.
.
Bài toán hình học không gian là
c sinh G
.
B
ắ
ữ
ừ
ẽ
N
ữ
ừ
ầ
ũ
hai ũ
ễ
ầ
ũ
ẹ
sáng
: " Các hướng tiếp cận khác nhau khi giải bài toán hình học không
gian lớp 11, 12 "
ũ
ng
ầ
ử ụ
và các câu liên quan,
ặ
?
?
ũ
?
ầ
ắ
ữ
ử ụ
ụ
ẽ
A.
Ả PHÁP CŨ THƯỜ
LÀ
g ả bà toán ìn
n
ông g an, chúng tô t
ng
a :
1.
ng
t
2.
o bà tậ á
3. G
n
ìt
t.
ụng.
ên bảng t ìn bà . G áo v ên
à chúng tô t
ng
1.
n
ng t ng
2.
n
n
3.
n
ông b t
4.
n
ông t
5.
n g
B.
ng
n ững
t
v
n
ên
g ả bà toán
ông b t bắt ầ từ
ng
á t a ộ
t ậ
a
t a ộ Ox z
4.
t ống bà tậ vận ụng.
ng ên ứ
nt ứ
ên
ng g
gả
á
ột ố ìn
ng ố
ụt
và
ng
ông g an.
ng ẫn
n tì
á
ng tự.
n.
:
n
ng
an.
x t bà toán t
5. H t ống bà tậ tự
1.
o
g ả bà toán ìn
t ống á
ịn
ả t n
á n
a :
ở ầ .
3.
tích bài toán.
.
Ớ CẢ T Ế
bà toán
ng ẫn t
2.
bà tậ .
g ữa á bà toán.
ụ n ững n
t ên, chúng tô
g ả bà toán ìn
ông g an thông q a á g ả
ng
t vào à
à:
en.
ắ
1.
n
n ng t.
ố
Ả PHÁP
á
ông b t vận ụng
n
ữa bà và n ận xét.
nt ứ
.
2
n tì
á
gả
bà toán
á n a và
a t á
n
ứng t
g ữa á
2.
ên
ố
ột bà toán
n b t
nt
ữ
ng b t và
ng ần tì
n a bà toán tì
ịn
ng
ng
á gả.
3. Có n
ng giả
t bài toán nên t
n o t t ong v g ả bà
toán. n
n o
n t
t ng
. B t g ả bà toán ìn
ông
g an b ng
ng á to ộ oá từ
ôn tậ
n t ứ v hìn g ả t
trong không gian.
4. á
a t á bà toán, giú
n
bà toán
n t
ên
g ữa á bà toán.
n
ông n b ng
g ả á bà toán
ông g an từ
gi
n b t
v
n, g
n t
n
á n ìn ộng n g ữa
nt ứ
và
t o a ự ên t a
ố
ìn
x ô và ng
5.
n
.
t ống bà tậ tự
ng á g ả t
n ng vận ụng n
Bài toán mở đầu:
v
nt
n y n
ng n
án g á
ựa
o
n
t ìn bà bà t .
CẤP BÀ TOÁ
t bà toán á
n bà toán. ì vậ t
tì
bà toán tì t
t
g ả toán n o t
v ông g
n b t
o từng bà .
PHÁP T Ế HÀ H
Ả PHÁP 1: C
gả
g
n t
o t áng t o và ỹ n ng t n toán
C. PHƯƠ
.
n
DN, v
n ố v
n
àv
ỗ bà toán
ng tô ôn
g ả bà toán g ả bà toán và
o
n
o ìn
M N ần
ịn
á
ýt ứ g
a t á bà toán
S.AB D
t à t ng
xá
n
n
t o
á b ng a 2 , BM
a SA S .
n t
t
ố
chóp S.ABCD.
Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài toán và tìm lời giải cho bài toán
Y
H1. Bà toán
o gì? Yê
ầ gì?
ầ
1. Bài toán cho:
●
S.AB D à ìn
● BM
DN
Bà toán
ố
3
ữ
ê
ầ : n
S.AB D.
t
t
S.AB D có tính
H2. Hìn
2. ABCD là hình vuông
t gì?
SO ( ABCD) v
O à g ao
a AC và BD.
nào
xá ịn
BM DN ?
(
t
n
à b
nn t ố v
n ).
· , DN )
3. Dựng ( BM
tn t
t
S.AB D ần t n
ng nào?
ố
n ững
4. D n t
á và
?
5. D n t
á .
H3. Là
H4.
t
H5. Y
tố nào
n
H6.
Sa
tn
ả t n n ững
tì
tố nào?
6.
bà toán giáo viên ê
ầ
ng ao.
ng ao SO.
n
n v
ìn :
S
M
N
G
E
A
D
O
B
Bà toán
t
F
nt ứ
· , DN ) và tính SO.
ống: Dựng ( BM
n vào 2 tìn
· , DN ) ta ần n
ựng ( BM
à từ
C
t
nào à g
ng tô g
n g
g ữa a
n
ng t ẳng.
.
Cách dựng (a¶, b)
Cách 1:
n O t ộ a ( o b) ựng b'
a O ong ong v
g g ữa a và b' ( o b và b') à g g ữa a và b.
4
b( o
a). K
b'
a
a
O
b
b
b'
O
n ( P) a,(Q) b sao cho ( P) (Q) d ễ xá
Cách 2 : a
a O ựng á
ng t ẳng ong ong v
a’ và b’ à g g ữa a và b.
Cách 3: Sử ụng
ng
á ve t .
Cách 4: Sử ụng
ng
á to
ừ
n
Sa
ựng
Dẫn
t
t à a’ b’. K
n Od ,
g
g ữa
ộ oá.
· , DN ) .
( BM
ựng
· , DN ) à
( BM
n bà toán:
a b ần
ịn .
t
nào
tn
SO?
3
2
n SO 3OG EF 3OE .
Là t nào t n
L nà g áo v ên v
EF?
êng t á t ên
t n toán t ong ìn
n o
n ).
t
ẳng và bà toán nà
ẳng (bài toán t ở nên
n g ản
n gả
v bà toán
t xong
I
E
A
D
O
B
n
ễ àng
n
Cách 1:
Cách 2: G
àn
át
n a á
ựa vào ta
gả
t n EF.
g á OED t o ịn
J EF CD EF
vậ bà toán
C
F
ý côsin.
1
IF . Tính IF theo ịn
2
t xong.
5
ý P tago t ong ta g á IF .
G áo v ên
t a tìn
SO?
n ng
N
ống n
gắn vào ìn
n
ng
ử ụng
ng
ta
S.AB D ột
á t a ộ a.
á t a ộ
· , DN ) thì làm sao tính
( BM
ông ựng
a ta ần
t a ộ Ox z
ả à
á b
Y
H1.
n
H2.
t a ộ n ững
nào?
ỉn
t
nào?
1. Ox OA; Oy OB; Oz OS
t a ộ Ox z?
t a ộ á
n
n không?
ầ
2. O, M, N. Suy ra
á
H3. á
n g ản
ìn
?
ả
to
ộ
B D S A
3. Dựng ìn
aB D S A
trên Ox, Oy, Oz.
4.
H4. Tính SO?
t SO h
uuuur uuur
BM DN BM .DN 0 h
z
S
M
N
A
D
O
ng g ả
t
Sa
Sa
(
ng g
ê ầ
C
B
x
y
t nà g
n
n
n t ìn bà
n
ả
t
n ẹ n àng
n ov
ng n ìn á n a
gả
g ả bà toán t o á
à á
ghiên cứu sâu lời giải, đề xuất những bài toán mới
ng ẫn
n g ả xong bà toán t ên ựa t ên
g ả t t BM v ông g v DN ta t n
SO ìn
6
t
á
t ên ồng
t bà toán.
ựa
n.
ả bài toán
S.AB D oàn
toàn xá
sinh:
ịn
ob t
ao và
nt
á )
ng tô
t
t a
o
I.1. Câu hỏi bổ sung:
: Hãy tính:
1. G g ữa a
ng t ẳng AB và S ; BM và S .
2. G g ữa
ng t ẳng DN và t ẳng (SB ).
3. G g ữa a
t ẳng (BND) và (SA ).
: Hãy tính:
1. K oảng á từ N n
2. K oảng á từ M n
3. K oảng á g ữa a
õ àng
t
ẳng (SAD).
ng t ẳng S .
ng t ẳng AN và BD.
ng ẫn
t a ộ á
ng t ẳng v t
ng t ên à
t
t
n g ả bà toán b ng
ỉn
á t
n g ản.
ên
n
a
ong
t
an tì
gả
ông g an t ng
t ông t
ng t ì
ận bà toán b ng n
ng á
a t
t ong
a D. a
D1 ố xứng v
A
Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD1
gả
á t a ộ á
ỉ
ng
ỏ b
t bà toán t o
ng ìn
a ố
o
vậ v
g
g ả bà toán ìn
ng
n .
n
ỏ n
D1 và g ữ ng ên á g ả t
n
t ban ầ
bà toán sau:
á AB D1 à ìn t ang v ông t
A và B
1
AD1 a 2 . G M, N, D, O ần
t à t ng
2
SA, SC, AD1, AC. SO v ông g v
t ẳng (AB D) BM v ông g v DN.
tính:
1.
t
ố
S.ABCD1.
2. G g ữa a
ng t ẳng AB và S ; BM và S .
3. G g ữa
ng t ẳng D1N và t ẳng (SB ).
4. G g ữa a
t ẳng (BND1) và (SAC).
5. K oảng á từ N n t ẳng (SAD1).
6. K oảng á từ M n
ng t ẳng S .
7. K oảng á g ữa a
ng t ẳng AN và BD1.
t ỏa
a
t á
t
. N
á n a
ông g an à t ứ ần t t. G áo v ên
t
n
n
n ỹ n ng t n toán ng n t ìn bà
I.2. Thay đổi dữ kiện đáy:
: Ẩn
D .
v t
ẳng t ì v
n
ng
n: AB BC
7
a
: Bỏ
(vì lúc này ông
B t o a
ng t ẳng
ong ong v
ng t ẳng BM
n
B) à OK (v K à t ng
a DM). K
gả
t
v
t BM v ông g
DN
a bà toán gố
DN. Ta có bài toán sau:
Bài 2: Cho hình chóp S.A D
t ẳng v ông g v
á .
AD CD a 2 . G
DN.
S.ACD.
t à t ng
b t OK v ông g
1.
t
ố
v
2. G
g ữa a
ng t ẳng AD và SC.
3. G
g ữa
4. G
g ữa a
ng tự ta
á AB D à ìn
t
t á
t a
n.
:
ẳng (S D).
t
ẳng (SAD).
ng t ẳng S .
ng t ẳng MN và SD.
ng
t t a
á AB D ông ả à ìn v ông à
ữ n ật ìn t o ... ừ
ta
tn
bà toán á n a .
I.3. Thay đổi dữ kiện chiều cao
ong bà toán gố
t
O àt
n
ễ àng t
a S t ên
ìn
a S t ên
t
t
v
n a 2. G
DN.
ố
M N ần
v
t
S.ABCD.
2. G
3. G
4. G
g ữa a
ng t ẳng AB và SC; BM và SC.
g ữa
ng t ẳng DN và t ẳng (SBC).
g ữa a
t ẳng (BND) và (SAC).
n
6. K oảng á
7. K oảng á
từ M n
g ữa a
t
t
t à t ng
1.
từ N
t
t
g ữ ng ên g ả
ẳng (AB D) b ng á
tn :
5. K oảng á
g
v
éo ỉn S
ẳng (ABCD) là A ta có bài toán sau:
Bài 3: Cho hình chóp S.AB D SA v ông g
v ông g
nga SO v ông g
ìn v ông AB D. B
ìn
à ìn v ông
A và DM
ẳng (CDM) và (SAD).
từ N n
từ M n
g ữa a
ẳng (AB D) v
a SA S
tn :
ng t ẳng DM và
5. K oảng á
6. K oảng á
7. K oảng á
v
t bên SA à ta g á
n t S và n
t ong
á A D à ta g á v ông n t D t ỏa
n
M N O K ần
t
n t àn OK v ông g
ẳng (SAD).
ng t ẳng S .
ng t ẳng AN và BD.
8
ẳng (AB D)
á AB D
a SA S . B t BM
: ìn
a S t ên
ABC, ta có bài toán sau:
t
Bài 4: Cho hình chóp S.AB D
t ng t
a ta
t à t ng
ẳng (AB D) à G t ng t
á AB D à ìn v ông
g á AB SG v ông g v
a SA S . B t BM v ông g
1.
2. G
t
ố
g ữa a
3. G
4. G
g ữa
ng t ẳng DN và t ẳng (SBC).
g ữa a
t ẳng (BND) và (SAC).
n a 2.G
t ẳng (AB D). G
v DN.
t nh:
giác
G à
M N ần
S.ABCD.
ng t ẳng AB và SC; BM và SC.
5. K oảng á
từ N
n
t
6. K oảng á
từ M
n
ng t ẳng S .
7. K oảng á
g ữa a
n vị t
a ta
ẳng (SAD).
ng t ẳng AN và BD.
ng tự ta
t t a
ìn
ốn. ừ
ta
vị t
tn
ìn
a S t ên
bà toán á n a .
t
ẳng (AB D)
I.4. Thay đổi giả thiết BM vuông góc với DN.
ong bà toán gố g ả t t o BM v ông g
g ữa a
ng t ẳng BM và DN b ng 900. a
t
o ìn
N ần
t à t ng
S.AB D
a SA S . B t BM t o v DN g
t
ố
g ữa a
3. G
4. G
g ữa
ng t ẳng DN và t ẳng (SBC).
g ữa a
t ẳng (BND) và (SAC).
bà toán
.
n a 2. G M
600. Hãy tính:
S.ABCD.
ng t ẳng AB và SC; BM và SC.
5. K oảng á
từ N
6. K oảng á
7. K oảng á
từ M n
g ữa a
n
t
ẳng (SAD).
ng t ẳng S .
ng t ẳng AN và BD.
I.5. Chuyển giả thiết thành kết luận và ngược lại.
á
t ảtn
ở ần
ỏ b
t và g ả t
t BM v ông g
o ìn
S t ov
n a g
1.
t
n t
n
á AB D à ìn v ông
1.
2. G
Bài 6:
n à og
g ữa a
ng
n 600 ta có bài toán sau:
n
Bài 5:
gảt
DN
ng
300 , 450 , 600 ...ta
t ẳng BM và DN à α v
ẳng
v
v
S.AB D
α t ỏa
ố
DN t àn
ng ta
t
ận ta
á AB D à ìn v ông
n tanα = 11 .
S.ABCD.
9
t
n t àn
bà toán a :
n a 2 . AB và
2. G M N ần t à t ng
a SA S . n g
3. Tính g g ữa a
t ẳng (BND) và (SAC).
4. Tính k oảng á
g ữa a
g ữa a
ng t ẳng BM và DN
ng t ẳng AN và BD.
I.6. Lồng khối chóp vào trong khối lăng trụ.
Lồng ố
S.AB D vào t ong ố ng t ụ tứ g á v va t S n A’. a
có bài toán
Bài 7: Cho ng t ụ tứ g á ABCD.A’B’ ’D’ á AB D à ìn v ông n
ìn
a 2.
a A’ t ùng v
t ng
a AA’
A’ t ỏa
t
O
a ìn v ông. G
n BM v ông g
v
M N ần
DN.
tn t
t à
t
ố
át
tá
ng t ụ.
á
ụng.
toán
ì t ên t ự t v
v
a ố
nên
ng n
bà toán ìn
n
nê t ên õ àng
xá
ịn g
n nữa á
ng
ên n
.
không g an b ng
ần t n
ng
á t a ộ
oảng á
a
ần t n
à
n
t ong
ng t ìn ìn
11
ì vậ v t ang bị o á
ỹ n ng g ả
ng á t a ộ à t ứ ần t t.
.
Ả PHÁP 2: HƯỚ
Ẫ HỌC S H TH ẾT LẬP HỆ TỌA
CHO
T SỐ HÌ H CỤ THỂ VÀ C
CẤP PHƯƠ
PHÁP TỌA
Ể Ả BÀ TOÁ HÌ H HỌC KHÔ
A
OXYZ
HÓA
II.1 Thiết lập hệ toạ độ Oxyz cho một số hình cụ thể.
ong nộ
ng nà chúng tô
a a o
n
ột ố ìn t
ng g
t ong bà tậ : ình chóp, hìn
ng t ụ ìn ộ
ữ n ật ìn ậ
ng
ác
tự xâ ựng và gắn
to ộ Ox z ột ách thí
ng o t ộng
nhóm sau khi cá
xong bà " to ộ t ong ông g an". Sa â à nộ
ng o t ộng n óm:
Thiết lập hệ toạ độ trong các hình sau:
II.1.1 Hình chóp:
II.1.1.1 Hình chó
1.1 Hình chóp tam giá
SAB
S
A
C
H
B
10
1.2 Hình chó
á
SAB D
S
A
D
O
C
B
II.1.1.2 Hình chóp có
ên SA vuông gó
áy.
2.1. Hình chóp SABC có SA vuông gó
áy và tam giác ABC vuô
A
S
C
A
B
2.2 Hình chóp SABC có SA vuông gó
B
áy và tam giác ABC vuô
S
C
A
B
2.3 Hình chóp SABCD có SA vuông gó
áy và ABCD là hì
ữ
S
A
D
B
C
2.4 Hình chóp SABCD có SA vuông gó
áy và ABCD là hình thoi
11
S
A
D
B
C
II.1.2 Hình lăng trụ:
II.1.2.1. L
ụ
AB A’B’ ’
A
1.1. áy là tam giác ABC vuô
A
C
B
C'
A'
B'
A
1.2. áy là tam giác ABC câ
A
C
B
C'
A'
B'
II.1.2.2 L
ụ
2.1. áy ABCD là hì
AB D A’B’ ’D’.
ữ
(K
ụ
ó
B
ì
C
D
A
B'
C'
A'
D'
12
ữ
)
2.2. áy ABCD là hình thoi
B
C
D
A
B'
C'
A'
to
D'
Trong quá trìn g ảng
chúng tô t
ộ t ong ông gian" chúng tô
a ýý
ng t
â
nv
a t á
bà "
ịn ng a v
t ụ to ộ t ong ông g an
a a ác ví ụ vào t ong bà g ảng t ì ầ
t
các em không b t gắn
to ộ vào t ong ác hìn
ỉ ột ố ít các em khá g ỏ
phát
n á t
vuông, hìn ậ
t ậ
ng.
to
ộ Ox z t ong
Sau khi nghiên ứ
t ứ .
t
t
t
ịn ng a
ó là: Phân tí
t ậ
ả
to
ng à
ng án t
ng
ột ố ìn
n g ản n
áp trong quá trìn t
a ồng ví ụ vào bà g ảng ý t
t
á rõ t. 100%
ộ t ong ìn
n g ản: ta
VD1: Hình chóp SABC có SA vuông gó
án 1:
n t ụ to ộ Ox z n
Gố O A
Tia Ox Tia At, At // BC
Oy
AB
Oz
AS
Oy
BC
Oz
Bt, Bt // AS
B
z
S
B
y
t
C
ìn v .
S
x
t
O
C
ụ
áy là tam giác câ
13
A
z
B
A
y
VD2: Hì
n
a a
ẳng n:
áy và ABC vuô
ìn v .
x
ộ Ox z n
nt ụ
n
ng (
O A
án 2:
n t ụ to
Gố O B
Tia Ox Tia BA
n
t chúng tôi
n n ận b t và át
n v ông, hìn ậ
n t ng bìn
) ác em khá và g ỏ t ì
t ậ
to ộ t ong ột ố ìn
ứ t
n.
: ta
ách
ả ố
n
án 1:
n t ụ to
Gố O M M à t ng
ộ Ox z n
B
ình v .
z
A'
B' M'
Tia Ox Tia MA
Oy
Oz
MB
MM' (MM' // AA')
x
A
C
M
O
B
y
án 2:
n t ụ to ộ Ox z n
ìn v .
Gố O A
Tia Ox Tia At, At // CB
Oy
AM M à t ng
B
Oz
z
A'
C'
B'
A O
AA'
t
t ậ
to
a ìn
tính hìn
X t át từ ột
à gố O 3 t a ô
●
●
X t át từ
t a tụ
y
Khai thá tốt á
gian và trong hìn
ong
ao
ụt
o ác hình giáo viên ần n n
và ựa t ên nguyên tắ
n : Dựa t ên
a :
ẻ a 3 t a ô ột v ông góc thì ta t
ng
ột v ông gó óng vai trò tia Ox, Oy, Oz.
an
ong ong và
ẳng.
ột ình có n
ov
B
ột
ẻ a 2 t a v ông gó v i nhau thì
ứa góc vuông ó.
●
●
ộ
to
C
M
x
t
K
C'
an
ng án t
ộ á
ỉn
ó ta t
ó
t ậ
ột
v ông góc trong hìn
t ậ
ên
n
to
ộ t ì nên
an à
ông
n
ng án
n g ản t ận
t ong
á
trình tính toán.
II.2. Thiết lập hệ toạ độ Oxyz cho hình chóp.
Sa â à ột ố ình chó t
ng g
ng án t t ậ
to ộ t ng ứng.
2.1. Hình chóp SABC có SA vuông gó
n t ụ t a ộ Ox z n
ìn v :
á
t ong
á trìn
à
bà tậ và
A
áy là ABC vuô
z
S
A
O
C
y
B
14
x
2.2. Hình chóp SABC có SA vuông gó
( ã trìn bà ở D1)
á
áy là ABC vuô
2.3. Hình chóp SABC có SA vuông gó
á
áy là ABC câ
n
t ụ t a ộ Ox z n
B
A
S
ìn v :
z
C
A
O
y
B
x
2.4. Hình chó
SAB
n t ụ t a ộ Ox z n
S
ìn v :
z
y
O
C
B
G
2.5. Hình chó
SAB D
n t ụ t a ộ Ox z n
z
A
ìn v :
x
S
A
D
O
y
C
B
x
2.6. Hình chóp SABCD có SA vuông gó
n t ụ t a ộ Ox z n
ìn v :
á
ữ
y ABCD là hì
z
S
D
A
y
B
C
x
trìn t
á
ng
t ậ
to
ác, giáo viên
ng ẫn
n
ần n
ộ. Ngoài ra, trong các hình trên có t
15
o t t ong
ó n
á
ình có
n ững
vào
ng án t t ậ
ng án tốt n t.
to
ộ
ng ác
ác nhau, giáo viên nên phân tí
II.3. Thiết lập hệ toạ độ Oxyz cho hình lăng trụ.
ng tự ần ình chóp, trong quá trình là bà tậ ta
3 L
ụ
AB A'B' ' ó áy là ABC vuô
A
z A'
n t ụ t a ộ Ox z n
ìn v :
ng t
ng g .
C'
B'
A
O
y
C
B
3
L
ụ
x
AB A'B' ' ó áy là ABC câ
A
( ã trìn bà ở D2)
33 L
ụ
ữ
n
AB D A'B' D’' ó áy ABCD là hì
ữ
( ò
ình
)
t ụ t a ộ Ox z n
ìn v :
A'
z
D'
C'
B'
A O
D
B
y
C
x
nt
Cá
34 L
n
ụ
ng tự n
AB D.A'B' 'D’ t ở t àn
ìn
ậ
ng.
AB D A'B' 'D’ ó áy ABCD là hình thoi.
t ụ t a ộ Ox z n
ìn v :
D'
z
C'
A'
B'
D
y
O
A
x
B
ác hìn
ng t ụ ác, giáo viên
ng ẫn
cao và tín
t a agá á
t t ậ
t ụ to ộ t í
gả
ác bài toán hìn
ông g an b ng
giáo viên ần
ng ẫn
ỉn
ên quan, ựa vào
Bài toán n g ản a
ông
vuông góc. Giáo viên a a
n
n
t ụ to
C
ột í
n
ựa t ên
.
ng phá to
. Lậ to
t ụ to ộ ,
n và tính ộ à
ột ần ụ t ộ vào á
n
ng á g ả toán.
16
ng
ộ
ộ ác
n
a ình.
t ụ to ộ
Phương pháp:
:
n t ụ to
B
B
: Dựa vào
ộ Ox z t í
n
úý
a bà toán
xá
n vị t í
ịn to
ộ
a gố O.
a
a
ng và t ần t t t ong t ụ to ộ .
xá ịn t a ộ a
t ong ông g an ta à n
a :
• Xá ịn M1, M2, M3 ần
t à ìn
a M t ên á t ụ Ox O Oz.
• ì ộ à
ố a OM1, OM2, OM3 là x, y, z
•K
M
M ( x; y; z)
B
3:
n ác tín
t ìn
t ong g ả t t o
sang tín
t
ố và g ả tí
a bà toán v bà toán
cá
n t ứ v to ộ g ả
t bà toán.
Cá
ng toán t
ng g : ính cá
•
tí
ố a
n.
• D n tí t t n.
• Gó g ữa hai
ng t ẳng.
• Gó g ữa
ng t ẳng và
• Gó g ữa hai t
• K oảng á từ
ẳng.
n
• K oảng á
từ
• K oảng á
g ữa hai
n
t
ẳng.
t
ẳng.
t ận a bà toán
ố g ả tí . Sử ụng
tố a :
ng t ẳng.
ng t ẳng
III. GIẢ PHÁP 3: HỆ THỐ
éo nhau.
K Ế THỨC HÌ H HỌC L Ê Q A
III.1. Cung cấp lý thuyết về quan hệ vuông góc, góc và khoảng cách
III.1.
ù :
a c
ab
b // c
a ( P )
ab
b ( P )
•
•
b //( P)
•
ab
a ( P)
a b; a c
a ( P)
• b c I
b ( P); b ( P)
(Q) ( P); ( R) ( P)
a ( P)
•
(Q) ( R) a
( P) (Q)
• ( P) (Q) a ( P)
a (Q); a
• a ( P); b ( P) : b a b a' (a' à ìn
a a t ên (P))
b ( P)
a ( P)
b // a
(Q) //( P)
a ( P)
a (Q)
•
III.1
ng t ình
G
•
ữ
17
G
g ữa ha
ng t ẳng a và b à g g ữa a
ột
và ần
t ùng
ng v a và b.
III.1 3 G
ữ
ặ
• Xá ịn ìn
tì g ao
I
ng t ẳng a (
à
ng t ẳng
g ữa
t ẳng a’.
III.1.4 G
a)
v ông g a’ a
a
ng t ẳng a và
ông t ùng v I) và xá
a I và .
ng t ẳng a và
n
ữ
:G
t
ng t ẳng a t ên (P): ông t
ng ta
t ẳng (P). Sa
n
M t ên
ịn M (P), H (P). K
a’
n
ẳng (P) à g
g ữa
ng t ẳng a và
ặ
g ữa
t
ẳng (P) và
t v ông g
v
t
t
ẳng (Q) à g
ẳng (P) và
t
g ữa a
ẳng (Q).
b)
:
Cách 1: Sử ụng ịn ng a.
Cách 2:
• ì
g ao t
•
n
•K
III.1
t
n
g
a
t
ẳng (P) và
ẳng ( ) v ông g
ịn g ao t
n a và b
a
g ữa (P) và (Q)
K
(M; ) = M (
III.1 6 K
n
t
ẳng (Q).
v
g ao t
t
ẳng ( ) v
àg
n .
a
t
g ữa a và b.
ừ
:
à ìn
ừ
a M t ên ).
ặ
:
M
N
H
P
(M;(P)) = M (
ng
· .
MIH
àg
t ẳng a và b ần
• Xá
a
: o
ng t ẳng a ông v ông g v
t ẳng (P). K
g
ng t ẳng a và
t ẳng (P) à g g ữa
ng t ẳng a và
ng t ẳng a’
a’ à ìn
a
ng t ẳng a t ên t ẳng (P).
:
a)
g ữa
t ong
b)
•G
ng t ẳng a’ và b’ ùng
à ìn
a M t ên (P)).
18
ẳng (P) và (Q).
ng
n tự t
Cách 1:
M
Q
d
H
P
B
:
• Dựng
à ìn
• Dựng
(Q)
• ì
•
g ao t
ong
t
a M t ên
a M và v ông g
n
ẳng (Q)
v
• ậ
B
à ìn
: Tính MH.
a M t ên (P).
(P) t
(P).
ẳng (Q)
a M và v ông g
ta à n
au:
ng t ẳng a
v
t
.
.
3: K t ận: (M;(P)) = M .
ong á nà
ốt
ột
v
ựng M v ông g
a M v ông g
• Dựng
ẳng (P):
a (P) và (Q) à .
•S
B
t
gả
v
t bà toán à
(P). N
vậ
a M và v ông g
ựng
v
ả
ựng
t
t
ẳng (Q)
ng t ẳng n
t ong
(Q).
•
ừ ột
b t ì t ên
ng t ẳng .
ng t ẳng a
ựng
ng t ẳng b v ông g
v
•K
(P) = (a; b).
Chú ý:
•N
ẵn
ng t ẳng v ông g v (P) t ì
ựng
à ìn
a
M t ên (P) ta ỉ ần ựng
ng t ẳng
a M và ong ong v
g ao
a v (P) à ìn
a M t ên (P).
•N
ìn
á
n bên b ng n a t ì ìn
a ỉn t ên
t á
t ùng v
t
ng t n ngo t
agá
á .
•N
ìn
á
t bên t o v v
á á g b ng n a và ìn
a ỉn ìn
t ên
t á t ộ
n t ong a g á á t ì ìn
ỉn t ên t á t ùng v t
ng t n nộ t
agá á .
19
a
Cách 2: n g án t
Á ụng t ong t ng
ta ựa vào
ột ố
v
ựng ìn
a M t ên (P) g
n t ì
ý a :
• ì
ột
N t tn
oảng á
• Tính d(N;(P)).
• Xét vị t t ng ố a MN và (P)
n (P) ột á
ễ àng.
a
N
N
M
M
I
K
H
P
H
K
P
N
MN//(P) t ì (M;(P)) = (N;(P))
N
MN (P) = I thì
•
n tỉ ố
IM
IN
a
Chú ý: ố v
t
ựng
vậ
n
t
(P) ễ xá
Cách 3:
a
ột tứ
g v ông
G ả ử (P)
TH1: MAB
á nà
a
t ên
t
từ M
n (P)
ốt v n
à ta ả tì a
N t ên
t ẳng (P) ột á
N
ễ àng. ì
ý:
Nn
ựng
oảng á
ng
ìn
ta ần
•
d ( M ; ( P)) IM
;
d ( N ; ( P)) IN
ẳng v ông g
ẳng v ông g
v
(P))
v
(P) ( o
ồng t
vị t t
aN
t
ng ố
ễ àng
a MN v
ịn .
n bà toán t n
oảng á
tn
(M;(P)) v bà toán t n
n
o
ng ao a ìn
a ột tứ n v ông.
a ba
A B
ông t ẳng àng
à tứ
n v ông t M t ì (M;(P)) =
1
1
1
1
2
2
2
h
MA
MB
MC 2
20
o
v
ng ao
xá
ng ao
từ ỉn
ịn bở
TH2: MAB
à tứ
b ng n a và b ng
TH3: NAB
t t ng ố
n
n at ì
oảng á
từ
ột ỉn x ống
t ố
n
a 6
.
3
à tứ
n v ông t
a MN v (P)
N ( o tứ
n
a (M;(P)).
III.1 7 K
ữ
Ta có a//(P) t ì (a;(P)) = (M;(P)) v
ữ
III.1.8.K
).
n
(N;(P)). Dựa vào vị
ặ
:
M à
b t ì t ên a.
ặ
:
M
P
N
Q
(P)//(Q) t ì ((P);(Q)) = (M;(Q)) v M à
o
((P);(Q)) = (N;(P)) v N à
III.1 9 K
ữ
a) Bài toán:
o a
ng t ẳng a b éo n a t ì
v ông g và ắt a
ng t ẳng a b ần
ng t ẳng
g
o n t ẳng AB g
à
b t ì t ên (P)
b t ì t ên (Q).
é
ôn tồn t
t t A và B.
ng v ông g
ng
à o n v ông g
ng
n t
ột
ng t ẳng
a a và b.
a a b.
a
A
b
B
ữ
b)
é
:
• (a;b) = AB v AB à o n v ông g
ng a a và b.
• (a;b) = (a;(P)) v (P) à t ẳng ứa
ng t ẳng b và (P) ong ong v a.
• (a;b) = ((Q);(P)) v (Q) (P) à a
t ẳng ong ong ần
t ứa a
ng t ẳng a b.
III.1.
•
t
ố
nt
á S
ng ao
1
V S .h
3
21
à:
•
t
ố
ng t ụ
nt
á S
ng ao
à:
V S.h
III.2. Kiến thức cơ bản cần thiết về tọa độ trong không gian
III.2.1ụ
gồ 3 t ụ Ox O Oz ô ột v ông g
g à
t ụ to
trong không gian.
ên á t ụ Ox O
●
K
Ox z o
Ox:
● O :
Oz:
ụ
t à i, j , k .
ao
(Ox ) (O z) (Ozx): M t
● O: Gố to
ộ
III.2.2.
G
to ộ
t
t ẳng
ắ
a
ẳng to
:
t ả á
ộ
ịn ng a t n
t ên
an
à
ột ố
nt ứ
bản ần n ắ
g áo v ên ê
.
uuur
1. AB ( xB xA ; yB y A ; yB y A )
2. AB ( xB xA )2 ( yB y A )2 ( zB z A ) 2
3. o
ộ t ng
M
a o n t ẳng AB à
x xB y A y B z A z B
M A
;
;
2
2
2
4. o
ộ t ng t
G
a ABC là
x xB xC y A yB yC z A z B zC
G A
;
;
3
3
3
5. o
ộ t ng t
G1
a tứ
n AB D à
x xB xC xD y A yB yC yD z A z B zC z D
G1 A
;
;
4
4
4
6. a b a.b 0 (a 0, b 0)
7. a ùng
n to
ộ
ên g ữa to ộ a v t và to ộ a
t.
vô
ng a a v t và ứng ụng. Lý t
t ên an n
ng t ìn
ng t ìn
t ẳng. á ông t ứ t n g
oảng á .
Sa
n
n vị ần
(O i, j, k )
●
g
á v t
ụ oàn
ụ t ng
●
●
Oz ta g
ộ v ông g
ng b 0 a k b (k
)( o
22
a, b 0 )
ầ
av t
ng
ng
n
a.b
8. cos( a,b) =
a .b
9.
n
nt
n t
t
n t
tứ
t
ố
VABCD. A' B 'C ' D '
12.
n g
Gả ử
G
n
1 uuur uuur uuur
AB, AC . AD
6
VABCD
11.
gá
1 uuur uuur
AB, AC
2
S ABC
10.
ta
ộ
uuur uuur uuur
AB, AD . AA '
g ữa a
ng t ẳng.
ur
r
1
v t
ỉ
ng u1 ( x1; y1; z1 ) 0
d2
v t
ỉ
ng u2 ( x2 ; y2 ; z2 ) 0
g ữa 2
ng t ẳng
r
d2 là
tn :
x1 x2 y1 y 2 z1 z 2
cos =
x12 y12 z12 . x22 y 22 z 22
g ữa a
t
G ả ử (P1)
v t
á t
n n1 ( x1; y1; z1 ) 0
(P2)
v t
á t
n n2 ( x2 ; y2 ; z2 ) 0
13.
G
n g
1,
uur
g ữa 2
14.
n g
ng t ẳng và
v t
ỉ
(P)
v t
á t
g ữa ( ) và (P) à
15. K oảng á
uur
r
tn :
x12 y12 z12 . x22 y 22 z 22
g ữa
sin =
r
x1 x2 y1 y 2 z1 z 2
Gả ử( )
G
ur
ẳng (P1), (P2) là
t
cos =
ẳng
t
ẳng
r
r
ng u( x1; y1; z1 ) 0
r
r
n n( x2 ; y2 ; z2 ) 0
tn
x1 x2 y1 y 2 z1 z 2
x y z . x y z
2
1
từ
2
1
ột
2
1
2
2
2
2
n
ột
2
2
(0 0 90 0 )
t
ẳng
Trong không gian, cho (P): Ax + By + Cz + D = 0 (A2 + B2 +C2 0) và
M (x0; y0; z0) t ì ta
oảng á từ M n (P) à:
23
Ax0 By 0 Cz 0 D
d(M, (P)) =
16. K oảng á
ong
A2 B 2 C 2
từ
ột
ông g an
và
M.
a
d(M,d) =
n
o
ột
ng t ẳng.
ng t ẳng
oảng á
từ M
M M , u
a M0
n
v t
ỉ
ng t ẳng
ng u
à
0
u
17. K oảng á g ữa 2
ong ông g an o 2
a M1
d1
v t
a
ng t ẳng éo n a .
ng t ẳng éo n a
oảng á
;
ỉ
ng u1
g ữa
1
1,
d2.
a M2
d2
v t
ỉ
ng u 2
và d2 là:
ur uur uuuuuuur
u1 , u2 M 1M 2
d(d1,d2) = ur uur
u1 , u2
Ả PHÁP 4: HỆ THỐ
IV.
Bài 1:
o ìn
S.AB D
ẳng (AB D) AB = a; S
t
BÀ TẬP VẬ
1.
n t
ố
2.
3.
n
oảng á từ
n g g ữa a
t
Ụ
AB D à ìn
ần
tt ov
ữ n ật, SA v ông g
(SAB) và (SAD) á g
S.AB D.
n (SBD).
ẳng (SB ) và (S D).
Hướng dẫn
S
J
K
H
I
A
D
O
C
B
24
v
45o ;30o
t
1.
n t
t
ố
S.AB D.
Y
gì?
H1. Hình
H2.
H3.
1. SA ( ABCD) ; AB D à
n ật
ìn
ữ
2. SA, AD
t n VS . ABCD ần t n ?
n ứ vào
ầ
t n SA AD
·SAB)) ; ( SC
·,( SAD)) xá
H4. ( SC ,(
n t nào?
3. S
ần
t t o v (SAB) và
(SAD) các góc 45o ;30o
4. Dựng ìn
(SAB); (SAD) ần
ịn
a S t ên
t àB D
·,( SAB) B
·SC 45o
( SC
·,( SAD) CSD
·
( SC
30o
5.
H5. Tính SA; AD
Dựa vào v
2.
n
tì
oảng á
bà toán n
từ
ong ta g á S D t n
ong ta
g á SB t n
SB, BC.
ong ta
g á SAB t n
SA.
t ên ễ àng t n
tn
oảng á
(SBD) ta
ả à
à
H2.
H3. Ta ng
nào
(
ễ
từ
t
n
1. Dựng
nào?
ìn
a
t ên
t
2. Không
từ
n?
3. d ( A,(SBD)) ASBD à tứ
n v ông
t A
)
4. AC (SBD) O à t ng
H4. d (C,(SBD)) và d ( A,(SBD)) có
an
ầ
(SBD)
ông?
n oảng á
n (SBD) ễ t n
t n g án t
VS . ABCD .
n (SBD).
Y
H1.
SD, SC.
gì?
AC
d (C,(SBD)) d ( A,(SBD))
5.
H5. Tính d ( A, ( SBD)) h
25
1
1
1
1
2
2
2
h
AS
AB
AD 2
a