

ng toƠn di n (TQC-Total Quality Control)

ng toƠn di n lƠ m t h th ng có hi u qu đ nh t th hóa các n l c

phát tri n vƠ c i ti n ch t l

ng c a các nhóm khác nhau vƠo trong m t t ch c sao

cho các ho t đ ng nh k thu t, d ch v .. có th ti n hƠnh m t cách kinh t nh t, cho
phép th a mãn hoƠn toƠn khách hƠng. Nói cách khác ki m soát ch t l

ng toƠn di n lƠ

bao g m QC vƠ QA.

Hình 1.3 Mô hình qu n lý ch t l


ng toƠn di n TQC-Total quaility control
8


NgoƠi ra trong l nh v c qu n lý ch t l

ng toƠn di n còn đ

c nh c đ n d

tên TQM – Tola quality management cho ta bi t v k t qu , m c tiêu, các b

i cái
c phát

tri n, s th a mãn c a khách hƠng, thông tin ph n h i, phát tri n, tinh th n vƠ s th a
mãn c a nhơn viên.... Tuy nhiên cái tên TQM v n đang còn lƠ bí n ch a rõ rƠng vƠ
m ch l c. Trên th c t TQM m i ch thiên v các tr

ng h c k thu t ho c

c p qu n

lý nh t đ nh hay có th nói lƠ th c hi n theo m t lý thuy t vƠ quy trình c ng nh c mƠ
đã b qua m t s y u t th c t trong quá trình qu n lý ch t l

ng. Nó ch đang nh lƠ

m t quy đ nh chung chung mƠ không có các chu n đoán chính xác vƠ phù h p.
H th ng TQM có v sai l m nghiêm tr ng vì m t lý do: t p trung chính c a nó

lƠ quá trình, s n ph m ho c ch c n ng (S n xu t hay k thu t) ch không ph i toƠn
công ty. Nói cách khác, TQM nh lƠ đ nh h

ng quá trình – ho c ch c n ng.

Mu n ho t đ ng c a công ty th c s hi u qu ngoƠi đ nh h

ng v quá trình vƠ

các quy t c qu n lý còn ph i k t h p đ c tin đam mê, ni m tin, k n ng vƠ cam k t c a
lãnh đ o c p cao. ó lƠ ti n đ quan tr ng cho mô hình các k ho ch chi n l
phát huy đ

c tác d ng b i vì khi có đ

lòng tin vƠo s n ph m đ

c t o ra vƠ nó s t o đ

th c hi n song song đ ng th i đ
1.2 Qu nălý ch tăl
1.2.1

c s cam k t nƠy thì m i ng

i s có đ

c

c ti ng vang l n n u doanh nghi p


c các y u t đó.

ngăcôngătrìnhăxơyăd ngă

Khái ni m v ch t l

ng công trình xây d ng [1]

Theo PGS. TS. Tr n Ch ng, nguyên c c tr
v c xơy d ng khái ni m ch t l
chung v ch t l

c có th

ng đ

ng s n ph m. Ch t l

ng c c giám đ nh, BXD: Trong l nh

c hi u c th trên c s nh ng khái ni m
ng công trình xây d ng có th đ

c hi u là s

đ m b o t t nh ng yêu c u v an toàn, b n v ng, k thu t và m thu t c a công trình
nh ng ph i phù h p v i quy chu n và tiêu chu n xây d ng, các qui đ nh trong v n b n
qui ph m pháp lu t có liên quan và h p đ ng kinh t .


9


Hình 1.4 S đ các y u t t o nên ch t l
Nhìn vƠo s đ các y u t t o nên ch t l
l

ng công trình

ng công trình đ

c mô t trên, ch t

ng công trình xơy d ng không ch đ m b o s an toƠn v m t k thu t mƠ còn ph i

th a mãn các yêu c u v an toƠn s d ng có ch a đ ng y u t xã h i, gơy nh ng nh
h

ng b t l i cho c ng đ ng (an ninh, an toƠn môi tr

ngầ), vƠ kinh t . Ví d : m t

công trình quá an toƠn, quá ch c ch n nh ng không phù h p v i quy ho ch, ki n trúc
không kinh t thì c ng không tho mãn yêu c u v ch t l
Tr n Ch ng, Bài gi ng S c công trình và b i d
1.2.2

Qu n lý ch t l

ng nghi p v giám sát thi công]


ng công trình xây d ng [1]

Trên c s khái ni m v ch t l
Qu n lý ch t l

ng công trình. [PGS. TS.

ng c a công trình ta đ a ra đ

c khái ni m v

ng công trình xơy d ng lƠ t p h p các ho t đ ng, t đó đ ra các yêu

c u, quy đ nh vƠ th c hi n các yêu c u vƠ quy đ nh đó b ng các bi n pháp nh ki m
soát ch t l

ng, đ m b o ch t l

pháp lu t đ đ m b o ch t l

ng, c i ti n ch t l

ng trong khuôn kh h th ng

ng m t công trình. Ho t đ ng Qu n lý ch t l

ng công

trình xơy d ng ch y u lƠ công tác giám sát vƠ t giám sát c a Ch đ u t v i v i các

bên có liên quan. Nói cách khác Qu n lý ch t l

ng công trình xơy d ng lƠ t p h p các

ho t đ ng c a c quan đ n v ch c n ng qu n lý thông qua ki m tra, đ m b o ch t
l

ng, c i ti n ch t l

ng trong các giai đo n c a d án.

10


L p d án đ u t
(1)

B o hƠnh, b o trì
(6)

Quy chu n vƠ
tiêu chu n Xơy d ng

Kh o sát xơy d ng
(2)

Thi công l p đ t
(5)

QLCL

XDCT
H th ng v n b n,
quy ph m pháp lu t

Thi t k xơy d ng
(3)

L a ch n nhƠ th u
(4)

Hình 1.5 : S đ Qu n lý ch t l
1.3 C ăs ăkhoaăh căc aăqu nălýăch tăl
T i Vi t Nam nhƠ n

ng công trình

ngăcôngătrìnhăxơyăd ng [5]

c qu n lý ch t l

s 46/2015/N -CP. Trong ngh đ nh có 8 ch

ng công trình xơy d ng b ng ngh đ nh
ng nói v các b

c qu n lý ch t l

ng

trong quá trình xơy d ng.

Qu n lý ch t l

1.3.1

ng trong giai đo n kh o sát xây d ng .

Trình t qu n lý ch t l

ng kh o sát xơy d ng: [5]

- L p vƠ phê duy t nhi m v kh o sát xơy d ng.
- L p vƠ phê duy t ph
- Qu n lý ch t l

ng án k thu t kh o sát xơy d ng.

ng kh o sát xơy d ng.

- Nghi m thu, phê duy t k t qu kh o sát xơy d ng
1.3.1.1 Qu n lý v chuyên môn k thu t:
T t c các nhơn t tham gia th c hi n trong giai đo n l p d án đ u t c n ph i
th c hi n đúng theo các yêu c u k thu t vƠ các b

c theo đúng trình t quy đ nh c a

d án.
Ch ăđ uăt :ă

đ m b o ch t l


ng cho d án thì vi c qu n lý công vi c ph i
11


đ

c Ch đ u t th c hi n đúng ngay t nh ng giai đo n đ u hình thƠnh d án. Tùy

theo quy mô vƠ lo i hình kh o sát Ch đ u t ph i bi t l a ch n vƠ ki m tra nhƠ th u
kh o sát xơy d ng đ đi u ki n n ng l c theo quy đ nh. Ki m tra n ng l c th c t c a
nhƠ th u kh o sát xơy d ng bao g m nhơn l c, thi t b kh o sát t i hi n tr
thí nghi m n u có đ so sánh v i ph

ng án kh o sát xơy d ng đ

ng, phòng

c duy t vƠ quy

đ nh c a h p đ ng xơy d ng; Theo dõi, ki m tra vi c th c hi n kh o sát xơy d ng b o
g m: V trí kh o sát, kh i l

ng kh o sát, quy đ nh th c hi n kh o sát, l u tr s li u

kh o sát vƠ m u thí nghi m, ki m tra thí nghi m trong phòng vƠ thí nghi m hi n
tr

ng, ki m tra công tác an toƠn lao đ ng, an toƠn môi tr

ng trong giai đo n th c


hi n kh o sát.
NhƠăth uăkh oăsát: - L p nhi m v kh o sát xơy d ng, b trí cán b có chuyên
môn phù h p, có n ng l c th c hi n kh o sát khi có yêu c u c a Ch đ u t ; Th c
hi n kh o sát đúng theo các ph

ng án k thu t đ

c phê duy t; L p báo cáo k t qu

kh o sát xơy d ng đáp ng nhu c u nhi m v kh o sát xơy d ng vƠ h p đ ng. Ki m
tra kh o sát l i ho c kh o sát b sung khi báo cáo không phù h p v i k t qu , không
phù h p v i đi u ki n t nhiên n i xơy d ng công trình ho c không đáp ng nhi m v
c a kh o sát.
NhƠă th uă thi tă k : L p nhi m v kh o sát xơy phù h p v i yêu c u c a t ng
b

c thi t k khi có yêu c u c a ch đ u t ; Ki m tra s phù h p c a s li u kh o sát

v i yêu c u c a b
khi đ

c thi t k . Tham gia nghi m thu báo cáo k t qu kh o sát xơy d ng

c ch đ u t yêu c u vƠ báo cáo ki n ngh Ch đ u t th c hi n kh o sát xơy

d ng b xung khi phát hi n k t qu kh o sát không đáp ng nhu c u khi th c hi n
thi t k ho c phát hi n nh ng y u t b t ng

nh h


ng đ n thi t k .

T ăch c,ăcáănhơnăgiámăsátăkh oăsátăxơyăd ng:ăC ng
h p v i các lo i hình kh o sát đ th c hi n kh o sát;
kh o sát phát hi n nh ng y u t b t th

ng nh h

i có chuyên môn phù

xu t vƠ b sung nhi m v

ng tr c ti p đ n các gi i pháp thi t

k .
1.3.1.2 Qu n lý v an toàn pháp lý và s phù h p
NgoƠi y u t v k thu t các bên tham gia ph i tuơn th đúng nh ng quy t c,
quy ph m, tiêu chu n phù h p nh :
12


Ch ă đ uă t : Ti n hƠnh l a ch n nhƠ th u đúng theo các quy đ nh, quy ph m
pháp lu t c a lu t đ u th u. Ph i đ a ra đ u th u công khai đ có s c nh tranh gi a
các nhƠ th u theo Lu t đ u th u 43/2013/QH13 vƠ các ngh đ nh liên quan nh

Ngh

đ nh 63/2014/N CP v vi c quy đ nh chi ti t thi hƠnh m t s đi u lu t c a Lu t đ u
th u v l a ch n nhƠ th u. T đó tìm đ


c nhƠ th u phù h p nh t m i đ m b o đ

c

k thu t vƠ an toƠn trong quá trình kh o sát xơy d ng. NgoƠi ra, Ch đ u ph i ki m tra
kh i l

ng công vi c kh o sát xơy d ng đã đ

cách, s l

c th c hi n, xem xét s phù h p v quy

ng vƠ n i dung c a báo cáo kh o sát so v i quy đ nh c a nhi m v kh o

sát xơy d ng, ph

ng án k thu t kh o sát xơy d ng đ

c ch đ u t phê duy t vƠ quy

đ nh c a h p đ ng xơy d ng. Ch đ u t g i thông báo ch p thu n b ng v n b n n u
báo cáo k t qu kh o sát đ t yêu c u. N u các báo cáo k t qu kh o sát xơy d ng ch a
đ t yêu c u, ch đ u t ph i nhƠ th u kh o sát ý ki n không ch p thu n nghi m thu
b ng v n b n, trong đó nêu ra các n i dung ch a đ t yêu c u mƠ nhƠ th u kh o sát
ph i s a đ i ho c th c hi n kh o sát l i.
Ch đ u t có th thuê đ n v t v n có đ đi u ki n n ng l c đ ki m tra báo
cáo k t qu kh o sát xơy d ng lƠm c s cho vi c quy t đ nh nghi m thu vƠ đ n v t
v n ph i ch u hoƠn toƠn trách nhi m v quy t đ nh c a mình tr

Trong tr

c ch đ u t .

ng h p Ch đ u t phê duy t tr c ti p vƠo báo cáo k t qu kh o sát

xơy d ng sau khi thông báo ch p thu n nghi m thu báo cáo c a đ n v kh o sát thì
ph i ch u hoƠn toƠn trách nhi m v k t qu phê duy t c a mình.
NhƠăth uăkh oăsátăxơyăd ng: Nh ng cá nhơn đ

c nhƠ th u c đi kh o sát xơy

d ng ph i có đ y đ các yêu c u v nghi p v theo đúng pháp lu t nh : có các v n
b ng ch ng ch vƠ chuyên môn k thu t nghi p v đúng v i đ c tính công trình. Khi
th c hi n các ph

ng án k thu t đã đ

c phê duy t ph i s d ng thi t b , phòng thí

nghi m h p tiêu chu n quy đ nh c a pháp lu t. NhƠ th u kh o sát ch u trách nhi m v
ch t l

ng kh o sát xơy d ng do mình th c hi n tr

c đ n v t v n vƠ ch đ u t .

NhƠăth uăthi tăk : Trong công tác thi t k không nh ng ph i đ m b o đ
c u v yêu c u v m t k thu t mƠ còn ph i đ t đ
ho ch, ki n trúc.


13

ck t

c tính th m m vƠ phù h p v i quy


1.3.2

Qu n lý ch t l

Trình t qu n lý ch t l

ng giai đo n thi t k xây d ng công trình
ng thi t k xơy d ng [5]

- L p nhi m v thi t k xơy d ng công trình.
- Qu n lý ch t l

ng công tác thi t k xơy d ng

- Th m đ nh, th m tra thi t k xơy d ng.
- Phê duy t thi t k xơy d ng công trình.
- Nghi m thu thi t k xơy d ng công trình.
1.3.2.1 Qu n lý v chuyên môn k thu t
Ch ăđ uăt : Vi c l a ch n t ch c, cá nhơn đ m b o đi u ki n n ng l c đ l p
thi t k vƠ th m tra thi t k lƠ yêu c u c p thi t quan tr ng c a Ch đ u t . N u Ch
đ u t l a ch n nh m thì s d n đ n vi c đ n v thi t k không đ n ng l c vƠ t o ra
nh ng s n ph m thi t k kém ch t l

ng

ng. Ch đ u t ki m tra vƠ trình thi t k cho

i quy t đ nh đ u t th m đ nh vƠ phê duy t. T ch c th m đ nh, phê duy t thi t

k , d toán vƠ thay đ i thi t k (n u có) theo quy đ nh c a pháp lu t. Trong m t s
tr

ng h p Ch đ u t s thuê t ch c t v n, chuyên gia góp ý ho c th m tra nhi m

v thi t k khi c n thi t.
NhƠăth uăthi tă k ăxơyăd ng: Ph i b trí ng

i có đ kinh nghi m vƠ chuyên

môn đ th c hi n thi t k , ph i có ch ng nh n n ng l c vƠ chuyên môn nghi p v
trong l nh v c tham gia thi t k xơy d ng. Nhi m v thi t k xơy d ng công trình ph i
phù h p v i báo cáo nghiên c u ti n kh thi ho c báo cáo đ xu t ch tr

ng đ u t

xơy d ng công trình. Sau khi đã hoƠn thƠnh h s thi t k ti n hƠnh trình Ch đ u t
h s thi t k đ đ

c th m đ nh phê duy t theo quy đ nh c a Lu t xơy d ng, ti p thu

ý ki n th m đ nh vƠ gi i thích ho c ch nh s a h s thi t k theo ý ki n th m đ nh vƠ
đi u ch nh thi t k theo quy đ nh. NhƠ th u thi t k ch u trách nhi m v ch t l


ng

thi t k xơy d ng công trình do mình th c hi n, vi c th m tra th m đ nh vƠ phê duy t
thi t k c a cá nhơn, t ch c, ch đ u t , ng

i quy t đ nh đ u t ho c c quan

chuyên môn v xơy d ng không thay th vƠ không lƠm gi m trách nhi m c a nhƠ th u
thi t k xơy d ng công trình do mình th c hi n.
14


NhƠ th u thi t k lƠm t ng th u thi t k thì nhƠ th u nƠy ph i đ m b o nh n thi t
k nh ng h ng m c công trình ch y u ho c công ngh ch y u c a công trình vƠ ch u
trách nhi m toƠn b v vi c th c hi n h p đ ng v i bên giao th u.
Các công trình qu c gia có quy mô l n, k thu t ph c t p thì nhƠ th u thi t k
xơy d ng có quy n đ xu t v i ch đ u t th c hi n các thí nghi m, th nghi m mô
ph ng đ ki m tra k t qu , tính toƠn kh n ng lƠm vi c c a công trình nh m hoƠn thi n
thi t k , đ m b o yêu c u k thu t vƠ an toƠn công trình.
1.3.2.2 Qu n lý v an toàn pháp lý và s phù h p
Ch ăđ uăt : Ph i l a ch n nhƠ th u thi t k theo đúng n ng l c vƠ đúng lu t,
đúng quy đ nh c a pháp lu t. Ch n nhƠ th u thi t k công khai minh b ch vƠ không đ
nh h

ng c a cá nhơn hay b t c m t lý do không t t lƠm nh h

ng t i d án. Trong

giai đo n thi t k Ch đ u t ph i giám sát ki m tra vi c tuơn th các quy đ nh trong
h p đ ng c a nhƠ th u thi t k vƠ nhƠ th u th m tra thi t k . N u phát hi n nh ng sai

ph m hay nh ng n i dung không phù h p thì ph i có bi n pháp x lý ho c s a đ i k p
th i. NgoƠi ra vi c th m đ nh phê duy t thi t k , d toán ph i đ

c th c hi n đúng

theo các ngh đ nh hay quy đ nh c a pháp lu t.
NhƠă th uă thi tă k xơyă d ng: Nh ng ng

i lƠm ch nhi m đ án thi t k hay

thi t k ch trì ph i có b ng c p chuyên môn vƠ kinh nghi m theo đúng yêu c u c a
Ch đ u t . Các b
l

c thi t k vƠ các k t qu thi t k ngoƠi yêu c u đ t đ

ng b n v ng v m t k thu t hay th m m còn ph i tuơn th các quy chu n k thu t

qu c gia, các tiêu chu n đ
đáp ng đ
đ

c ch t

c áp d ng cho công trình. Ch s d ng k t qu kh o sát

c yêu c u c a b

c thi t k vƠ phù h p v i quy chu n k thu t, tiêu chu n


c áp d ng cho công trình. N i dung c a t ng b

c thi t k ph i đáp ng nh ng

quy đ nh c a h p đ ng vƠ quy đ nh c a pháp lu t có liên quan. NgoƠi ra vi c thi t k
ph i phù h p v i quy ho ch t i vùng, ki n trúc ph i th c s tinh t b t m t phù h p
v i th hi u vƠ th i đ i
1.3.3

Qu n lý ch t l

ng giai đo n thi công công trình

ơy lƠ giai đo n h t s c quan tr ng quy t đ nh cho ch t l

ng c a công trình. Vì

v y vi c qu n lý vƠ giám sát c a các bên c n th c hi n d a m t cách nghiêm túc vƠ
15


×