Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

ANTIVIRUS compatibility mode

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.63 KB, 10 trang )

3/25/2016

ĐẠI CƯƠNG
Virus: 0,2-0,4 m ký sinh trong nội bào ký chủ
Có 1 hay 2 chuỗi ADN hay ARN
Có vỏ (capsid) hay lipid chứa lipoprotein
Phân loại : virus ADN hay ARN
ADN virus
Thuỷ đậu, herpes, adenovirus (viêm mắt, họng)
Hepadnavirus (HBV), papillomavirus (mụn cóc)
Phóng thích ADN vào TB ký chủ, TH ARN

ĐẠI CƯƠNG
ARN virus
Rubella, Rhabdovirus, picornavirus (viêm não, viêm gan
A, sốt bại liệt), arenavirus (viêm não, bại liệt), flavivirus
(viêm não Tây sông nIle, viêm gan C, orthomyxovirus
(cúm), paramyxovirus (sởi, quai bò), coronavirus (SARS,

ĐẠI CƯƠNG
Viêm gan siêu vi A, B, C, D, E
Một số ung thư cổ tử cung
Đậu mùa
Các bệnh viêm nhiễm hô hấp trên và dưới

ớn lạnh ...)

 Chiếm tỉ lệ cao

Các Retrovirus cũng là ARN virus


 Ít thuốc đặc hiệu

(AIDS, HTLV-1 gây bạch cầu dòng lympho T)

 Khó nghiên cứu sản xuất thuốc

1


3/25/2016

ĐẠI CƯƠNG
Nghiên cứu thuốc trò virus khó khăn do :
† Sao chép của virus tùy thuộc chuyển hóa

ĐẠI CƯƠNG
Tìm thuốc lý tưởng : rất khó khăn
Thuốc chủng ngừa : nhờ công nghệ gen

TB ký chủ  Diệt virus ảnh hưởng ký chủ
† Virus HIV khó khăn hơn do
- Không có model thú vật nghiên cứu

Cúm, bạch hầu
Viêm não, ho gà
Viêm gan siêu vi B

- BN suy sụp hệ MD  nhiều bệnh cơ hội
- Ủ bệnh dài  dễ biến dò, không epitop chung


Bại liệt
Ung thư cổ tử cung

CÁC THUỐC TRỊ HERPES VIRUS
HSV-1 (Herpes virus týp 1)
Gây bệnh miệng, mặt, da, thực quản, não

THUỐC TRỊ HERPES VIRUS
1- Nhóm tương tự nucleosid

HSV-2

Cấu trúc tương tự base pyrimidin và purin

Sinh dục, trực tràng, da, tay, màng não.

Gắn thêm halogen hay trifluoromethyl

Cấu trúc tương tự base purin và pyrimidin
Gắn thêm halogen, trifluoromethyl
Thay đổi phần đường
Ngăn cản kéo dài chuỗi ADN
Ngăn thành lập nối diesterphosphat ở 5-OH của các
nucleosid

Thay đổi phần đường
Ngăn cản kéo dài chuỗi ADN
Không thành lập nối diester phosphat
tại vò trí 5-hydroxyl


2


3/25/2016

IDOXURIDIN
Tên khoa học: 5-Iodo-1-(2-deoxy-bD-erythro-pentofuranosyl)pyrimidin2,4(1H,3H)-dion.
Đònh tính

TRIFLURIDIN

Tên khoa học: 5-trifluoromethyl-2’-deoxyuridin
Có cấu trúc trifluorothymidin

Quang phổ IR

ACYCLOVIR

HPLC trong thử giới hạn tạp chất
Nung nóng  hơi màu tím
Đònh lượng
MT khan/ DMF

Tên khoa học: 6-H-purin-6-on
Đònh tính
IR, HPLC
Đònh lượng
Phương pháp HPLC

CIDOFOVIR PHOSPHAT


GANCICLOVIR

Herpes HSV-1, HSV-2, Zona

PENCICLOVIR

Valganciclovir là Valin-Ganciclovir
FOSCARNET

Herpes, Zona mắt cho BN HIV
FAMCICLOVIR

Là dẫn chất phosphor vô cơ
Ức chế ADN polymerase của virus

3


3/25/2016

OSELTAMIVIR

CÁC THUỐC TRỊ CÚM

(TAMIFLU)
R = NH2

Amantadin


R=

Rimantadin
Ức chế enzym neuramidase của virus
Làm hỏng chức năng kết tập và phóng thích của virus
Điều trò và ngừa cúm H5N1
Viên nang 75 mg

ZANAMIVIR
SKD thấp # 5%
Xòt mũi, IV

THUỐC TRỊ VIÊM GAN SIÊU VI
HUMAN INTERFERON
Glycoprotein ở người (α, , ) chỉ α,  có TD
Interferon α-2a và 2b có M = 19.000 (165 aa)
Sản xuất bằng pp DNA recombinated
Gây kết dính VK trên bề mặt receptor
Kích thích gen sx protein ức chế virus
Loại α-2a (Roferon®) : ISC
Loại α-2b (Intron®) : ISC và IM
PEGinterferon có T1/2 rất dài
Viêm gan siêu vi, herpès, viêm hô hấp
Ung thư Kaposi, ung thư hắc tố cấp

4


3/25/2016


ADEFOVIR DIPIVOXIL

Adefovir có cấu trúc tương tự adenosin monophosphat.
Dạng chuyển hoá có hoạt tính.
Ức chế enzyme ADN polymerase (men transcriptase của virus HBV)
bằng cách cạnh tranh với cơ chất tự nhiên deoxyadenosin triphosphat
Viêm gan B mãn

và can thiệp vào chuỗi ADN của virus.

LAMIVUDIN

Phối hợp trò HIV

RIBAVIRIN
Phối hợp với interferon để trò viêm gan siêu vi C (HBC).
Cơ chế hiện nay chưa biết rõ ràng.

ENTERCAVIR
FDA approved 3/2005

5


3/25/2016

CẤU TẠO VIRUS HIV

Tìm ra 1983 Pasteur Paris (Luc Montagnier)
Sau đó là nhóm Robert Gallo (Bethesda – Mỹ)

Là retrovirus thuộc nhóm lentivirus
Vỏ : lipid và 2 glycoprotein (GP120 và GP41)

Cấu tạo bởi 9 gen :
 3 gen cấu trúc cơ bản
 gag : tổng hợp protein lõi
 pol : tạo enzym cho quá trình sao chép
 env : tổng hợp vỏ gp160 (gp41 và gp120)

Lõi : prot. P15 P18 và P24, dây ARN và men RT

 6 gen can thiệp vào

CHU KỲ SAO CHÉP CỦA HIV

 Hệ thống hoàn chỉnh ARNm
 Tổng hợp các protein của virus
 Biểu thò của các virion trong TB nhiễm
 Lây nhiễm của các virus tự do

6


3/25/2016

CHU KỲ SAO CHÉP CỦA HIV

HẬU QUẢ CỦA SỰ SAO CHÉP

CHU KỲ SAO CHÉP CỦA HIV


CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ HIV

Sụt giảm đáng kể lượng CD4
Suy giảm miễn dòch của ký chủ
 Sai lạc của hiện tượng tự miễn
 Bệnh của toàn bộ hệ thống miễn dòch
o CD4 > 500 : chưa bệnh, tái khám sau 6 tháng
o 200 < CD4 < 500 : nguy cơ NT cơ hội 18 tháng
o CD4 < 200 : tỉ lệ tử vong rất cao

7


3/25/2016

NHÓM ỨC CHẾ RT- CÁC NUCLEOSID
Tổng hợp 1964 – Sử dụng 1985 cho HIV

ỨC CHẾ RT- CÁC THUỐC NUCLEOSID KHÁC
DIDANOSIN

Có hoạt tính trên retrovirus các loài có vú
Cơ chế :
AZT

Thymidinkinase

AZT diP


AZT triP

ZALCITABIN

Liều lượng : 600mg/ngày
Rối loạn huyết động, độc tủy xương
Nhức đầu, đau cơ, ói mửa, mất ngủ

STAVUDIN

ỨC CHẾ RT- CÁC THUỐC NON-NUCLEOSID
ABACAVIR

NEVIPARIN
SD khi đề kháng AZT

DELAVIRDIN
LAMIVUDIN

EFAVIREN

8


3/25/2016

NHÓM ỨC CHẾ PROTEASE
SAQUINAVIR

INDINAVIR


NELFINAVIR

RITONAVIR

Nhóm ngăn chặn kết dính vào thành CD4
AMPRENAVIR

ENFUVIRTID
Là polypeptid gồm 36 acid amin

LOPINAVIR

Là 1 phần dẫn chất Gp41 của virus HIV
Giá thành cao, nhiều dò ứng da
Dùng dự phòng khi đã kháng các thuốc khác

TIPRANAVIR

9


3/25/2016

KẾT LUẬN
Khó điều trò, chỉ là các virostatic
Quá nhiều TD phụ và độc tính


0903718190


Kháng thuốc nhanh
BN suy giảm miễn dòch nhanh

10



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×