Nhiệt liệt chào mừng
Nhiệt liệt chào mừng
Quý vị đại biểu, các thầy
Quý vị đại biểu, các thầy
cô giáo về dự giờ học tốt
cô giáo về dự giờ học tốt
PHềNG GIO DC HUYN VNH BO - TRNG THCS nhân hòa
Gv:
Gv:
Đặng Thị Diễn
Đặng Thị Diễn
NGI THC HIN
MễN: hóa học 8
Tiết 14: Hóa trị
Thứ 6 ngày 26 tháng 10 năm 2007
Kiểm tra bài cũ
Bài 1: xác định hoá trị của nguyên tố (nhóm nguyên tố ) trong các
hợp chất sau.
Công thức hoá
Công thức hoá
học
học
Hoá trị của
Hoá trị của
nguyên tố
nguyên tố
Biểu thưc của qui
Biểu thưc của qui
tắc hoá trị
tắc hoá trị
NH
NH
3
3
N
N
CO
CO
C
C
SO
SO
2
2
S
S
H
H
2
2
SO
SO
4
4
(SO
(SO
4
4
)
)
(III) 1xIII = I x 3
(II) II. 1= II . 1
(IV) IV .1 = II . 2
(II) I. 2 = II. 1
Bµi 2 : ViÕt c«ng thøc ho¸ häc cña c¸c hîp chÊt sau
a/ Magiª clorua: trong ph©n tö gåm : 1 Mg , 2Cl
b/ Kali cacbonat: trong ph©n tö gåm : 2K , 1C , 3 O
MgCl
2
K
2
SO
4
Thứ 6 ngày 26 tháng 10 năm 2007
Tiết 14 : HOá TRị
I/ Hoá trị của một nguyên tố được xác định như thế nào?
II/ Qui tắc hoá trị
1. Qui tắc A
x
B
y
:
a . x = b . y
Trong đó : a,b là hoá trị của A ,B
2. Vận dụng
a) Tính hoá trị của một nguyên tố
x, y là chỉ số của A ,B
Thí dụ 1: Tính hoá trị của sắt trong
FeCl
3
. Biết Cl có hoá trị I
Thí dụ 1
- Gọi hoá trị của Fe là a
? áp dụng qui tắc hoá trị ta có biểu
thức nào ?
- áp dụng qui tắc hoá trị
ta có : a . 1 = I . 3
a = III
? Vậy hoá trị của Fe trong FeCl
3
là mấy?
- Vậy hoá trị của sắt
là III
Thứ 6 ngày 26 tháng 10 năm 2007
Tiết 14 : HOá TRị
I/ Hoá trị của một nguyên tố được xác định như thế naò?
II/ Qui tắc hoá trị
1. Qui tắc A
x
B
y
:
a . x = b . y
Trong đó : a,b là hoá trị của A ,B
2. Vận dụng
a) Tính hoá trị của một nguyên tố
x, y là chỉ số của A ,B
Thí dụ 1: Tính hoá trị của sắt trong
FeCl
3
. Biết Cl có hoá trị I
- Gọi hoá trị của Fe là a
- áp dụng qui tắc hoá trị
ta có : a . 1 = I . 3
a = III
- Vậy hoá trị của sắt
là III
? Qua thí dụ 1 em hãy cho biết
để tính hoá trị của một nguyên
tố ta thực hiện mấy bước , là
những bước nào ?
- Gọi hoá trị
- áp dụng qui tắc hoá trị
- Lết luận
Thứ 6 ngày 26 tháng 10 năm 2007
Tiết 14 : HOá TRị
I/ Hoá trị của một nguyên tố được xác định như thế naò?
II/ Qui tắc hoá trị
1. Qui tắc A
x
B
y
:
a . x = b . y
Trong đó : a,b là hoá trị của A ,B
2. Vận dụng
a) Tính hoá trị của một nguyên tố
x, y là chỉ số của A ,B
Thí dụ 2: Tính hoá trị của các
nguyên tố (nhóm nguyên tử) trong
các hợp chất sau .
- Gọi hoá trị
- áp dụng qui tắc hoá trị
- Lết luận
a/ KCl biết hoá trị của Cl là I
b/ Na
2
O biết hoá trị của O là II
c/ CaCO
3
biết Ca có hoá trị II
Thứ 6 ngày 26 tháng 10 năm 2007
Tiết 14 : HOá TRị
I/ Hoá trị của một nguyên tố được xác định như thế naò?
II/ Qui tắc hoá trị
1. Qui tắc A
x
B
y
:
a . x = b . y
Trong đó : a,b là hoá trị của A ,B
2. Vận dụng
a) Tính hoá trị của một nguyên tố
x, y là chỉ số của A ,B
b) Lập công thức hoá học của
hợp chất theo hoá trị .
Thí dụ 1 : Lập công thức
hoá học của hợp chất tạo
bởi S(IV) , và O (II)
- Viết công thức dưới dạng
- áp dụng qui tắc hoá trị
Với hợp chất trên ta có
biểu thức ?
A
x
B
y
1
2
II
IV
=
x
y
=
Lấy x = 1 , y = 2
- Công thức hoá học của hợp
chất viết như thế nào ?
TD1- Công thức hoá học của
hợp chất dạng S
x
O
y
-Theo qui tắc hoá trị ta
có : IV . x= II. y
-Công thức hoá học của
hợp chất là SO
2
Thứ 6 ngày 26 tháng 10 năm 2007
Tiết 14 : HOá TRị
I/ Hoá trị của một nguyên tố được xác định như thế naò?
II/ Qui tắc hoá trị
1. Qui tắc A
x
B
y
:
a . x = b . y
Trong đó : a,b là hoá trị của A ,B
2. Vận dụng
a) Tính hoá trị của một nguyên tố
x, y là chỉ số của A ,B
b) Lập công thức hoá học của
hợp chất theo hoá trị .
Thí dụ 2: Lập công thức
hoá học của hợp chất tạo
bởi Na(I) , và SO
4
(II)
- Viết công thức dưới dạng
- áp dụng qui tắc hoá trị
Với hợp chất trên ta có
biểu thức ?
A
x
B
y
I . x= II. y
2
1
II
I
=
x
y
=
Lấy x = 2 , y = 1
- Công thức hoá học của hợp
chất viết như thế nào ?
Na
2
SO
4
Na
x
(SO
4
)
y
- Viết công thức dạng chung A
x
B
y
-
áp dụng quy tắc hoá trị:
x
y
b
a
=
,
,
( )
b
a
=
a . x = b . y
Lấy x= b ; y = a
Hoặc x= a
,
; y = b
,
- Viết công thức hoá học của
hợp chất
Thứ 6 ngày 26 tháng 10 năm 2007
Tiết 14 : HOá TRị
I/ Hoá trị của một nguyên tố được xác định như thế naò?
II/ Qui tắc hoá trị
1. Qui tắc A
x
B
y
:
a . x = b . y
Trong đó : a,b là hoá trị của A ,B
2. Vận dụng
a) Tính hoá trị của một nguyên tố
x, y là chỉ số của A ,B
b) Lập công thức hoá học của
hợp chất theo hoá trị .
Bài 2: Lập công thức hoá
học của hợp chất gồm
- Viết công thức dạng chung A
x
B
y
-
áp dụng quy tắc hoá trị:
x
y
b
a
=
,
,
( )
b
a
=
a . x = b . y
Lấy x= b ; y = a
Hoặc x= a
,
; y = b
,
- Viết công thức hoá học của
hợp chất
a/ K (I) và O (II)
b/ Al(III ) và SO
4
(II)
c/ Ca (II) và CO
3
(II)
Al
2
(SO
4
)
3
CaCO
3
K
2
O
Al
(SO
4
)
Ca(CO
3
)
K O
III
I
II
2
2 3
2 3
II
II
II
Cã nhËn xÐt g× vÒ ho¸ trÞ cña nguyªn tè nµy vµ
chØ sè nguyªn tè kia ?
Thứ 6 ngày 26 tháng 10 năm 2007
Tiết 14 : HOá TRị
I/ Hoá trị của một nguyên tố được xác định như thế naò?
II/ Qui tắc hoá trị
1. Qui tắc A
x
B
y
:
a . x = b . y
Trong đó : a,b là hoá trị của A ,B
2. Vận dụng
a) Tính hoá trị của một nguyên tố
x, y là chỉ số của A ,B
b) Lập công thức hoá học của
hợp chất theo hoá trị .
Bài 3: Viết công thức hoá
học của hợp chất gồm
a/ Na(I) và S (II)
b/ Al(III ) và Cl(I)
c/ Ba (II) và O(II)
AlCl
3
BaO
Na
2
S