Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

BÀITẬP VỀ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH-TOÁN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.14 KB, 2 trang )

BÀITẬP VỀ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH - TỐN 8
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) 10 + 3(x – 2) =2(x + 3) -5;
Bài 2: Giải phương trình sau :
3
2
4
+
=
5 x − 1 3 − 5 x (5 x − 1)(3 − 5 x)

a

b)

2x − 4 = 3

2 x + 3x = 5

a)
; b)
Bài 6 : Giải các pt sau :

3( x + 1) − 5 = 2( x + 3) − 7

a)
;
b)
Bài 7 : Giải các phương trình sau :

c) |2x + 3| = 5



b) 2x(x – 3) – 2x + 6 = 0 ;

a)
; b)
Bài 5 : Giải các phương trình sau :
5− x = 3

; c) 2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0

; b) 2(x – 3) + (x – 3)2 = 0;

Bài 3 : Giải phương trình sau:
a) 5x – 2(x – 3) = 3(2x + 5) ;
Bài 4 : Giải các phương trình sau :
5x − 2 5 − 3x
=
+1
3
6

5
4
x−5
+
= 2
x−3 x+3 x −9

;


;
2x − 1 = 5

a) 2(3x – 2) – 14x = 2(4 – 7x) +15 ;

c)

c)

;

x−2
x
8

= 2
x+2 x−2 x −4

x + 2 3(2 x − 1) 5 x − 3
5
+

= x+
3
4
6
12

c)


b)

c) |x – 7| = 2x + 3

3x + 4
5
= 2+
x +1
x +1

2x − 4 = 3

;

.

c)

2
3x
8
+3=
+ 2
x−2
x+2 x −4

Baøi 8 : Giải các phương trình sau:
a) (2 –x )(3x + 1) + 3x2 = 5x – 8
Bài 9 : Giải các phương trình sau:
3x +


a)

2x
5
−3= x−2
3
2

3x
x−3

=2
x−3 x+3

; b) 4 – (2x – 3)2 = 0

b) 4x2 - 1 = (2x -1)(3x + 4)

;

c)
Bài 10 : Giải các phương trình sau :

d)

x + 3 x −1
x +5

= 1+

2
3
6

a)
;
c) (x + 2)(2x + 1) – (2x - 3)(2x + 1) = 0
Baøi 11 : Giải các phương trình sau :
a)

2(3 x + 1)
2(3 x − 1) 3x + 2
−5 =

4
5
10

; c) x2 – 9x + 8 = 0

;

b)

b)

x + 10 x + 6 x + 12
+
+
+3= 0

2003 2007 2001

x − 2 = 2x + 1

;

x +3 x −3
36

= 2
x −3 x +3 x −9

;


c) | 5x + 6| = -x
Bài 12 : Giải các phương trình sau :
a) (2x - 3)2 -4x(x + 1) = -5 ;
c)

b) (x + 2)2 – (x - 1)(x + 2) = 0 ;

− 7x2 + 4
1
5
+
= 2
3
x +1 x − x +1
x +1


Bài 13 : Giải các phương trình sau :

−5
4
x−5
+
= 2
3− x x+3 x −9

a) (x + 2)(x2 -2x + 4) = x(x2 + 2) + 8 ;
b)
c) 3x – 4 + |3x| = 5
Baøi 14 : Giải các phương trình sau :
a) -3x(2x - 5) - 2x(2 - 3x) = 7 ; b) (9x2 – 12x + 4) (2 - 5x) = 0

;

2− x
1− x
x
−1 =

2005
2006 2007

c)
Bài 15 : Giải các phương trình sau :
a) |4 – 3x| = |5 + 2x|; b) (2x - 1)2 – 3(2x – 1) = 0
c)


x+2
3
3
+
=−
+1
x +1 x − 2
( x + 1)( x − 2)

A=

8 − 2x
5
+
x −3 3− x

Bài 16 : Cho biểu thức :
a) Tìm điều kiện xác định của A.
b) Rút gọn biểu thức A.


c) Tính giá trị của A khi x =

;

.

1
2


d) Tìm giá trị của x để hai biểu thức A và B =

( x − 1)( x − 3)
A=
x2 −1

2x + 1
2− x

có giá trị bằng nhau.

Bài 17 : Cho biểu thức :
.
a) Tìm x để biểu thức A có nghóa.
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Tính giá trị của A khi x = 5.
d) Với giá trị nào của x thì A = 0.
Bài 18 : Cho phương trình (m -1)x = 2m + x
a) Tìm giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm x = 1
b) Với m = 2 có kết luận gì về nghiệm của phương trình.



×