Sở giáo dục & đào tạo KoNTum Đề thi .
Trờng THPT Easup
Khối : .
Thời gian thi : .
Ngày thi : .
Đề thi môn Toán 12 - Đồ thị và Hàm số
(Đề 6)
Câu 1 :
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
Y=
xsin
1
+
xcos
1
với x
(0,
2
)
A.
Y
Min
=2
2
, tại x=
4
B.
Y
Min
=2+
3
2
, tại x=
3
C.
Y
Min
= 2 +
3
2
, tại x=
6
D.
Y
Min
= 4, tại x=
4
Câu 2 :
Cho hàm số
Y=
3
1
x
3
-x
2
+
3
1
Lập phơng trình parabol (P) điqua các điểm các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số và tiếp
xúc với đờng thẳng (d): 4x-12y-23=0
A. (P
1
): y=
3
1
x
2
-2x+1 và (P
2
): y=
4
1
x
2
-
6
7
x+
3
1
B. (P
1
): y=
3
1
x
2
-2x+1 và (P
2
): y=x
2
-2x+
3
1
C. (P
1
): y=x
2
-
3
8
x+
3
1
và (P
2
): y=
4
1
x
2
-
6
7
x+
3
1
D. (P
1
): y=x
2
-
3
8
x+
3
1
và (P
2
): y=x
2
-2x+
3
1
Câu 3 :
cho hàm số
y=x
3
+mx
2
+7x+3
xác định m để y=-
9
2
(m
2
-21)x+3 -
9
7m
song song với đờng thẳng y=2x+1
A. m=2 B. m=-2 C. m=
2 D. Vô nghiệm
Câu 4 :
Tìn giá trị lớn nhất của hàm số:
Y=4x
3
-3x
4
A.
y
Max
=-16 tại x=2
B.
y
Max
=1 tại x=1
C.
y
max=0
tại x=0 và x=
3
4
D.
Y
Max
=
16
5
tại x=
2
1
Câu 5 :
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:
Y=
3
1 x
+
3
1 x
+
A.
y
Max
=2+
3
6
tại x=
7
B.
y
Max
=2 tại x=0
C.
y
Max
=1 tại x=2
D.
y
Max
=
3
2
tại x=
1
Câu 6 :
cho hàm số
y=x
4
+2mx
2
+3
tìm m để đồ thị hàm số có cực đại, cực tiểu
A. m>4 B. m>0 C. 0<m<1 D. m<0
Câu 7 :
Giải bất phơng trình:
1
x
4
-8e
1
x
> x(x
2
e
1
x
-8)
A. x<-1 B. Vô nghiệm C. -2<x<-1 D. x<-2
Câu 8 :
Cho bất phơng trình:
axa
+
)2(
|x+1|
Giải bất phơng trình khi a=1:
A. Vô nghiệm B. x
2 C. Mọi x D. x
8
Câu 9 :
cho hàm số
y=x
3
+ mx
2
+7x +3
xác định m để hàm số có cực đại và cực tiểu
A.
0<m<3
B.
m
<4
C.
m
>
21
D.
m>2
Câu 10 :
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
Y=4x+
x
2
9
+ sinx trên khoảng
( )
+
,0
A. Y
Min
=
4
73
tại x=4
B. Y
Min
=
2
25
tại x=
C.
Y
Min
= 13
tại x=
D.
Y
Min
=15
tại x= 3
Câu 11 :
Xác định các giá trị của m để bất phơng trình:
9
xx
2
2
-2(m-1)6
xx
2
2
+ (m+1)4
xx
2
2
0
Nghiệm đúng với mọi x thoả mãn điều kiện |x|
2
1
A.
Vô nghiệm
B.
m
9
C.
m
3
D.
m
4
Câu 12 :
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:
Y=
xcos21
+
+
xsin21
+
A.
y
Max
=
2
+
31
+
tại x=
6
+ 2k
và x=
3
+ 2k
, k
Z
B.
y
Max
=2
21
+
tại x=
4
+ 2k
, k
Z
C.
y
Max
=2
21
tại x=
4
3
+ 2k
, k
Z
D.
y
Max
=1+
3
tại x=
2
+2k
và x=2k
, k
Z
Câu 13 :
Cho hệ:
++
+
0148
034
2
2
mxx
xx
Với giá trị nào của m thì hệ có nghiệm là một đoạn trên trục số có độ dài bằng 1:
A.
m=-2
B.
m=3
C.
m=
2
1
D.
m=1
Câu 14 :
Cho hệ:
++
+
0148
034
2
2
mxx
xx
Với giá trị nào của m thì hệ vô nghiệm:
A.
m<2
B.
m>
2
9
C.
m>1
D.
m>4
Câu 15 :
Xác định m để bất phơng trình nghiệm đúng với mọi x
(-2,0)
2
( )
32log
2
3
1
+
xx
<m
2
A.
m
4
B.
m
2
C.
m
2
1
D.
m
2
4log
3
1
Câu 16 :
Cho hệ:
++
+
0148
034
2
2
mxx
xx
Với giá trị nào của m thì hệ có nghiệm duy nhất:
A.
m=2
B.
m=
2
5
C.
m=1
D.
m=4
Câu 17 :
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:
Y= sinx+3sin2x
A.
y
Max
=
8
77
tại cosx = -
4
3
B.
y
Max
=
3
55
tại cosx=
3
2
C.
y
Max
=
8
77
tại cosx =
3
2
D.
y
Max
=
3
55
tại cosx= -
4
3
Câu 18 :
Tìm m để phơng trình sau có nghiệm
x
+
3
+
x
6
-
)6)(3( xx
+
=m
A. 3
2
-
2
9
m
3 B. 3
m
3
2
C. 0
m
6 D. -
2
1
m
3
2
Câu 19 :
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
F=
4
4
b
a
+
4
4
a
b
-
+
2
2
2
2
a
b
b
a
+
b
a
+
a
b
với a,b
0
A.
F
Min
=2, tại a = -b
0
B.
F
Min
=-2, tại a = -b
0
C.
F
Min
=2, tại a = b
0
D.
F
Min
=-2, tại a = b
0
Câu 20 :
Với giá trị nào của m thì phơng trình sau có 4 nghiệm phân biệt:
xx 2
2
5
1
= m
2
+m+1
A. 0<m<1 B. -1<m<0 C. m>3 D. Vô nghiệm
Câu 21 :
Cho bất phơng trình:
axa
+
)2(
|x+1|
Tìm a để bất phơng trình nghiệm đúng với mọi x
[ ]
2,0
A. a
-1 hoặc a
5 B. a
1 hoặc a
8
C. 0
a
1 hoặc 2
a
4 D. -1
a
1 hoặc a
6
Câu 22 :
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
Y=x
2
+
x
2
với x>0
A.
Y
Min
=3 tại x=1
B.
Y
Min
=
4
17
tại x=
2
1
C.
Y
Min
=5 tại x=2
D. Y
Min
=
9
55
tại x=
3
1
Câu 23 :
Cho hàm số
Y=x
3
+mx
2
+7x+3
Với
m
>
21
hãy lập phơng trình đờng thẳng (d) đi qua các điểm cực đại và cực tiểu của đồ
thi hàm số
A.
Y=mx+3m-1
B.
Y=(m
2
-2)x+3
C.
Y=
2
1
m
2
x+2m+
1
D.
Y=-
9
2
(m
2
-
21)x+3-
9
7m
Câu 24 :
Tìm m để bất phơng trình sau nghiệm đúng với mọi x
[ ]
3,1
3
log
3
x +log
2
(x+1)>m
A.
V« nghiÖm
B.
0<m<1
C.
m<1
D.
m<0
4
Môn Toán 12 - Đồ thị và Hàm số (Đề số 6)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời.
Cách tô đúng :
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
5