Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Trắc nghiệm ôn tập Quang hình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.48 KB, 8 trang )

TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12
(Trắc nghiệm cơ bản)
PHẦN QUANG HÌNH HỌC
I. Khúc xạ ánh sáng
1) Một tia sáng từ không khí được chiếu đến một khối thủy tinh có chiết suất 1,5. Tính góc
khúc xạ khi góc tới bằng 40
0
.
A. 24
0
B. 25,4
0
C. 59
0
D. 75
0
2) Một người quan sát một con cá ở dưới đáy bể nước có chiều sâu h theo phương vuông
góc với mặt nước. Người thấy cá cách mặt nước 90cm. Chiết suất nước n =
3
4
. Tìm
chiều sâu bể nước.
A. 120cm B. 115cm C. 110cm D. 105cm
3) Một chậu đựng nước có đáy là một tấm gương phẳng, nước có độ cao 20cm, chiết suất
nước là
3
4
. Khoảng cách từ diểm tia tới đi vào mặt nước đến điểm ló của tia phản xạ
ra khỏi mặt nước là :
A. 9,4cm B. 12,5cm C. 18,7cm D. 25cm
4) Trường hợp nào sau đây không có hiện tượng khúc xạ


A. Tia sáng tới vuông góc với mặt phân cách của 2 môi trường trong suốt.
B. Môi trường khúc xạ chiết quang kém hơn môi trường tới và góc tới lớn hơn góc tới
giới hạn.
C. Môi trường khúc xạ chiết quang hơn môi trường tới và góc tới lớn hơn góc giới hạn
i
gh.
D. Hai trường hợp A và B.
5) Chiếu một tia sáng tới vuông góc vào một mặt bên của một lăng kính thủy tinh chiết
xuất n, có góc chiết quang rất nhỏ A. Tia sáng tới vuông góc với mặt phân giác góc
chiết quang. Tính góc lệch D của tia ló so với tia tới.
A.
n
nA
2
)12(

B. A(n – 1)
C. A (2n – 1) D.
2
)1(

nA
6) Lăng kính thủy tinh có n =
3
, A = 60
0
. Chiếu chùm tia sáng hẹp nằm trong tiết diện
thẳng của lăng kính. Tính góc tới để tia tới và tia ló đối xứng nhau qua mặt phẳng phân
giác góc A.
A. 75

0
B. 60
0
C. 45
0
D. 30
0
7) Đề bài 6. Tính góc lệch cực tiểu
A. 75
0
B. 60
0
C. 40
0
D. 30
0
8) Một lăng kính có chiết suất n =
3
có góc lệch cực tiểu bằng góc chiết quang A. Tính
góc chiết quang A của lăng kính.
A. 90
0
B. 75
0
C. 60
0
D. 45
0
9) Một lăng kính thủy tinh n =
2

, A = 60
0
. Một tia sáng SI từ phía đáy lăng kính đi lên gặp
mặt bên với góc tới i. Tính i để không có tia ló .
A. i < 21
0
28’ B. i > 21
0
28’
C. i = 21
0
28’ D.i > 30
0
1
A
C
B
10) Cho một lăng kính thủy tinh chiết suất n =
3
hình tam giác vuông ABC nhúng gần hết
vào nước có chiết xuất n' =
3
4
. Mặt AC vuông góc với mặt thoáng của nước. Tính góc
ABC sao cho tất cả chùm sáng tới vuông góc với AB có thể hoàn toàn tới được mặt AC.
A. 45
0
B. 48,25
0
C. 50,34

0
D. 60
0
11) Trường hợp có góc lệch nhỏ nhất của lăng kính được áp dụng để :
A. Đo góc chiết quang của lăng kính.
B. Đo góc giới hạn i
gh
giữa lăng kính và môi trường ngoài.
C. Đo chiết xuất và đo góc chiết quang.
D. Đo chiết xuất của lăng kính.
12) Một lăng kính có góc chiết quang A = 6
0
đặt trong không khí. Tia sáng đơn sắc tới lăng
kính góc tới i = 2
0
có góc lệch khi qua lăng kính bằng 3
0
. Nếu góc tới có giá trò 4
0
có góc
lệch khi qua lăng kính là :
A. 6
0
B. 1,5
0
C. 3
0
D. 0,75
0
13) Một lăng kính có góc chiết quang A, chiết suất n đặt trong không khí. Tia sáng đơn sắc

tới mặt trước của lăng kính vớc góc tới i. i
gh
có sin i
gh
=
n
1
. α là góc có sin α = nsin
2
A
.
Trong điều kiện có tia ló, khi tia sáng qua lăng kính có góc lệch nhỏ nhất thì :
A. i’ = i = i
gh
và D
min
= 2i
gh
– A B. i’ = i =
2
A
và D
min
= A
C. i’ = i = α và D
min
= 2α – A D. i’ = i = α và D
min
= 2i
gh

- A
14) Cho một khối thủy tinh chiết xuất 1,7. Tìm góc tới giới hạn tại mặt tiếp xúc thủy tinh –
không khí để có phản xạ toàn phần bên trong thủy tinh.
A. 84
0
B. 54
0
C. 42
0
D. 30
0
II. Thấu kính :
1) Phát biểu nào sau đây :
A. Tia sáng đi qua quang tâm của một thấu kính mỏng thì đi thẳng.
B. Tia sáng đi qua thấu kính phân kỳ luôn luôn có tia ló rời xa trục chính
C. Với thấu kính phân kỳ, chùm tia tới phân kỳ luôn luôn cho chùm tia ló phân kỳ.
D. Thấu kính phân kỳ có tác dụng làm tia ló lệch xa trục chính so với tia tới.
2) Một thấu kính 2 mặt cầu giống nhau có bán kính R, chiết suất n đặt trong không khí, độ
tụ của thấu kính là
A.
Rn )1(
2

B.
R
n
2
1

C.

R
n )1(2

D.
R
n 1

3) Phát biểu nào sau đây đúng
A. Vật thật qua TK hội tụ luôn cho ảnh thật.
B. Vật thật qua TK phân kỳ cho ảnh ảo lớn hơn vật.
C. Vật thật qua TK hội tụ cho ảnh thật luôn nhỏ hơn vật.
D. Vật thật qua TK phân kỳ luôn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật.
4) Với quy ước dấu như SGK, vò trí ảnh của một vật cho bởi thấu kính được xác đònh bằng
hệ thức nào sau đây
A. d' =
fd
df

B. d' =
fd
df
+
C. d' =
fd
d

D. d' =
df
df


5) Độ phóng đại của ảnh xác đònh bằng hệ thức nào sau đây :
2
A. k =
d
d'
B. k=
fd
f


C.
fd
f
k

=
D.
df
f
k

=
6) Phát biểu nào sau đây không đúng đối với thấu kính hội tụ :
A. Vật sáng ở ngoài tiêu cự cho ảnh thật ngược chiều vật.
B. Vật sáng ở ngay tiêu điểm cho ảnh ở vô cực.
C. Vật sáng ở trong tiêu cự cho ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật.
D. Vật sáng ở trong tiêu cự cho ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật.
7) Độ tụ của một thấu kính phẳng lõm bằng thủy tinh có bán kính mặt lõm là 20cm, chiết
xuất thủy tinh là 1,5, có giá trò nào sau đây
A. 2,5dP B. –2,5dP C. 0,025dP D. –0,025dP

8) Một thấu kính có tiêu cự f = 10cm khi đặt trong không khí, và có tiêu cự f’ = 40cm khi
đặt trong nước. Chiết xuất nước n
2
=
3
4
. Chiết xuất n
1
của chất làm thấu kính là :
A. n=1,53 B. n=1,6 C.n=1,5 D. n=1,33
9) Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm,
cách thấu kính60cm. Ảnh của vật qua TK là :
A. Ảnh ở sau thấu kính 30cm, thật ngược chiều lớn bằng 2 lần vật.
B. Ảnh ở trước thấu kính 30cm, ảnh ảo ngược chiều bằng 2 lần vật.
C. Ảnh ở sau thấu kính 30cm thật ngược chiều bằng ½ vật.
D. Ảnh ở trước thấu kính 30cm thật ngược chiều bằng ½ vật.
10) Một vật AB đặt trước một thấu kính hội tụ cho ảnh thật lớn hơn vật 3 lần cách vật
160cm. Tiêu cự của thấu kính là :
A. 60cm B. 50cm C. 40cm D. 30cm
11) Vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh ảo gấp 2 lần vật.
Khoảng cách từ thấu kính đến ảnh là 50cm. Độ tụ của thấu kính là :
A. –2dP B. 2dP C. 0,02dP D. –0,02dP
12) Vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh thật bằng 1/3 vật. Tiêu
cự của thấu kính là 30cm. Khoảng cách từ thấu kính đến vật là:
A. 90cm B. 120cm C. 60cm D. –10cm
13) Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 20cm
và cách TK một khoảng 30cm. Ảnh của AB cho bởi thấu kính là
A. Ảnh ảo cách thấu kính 12cm ngược chiều vật bằng 0,4 lần vật
B. Ảnh thật cách thấu kính 12cm ngược chiều vật bằng 0,4 lần vật
C. Ảnh ảo cách thấu kính 12cm ngược cùng vật bằng 0,4 lần vật

D. Ảnh ảo cách thấu kính 12cm cùng chiều vật bằng 4 lần vật.
14) Một thấu kính lõm, lồi có chiết xuất 1,5, bán kính mặt lõm bằng 40cm, mặt lồi 20cm,
trục chính kính thẳng đứng, mặt lõm ở trên. Tiêu cự của TK là
A. 40cm B. 60cm C. 30cm D. 80cm
15) Đổ nước vào phần lõm của thấu kính trên, tiêu cự của thấu kính là (chiết xuất nước là
4/3)
A. 48cm B. 36cm C. 24cm D. 12cm
16) Vật sáng và màn đặt song song cách nhau 90cm. Một TK hội tụ đặt trong khoảng giữa
vật và màn trục chính vuông góc với màn. Có 2 vò trí TK cho ảnh rõ nét trên màn, 2 vò
trí này cách nhau 30cm. Độ tụ của TK là :
A. 10dP B. 20dP C. 4dP D. 5dP
3
17) Hai điểm sáng S
1
, S
2
cùng ở trên một trục chính, ở hai bên một thấu kính hội tụ có tiêu
cực f = 9cm. Hai điểm sáng cách nhau 24cm. TK phải đặt cách S
1
khoảng bao nhiêu thì
ảnh của hai điểm sáng cho bởi TK trùng nhau :
A. 6cm B. 12cm C. 18cm D. A hoặc C
18) Một vật sáng đặt cách TK phân kỳ 20cm, cho ảnh cách vật 20cm. Độ tụ của TK là :
A. 5dP B. –5dP C. 0,05dP D. –0,05dP
• Một vật AB song song màn M, cách màn 100cm. Di chuyển một TK giữa vật và màn ta
tìm được 2 vò trí của TK cho ảnh rõ nét trên màn. Hai ảnh này có độ lớn lần lượt 4,5cm
và 2cm. Dùng giả thiết này trả lời các câu 19, 20 và 21
19) Hai vò trí của TK cách vật là
A. 40cm, 60cm B. 30cm, 60cm
C. 30cm, 70cm D. 40cm, 50cm

20) Tiêu cự của TK là :
A. 30cm B. 60cm C. 40cm D. 21cm
21) Độ cao của vật là :
A. 1,5cm B. 4cmC. 2,5cm D. 3cm
22) Đặt một vật phẳng nhỏ AB vuông góc với trục chính của một TK hội tụ cách TK 20cm
ta thu được ảnh của AB trên màn. Khi dòch chuyển vật một đoạn 5cm lại gần TK, phải
di chuyển màn ra xa TK mới thu được ảnh, ảnh sau gấp 3 lần ảnh trước. Tính tiêu cực
TK
A. 9cm B. 10,5cm C. 11cm D. 12,5cm
23) Đặt vật AB song song màn M cách màn 80cm. Di chuyển một TK giữa vật và màn ta
tìm được một vò trí của TK cho ảnh rõ nét trên màn. Tiêu cự của TK là
A. 80cm B. 40cm C. 20cm D. 10cm
24) Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với TK hội tụ
A. Vật thật ở ngoài khoảng tiêu cự cho ảnh thật ngược chiều vật.
B. Vật thật ở trong khoảng tiêu cự cho ảnh ảo cùng chiều vật và xa TK hơn vật.
C. Vật thật ở trong khoảng tiêu cự cho ảnh ảo cùng chiều và gần TK hơn vật.
D. Vật thật qua thấu kính hội tụ cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.
25) Trong hình vẽ sau L là TK gì ? Có tiêu cự bao nhiêu ? OS = 40cm, OS’ = 20cm
A. TK hội tụ têu cự 40cm
B. TK phân kỳ riêu cự 40cm
C. TK hội tụ tiêu cự 20cm
D. TK phân kỳ tiêu cự 20cm
III. Máy ảnh – Mắt :
1) Để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên fim ta làm thế nào ?
A. Giữ fim đứng yên, điều chỉnh độ tụ của vật kính.
B. Giữ fim đứng yên, thay đổi vò trí của vật kính.
C. Giữ vật kính đứng yên, thay đổi vò trí fim.
D. Giữ vật kính và fim đứng yên, điều chỉnh độ tụ của vật kính.
2) Kết luận nào sau đây là không đúng khi so sánh mắt và máy ảnh ?
A. Thủy tinh thể có vai trò giống như vật kính.

B. Con ngươi có vai trò giống màn chắn có lỗ hở.
C. Giác mạc có vai trò giống như fim.
4
S
S ’
D. Ảnh thu được có tính chất giống nhau.
3) Điều nào sau đây là sai
A. Điểm cực viễn là vò trí xa nhất mà mắt có thể nhìn thấy.
B. Điểm cực viễn là vò trí xa nhất mà mắt nhìn thấy không phải điều tiết.
C. Mắt thường có cực viễn ở vô cực.
D. Điểm cực viễn là vò trí vật có ảnh hiện đúng trên võng mạc khi mắt không điều tiết.
4) Trong các trường hợp sau, ở trường hợp nào mắt nhìn thấy vật ở xa vô cực ?
I. Mắt tốt, không điều tiết.
II. Mắt cận thò không điều tiết.
III. Mắt viễn thò không điều tiết.
IV. Mắt tốt có điều tiết.
V. Mắt viễn thò có điều tiết.
A. I và IVB. II và III C. III và V D. I và V
5) Khi mắt nhìn vật đặt ở điểm cực cận thì phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Khoảng cách từ thủy tinh thể tới võng mạc là ngắn nhất.
B. Thủy tinh thể có độ tụ lớn nhất.
C. Thủy tinh thể có độ tụ nhỏ nhất.
D. Bán kính cong của thủy tinh thể lớn nhất.
6) Khi mắt tốt nhìn vật ở vô cực, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Thủy tinh thể có độ tụ nhỏ nhất.
B. Thủy tinh thể có tiêu cự lớn nhất
C. Thủy tinh thể có độ tụ lớn nhất
D. Tiêu cự thủy tinh thể f
max
= OV

7) Điều nào sau đây là đúng khi nói về kính sửa tật cận thò ?
A. Mắt cận thò đeo kính phân kỳ để nhìn rõ vật ở rất xa như mắt tốt.
B. Mắt cận thò đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực như mắt tốt.
C. Mắt cận thò đeo kính phân kỳ để nhìn rõ vật ở gần như mắt tốt.
D. Mắt cận thò đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần như mắt tốt.
8) Điều nào sau đây là đúng khi nói về sửa tật viễn thò.
A. Mắt viễn thò đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực như mắt tốt.
B. Mắt viễn thò đeo thấu kính phân kỳ để nhìn rõ vật ở gần như mắt tốt.
C. Mắt viễn thò đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần như mắt tốt.
D. Mắt viễn thò đeo thấu kính hội tụ thì có khoảng nhìn rõ ngắn nhất lớn hơn khi chưa
đeo kính.
9) Đ : Là khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt.
f là tiêu cự kính lúp. Trong các trường hợp sau ở trường hợp nào có độ bội giác kính lúp
có giá trò G =
f
Đ
I. Mắt ngắm chừng ở vô cực.
II. Mắt ngắm chừng ở cực cận.
III. Mắt đặt sát kính lúp
IV. Mắt đặt ở tiêu điểm ảnh của kính lúp.
A. I B. II C. III D. I và IV.
10) Điều nào sau đây là đúng khi nói về kính hiển vi :
A. Kính hiển vi là hệ 2 kính lúp có cùng trục chính.
B. Kính hiển vi có vật kính là thấu kính hội tụ tiêu cự rất ngắn, thò kính là một kính lúp.
C. Khoảng cách giữa vật kính và thò kính có thể thay đổi được.
5

×