Sở giáo dục & đào tạo KoNTum Đề thi .
Trờng THPT Easup
Khối : .
Thời gian thi : .
Ngày thi : .
Đề thi môn Toán 12 - Đồ thị và Hàm số
(Đề 7)
Câu 1 :
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
Y=
xsin
1
+
xcos
1
với x
(0,
2
)
A. Y
Min
=2
2
, tại x=
4
B. Y
Min
=2+
3
2
, tại x=
3
C. Y
Min
= 2 +
3
2
, tại x=
6
D. Y
Min
= 4, tại x=
4
Câu 2 :
Giải bất phơng trình:
x
4
-8e
1
x
> x(x
2
e
1
x
-8)
A. x<-1 B. x<-2 C. -2<x<-1 D. Vô nghiệm
Câu 3 :
Cho hàm số
Y=
3
1
x
3
-x
2
+
3
1
Lập phơng trình parabol (P) điqua các điểm các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số và tiếp
xúc với đờng thẳng (d): 4x-12y-23=0
A. (P
1
): y=x
2
-
3
8
x+
3
1
và (P
2
): y=
4
1
x
2
-
6
7
x+
3
1
B. (P
1
): y=
3
1
x
2
-2x+1 và (P
2
): y=
4
1
x
2
-
6
7
x+
3
1
C. (P
1
): y=
3
1
x
2
-2x+1 và (P
2
): y=x
2
-2x+
3
1
D. (P
1
): y=x
2
-
3
8
x+
3
1
và (P
2
): y=x
2
-2x+
3
1
Câu 4 :
Cho bất phơng trình:
axa
+
)2(
|x+1|
Giải bất phơng trình khi a=1:
A.
Mọi x
B.
Vô nghiệm
C.
x
2
D.
x
8
Câu 5 :
Cho bất phơng trình:
axa
+
)2(
|x+1|
Tìm a để bất phơng trình nghiệm đúng với mọi x
[ ]
2,0
A.
a
1 hoặc a
8
B.
0
a
1 hoặc 2
a
4
C.
-1
a
1 hoặc a
6
D.
a
-1 hoặc a
5
Câu 6 :
Tìm m để phơng trình sau có nghiệm
x
+
3
+
x
6
-
)6)(3( xx
+
=m
A.
3
m
3
2
B.
-
2
1
m
3
2
C.
3
2
-
2
9
m
3
D.
0
m
6
Câu 7 :
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:
Y=
3
1 x
+
3
1 x
+
A.
y
Max
=2 tại x=0
B.
y
Max
=2+
3
6
tại x=
7
1
C.
y
Max
=
3
2
tại x=
1
D.
y
Max
=1 tại x=2
Câu 8 :
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
Y=x
2
+
x
2
với x>0
A.
Y
Min
=5 tại x=2
B.
Y
Min
=
9
55
tại x=
3
1
C.
Y
Min
=
4
17
tại x=
2
1
D.
Y
Min
=3 tại x=1
Câu 9 :
Cho hệ:
++
+
0148
034
2
2
mxx
xx
Với giá trị nào của m thì hệ vô nghiệm:
A.
m<2
B.
m>
2
9
C.
m>1
D.
m>4
Câu 10 :
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:
Y= sinx+3sin2x
A.
y
Max
=
8
77
tại cosx =
3
2
B.
y
Max
=
8
77
tại cosx = -
4
3
C.
y
Max
=
3
55
tại cosx=
3
2
D.
y
Max
=
3
55
tại cosx= -
4
3
Câu 11 :
Xác định m để bất phơng trình nghiệm đúng với mọi x
(-2,0)
2
( )
32log
2
3
1
+
xx
<m
A. m
4 B. m
2 C. m
2
4log
3
1
D. m
2
1
Câu 12 :
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
Y=4x+
x
2
9
+ sinx trên khoảng
( )
+
,0
A.
Y
Min
=
2
25
tại x=
B.
Y
Min
=15
tại x= 3
C.
Y
Min
=
4
73
tại x=4
D.
Y
Min
= 13
tại x=
Câu 13 :
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
F=
4
4
b
a
+
4
4
a
b
-
+
2
2
2
2
a
b
b
a
+
b
a
+
a
b
với a,b
0
A. F
Min
=2, tại a = -b
0 B. F
Min
=2, tại a = b
0
C. F
Min
=-2, tại a = b
0 D. F
Min
=-2, tại a = -b
0
Câu 14 :
cho hàm số
y=x
3
+mx
2
+7x+3
xác định m để y=-
9
2
(m
2
-21)x+3 -
9
7m
song song với đờng thẳng y=2x+1
A.
Vô nghiệm
B.
m=-2
C.
m=
2
D.
m=2
Câu 15 :
Tìn giá trị lớn nhất của hàm số:
Y=4x
3
-3x
4
A.
y
Max
=1 tại x=1
B. Y
Max
=
16
5
tại x=
2
1
C. y
max=0
tại x=0 và x=
3
4
D.
y
Max
=-16 tại x=2
Câu 16 :
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:
2
Y=
xcos21
+
+
xsin21
+
A.
y
Max
=
2
+
31
+
tại x=
6
+ 2k
và x=
3
+ 2k
, k
Z
B.
y
Max
=2
21
+
tại x=
4
+ 2k
, k
Z
C.
y
Max
=2
21
tại x=
4
3
+ 2k
, k
Z
D.
y
Max
=1+
3
tại x=
2
+2k
và x=2k
, k
Z
Câu 17 :
cho hàm số
y=x
3
+ mx
2
+7x +3
xác định m để hàm số có cực đại và cực tiểu
A.
m
<4
B.
m
>
21
C.
0<m<3
D.
m>2
Câu 18 :
cho hàm số
y=x
4
+2mx
2
+3
tìm m để đồ thị hàm số có cực đại, cực tiểu
A. m<0 B. m>4 C. 0<m<1 D. m>0
Câu 19 :
Cho hàm số
Y=x
3
+mx
2
+7x+3
Với
m
>
21
hãy lập phơng trình đờng thẳng (d) đi qua các điểm cực đại và cực tiểu của đồ
thi hàm số
A. Y=mx+3m-1 B. Y=
2
1
m
2
x+2m+1 C. Y=(m
2
-2)x+3 D.
Y=-
9
2
(m
2
-
21)x+3-
9
7m
Câu 20 :
Với giá trị nào của m thì phơng trình sau có 4 nghiệm phân biệt:
xx 2
2
5
1
= m
2
+m+1
A.
0<m<1
B.
m>3
C.
Vô nghiệm
D.
-1<m<0
Câu 21 :
Cho hệ:
++
+
0148
034
2
2
mxx
xx
Với giá trị nào của m thì hệ có nghiệm là một đoạn trên trục số có độ dài bằng 1:
A. m=1 B. m=
2
1
C. m=-2 D. m=3
Câu 22 :
Cho hệ:
++
+
0148
034
2
2
mxx
xx
Với giá trị nào của m thì hệ có nghiệm duy nhất:
A. m=4 B. m=2 C. m=1 D. m=
2
5
Câu 23 :
Tìm m để bất phơng trình sau nghiệm đúng với mọi x
[ ]
3,1
log
3
x +log
2
(x+1)>m
A.
Vô nghiệm
B.
m<0
C.
0<m<1
D.
m<1
Câu 24 :
Xác định các giá trị của m để bất phơng trình:
9
xx
2
2
-2(m-1)6
xx
2
2
+ (m+1)4
xx
2
2
0
3
NghiÖm ®óng víi mäi x tho¶ m·n ®iÒu kiÖn |x|
≥
2
1
A. m
≤
9 B. m
≤
3 C. V« nghiÖm D. m
≥
4
4
Môn Toán 12 - Đồ thị và Hàm số (Đề số 7)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời.
Cách tô đúng :
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
5