Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Một số đề KT Sinh 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.21 KB, 4 trang )

Phòng gd & đt vĩnh bảo
TRƯờng thcs nhân
hòa
đề kiểm tra học kỳ II
Môn Sinh học lớp 7
Thời gian : 45 phút
I./ Phần trắc nghiệm
1./ Hãy lựa chọn các từ ở cột B sao cho tơng ứng với câu ở cột A
Cột A Cột B
1. Cơ thể chỉ là một tế bào nhng thực hiện đầy đủ
các chứng năng sống của cơ thể
2. CƠ THể đối xứng toả tròn , hình trụ hoặc hình dù
với 2 lớp tế bào
3. Cơ thể mềm có bộ xơng noài bằng kitin có tphần
phụ phân đốt
a. Ngành chân khớp
b. Các ngành giun
c. Ngành ruột khoang
d. Ngành thân mềm
e.Ngành động vật nguyên sinh
2./ Điền từ thích hợp vào chỗ (....)
Sâu bọ có đặc điểm chung nh cơ thể có 3 phần ...đầu có ..., ngực có ..., hô hấp ...
Sâu bọ có vai trò quan trọng ...
Một số sâu bọ làm...
3./ Khanh tròn vào đầu câu trả lới đúng về đặc điểm chung của ngành chân khớp
a. Cơ thể mềm phân đốt
b. Cơ thể mềm phân đốt không phân đốt
c. Có vỏ đá vôi có khoang áo
d. Hệ tiêu hoá phân hoá
e. Cơ quan di truyền phát triển
f. Cơ quan di tryền thờng đơn giản


II Phần tự luận
1./ Hãy nêu các đặc điểm chugn và vai trò của ngành chân khớp (cho ví dụ)
2./ Trình bày cấu tạo trong của thuỷ tức
3./ Nêu 3 đặc điểm giúp nhận dạng sâu bọ nói chung./.
Phòng gd & đt vĩnh bảo
đề kiểm tra số 1
TRƯờng thcs nhân
hòa
Môn Sinh học lớp 7
Thời gian : 45 phút
A / Phần trắc nghiệm
Bài 1 : Chọn một chữ cái A, B , C đứng trớc câu trả lời đúng nhất
1/ Nơi sống của sán lá gan
A. Sán lá gan sống tự do
B. Sán lá gan sống ở trâu bò
C. Sán lá gan sống kí sinh ở gan , mật trâu bò
2/ Đặc điểm của giun tròn :
A. Cơ thể dẹp , đối xứng hai bên
B. Có khoang cơ thể cha chính thức , cơ thể hình trụ .
C. Có khoang cơ thể chính thức , cơ thể phân đốt .
Bài 2: Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ có dấu .......
Giun đốt (gồm giun đất , đỉa , ................) chúng da dạng về .................................
Giun đốt có đặc điểm chung : Cơ thể phân đốt .....................;.................................
Giun đốt có vai trò lớn đối với ..................................và đời sống ...........................
Bài 3 : Nối nội dung ở cột A với cột B sao cho đúng .
Cột A CộtB
1/ Sán lá gan A/ Thành cơ thể có 2 lớp tế bào , có gai tự vệ
2/ Giun đũa B/ Cơ thể dài , phân đốt , mỗi đốt có vành tơ
3/ Thuỷ tức C/ Cơ thể dài (25 cm) có vỏ kitin cứng
D/ Cơ thể dẹp , có đối xứng hai bên

B/ Phần tự luận (6đ)
Câu 1 : Cho biết cấu tạo , chức năng một số tế bào thành cơ thể thuỷ tức.
Câu 2 : Nêu các đặc điểm của ngành giun tròn .
Câu3 : Giun đốt có tổ chức cơ thể tiến hoá hơn giun dẹp, Giun tròn ở những đặc điểm nào ?
Phòng gd & đt vĩnh bảo
TRƯờng thcs nhân
hòa
đề kiểm tra số 1
Môn Sinh học lớp 7
Thời gian : 45 phút
I. Phần trắc nghiệm: (4điểm)
A. Đánh dấu X vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Lớp động vật nào trong ngành động vật có xơng sống là động vật biến nhiệt, đẻ trứng?
A, Chim thú bò sát.
B, Cá lỡng c, bò sát.
C, Cá lỡng c, chim.
Câu 2: Đặc điểm nào dới đây chứng tỏ cá voi thích nghi với điều kiện hoàn cảnh dới nớc?
A, Cơ thể hình thoi, cổ rất ngắn.
B, Chi trớc biến đổi thành bơi chèo, vây đuôi nằm ngang.
C, Đẻ con và nuôi con bằng sữa.
D, Cả A và B.
Câu 3: Thú mỏ vịt đợc xếp vào lớp thú vì:
A, Cấu tạo thích nghi với đời sống của nớc.
B, Nuôi con bằng sữa.
C, Bộ lông dày giữ nhiệt.
B. Điền tiếp các nội dung thực hành vào bảng (về thỏ)
Hệ cơ quan Vị trí Thành phần, chức năng
Tiêu hoá
Hô hấp
Tiêu hoá

Bài tiết
Tự luận: (6điểm)
Bài 1: (2 điểm)
Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim với đời sống bay?
Bài 2: (3 điểm)
Đặc điểm chung và vai trò của thú? Cần làm gì để bảo vệ thú?
Bài 3: (1 điểm)
Đặc điểm chung của lỡng c?
Phòng gd & đt vĩnh bảo
TRƯờng thcs nhân
hòa
đề kiểm tra số 1
Môn Sinh học lớp 7
Thời gian : 45 phút
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1. Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Hình nhện hoạt động chủ yếu về ...................... có các tập tính thích hợp với săn
bắt...................... Trừ một số đại diện có hại ( nh ............................) còn đa số đều có lợi vì
chúng săn bắt ........................................ .
Câu 2. Ghép các đặc điểm cấu tạo của nhện ở cột A phù hợp với chức năng ở cột B
Câu 3. Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
1. Cơ quan hô hấp của châu chấu là gì?
A. Bằng hệ thống túi khí B. Bằng phổi
C. Bằng hệ thống ống khí D. Bằng mang
2. Chức năng phần chân bụng của tôm là:
A. Ôm trứng, giữ thăng bằng và bơi B. Định hớng và phát hiện mồi
C. Bắt mồi và bò D. Giữ và xử lí mồi
3. Tầm quan trọng của động vật không xơng sống đối với con ngời là:
A. Có giá trị dinh dỡng, chữa bệnh: ong....... B.Có giá trị xuất khẩu: tôm, mực....
C. Cung cấp thực phẩm: tôm, cua, mực... D. Cả A, B và C đều đúng

4. Những thân mềm nào có hại cho cây trồng và trong đời sống con ngời?
A. ốc tai, ốc mút, ốc ao là vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán
B. ốc sên, ốc biêu vàng phá hại cây trồng
C. Hà sông, hà biển đục gỗ của thuyền bè gây hại cho tàu thuyền và ng dân
D. Cả A, B và C đều đúng
II. Phần tự luận
Cột A Ghép Cột B
1. Đôi khe hở ở phần bụng
2. Đôi chân xúc giác phủ đầy lông
3. Bốn đôi chân bò
4. Đôi kìm có tuyến độc
1 + ....
2 + ....
3 + ....
4 + ....
A. Di chuyển và chăng lới
B. Bắt mồi và tự vệ
C. Hô hấp
D. Cảm giác về khứu giác
Câu 1. Nêu đặc điểm chung của ngành chân khớp
Câu 2. Nêu các vai trò thực tiễn của ngành chân khớp. lấy ví dụ.
Câu 3. Nêu ý nghĩa của lớp vỏ kitin giàu canxi và sắc tố ở tôm?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×