Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Học chữ kanji suy luận âm hán nhật onyomi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.05 KB, 2 trang )

8/16/2016

Tư vấn học tiếng Nhật Saromalang: Học chữ kanji: Suy luận âm Hán Nhật On'yomi

Nguyên tắc suy luận âm On'yomi là thế nào?
Dưới đây là các nguyên tắc chuyển âm Hán Việt thành On'yomi.
(1) Âm ngắn và âm dài
Chữ tiếng Việt mà có trên 4 chữ cái thì thường là âm dài.
Chữ tiếng Việt mà có 3 chữ cái trở xuống thì thường là âm ngắn.
Chữ tiếng Việt có 3 chữ cũng có thể là âm dài.
Ví dụ:
Trường 長 (6 chữ cái) => chou (âm dài)
Sở 所 (2 chữ cái) => sho (âm ngắn)
Thư 書 (3 chữ cái) => sho (âm ngắn)
Thụ 授 (3 chữ cái) => ju (âm ngắn)
Trụ 住 (3 chữ cái) => juu (âm dài)
Chú ý là chữ "lệ" 例 vẫn là "rei" vì không có âm ngắn "e".
(2) Âm "L" trong tiếng Việt là âm "R" trong tiếng Nhật
Ví dụ:
Liên 連 => ren
Luyến 恋 => ren
(4) Kết thúc từ bằng "n" hay "m" trong tiếng Việt thì tiếng Nhật sẽ kết thúc bằng ん ("n")
Ví dụ:
An, am => あん an
Âm => いん in
(5) Kết thúc là "t" trong tiếng Việt thì tiếng Nhật kết thúc là つ (tsu)
Ví dụ:
Tổn thất 損失 => son shitsu
Thất luyến 失恋 => shitsu ren
Tất nhiên 必然 => hitsu zen
Niên mạt (cuối năm) 年末 => nen matsu


Thanh khiết 清潔 => sei ketsu
(6) Kết thúc "P" => Âm dài
Ví dụ: Chấp => shuu, Nạp => nou, Tập => shuu
Chú ý: Kết thúc "P" cũng có thể thành "tsu" như Lập 立 => ritsu
(7) Bắt đầu "N" trong tiếng Việt thì thường là "n" trong tiếng Nhật
Ví dụ: NIÊN => nen, NAM => nan
(8) C, K, KH, GI, H, QU => Hàng "ka"
Cơ, khí, kì, kỉ => ki
Gia => ka, Gian => kan, Giam => kan
Khu => ku, Không => kuu
Cảng => kou, Hàng => kou, Cá => ko, Cố => ko, Khố (kho) => ko, Hồ => ko
Quốc => koku
(9) S, T, TH => Hàng "sa"
Ví dụ: Sơn => son, thất => shitsu, tổn => son, tán => san
(10) Đ, TH=> Hàng "ta"
Tha, Đa => ta
Thái => tai, Đại => tai
Thông => tsu
Đê => tei
/>
1/2


8/16/2016

Tư vấn học tiếng Nhật Saromalang: Học chữ kanji: Suy luận âm Hán Nhật On'yomi

Thống => tou, Đô => to, Đông => tou, Đường => tou
(11) N, NH => Hàng "na"
Niên => nen

Nam => nan
Nhuyễn => nan
Niệu => nyou
(12) B, PH, T (T ít) => Hàng "ha"
Bá, Bà, Ba => ha
Phi, Bỉ, Phủ, Bí => hi
Phu, Phủ, Phụ, Phổ => fu
Binh, Bính, Tệ => hei
Phương, Pháp, Pháo, Báo, Bàng => hou
Phát => hatsu
(13) M, V, D, H => Hàng "ma"
Diệu => myou, Ma, Mã => ma, Vô, Vụ, Mâu, Mộng => mu, Danh, Mệnh, Minh => mei, Võng, Mãnh,
Manh, Hao, Vong, Vọng => mou
(14) X, Gi, S => sha, CH, T, TH, S => shi, shu, shuu, sho, shou
Xa, Xã, Giả, Sa, Xạ, Thứ, Tả => sha
Thị, Thi, Sĩ, Chí, Sư, Tử, Chỉ, Từ=> shi
Chủ, chu, chủng, tửu, thủ => shu
Châu, tôn, tập, chúng, tu, xú, tù, thu, chấp => shuu
Thư, sở, chư, sơ, thự => sho
Tỉnh, tiểu, chương, thiểu, thưởng, thương, chứng, tướng, tính, thắng => shou
(15) TR, CH, Đ => cha, chuu, cho, chou
Trà => cha
Trung, chú, trụ, trừu, trùng => chuu
Trứ => cho
Trường, chiêu, điệp, đinh, triệu, điều, triều, trương => chou
(16) S, TR, T, TH, Đ (NH, N, GI) => ja, ju, juu, jo, jou
Giả, Tà => ja
Nho, Thụ, Thọ => ju
Súng, Trụ, Tùng, Nhu, Thập, Trọng, Thú, Sung => juu
Tự, trừ, như, nữ => jo

Thượng, trạng, tình, điều, trường, nhượng, thường, tịnh => jou
(17) Âm V => nguyên âm, "b­", "m­"
Ví dụ:
Viên, Viêm => en, Vũ => u, Vi => i
Vong, Vọng => bou
Vạn => man, Vũ => mu, Vô => mu
Các bạn tìm thêm một số quy luật nhé.

/>
2/2



×