Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ly 12 DAI CUONG VE HAT NHAN NGUYEN TU 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (598.44 KB, 5 trang )



Phone: 01689.996.187



Câu1. Hạt nhân Al có bao nhiêu notron?
13
27
*. 14
40
Hướng dẫn. Ta có: N = A - Z = 27 - 13 = 14 hạt
Câu2. Cho mp = 1,0073u, mn = 1,0087u, mD = 2,0136u; 1u = 931 MeV/c2. Tính năng lượng liên kết hạt
nhân Đơtơri.
2,431 MeV.
1,122 MeV.
1,243 MeV.
*.2,234MeV.
Hướng dẫn.Độ hụt khối của hạt nhân: Δm = ∑ mp + ∑ mn ─ mD = 1.mp +1.mn – mD = 0,0024 u =>
Năng lượng liên kết của hạt nhân D : Wlk = Δm.c2 = 0,0024.uc2 = 2,234 MeV .
Câu3.

Tính số nơtron có trong 119gam urani

cho NA=6,023.1023/mol, khối lượng mol của urani

bằng 238g/mol
2,77.1025 hạt
1,2.1025 hạt
8,8.1025 hạt
*.4,4.1025 hạt


Hướng dẫn.Hướng dẫn : Số hạt U268:
Câu4. Xác định số electron và số nơtrôn N của hạt nhân:
2 và 1
*. 0 và 2
3 và 1
2 và 2
Hướng dẫn.Ta có:

=> =>N=(A-Z).n = 4,4.1025 hạt
.

=> N = 4-2 =2 hạt. Hạt nhân không chứa e

Câu5. Hạt nhân D(doteri) có khối ℓượng m = 2,00136u. Biết m = 1,0073u; m = 1,0087u; Hãy xác định
độ hụt khối của hạt nhân D.
0,0064u
0,001416u
0,003u
*. 0,0024u
Hướng dẫn.Ta có: m = Z.mp + (A - Z). mn - mD = 1,0073 + 1,0087 - 2,0136 = 0,0024u
Câu6. Hạt nhân D (doteri) có khối ℓượng m = 2,0136u. Biết m = 1,0073u; m = 1,0087u; c = 3.108m/s.
Hãy xác định năng ℓượng ℓiên kết riêng của hạt nhân D.
1,364MeV/nucℓon
*.1,12MeV/nucℓon




Phone: 01689.996.187




13,64MeV/nucℓon
14,64MeV/nucℓon
Hướng dẫn. Độ hụt khối của hạt nhân: Δm = ∑ mp + ∑ mn ─ mD = 1.mp +1.mn – mD = 0,0024 u =>
Năng lượng liên kết của hạt nhân D : Wlk = Δm.c2 = 0,0024.uc2 = 2,234 MeV .=> năng ℓượng ℓiên
kết riêng =2,234 /2 =1,12MeV/nucℓon

Câu7. Tính năng lượng liên kết riêng. Biết mn = 1,00866u; mp = 1,00728u; mHe = 4,0015u
7,06MeV
6,7MeV
*.7,07MeV
7,67Mev
Hướng dẫn.Ta có:

u =>
=>

Câu8. Cho số Avôgađrô là 6,02.10 23 mol-1. Số hạt nhân nguyên tử có trong 100 g Iốt
3,952.1023 hạt
*.4,595.1023 hạt
4.952.1023 hạt
Hướng dẫn. Số hạt nhân nguyên tử có trong 100 g I là : N =
Câu9. Cho khối lượng của proton, notron,

,

I là?

hạt.


lần lượt là: 1,0073 u ; 1,0087u; 39,9525 u;

6,0145 u và 1u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

thì năng lượng liên

kết riêng của hạt nhân
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV
*. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV
nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV
nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV
Hướng dẫn. Tính được năng lượng liên kết riêng của Ar và Li lần lượt là 8,62MeV và 5,20 MeV
=> đáp án lớn hơn một lượng là 3,42 MeV
Câu10. Biết số Avôgađrô là NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số
prôtôn trong 0,27 gam
9,826.1022.
8,826.1022.
*. 7,826.1022.
6,826.1022.
Hướng dẫn. Np =

Al là

.NA.Z = 0,7826.1023




Câu11.Cho

8,8MeV
*.8,46 MeV
4,86MeV
9,7MeV

Phone: 01689.996.187



. Tính năng lượng liên kết riêng. Biết mn = 1,00866u; mp = 1,00728u; mFe = 55,9349u

Hướng dẫn. Ta có

=>
=>

Câu12. Hạt nhân
có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối
lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
0,632 MeV.
63,215MeV.
*. 6,325 MeV.
632,153 MeV.
Hướng dẫn. -Năng lượng liên kết của hạt nhân

: => Wlk = Δm.c2 = (4.mP +6.mn – mBe).c2 =

0,0679.c2 = 63,249 MeV.\ n -Suy ra năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

: =>


MeV/nuclôn.
Câu13. Hạt nhân heli có khối lượng 4,0015 u. Tính năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 gam hêli. Cho
biết khối lượng của prôton và nơtron là mp = 1,007276 u và mn = 1,008665 u; 1 u = 931,5 MeV/c2; số
avôgađrô là NA = 6,022.1023 mol-1.
72,133.1011 J.
74,2133.1012 J.
7,42133.1010 J.
*.7,42133.1011 J.
Hướng dẫn. W =

NA.Wlk =

Câu14. Cho biết mα = 4,0015u;
nhân

,

,
*.

u;

,

. Hãy sắp xếp các hạt

theo thứ tự tăng dần độ bền vững . Câu trả lời đúng là:

,


,

.6,022.1023.7,0752.4 = 46,38332.1023 MeV = 7,42133.1011 J.

.
,
,

.

,
.
Hướng dẫn. Đề bài không cho nhưng khối lượng 12C là 12 u. => -Suy ra năng lượng liên kết riêng của
từng hạt nhân là : => He : Wlk = (2.mp + 2.mn – m α )c2 = 28,289366 MeV
Wlk riêng = 7,0723 MeV




Phone: 01689.996.187



/ nuclon.=> C : Wlk = (6.mp + 6.mn – mC )c2 = 89,057598 MeV
Wlkriêng = 7,4215 MeV/ nuclon.
2
=> O : Wlk = (8.mp + 8.mn – mO )c = 119,674464 meV
Wlk riêng = 7,4797 MeV/ nuclon. => -Hạt
nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững. Vậy chiều bền vững hạt nhân tăng dần

là :
=> He < C < O.

Câu15.Khối lượng nguyên tử của rađi Ra226 là m = 226,0254 u . Hãy chỉ ra thành phần cấu tạo hạt
nhân Rađi ?
có 88 prôton
137 nơtron
có 87 prôton và139 nơtron
*.có 88 prôton và138 nơtron
Hướng dẫn.Rađi hạt nhân có 88 prôton , N = A- Z = 226 – 88 = 138 nơtron
Câu16.Khối lượng nguyên tử của rađi Ra226 là m = 226,0254 u . Tính ra kg của 1 mol nguyên tử Rađi.
226,025g
375,7g
375,7.10—27 kg
*.226,17g
Hướng dẫn. Khối lượng 1 nguyên tử: m = 226,0254u.1,66055.10—27 = 375,7.10—27 kg=> Khối lượng
một mol : mmol = mNA = 375,7.10—27.6,022.1023 = 226,17.10—3 kg = 226,17g
Câu17.Khối lượng nguyên tử của rađi Ra226 là m = 226,0254 u. Tính ra kg khối lượng 1 mol hạt nhân
Rađi?
0,12589kg
*.0,22589kg
0,012589kg
2,2589kg
Hướng dẫn. Khối lượng một hạt nhân : mhn = m – Zme = 259,977u = 3,7524.10—25kg => Khối lượng
1mol hạt nhân : mmolhn = mnh.NA = 0,22589kg
Câu18.Khối lượng nguyên tử của rađi Ra226 là m = 226,0254 u . Tìm khối lượng riêng của hạt nhân
nguyên tử cho biết bán kính hạt nhân được tính theo công thức : r = r0.A1/3. với r0 = 1,4.10—15m , A là
số khối .
1,23 Kg/m3
1,23.1015 Kg/m3

1,34 1016 Kg/m3
*.1,45. 1017 Kg/m3
Hướng dẫn. Thể tích hạt nhân : V = 4r3/3 = 4r03A/ 3 . => Khối lượng riêng của hạt nhân : D =

Câu19.Khối lượng nguyên tử của rađi Ra226 là m = 226,0254 u . Tính năng lượng liên kết của hạt nhân
8,4557 MeV.
*.7,4557 MeV.
6,4557 MeV.




Phone: 01689.996.187



5,4557 MeV.
Hướng dẫn. Tính năng lượng liên kết của hạt nhân : E = mc2 = {Zmp + (A – Z)mn – m}c2 = 1,8197u
=> E = 1,8107.931 = 1685 MeV=> Năng lượng liên kết riêng : = E/A = 7,4557 MeV.

Câu20. Biết khối lượng của prôtôn; của nơtron; của hạt nhân

lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u;

15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân
xấp xĩ bằng
14,25 MeV.
18,76 MeV.
*. 128,17 MeV.
190,81 MeV.

Hướng dẫn. Wlk = (8.1,0073 + 8.1,0087 – 15,9904).931,5 = 128,17 (MeV).



×