Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Từ vựng tiếng anh lớp 4 Chương trình mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.73 KB, 12 trang )


afternoon
evening
see
again
England
hometown
later
meet
morning
night
tomorrow
Viet Nam
America
American
Australia
Australian
English
Japan
Japanese
Malaysia
Malaysian
Vietnamese
English
Friday
guitar
have (English)
Monday
Saturday
Sunday
Thursday



Unit 01
buổi chiểu
buổi tối
gặp, nhìn thấy
lại, nữa
nước Anh
thị trấn, quê hương
sau
gặp
buổi sáng
đêm
ngày mai
nước Việt Nam
Unit 02
nước Mĩ
người Mĩ
nước Úc
người úc
người Anh
nước Nhật
người Nhật
nước Mơ-lay-sia
người Ma-lay-sia
người Việt Nam
Unit 03
môn tiếng Anh
thứ Sáu
đàn ghi ta
học (môn tiếng Anh)

thứ Hai
thứ bảy
Chù Nhật
thứ năm


today
Tuesday
Wednesday
weekend
April
August
date
December
January
July
June
March
May
November
October
September
badminton
can
cook
dance
piano
play
skate
skip

swim
swing
table tennis
volleyball
address
class
district

hôm nay
thứ Ba
thứ Tư
cuối tuần
Unit 04
tháng tư
tháng Tám
ngày trong tháng (ngày, tháng)
tháng Mười Hai
tháng Giêng
tháng Bảy
tháng Sáu
tháng Ba
tháng Năm
tháng Mười Một
tháng Mười
tháng Chin
Unit 05
cầu lông
có thể
nấu ăn
múa, nhày

đàn piano
chơi
trượt banh, patanh
nhảy (dây)
bơi
đu
bóng bàn
bóng chuyển
Unit 06
địa chi
lớp
quận, huyện


road
school
stream
street
study
village
bike
chess
collect
comic book
cool
drum
February
fly
hobby
kite

model
penfriend
photograph
plant
read
ride
sail
stamp
take
tree
TV
Art
every day
IT (Information
Technology)
Maths

đường
trường
dòng suối
phô' đường phố
học
làng, xã
Unit 07
xe đạp
cờ vua
sưu tầm, thu lượm
truyện tranh
vui vẻ
cái trống

tháng Hai
bay
sờ thích
cái diếu
mô hình
bạn (qua thư)
ảnh
trong
đọc
đạp, cưỡi
đi du thuyền/ thuyền buồm
tem
cầm, nắm, giữ
cây
ti vi
Unit 08
môn Nghệ thuật
hàng ngày
Tin học (môn Công nghệ Thông tin)
môn Toán


Music
once
PE (Physical Education)
Science
subject
time
twice
Vietnamese

dictation
exercise
listen
make
mask
paint
paper
plane
puppet
text
video
watch
write
beach
dishes
flower
home
homework
library
radio
return
wash
water
yesterday

môn Âm nhạc
một lẩn
Thể dục (môn giáo dục thể chất)
môn khoọc học
môn học

lần
hai lần
môn Tiếng Việt
Unit 09
bài chính tả
bài tập
nghe
làm
cái mặt nạ
tô màu
giây
máy bay
con rối
bài đọc
băng/phim video
xem, theo dõi
viết
Unit 10
bãi biển
bát, đĩa
hoa
nhà, chỗ ờ
bài tập về nhà
thư viện
đài
trở về
rửa, giặt
tưới
hôm qua



zoo
Ordinal Numbers

bách thú

Ordinal Numbers
1st

first

2nd

second

3rd

third

4th

fourth

5th

fifth

6th

sixth


7th

seventh

8th

eighth

9th

ninth

10th

tenth

11th

eleventh

12th

twelfth

13th

thirteenth

14th


fourteenth

15th

fifteenth

16th

sixteenth

17th

seventeenth

18th

eighteenth

19th

nineteenth

20th

twentieth

21st

twenty-first


22nd

twenty-second

23rd

twenty-third

24th

twenty-fourth

25th

twenty-fifth

26th

twenty-sixth

27th

twenty-seventh


28th

twenty-eighth


29th

twenty-ninth

30th

thirtieth

31st

thirty-first

breakfast
afternoon
a.m.
evening
get up
go
go home
go to bed
go to school
have (breakfast/lunch/dinner)
late
lunch
morning
noon
o'clock
p.m.
start
time

cook
dinner
clerk
doctor
driver
factory
farmer
field

Unit 11
bữa ăn sáng
buổi chiều
buổi sáng
buổi tối
ngủ dậy
đi
về nhà
đi ngủ
đến trường
ăn (sáng/trưa/tối)
muộn
bữa ăn trưa
buổi sáng
buổi trưa
(chỉ) giờ
buổi chiêu
bắt đầu
thời gian
nâu
bữa ăn tối

Unit 12
nhân viên văn phòng
bác sĩ
lái xe, tài xế
nhà máy
nông dân
đông ruộng


hospital
nurse
office
student
uncle
worker
beef
bread
chicken
fish
leaf
lemonade
noodles
orange juice
pork
vegetables
water
milk
rice
big
dictionary

footballer
old
short
slim
small
strong
tall
thick
thin
young

bệnh viên
ytá
văn phòng
sinh viên
bác, chú, cậu
công nhân
Unit 13
thịt bò
bánh mì
thịt gà

lá cây
nước chanh
mì ăn liển
thịt bò
thịt lợn
rau
nước
sữa

cơm
Unit 14
to, lớn
từ điển
cầu thủ
già
ngắn, thấp
mảnh khảnh
bé, nhỏ
mỏng
cao
dày
mỏng
trẻ
Unit 15


banhchung
celebration
Christmas
clothes
decorate
festival
firework display
grandparent
house
join
lucky money
make
nice

smart
Teachers' Day
Tet
usually
visit
wear
wish
beautiful
holiday
relative
Children's Day
after that
bakery
busy
buy
chocolate
cinema
film
finally
first

bánh chưng
lễ kì niệm
lễ Nô-en
quân áo
trang trí
ngày hội
bắn pháo hoa
ông, bà
ngôi nhà

tham gia
tiền mừng tuổi
làm
đẹp
Ijchstf
ngày Nhà giáo
ngày Tết
thông thường
thăm
mặc
mong muốn, chúc
đẹp
ngày nghỉ
họ hàng
ngày Thiếu nhi
Unit 16
sau đó
cửa hàng bánh
bận
mua
sô-cô-la
rạp chiếu phim
phim
cuối cùng
đâu tiên


hungry
medicine
pharmacy

supermarket
sweet
sweet shop
swimming pool
then
bookshop
blouse
dong
how much
jacket
jeans
jumper
sandals
scarf
shoes
skirt
trousers
birthday present
complete
countryside
enjoy
free
go fishing
go for a picnic
go for a walk
go skating
invite
mobile phone
phone number


đói
thuốc
hiệu thuốc
siêu thị
kẹo
cửa hàng kẹo
bể bơi
rồi thì
cửa hàng sách
Unit 17
áo cánh
đồng
bao nhiêu
đồ khoác
quần bò
áo len chui dau
dép, xăng đan
khăn quàng cổ
giày
váy
quần tây
Unit 18
quà sinh nhật
hoàn thành
nông thôn, vùng quê
thưởng thức, hưởng
rành rỗi
đi câu cá
đi pic-nic, đi giã ngoại
đi bôh

đi trượt patanh/ trươt băng
mời
điện thoại di động
số điện thoại


photograph
repeat
scenery
bear
crocodile
dangerous
elephant
enormous
fast
friendly
funny
kangaroo
monkey
scary
tiger
want
wonderful
zebra
zoo
animal
bay
build
delicious
expensive

go on a boat cruise
hotel
next
prepare
sandcastle
sea
seafood
stay

ảnh
nhắc lại
cảnh đẹp, phong cảnh
Unit 19
con gấu
con cá sâu
nguy hiểm
con voi
to, lớn
nhanh
thân thiện
buồn cười
con chuột túi
con khỉ
làm sợ hãi
con hổ
muốn
kỳ diệu
ngựa vằn
vườn thủ/ sờ thú, vườn bách thú
động vật

Unit 20
vịnh
xây dựng
ngon
đắt
đi du thuyền
khách sạn
tiếp sau
chuẩn bị
lâu đài cát
biển
hải sản
ở lại


summer
summer holidays

mùa hè
kỳ nghỉ hè



×