Tải bản đầy đủ (.doc) (50 trang)

Báo cáo thực tập bệnh viện 175

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.25 MB, 50 trang )

Phần này để các bạn tham khảo , có những phần yêu cầu phải làm khác nhau thì mọi
người phải tìm tài liệu để hoàn thành bài báo cáo riêng của mình .

TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGUYỄN TẤT THÀNH
KHOA DƯỢC

BÀI BÁO CÁO THỰC TẬP
KHOA DƯỢC BỆNH VIỆN
DƯỢC LÂM SÀNG


Họ và tên: NGÔ QUỐC CƯỜNG
Lớp

: 09TDS64

MSSV

: 3109132490

Nơi thực tập: Bệnh viện 175 (Bộ Quốc Phòng)
Cán Bộ trực tiếp hướng dẫn tại cơ sở: Nguyễn Minh Thuật
Giáo Viên bộ môn PT thực tập
Thời gian thực tập
:
04 năm 2011
05 năm 2011

: Nguyễn Thanh Nghĩa
Từ ngày 11
tháng


Đến ngày 07
tháng

LỜI MỞ ĐẦU
( CAC BAN TỰ VIẾT )

MỤC LỤC


Phần I:Tổng quan về cơ sở thực tập
1.1 Mô tả tổng quan về bệnh viện
1.2 Mô tả tổng quan về khoa dược
1.3 Chỉ tiêu,kế hoạch và thành tích hoạt động của khoa dược

Phần II:Kết quả thực tập
2.1 Công tác cung ứng thuốc


2.2 Tổ chức, quản lý cấp phát thuốc
2.3 Tổ chức pha chế sản xuất thuốc theo chủ trương và phương hướng của
y tế

Bộ

2.4 Bảo quản thuốc men
2.5 Quy chế dược chính
2.6 Hướng dẫn sử dụng thuốc,phối hợp trong điều trị,phản ứng có hại của thuốc
2.6.1 Hướng dẫn sử dụng thuốc
2.6.2 Phối hợp thuốc trong điều trị
2.6.3 Phân tích đơn thuốc

2.6.4 Dị ứng thuốc,phản ứng có hại của thuốc ADR
2.6.5 Một vài trường hợp bệnh nhân dị ứng với thuốc

Phần III: Kết Luận

Phần I: Tổng quan về cơ sở thực tập:
1. 1.Mô tả tổng quan về bệnh viện 175:
- Tên bệnh viện: Bệnh viện 175.
- Địa chỉ: 175 – 786 Nguyễn Kiệm Phường 13 Quận Gò Vấp.Thành Phố Hồ Chí
Minh.
- Tổng số các khoa lâm sàng, đa khoa, chuyên khoa :
Tổng số khoa: 55 khoa phòng ban, có 3 khối.
+ Khối cơ quan : Là những khối cơ quan đảm nhiệm những công việc liên quan
đến toàn bệnh viện ( Có 11 cơ quan ) : Hậu cần , quân lực, tài chính, đào tạo
nghiên cứu, điều dưỡng, dược và trang bị …


* Khối C9 – Khoa dược
* Khối C10 – Trang bị.
+ Khối cận lâm sàng : Là những cơ quan giải quyết công việc để giúp cho lâm
sàng chẩn bệnh cho đúng, lưu trú thời gian 24 tiếng.Được kí hiệu chữ C.
* Khối C1 – Khoa khám bệnh.
* Khối C1 – 3 – Khoa cấp cứu lưu ( Cấp cứu ban đầu ).
* Khối C2 – Huyết học ( Xét nghiệm máu ).
* Khối C3 – Sinh hóa ( Xét nghiệm sinh vật, nước tiểu … ).
* Khối C4 – Vi sinh vật ( Xét nghiệm đờm giải, vi khuẩn, virus ).
* Khối C5 – Giải phẩu bệnh ( Cơ thể …. Các chứng bệnh tử thi ).
* Khối C6 – Vật lý trị liệu (Sử dụng sau điều trị ).
* Khối C7 – Chuẩn đoán chức năng.
* Khối C8 – Chẩn đoán hình ảnh .

* Khối C11 – Khoa điều dưỡng.
* Khối C12 – Chống nhiễm khuẩn.
* Khối C16 – Tiếp huyết ( Truyền máu cận lâm sàng ).
+ Khối lâm sàng : Là khối điều trị, gồm 2 khoa :
* Khoa nội : Khám và điều trị những gì liên quan đến bộ phận bên trong cơ thể :
tim, thận, gan ….Được kí hiệu chữ A.
A1 – Khoa cán bộ.
A2 – Khoa tim mạch.
A3 – Khoa tiêu hoá.
A4 – Khoa truyền nhiễm.
A5 – Khoa lao + phổi.
A6 – Khoa tâm thần.
A7 – Khoa nội thần kinh.
A8 – Khoa da liễu.
A9 – Khoa nhi.
A10 – Khoa đông y.
A11 – Cán bộ cao cấp.
A12 – Khoa hồi sức cấp cứu.
A14 - Khoa thận nhân tạo.
A15 – Khoa nội thận.
A17 – Khoa bệnh nghề nghiệp ( 1 số bệnh khó điều trị : Ung thư ).
A22 – Khoa nội nhân dân.
* Khoa ngoại : Khám và điều trị những gì liên quan đến bộ phận bên ngoài cơ thể :
tai mũi họng, mắt, tay chân …. Điều trị bằng cách phẫu thuật.Được kí hiệu chữ B.
B1 – Khoa chấn thương chỉnh hình.
B2 – Khoa ngoại tiết niệu.
B3 – Khoa ngoại bụng.
B4 – Khoa ngoại lồng ngực.
B5 – Phòng mổ.



B6 – Ngoại thần kinh.
B7 – Khoa mắt.
B8 – Khoa răng hàm mặt.
B9 – Khoa tai mũi họng.
B11 – Khoa sản.
B12 – Khoa bỏng.
-

B13 – Khoa phục hồi chức năng.

1.2.Mô tả tổng quan về khoa dược:
Khoa dược được chia làm 4 ban:


Ban hành chính.



Ban kho.



Ban pha chế.



Ban pha tiêm.




Vị trí: Khoa dược là một khoa chuyên môn chịu sự chỉ đạo trực tiếp của giám đốc
bệnh viện.



Chức năng và nhiệm vụ:



Làm công tác đảm bảo toàn bộ thuốc men hóa chất, băng gạc, vật tư y tế phục vụ
cho công tác cấp cứu, thu dung và điều trị cho các đối tượng là quân thường trực,
chính sách, bảo hiểm y tế và nhân dân.



Làm công tác tạo nguồn để đảm bảo cho công tác phục vụ (hiện nay bệnh viện
chủ yếu đấu thầu 1 năm 1 lần.



Làm công tác quản lý, cấp phát và tham mưu cho bệnh viện về sử dụng thuốc hợp
lý an toàn.Làm công tác đào tạo và quản lý nghiên cứu khoa học.



Sản xuất một số loại thuốc: dịch truyền, nước muối rửa, thuốc dùng ngoài, thuốc
pha chế theo đơn,…



1.3 Chỉ tiêu, kế hoạch và thành tích hoạt động cuả khoa dược.


Kế hoạch hoạt động:

°

Làm công tác đảm bảo cho các đối tượng.

°

Đối với quân thường trực, chính sách năm 2010 khoảng 15 tỷ.

°

Đối tượng bảo hiểm y tế năm 2010 khoảng 40 tỷ.

°

Đối tượng nhân dân khoảng 30 tỷ.



Kế hoạch hoạt động thuốc:

°

Hàng năm hội đồng thuốc bệnh viện thường họp từ 6 – 10 lần. Nội dung chủ yếu
là hông qua danh mục thuốc bệnh viện có thể thêm, bớt hoặc cả thêm cả bớt.


°

Kiểm tra và chấm các bệnh án, các đơn thuốc, thực hiện nhiệm vụ sử dụng thuốc
hợp lý an toàn.

PHẦN 2: KẾT QUẢ THỰC TẬP.
2.1 . Công tác cung ứng thuốc
- Dự trù : Có tính chất tương đối vì tùy tình hình bệnh tật, điều kiện mà lập
dự trù.
+ Dự trù chính :
* Dự trù tháng 5 : Thuộc khu vực quân y được cục quản lí dược duyệt xong
lĩnh hàng.
* Dự trù cuối năm vào tháng 11 : Dự trù hàng cho năm sau.
Bên kho dự trù 1 lần nữa rồi duyệt mới cấp phát.


+ Dự trù bổ sung : Định kỳ có dự trù bổ sung.
Kho dự trù đấu thầu.Nhà thuốc và bảo hiểm thuốc hướng tâm thần 1 năm dự trù 1
lần.
* BẢNG DỰ TRÙ :
Bộ Quốc Phòng
Bệnh Viện 175
C9 – Khoa Dược
Kho Dược : Nhà thuốc số 1

BẢNG DỰ TRÙ
Ngày 30 Tháng 11 Năm 2009

Số Lượng
S

T
T

Thuốc/ Hóa
Chất/ Vật
Tư Y Tế

Nước
Đơn
Vị

Sản Xuất

Đầu
Kỳ

Số
Lượng
Nhập

Xuất

Công Ty

Tồn
BV 175

1

Normodipin

5 mg

Viên

2

SAT
1500UI

Ống

3

Mỡ Silvirin
20g

Tube

Richter
Hungary

330.00 321.00

9.00

300.00

Biopharco
114.00 400.00 429.00
Việt Nam


85.00

200.00

BV 175
(Khoa Dược)

11.00

100.00

BV 175
(Khoa Dược)

India

0.00

33.00 100.00 122.00

(BHYT)

Ghi
Chú


* BẢNG DỰ TRÙ MUA THUỐC HƯỚNG TÂM THẦN NĂM 2010 :

Bộ Quốc Phòng


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Bệnh Viện 175

ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC

Số …/BV – D

TP.HCM, Ngày … Tháng … Năm

BẢNG DỰ TRÙ MUA THUỐC HƯỚNG TÂM THẦN NĂM 2010
Kính Gửi :
- Phòng Dược – Cục Quân Y
- Công Ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Y Tế TP.HCM
( YTECO )

S
T
T

Tên Thuốc
Nồng Độ
Hàm Lượng

Tồn
Năm
2008

ĐVT


1

Lexomil 6mg

Viên

492

2

Phenobarbital
100mg

Viên

552

3

Phenobarbital
200mg

Ống

4

Seduxen 5mg

Viên


Nhập
Năm
2009

1.800

Tổng
Cộng

2.352

Xuất
Năm
2009

Tồn
Đến
9/09

Dự Trù
Năm Duyệt
2010

492

0

3.000


1.540

812

3.000

200
4.980

110.000

114.980

109.895

5.085

200.000

Ghi
Chú


5

Ketamin
500mg

Lọ


6

Durogesic

Miếng

100

7

Ephedrin
30mg

Ống

500

8

Ephedrin
10mg/1ml

Ống

100

Nơi nhận :
này gồm :

8


8

NGƯỜI LẬP DỰ TRÙ

GIÁM ĐỐC

0

500

Duyệt bản dự trù

- Như trên.
khoản

01 trang 08

- Lưu VT, KD, L3b
….

Mua tại công ty

Ngày … Tháng … Năm


CƠ QUAN DUYỆT DỰ
TRÙ

* BẢNG DỰ TRÙ BỔ SUNG THUỐC ĐỘC A – B :


Tồn
S
T
T

Tên Thuốc
Nồng Độ
Hàm Lượng

Đơn
Vị
Tính

Nhập

Tổng

Xuất

Tồn

Dự

Ghi
Duyệt

Năm

Năm


Cộng

Năm

2009

Trù

Chú


2008

2009

2009

2010

1

Isorvet 0.1%

Ống

15

200


215

195

20

200

200

2

….


















Thủ trưởng đơn vị

Người lập dự trù

Chủ nhiệm khoa

Ngày … Tháng … Năm …
CƠ QUAN DUYỆT DỰ TRÙ

- Nhập: Theo hóa đơn có dấu đỏ hợp pháp.
- Xuất: Theo toa thuốc + phiếu xuất, phiếu lĩnh thuốc.
- Tồ : Số lượng dự trù còn lại sau khi đã xuất

DỰ TRÙ HÓA CHẤT VẬT TƯ THÁNG 1 - 2010
STT

TÊN VẬT TƯ

ĐƠN VỊ

SỐ LƯNG

1

COMGUTTA

HỘP

05


2

CỒN PHỤ B.C

HỘP

02

3

CO

HỘP

01

4

FUJI 9

HỘP

02




5

COMPOSID A2 C2 A3


TÍP

03

6

COMPOSID LỎNG A2 C2 A3

TÍP

02

7

ZNO

GÓI

03

8

HENXANIOS

BÌNH

01

9


VẢI ĐÁNH BÓNG

MIẾNG

02

10

BỘT TỰ CỨNG

GR

100

11

NƯỚC TỰ CỨNG

ML

100

12

BỘT LẤY MẪU

BỊT

02


13

TÊ M/MAC

LỌ

01

14

DIỆT TỦY

LỌ

03


Báo cáo nhập - xuất - tồn:

Bệnh viện 175

Mẫu số C 12- H

Bảo hiểm y tế

Số PX: 000659
Số PL:
PHIẾU XUẤT


Họ và tên người nhận hàng: Y tá lãnh thuốc

Xuất tại kho bảo hiểm y tế

Nơi nhận: A8 - khoa da liễu

Ngày 15 tháng 4 năm 2010

Diễn giải:
Stt Mã
dược

Tên, nhãn
hiệu, quy
cách, phẩm
chất vật tư(sp, hàng hóa)

Đvt

Số
Đơn giá
lượng

Thành tiền Ghi chú

1

DaTV Dây truyền
16
dịch(A- life)


cái

20

5.352

107.040,00

2

GluT
12

Glucoza 500ml
5%

chai

12

7.560

90.720,00

12/01/2013

3

Rin

T1

Ringer 500ml
5%

chai

8

7.560

60.480,00

31/01/2013

4

AceT
2

Acemuc
200mg

gói

12

1.579,20

18.950,00


31/01/2013

5

Bist2

Biosfen 1g

gói

8

4.500

36.000,00

30/11/2011

6

RofT

Rofine * 1g

Lọ

8

55.000,05 440.000,00


30/10/2011


7

Dep
T2

Depersolon
30mg

ống

4

16.800

67.200,00

30/06/2011

8

ViCT
3

Vitamin C
500mg


ống

24

1.575

37.800,00

26/12/2011

9

MoB
T2

Mỡ Betasylic

tube

16

5.260,50

84.168,00

30/09/2011

10

MoKt Mỡ

1
Ketoconazlo
2% 5g

tube

4

2.749,99

10.999,96

31/11/2010

11

AlpT
2

Alphachymotr
ypsin

viên

64

367,50

23.520,00


31/12/2011

12

ArgT
1

Argide 200mg

viên

72

2.500,00

180.000,00

30/10/2012

13

BecT
4

Bcomplex
(BThuan)

viên

48


460,00

22.080,00

14

BidT
1

Biseptol
480mg

viên

12

243,60

2.923,20

04/08/2012

15

CepT
1

Cephalexin
500mg


viên

12

1.000,02

12.000,24

31/12/2010

16

CloT

Clopheniramin
4mg

viên

16

54,60

873,60

30/11/2012

17


DafT

Daflon 500mg

viên

8

2.538,01

20.304,08

31/12/2012

18

DahT

Dahaclor
500mg

viên

48

14.333,00 697.984,00

31/01/2012

19


DiMT Diamicron MR
30mg

viên

8

2.532,01

17.804,08

31/12/2012

20

DiaT
3

viên

4

136,05

546,00

30/08/2010

Diazepam 5mg



21

DuxT

Duxil

viên

24

149,99

3.599,76

30/08/2011

22

EnAT Enpovid AD
1

viên

24

149,99

3.599,76


30/01/2012

23

GluT
11

Gludipha
850mg

viên

8

466,20

3.792,60

30/11/2012

24

LipT2 Lipanthyl
200mg

viên

4


6.529,95

26.119,80

30/04/2012

25

MaB
T1

Magne B6

viên

24

1.059,45

25.426,80

30/11/2011

26

NorT
1

Normodipin
5mg


viên

8

3.255,00

26.040,00

30/06/2012

27

ParT6 Paracetamol
500mg

viên

20

94,50

1.890,00

29/12/2012

28

PaCT


Paracetamol
codein

viên

24

1.059,45

25.426,80

30/11/2011

29

PreT1 Prednisolon
1
5mg

viên

24

139,65

3.315,60

30/11/2011

30


TanT

Tanakan 40mg

viên

8

3.463,98

27.711,84

30/10/2010

31

TelT

Telfast 60mg

viên

72

2.969,40

213.796,80

30/03/2013


32

TriT3

Trfungi 100mg

viên

68

12.750,00 867.000,00

30/11/2011

33

VaM
T

Vastarel MR
35mg

viên

16

2.105,00

33.680,00


30/11/2012

34

VitT

Vitamin C
500mg

viên

16

268,80

4.300,80

04/02/2012

35

ViET
18

Vitamin
E400IU

viên


8

840,00

6.720,00

31/01/2012

36

ViPT

Vitaminpp

viên

8

255,00

2.040,00

30/03/2012


500mg
Cộng : 36 khoản

3.275.220,96


Bằng chữ : Ba triệu hai trăm bảy mươi lăm ngàn hai trăm hai mươi hai đồng chín
mươi sáu xu.
Ngày 15 tháng 4 năm 2010
CN KHOA

THỐNG KÊ

NGƯỜI NHẬN

BỆNH VIỆN 175

NGƯỜI GIAO

PHIẾU XUẤT KHO

KHOA DƯỢC

Ngày 25 tháng 06 năm 2008
Đơn vị nhận hàng:

KHO

LẺ
Hàng mua tháng 06 năm 2008

STT TÊN THUỐC-HÓA ĐVT
CHẤT

S.LƯỢNG


ĐƠN
GIÁ

T.TIỀN

Lọ

2

28.783

57.566

1

Collyre Vitreolen

2

Tanakan 40 mg

Viên

60

3.150

189.000

3


Aprovel 150 mg

Viên

28

7.500

210.000

4

Allerstat 120 mg

Viên

30

3.501

105.030

5

Mydocalm 50 mg

Viên

60


1.235

74.100

GHI
CHÚ


6

Glucosamin 250 mg

Viên

100

2.500

250.000

7

Cartirilin 100 mg

Viên

100

2.970


297.000

8

Nexium 40 mg

Viên

38

20.414

775.732

9

Tinidazol

Viên

20

1.000

20.000

10

Natural care


Viên

30

3.500

105.000

11

Fastopha 500 mg

Ống

50

35.001

1.750.050

Albumin 25 % 50 ml Chai

4

880.000

3.520.000

12

13

Mestinon 60 mg

Viên

150

5.300

795.000

14

Levonor 1 mg/ml

Ống

100

21.000

2.100.000

15

Tanatril 10 mg

Viên


100

4.660

466.000

16

Tanatril 5 mg

Viên

100

3.400

340.000

17

Levonor 1 mg/ml

Ống

50

19.845

992.250


18

Panangin

Ống

100

14.406

2160.900

19

Tavanic 500 mg

Lọ

10

185.724

1.857.240

20

Dobutamin 250 mg

Ống


5

130.095

650.475

21

Levonor 1 mg/ml

Ống

50

19.845

992.250

22

Levonor 1 mg/ml

Ống

100

19.845

1.984.500


23

Silymarin 70 mg

Viên

2000

315

630.000

24

Cetriaxone 1 g

50

21.095

1.054.750

100

1.500

150.000

100


9.801

980.100

25
26

Lọ

Suncardivas 6,25 mg Viên
Silvirin 20 g

Tube


27

Ciplatin 50 mg

Lọ

3

194.250

582.750

28

Tienam 500 mg


Lọ

20

319.779

6.395.580

5

93.500

467.500

Cộng :

29.952.773

29

Morihepamin 200 ml Bịch

BỘ QUỐC PHÒNG
BỆNH VIỆN 175

St
t



dược

XUẤT NỘI BỘ

Kho xuất : kho chính sách
30/11/2009

Thời gian từ 01/11/2009-

Kho nhập : thận nhân tạo

Nguồn dược = mua

Tên,nhãn hiệu ,quy cách phẩm
chất vật tư-(sp,hàng hóa )

Đvt

Số lượng

Dd thẩm phân phúc mạc

Đơn giá Thành
tiền

Ghi chú

28.170450

1


HD_H1

HD_1A,cal(b.braun,viêt
nam )

Cal

15

15

114.345 1.715175

1/10/2012

2

HD_H1

HD_1A,cal(b.braun,viêt nam)

Cal

20

20

114.345 2.286.900


3

HD_H

HB_1B,cal(b.braun,viêt nam)

Cal

25

25

114.345 2.858.625 1/9/2010

4

HD_H

HB_1B,cal(b,brau,việt nam)

Cal

30

30

114.345 3.430.350

5


HDMH

HDM6,cal(b.braun,việt nam)

Cal

60

60

148.995 8.939.700 1/9/2012

6

HDMH

HDM6,cal(b.braun,việt nam)

Cal

60

60

148.995 8.939.700


Thuốc kê đơn
7


HEP T9

4.008.274
Heparin,25000UI,lo

lọ

106

106

37.800

4.006.800 1/2/2014

ống

1

1

1.474

1.474

(rotexmedica,ĐỨC)
8

NIVT


NiketaminVN,250mg.ống(BÌNH
ĐỊNH VIỆT NAM)

Vật tư tiêu hao chuyên dùng
9

1/4/2011

9.003.002

Dia V1

Dianeal,1.5%bịch(baxter.JAPAN)

bịch

90

90

63.000

5.670.000

10 Dia V2

Dianeal ,2.5%bịch(baxterJAPAN)

bịch


36

36

63.000

2.268.000

11 BoTV2

Bơm tiêm 10cc+kim 23G
cái(VTYT)

Cái

204

204

1.254

255.755

12 BoTV3

Bơm tiêm 5cc+kim 23G cái(VTYT)

Cái

204


204

817

166.648

Cái

204

204

3.150

642.666

13 DOTV1 Dây truyền dịch(A-life)cái
NAM

VIỆT

Tổng cộng
41.181.727
Phụ trách bộ phận

Phụ trách kế toán

Ngày tháng năm


Thủ kho

Thủ trưởng

BÁO CÁO NHẬP – XUẤT – TỒN NĂM 2010

STT

TÊN HÀNG

ĐVT

ĐƠN GIÁ

TỒN
ĐẦU

NHẬP XUẤT

TỒN
CUỐI


1

5FU 250mg

Lọ

19.32


368

132

236

2

Acyclovir 200mg

Viên

800

598

368

230

3

Adalat 10mg

Viên

2.184

152


106

46

4

Allerstat 120mg

Viên

3.501

5

Allopurinol 300mg

Viên

961

6.034

902

5.132

6

Alphachymotrisin


Viên

945

10.426

8.841

1.585

7

Amitriptylin 25mg

Viên

116

2

8

Amlodipin 5mg

Viên

600

728


9

Amlodipin 5mg

Viên

7.023

10

Amox 500mg

Viên

635

35.693

11

Apo-Hydro 25mg

Viên

152

1

12


Apo-Propanolon 40mg

Viên

271

1.2

13

Aprovel 150mg

Viên

7.5

14

Artan 2mg

Viên

273

4.373

1.379

2.994


15

Artesunat 50mg

Viên

495

220

26

194

16

Artesunat 50mg

Viên

535

500

17

Artesunat 50mg

Viên


2.3

504

4

18

Artesunat 50mg

Viên

2.31

34

34

19

Aspiri 81mg

Viên

80

137

20


Avandia 4mg

Viên

15.624

21

Avlocardyl 40mg

Viên

125

30

2
254
60

474

60
5.426

30.267
1

700

28

200

30

500

28

500

2

1.551

56

56
42

500

586

158


22


Avlocardyl 40mg

Viên

271

23

23

23

Adenosin (ATP inj)

ống

11.199

2

24

Adona 25mg

ống

17.18

291


25

Adrenalin 1mg

ống

3.501

1.184

26

Aminazin 1,25% 2ml

ống

1.05

100

27

Aminazin 25mg

ống

1.05

42


28

Artesunat

ống

8.781

70

29

Artesunat

ống

8.798

41

6

35

30

Atropin ¼mg

ống


425

1.095

360

735

31

Avlocardyl 5mg

ống

10.92

8

32

Alexan 100mg

Lọ

56.7

11

11


33

Alphachymotripsin 5000IU

Lọ

6.93

21

21

34

Ampi 1g

Lọ

2.835

3

35

Ampi 1g

Lọ

2.94


871

123

748

36

Arduan

Lọ

15.225

213

104

109

37

Artesunat 60mg

Lọ

8.794

50


50

38

Atropin 0,1% 10ml

Lọ

5.775

2

2

39

Actapulgit

Gói

2.7

40

Acid glutamic 1%

Chai

15


8

41

Aerranr 250ml

Chai

720

6

42

Albumin 20% 50ml

Chai

600

3

2
200

186

305

141


1.043
100

22

20
70

8

3

10

10
6

2
6

6

9


43

Albumin 25% 50ml


Chai

880

44

Amigold 8,5 % 500ml

Chai

72.999

45

Aminoplasma 5% 500ml

Chai

46

Bactrim 480mg

47

3

1

143


13

130

71.925

194

8

186

Viên

110

65

65

Bephazym

Viên

126

35570

27034


8536

48

Berberal 100mg

Viên

150

1459

1365

94

49

Berberin 100mg

Viên

170

10000

4400

5600


50

Betaloc 50mg

Viên

2.4

888

474

414

51

Bidisetol 480mg

Viên

139

52

Biresort 5mg

Viên

347


184

53

Biresort 10mg

Viên

578

12

54

Bicarbonat Natri 8.4%10ml

ống

10

55

B7 chất nhầy(mắt)

Lọ

150

3


3

56

B7 Mực nhuộm bao (mắt)

Lọ

220

5

5

57

Bifopezol 1g

Lọ

36.75

56

56

58

Bleocina 15mg


Lọ

567

59

BB Bông hút 100mg

Gói

5.7

60

BB Bông hút 100mg

Gói

10

4

4

61

Biosubtyl

Gói


300

10

10

62

B7 Kính farco các loại

Cái

63

BB kim dưới đòn

Cái

91.35

4

1000

1000
50

134

120


88

44

70

33

37

3

3

8

8

169

169

20

20


64


BB kim khâu các loại

Cái

550

1190

260

65

BB kim nhựa số 23G

Cái

262

100

100

66

BB kim nhựa số 26G

Cái

378


1200

1200

67

BB Spinocan (Kim gây tê)

Cái

13.545

68

Bơm tiêm 10ml

Cái

693

7888

69

Bơm tiêm 1ml

Cái

473


800

90

70

Bơm tiêm 1ml

Cái

483

10

10

71

Bơm tiêm 20ml

Cái

1.575

236

72

Bơm tiêm 3ml


Cái

400

1276

….

……………………………

….

………….

…....

50

50

6000

5031

2400

............

930


8857

710

302

2334

1223

53

…….

…….


2.1 .Tổ chức, quản lý cấp phát thuốc


Quy trình cấp phát thuốc:



Bệnh nhân hoặc người nhà bệnh nhân mang đơn thuốc đến nhân viên nhà thuốc
nhận đơn thuốc.



Sau đó nhập đơn thuốc vào máy tính




Tiếp đó in hóa đơn bán thuốc (3 có liên)



Đưa cho nhân viên kế toán thu tiền (giữ 1 liên)



Sau khi nhân viên kế toán nhận đủ tiền từ khách hàng, nhân viên kế toán đưa lại 2
liên cho nhân viên nhà thuốc, nhân viên nhà thuốc tiến hành lấy thuốc.



Sau khi soạn đủ thuốc tiến hành kiểm tra lại theo nguyên tắc 3 tra 3 đối trước khi
giao cho khách hàng.



Nguyên tắc 3 tra,3 đối:

• 3 kiểm tra :
+

Thể thức đơn, phiếu lãnh thuốc, liều dùng, cách dùng

+


Nhãn thuốc

+

Chất lượng thuốc bằng cảm quang

• 3 đối chiếu :
+

Tên thuốc ở đơn, phiếu với nhãn thuốc

+

Nồng độ, hàm lượng thuốc ở đơn - phiếu với số thuốc sẽ giao

+

Số lượng, số khoảng trên đơn - phiếu với số thuốc chuẩn bị giao



Toa thuốc :

Bộ Quốc Phòng

Số phiếu :

Bệnh Viện 175
TOA THUỐC
Tên bệnh nhân : ………………………

Mã y tế : ………………………………

Tuổi : ………, Giới tính :
Đối tượng :

Địa chỉ : ……………………………….
Triệu chứng : ………………………….
Chẩn đoán : ……………………………
1. ………………………………………
Sáng : ………

Trưa : ……….

Chiều : ………

Tối : ………..

SL :

Tối : ………..

SL :

Ghi chú : ……………………..
2. ………………………………………
Sáng : ……….

Trưa : ……….

Chiều : ………


Ghi chú : ……………………..
3. ………………………………………


×