đề cơng ôn tập
môn: vật liệu kỹ thuật
Hệ đại học
-----o0o-----
Câu 1 (1,5đ): Ô cơ bản là gì? Trình bày các loại ô cơ bản thờng gặp của kim loại?
Câu 2 (1,5đ): Điều kiện năng lợng của quá trình kết tinh là gì?
Câu 3 (1,5đ): Các quá trình kết tinh xẩy ra nh thế nào?
Câu 4 (1,5đ): Tại sao trong kỹ thuật đúc lại cần hạt nhỏ? Trình bầy nguyên lý và các phơng
pháp tạo hạt nhỏ khi đúc?
Câu 5 (1,5đ): Thỏi đúc có cấu tạo nh thế nào?
Câu 6(1,5đ): Trình bầy các khuyết tật của vật đúc?
Câu 7 (1,5đ): Hợp kim là gì? Trình bầy tính u việt của hợp kim so với kim loại nguyên chất?
Cho ví dụ?
Câu 8 (1,5đ): Dung dịch rắn là gì? Đặc điểm chung của chúng?
Câu 9 (1,5đ): Trình bầy các loại dung dịch rắn thờng gập và đặc tính của chúng?
Câu 10 (1,5đ): Pha xen kẽ là gì? Đặc tính của nó?
Câu 11 (1,5đ): Pha điện tử là gì? Đặc tính của nó?
Câu 12 (1,5đ): Khảo sát giản đồ trạng thái loại 1 ?
Câu 13 (1,5đ): Khảo sát giản đồ trạng thái loại 2 ?
Câu 14 (2,0đ): Khảo sát giản đồ trạng thái loại 3 ?
Câu 15 (2,0đ): Vẽ giản đồ trạng thái Fe C ?
Câu 16 (1,5đ): Thép gang là gì ? Phân loại thép các bon và gang trắng theo tổ chức tế vi ?
Câu 17 (1,5đ): Biến dạng dẻo là gì ? Trình bầy đặc điểm của biến dạng dẻo đa tinh thể và ảnh
hởng của nó đến tổ chức và tính chất của kim loại ?
Câu 18 (2,0đ): Trình bầy các quá trình xẩy ra khi kết tinh lại ? Sau khi kết tinh lại tính chất của
kim loại và hợp kim thay đổi nh thế nào ?
Câu 19 (1,5đ): Biến dạng nóng là gì ? Đặc điểm của nó ?
Câu 20 (2,0đ): Nhiệt luyện là gì ? Trình bầy các thông số đặc trng cho nhiệt luyện và tác dụng
của nhiệt luyện trong chế tạo cơ khí ?
Câu 21 (2,0đ): Trình bầy chuyển biến xẩy ra khi nung nóng thép các bon ?
1
Câu 22 (2,0đ): Trình bầy chuyển biến xẩy ra khi làm nguội đẳng nhiệt ?
Câu 23 (1,5đ): Trình bầy chuyển biến xẩy ra khi làm nguội liên tục ?
Câu 24 (2,0đ): Trình bầy chuyển biến xẩy ra khi làm nguội nhanh (chuyển biến Máctenxít)?
Câu 25 (2,0đ):Trình bầy chuyển biến xẩy ra khi nung nóng thép đã tôi(chuyển biến khi ram)?
Câu 26 (2,0đ): ủ là gì ? Trình bầy các phơng pháp ủ và mục đích của nó ?
Câu 27 (1,5đ): Thờng hoá là gì ? Mục đích của nó ?
Câu 28 (2,0đ): Tôi thép là gì ? Trình bầy và giải thích cách chọn nhiệt độ tôi thép các bon ?
Câu 29 (2,0đ): Trình bầy nguyên tắc chọn môi trờng tôi ? Độ thấm tôi và ý nghĩa của nó ?
Câu 30 (2,0đ): Trình bầy các phơng pháp tôi và ứng dụng của nó ?
Câu 31 (1,5đ): Ram thép là gì ? Trình bầy các phơng pháp ram thép và công dụng của chúng ?
Câu 32 (2,0đ): Trình bầy các khuyết tật xẩy ra khi nhiệt luyện và các biện pháp khắc phục ?
Câu 33 (2,0đ): Tôi tần số cao ( tôi cao tần ) là gì ? Ưu khuyết điểm của nó ?
Câu 34 (2,0đ): Thấm các bon là gì ? Trình bầy quá trình thấm các bon ở thể rắn ?
Câu 35 (2,0đ): Tại sao sau khi thấm các bon phải tiến hành nhiệt luyện ? Trình bầy cụ thể các
quá trình nhiệt luyện đó ?
Câu 36 (1,5đ): Phân biệt các loại gang trắng, gang xám ? Cho một vài số hiệu điển hình và
công dụng của chúng ?
Câu 37 (1,5đ): Phân biệt các loại gang cầu, gang dẻo ? Cho một vài số hiệu điển hình và công
dụng của chúng ?
Câu 38 (2,0đ): Trình bầy phơng pháp ủ để thay đổi nền kim loại của gang ?
Câu 39 (2,0đ): ảnh hởng của các bon và các nguyên tố khác đến tổ chức và tính chất của thép
các bon ?
Câu 40 (2,0đ): Trình bầy cách phân loại thép các bon và u nhợc điểm của thép các bon ?
Câu 41 (2,0đ): Trình bầy cách ký hiệu và công dụng của các loại thép các bon ?
Câu 42 (1,5đ): Thép hợp kim là gì ? Ưu việt của thép hợp kim so với thép các bon ?
Câu 43 (1,5đ): ảnh hởng của nguyên tố hợp kim đến dung dịch rắn của Fe và giản đồ trạng
thái Fe C ?
Câu 44 (1,5đ): ảnh hởng của nguyên tố hợp kim đến cơ tính của ferit ?
Câu 45 (1,5đ): ảnh hởng của nguyên tố hợp kim đến sự hình thành cácbít trong thép ?
Câu 46 (2,0đ): ảnh hởng của nguyên tố hợp kim đến quá trình nung nóng và làm nguội đẳng
nhiệt Ôstenít ?
2
Câu 47 (2,0đ): ảnh hởng của nguyên tố hợp kim đến quá trình chuyển biến Mactenxit và
chuyển biến khi ram ?
Câu 48 (1,5đ): Các khuyết tật của thép hợp kim và biện pháp ngăn ngừa ?
Câu 49 (2,0đ): Trình bầy cách phân loại và ký hiệu của thép hợp kim của Việt Nam ?
Câu 50 (2,0đ): Các yêu cầu chung đối với thép kết cấu ?
Câu 51 (2,0đ): Trình bầy đặc điểm, thành phần hoá học và nhiệt luyện của thép thấm các bon,
thép hoá tốt, thép đàn hồi ?
Câu 52 (2,0đ): Yêu cầu đối với hợp kim làm ổ trợt ? Nêu một vài số hiệu điển hình và công
dụng của hợp kim ổ trợt có nhiệt độ chẩy cao và nhiệt độ chẩy thấp ?
Câu 53 (2,0đ): Yêu cầu đối với vật liệu làm dao cắt là gì ? Nêu một vài số hiệu điển hình của
chúng ?
Câu 54 (2,0đ): Tại sao thép gió là loại thép làm dao cắt tốt nhất ? Trình bầy chế độ tôi và ram
thép gió 80W18Cr4VMo (P18) ?
Câu 55 (1,5đ): Yêu cầu đối với thép làm khuôn dập nguội là gì ? Nêu một vài số hiệu điển hình
và chế độ nhiệt luyện của chúng ?
Câu 57 (2,0đ): Phân loại hợp kim nhôm ? Nêu một vài số hiệu điển hình và công dụng của
Silumin và Đura ?
Câu 58 (1,5đ): Đồng thanh, đồng thau là gì ? Nêu một vài số hiệu điển hình và công dụng của
chúng ?
Câu 59 (3,0đ): Giải thích các số hiệu sau và công dụng của chúng: GX12-28; CT38;
SnSb8Cu3; 90W9Cr4V2Mo; Gz50-4; WCCo8; 15Cr25Ti; 20Cr13; C20; LCuZn30 ?
Câu 60 (3,0đ): Giải thích các số hiệu sau và công dụng của chúng: AlSi12Đ; CD80;
50CrNiMo; C45; BCuPb30; 30Cr13; 80W18Cr4VMo; GX28-48; WCTiC15Co6; 15Cr25Ti ?
Câu 61 (3,0đ): Giải thích các số hiệu sau và công dụng của chúng: 90CrSi; 12Cr17; GC60-2;
AlCu4,5Mg1,5Mn0,5; CT38; GZ30-6; 20Cr-Ni; BCuSn10; 65Mn; CD80 ?
Câu 62 (3,0đ): Giải thích các số hiệu sau và công dụng của chúng: 100CrWMn; 160Cr12Mo;
WCCo8; GX12-28; CD120; BCuPb30; 20Cr13; GC45-5; OL100Cr2; AlCu4,5Mg1,5Mn0,5 ?
Câu 63 (3,0đ): Giải thích các số hiệu sau và công dụng của chúng: 80W18Cr4VMo; GX15-32;
50CrNiMo; BCuSn10; C45; GC60-2; WCTiC15Co6; AlCu4,5Mg1,5Mn0,5; 90CrSi; CD120 ?
Câu 64 (3,0đ): Giải thích các số hiệu sau và công dụng của chúng: 20CrNi; 30Cr13; CT51;
AlSi12Đ; GX28-48; 12Cr17; 60Si2; SnSb8Cu3; 90W9Cr4V2Mo; GZ50-4 ?
3
C©u 65 (3,0®): Gi¶i thÝch c¸c sè hiÖu sau vµ c«ng dông cña chóng: GZ30-6; 160Cr12Mo;
LCuZn30; 65Mn; WCTiC15Co6; 90CrSi; GX12-28; CT51; 40Cr; 12Cr18Ni9 ?
C©u 66 (3,0®): Gi¶i thÝch c¸c sè hiÖu sau vµ c«ng dông cña chóng: 12Cr17; 40Cr; C20;
AlCu4,5Mg1,5Mn0,5; 80W18Cr4VMo; GX15-32; OL100Cr2; BCuPb30; CD120; GC45-5 ?
C©u 67 (3,0®): Gi¶i thÝch c¸c sè hiÖu sau vµ c«ng dông cña chóng: 15Cr25Ti; 50CrNiMo;
GX28-48; 20Cr13; SnSb8Cu3; 60Si2; GZ50-4; CT38; AlSi12§; 100CrWMn ?
C©u 68 (3,0®): Gi¶i thÝch c¸c sè hiÖu sau vµ c«ng dông cña chóng: 65Mn; 90W9Cr4V2Mo;
GZ50-4; C45; 12Cr18Ni9; CD80; WCTiC15Co6; GX15-32; 90CrSi; LCuZn30 ?
C©u 69 (3,0®): Gi¶i thÝch c¸c sè hiÖu sau vµ c«ng dông cña chóng: AlSi12§; 160Cr12Mo;
GC45-5; 20CrNi; 12Cr17; WCCo8; BCuPb30; CT51; 30Cr13; GZ30-6 ?
C©u 70 (3,0®): Gi¶i thÝch c¸c sè hiÖu sau vµ c«ng dông cña chóng: GC60-2; 40Cr; 12Cr12Ni9;
65Mn; OL100Cr2; 160Cr12Mo; GX28-48; C20; BCuSn10; 100CrWMn ?
C©u 71 (3,0®): Gi¶i thÝch c¸c sè hiÖu sau vµ c«ng dông cña chóng: CD120; 80W18Cr4VMo;
GX12-28; OL100Cr2; SnSb8Cu3; 60Si2; AlCu4,5Mg1,5Mn0,5; GC60-2; 20CrNi; CT38 ?
C©u 72 (3,0®): Gi¶i thÝch c¸c sè hiÖu sau vµ c«ng dông cña chóng: GZ30-6; 100CrWMn;
LCuZn30; 60Si2; GX15-32; 50CrNiMo; C45; 15Cr25Ti; 90W9Cr4V2Mo; 40Cr ?
C©u 73 (3,0®): Gi¶i thÝch c¸c sè hiÖu sau vµ c«ng dông cña chóng: 12Cr12Ni9; C20; 20Cr13;
OL100Cr2; BCuSn10; 60Si2; WCCo8; CT51; GC45-5; CD80 ?
4