Tải bản đầy đủ (.pdf) (58 trang)

trắc nghiệm môn hoá sinh về phần glucide, acid amin, enzym, hemoglobin, vitamin (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (954.4 KB, 58 trang )

Đại học y dược huế

Trắc nghiệm Hóa sinh

TRẮC NGHIỆM MÔN HOÁ SINH
VỀ PHẦN GLUCIDE, ACID AMIN, ENZYM,
HEMOGLOBIN, VITAMIN (CÓ ĐÁP ÁN)
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC VÀ CHUYỂN HÓA GLUCIDE
81. Trong các glucid sau, các chất thể hiện tính khử là:
A. Glucose, fructose, tinh bột.
C. Glucose, fructose, lactose.
B. Glucose, fructose, saccarose.
D. Fructose, tinh bột, saccarose.
E. Fructose, tinh bột, lactose.
82. Tên khoa học đầy đủ của Maltose là:
A. 1-2 D Glucosido D Glucose
B. 1-2 D Glucosido D Glucose.
C. 1-4 D Glucosido D Glucose.
D. 1-4 D Glucosido D Glucose.
E. 1-2 D Glucosido D Glucose.
83. Các chất nào sau đây là Polysaccarid tạp:
A. Cellulose, tinh bột, heparin
B. Acid hyaluronic, glycogen, cellulose.
C. Heparin, acid hyaluronic, cellulose
D. Tinh bột, condroitin sunfat, heparin.
E. Condroitin sunfat, heparin, acid hyaluronic.
84. Các nhóm chất sau đây, nhóm nào có cấu tạo phân nhánh:
A. Amylose, Glycogen
B. Amylopectin, Cellulose
C. Cellulose, Amylose
D. Dextrin, Cellulose


E. Amylopectin, Glycogen
85. Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng với Iod cho màu đỏ nâu:
A. Cellulose.
B. Glycogen
C. Amylose
D. Amylodextrin
E. Maltodextrin
86. Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng với Iod cho màu xanh:
A. Tinh bột
D. Amylodextrin
B. Glycogen
E. Maltodextrin
C. Amylopectin
87. Nhóm chất nào là Mucopolysaccarid
A. Acid hyaluronic, Cellulose và Condroitin Sulfat.
B. Acid hyaluronic, Condroitin Sulfat và Heparin.
C. Acid hyaluronic, Cellulose và Dextran.
D. Cellulose, Condroitin Sulfat và Heparin.
E. Acid hyaluronic, Condroitin Sulfat và Dextran.
88.
CH2OH

CH2OH

HO
O
OH

OH
OH


89. Chất nào không có tính khử

Công thức bên là cấu tạo của:
A. Saccarose.
B. Lactose.
OH
C. Maltose.
D. Galactose.
H
E. Amylose.
OH


Trắc nghiệm Hóa sinh

Đại học y dược huế

A. Saccarose B. Lactose
C. Mantose
D. Galactose
E. Mannose
90. Phản ứng Molish dùng để nhận định:
A. Các chất là Protid
B. Các chất là acid amin.
C. Các chất có nhóm aldehyd
D. Các chất có nhóm ceton.
E. Các chất là Glucid.
91. Glucose và Fructose khi bị khử (+2H ) sẽ cho chất gọi là:
A. Ribitol.

C. Mannitol.
B. Sorbitol.
D. Alcol etylic.
E. Acetal dehyd.
92. Phản ứng Feling dùng để nhận định:
A. Saccarose B. Lactose C. Amylose D. Amylopectin E. Glycogen
93. Các nhóm chất nào sau đây có cấu tạo mạch thẳng không phân nhánh:
A. Amylose, Glycogen, Cellulose
B. Amylopectin, Glycogen, Cellulose.
C. Amylose, Cellulose
D. Dextrin, Glycogen, Amylopectin.
E. Dextran, Cellulose, Amylose
94. Các nhóm chất nào sau đây có cấu tạo mạch phân nhánh:
A. Amylopectin, Cellulose
B. Amylopectin, Glycogen
C. Amylose, Cellulose.
D. Dextrin, Cellulose
E. Dextran, Amylose.
95. Các chất nào sau đây thuộc nhóm Polysaccarid:
A. Lactose, Amylose, Amylopectin, Condroitin Sulfat.
B. Saccarose, Cellulose, Heparin, Glycogen.
C. Maltose, Cellulose, Amylose, acid hyaluronic.
D. Fructose, Amylopectin, acid hyaluronic, Heparin.
E. Cellulose, Glycogen, Condroitin Sulfat, Heparin
96. Các chất nào sau đây thuộc nhóm Polysaccarid thuần:
A. Glycogen, Amylose, Amylopectin
B. Saccarose, Heparin, Glycogen.
C. Cellulose, Amylose, acid hyaluronic. D. Fructose, Amylopectin, Heparin.
E. Glycogen, Condroitin Sulfat, Heparin
97. Saccarose được tạo thành bởi:

A. 2 đơn vị  Galactose.
B. 2 đơn vị  Galactose. C. 2 đơn vị  Glucose.
D. 1 Fructose và 1 Glucose.
E. 1 Fructose và 1 Glucose.
98. Một đơn đường có 6C, trong công thức có nhóm aldehyd thì được gọi tên là:
A. Aldohexose.
D.Cetopentose.
B. Cetohexose.
E. Aldopentose.
C. Cetoheptose.
99. Một đơn đường có 5C, trong công thức có nhóm ceton thì được gọi tên là:
A. Aldohexose.
D.Cetopentose.
B. Cetohexose.
E. Aldopentose.
C. Cetoheptose.
100. Cellulose có các tính chất sau:
A. Tan trong nước, tác dụng với Iod cho màu đỏ nâu.
B. Không tan trong nước, cho với Iod màu xanh tím.
C. Không tan trong nước, bị thủy phân bởi Amylase.
D. Tan trong dung dịch Schweitzer, bị thủy phân bởi Cellulase.
E. Tan trong nước, bị thủy phân bởi Cellulase.


Đại học y dược huế

Trắc nghiệm Hóa sinh

101. Tinh bột có các tính chất sau:
A. Tan trong nước lạnh, cho với Iod màu xanh tím, không có tính khử.

B. Không tan trong nước lạnh, cho với Iod màu xanh tím, có tính khử.
C. Không tan trong nước lạnh, cho với Iod màu đỏ nâu, không có tính khử.
D.Tan trong nước nóng tạo dung dịch keo, cho với Iod màu đỏ nâu.
E. Tan trong nước nóng tạo dung dịch keo, không có tính khử.
102. Trong cấu tạo của Heparin có:
A. H3PO4
B. N Acetyl Galactosamin.
C. H2SO4
D. Acid Gluconic.
E. Acid Glyceric.
103.
HOH2C

OH H

Công thức bên là cấu tạo của:
A.  Fructofuranose.
B.  Ribofuranose.
OH
C.  Fructofuranose.
D.  Deoxyribopyranose.
H
E.  Deoxyribofuranose.

104. Cấu tạo của D Ribose:
A.
B.
CHO
CHO


C.
CHO

D.
CHO

E.
CHO

CH2OH
CH2OH
CH2OH
CH2OH
CH2OH
105. Trong cấu tạo của acid hyaluronic có:
A. H3PO4
B. N Acetyl Glucosamin.
C. H2SO4
D. Acid Gluconic.
E. Acid Glyceric.
106. Cho 2 phản ứng: Glycogen
Glucose 1
Glucose 6
Tập hợp các Enzym nào dưới đây xúc tác cho 2 phản ứng nói trên:
A. Phosphorylase, Phosphoglucomutase.
B. Glucokinase, G 6  Isomerase
C. Phosphorylase, G 6 Isomerase.
D. Hexokinase, G 6  Isomerase
E. Aldolase, Glucokinase.
107. Enzym nào tạo liên kết 1-4 Glucosid trong Glycogen:

A. Glycogen Synthetase
B. Enzym tạo nhánh
C. Amylo 1-6 Glucosidase.
D. Phosphorylase.
E. Glucose 6 Phosphatase.
108. Tập hợp các phản ứng nào dưới đây cần ATP:
Glucose
G6 
F6 
F1- 6 Di 
PDA + PGA
(1)
(2)
(3)
(4)
Chọn tập hợp đúng: A. 2, 3
B. 1, 3
C. 2, 4.
D. 1, 2
E. 3, 4.
109. Tập hợp các phản ứng nào dưới đây tạo được ATP:
Phosphoglyceraldehyd (PGA)
1,3 Di  Glycerat
3  Glycerat
(1)
(2)
(3)
Pyruvat

Phosphoenol pyruvat


2  Glycerat


Đại học y dược huế

Trắc nghiệm Hóa sinh
(5)

(4)

Chọn tập hợp đúng: A. 3, 4, 5
B. 4, 5, 3
C. 1, 2, 5
D. 1, 5, 3
E. 2, 5, 4
110. Tập hợp các coenzym nào dưới đây tham gia vào quá trình khử Carboxyl oxy
hóa:
A. TPP, NAD, Pyridoxal
B. NAD, FAD, Biotin.
C. Acid Lipoic, Biotin, CoASH.
D. NAD, TPP, CoASH.
E. TPP, Pyridoxal , Biotin.
111. Fructose 6  
 F 1-6 Di  cần:
A. ADP và Phosphofructokinase B. NADP và Fructo 1-6 Di Phosphatase.
C. ATP và Phosphofructokinase. D. ADP và Hexokinase.
E. H3PO4 và F 1-6 Di Phosphatase.
112. Quá trình sinh tổng hợp acid béo cần sự tham gia của:
A. NADPHH+

B. NADHH+
C. NAD+
D. FADH2
E. NADP+
113. Ở quá trình tổng hợp Glycogen từ Glucose, enzym tham gia gắn nhánh là:
A. Phosphorylase.
B. Amylo 1-4
1-4 transglucosidase.
C. Amylo 1-6
1-4 transglucosidase.
D. Amylo 1-4
1-6 transglucosidase.
E. Amylo 1-6 Glucosidase.
114. Trong quá trình thoái hóa Glycogen thành Glucose, enzym nào sau đây tham gia
cắt nhánh để giải phóng Glucose tự do:
A. Phosphorylase.
B. Amylo 1-4
1-6 transGlucosidase.
C. Amylo 1-4
1-4 transGlucosidase.
D. Amylo 1-6 Glucosidase.
E. Tất cả các câu trên đều sai.
115. Quá trình tổng hợp Glycogen từ Glucose theo tuần tự sẽ là:
A. Glucose 
 G-1- 
 G-6- 
 Tổng hợp mạch thẳng 
 Tổng
hợp mạch nhánh.
 G-1- 

 G-6- 
 Tổng hợp mạch nhánh 
 Tổng
B. Glucose 
hợp mạch thẳng.
 G-6- 
 G-1- 
 Tổng hợp mạch thẳng 
 Tổng
C. Glucose 
hợp mạch nhánh.
 G-6- 
 G-1- 
 Tổng hợp mạch nhánh 
 Tổng
D. Glucose 
hợp mạch thẳng.
 G-6- 
 Glucose 
 Tổng hợp mạch thẳng 
 Tổng hợp
E. G-1- 
mạch nhánh.
116. Thoái hóa Glucid (đi từ Glucose) theo con đường Hexose Di  trong điều kiện
hiếu khí cho:
A. 38 ATP. B. 39 ATP.
C. 2 ATP.
D. 3 ATP. E. 138 ATP.
117. Thoái hóa Glucid (đi từ Glycogen) theo con đường Hexose Di  trong điều
kiện hiếu khí cho:

A. 38 ATP.
B. 3 ATP.
C. 39 ATP. D. 129 ATP.
E. 2 ATP.


Đại học y dược huế

Trắc nghiệm Hóa sinh

118. Thoái hóa Glucid (đi từ Glycogen) theo con đường Hexose Di  trong điều kiện
yếm khí cho:
A. 38 ATP.
B. 2 ATP
C. 39 ATP. D. 3 ATP.
E. 129 ATP.
119. Thoái hóa Glucid (đi từ Glucose) theo con đường Hexose Di - trong điều kiện
yếm khí cho:
A. 39 ATP.
B. 38 ATP
C. 138 ATP.
D. 3 ATP.
E. 2 ATP.
120. Thoái hóa Glucose theo con đường Hexose Di- trong điều kiện yếm khí (ở
người) cho sản phẩm cuối cùng là:
A. Lactat.
B. Pyruvat.
C. Acetyl CoA.
D. Alcol Etylic.
E. Phospho enol pyruvat.

121. Thoái hóa Glucose theo con đường Hexose Di - trong điều kiện yếm khí (ở vi
sinh vật) cho sản phẩm cuối cùng là:
A. Lactat.
B. Pyruvat.
C. Acetyl CoA. D. Alcol Etylic
E. Phospho enol pyruvat.
122. Chu trình Pentose chủ yếu tạo ra:
A. Năng lượng cho cơ thể sử dụng.
C. Acetyl CoA.
+
B. NADPHH .
D. Lactat.
E. CO2,H2O và ATP.
123. Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Aldolase:
(1)

Glucose

(2)

(3)

G6 

F6 

F 1-6 Di 
(4)

Phospho glyceraldehyd

(PGA)
A. (1)

B. (2)

(5)

Phospho Dihydroxy
Aceton(PDA)

D. (4)

C. (3)

E. (5)

124. Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Glucose
kinase:
(1)

Glucose

(2)

G6 

(3)

F6 


F 1-6 Di 
(4)

Phospho glyceraldehyd
(PGA)

A. (1)

B. (2)

(5)
C. (3)

Phospho Dihydroxy
Aceton(PDA)
D. (4)

E. (5)

125. Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym
Phosphogluco isomerase:
(1)

Glucose

(2)

G6 

(3)


F6 

F 1-6 Di 
(4)

Phospho glyceraldehyd
(PGA)
A. (1)

B. (2)

(5)
C. (3)

Phospho Dihydroxy
Aceton(PDA)
D. (4)

E. (5)


Đại học y dược huế

Trắc nghiệm Hóa sinh

126. Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym
Phosphofructosekinase:
(1)


Glucose

(2)

G6 

(3)

F6 

F 1-6 Di 
(4)

Phospho glyceraldehyd
(PGA)
A. (1)

(5)

Phospho Dihydroxy
Aceton(PDA)

C. (3)

B. (2)

D. (4)

E. (5)


127. Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym
Triophosphat isomerase:
(1)

Glucose

(2)

G6 

(3)

F6 

F 1-6 Di 
(4)

Phospho glyceraldehyd
(PGA)
A. (1)

B. (2)

(5)
C. (3)

Phospho Dihydroxy
Aceton(PDA)
D. (4)


E. (5)

128. Glucose tự do được tạo ra ở gan là do gan có Enzym:
A. Phosphorylase.
B. F 1-6 Di Phosphatase C. Glucose 6 Phosphatase.
D. Glucokinase.
E. Glucose 6 Phosphat dehydrogenase.
129. Phản ứng tổng quát của chu trình Pentose Phosphat:
A. 6G-6- + 12 NADP+ + 6H2O  5G-6- + 6CO2 + 12 NADPHH+.
B. 3 G-6-+3NADP++ 3H2 G-6- + P Glyceraldedyd + 3NADPHH+ +3CO2
C. 3 G-6- + 3NAD+ + 3H2O  2 G-6-+ Glyceraldedyd + 3NADHH+ +CO2
D. 6 G-6- + 6NADP+ + 6H2O 5 G-6- + 6NADPHH+ + 6CO2.
E. 6 G-6- + 12NAD+ + 6H2O  5 G-6- + 12NADHH+ + 6 CO2.
130. Trong chu trình Pentose Phosphat, Transcetolase là Enzym chuyển nhóm:
A. 3 đơn vị C từ Cetose đến Aldose.
B. 2 đơn vị C từ Aldose đến Cetose C.
C. 2 đơn vị C từ Cetose đến Aldose.
D. 3 đơn vị C từ Aldose đến Cetose.
E. 1 đơn vị C từ Cetose đến Aldose.
131. Trong chu trình Pentose Phosphat, Trans aldolase là enzym chuyển nhóm:
A. 3 đơn vị C từ Cetose đến Aldose.
B. 2 đơn vị C từ Aldose đến Cetose
C. 2 đơn vị C từ Cetose đến Aldose.
D. 3 đơn vị C từ Aldose đến Cetose.
E. Tất cả các câu trên đều sai.
132. Trong quá trình tổng hợp Glucose từ Pyruvat, ở chuỗi phản ứng sau, giai đoạn
nào là không thuận nghịch với quá trình thoái hóa Glucose:
G

(1)


A. 1, 4

G6 

(2)

F6 

(3)

F1- 6 Di 
(4)

 Glyceraldehyd
B. 2, 3
C. 1, 2

 Dihydroxy Aceton
D. 3, 4
E. 1, 3


Đại học y dược huế

Trắc nghiệm Hóa sinh

133. Trong quá trình tổng hợp Glucose từ Pyruvat, ở chuỗi phản ứng sau, giai đoạn
nào là thuận nghịch với quá trình thoái hóa Glucose:
G


(1)

G6 

(2)

F6 

(3)

F1- 6 Di 
(4)

 Glyceraldehyd
 Dihydroxy Aceton
A. 1, 4
B. 2, 3
C. 2, 4
D. 3, 4
E. 1, 3
134. Lactat được chuyển hóa trong chu trình nàìo:
A. Chu trình Urê.
B. Chu trình Krebs.
C. Chu trình Cori.
D. Chu trình  Oxy hóa.
E. Tất cả các câu trên đều sai.
135. Sự tổng hợp Glucose từ các acid amin qua trung gian của:
A. Pyruvat, Phosphoglycerat, các sản phẩm trung gian của chu trình Krebs.
B. Oxaloacetat, Lactat, Phosphoglycerat.

C. Lactat, Glucose 6 Phosphat, Phosphoglycerat.
D. Pyruvat, Fructose 1- 6 Di Phosphat, Dihydroxyaceton.
E. Pyruvat, Lactat, các sản phẩm trung gian của chu trình Krebs.
136. Các nội tiết tố nào sau đây có vai trò điều hòa đường huyết:
A. Adrenalin, MSH, Prolactin.
B. Adrenalin, Glucagon, Insulin.
C. ADH, Glucocorticoid, Adrenalin
D. Vasopressin, Glucagon, ACTH.
E. Oxytocin, Insulin, Glucagon.
137. Các nội tiết tố nào sau đây có vai trò làm tăng đường huyết:
A. Adrenalin, MSH, Prolactin.
B. Adrenalin, Glucagon, Insulin.
C. ADH, Glucocorticoid, Adrenalin
D. Adrenalin, Glucagon, ACTH.
E. Oxytocin, Insulin, Glucagon.
138. Insulin là nội tiết tố làm hạ đường huyết do có tác dụng:
A. Tăng sử dụng Glucose ở tế bào, tăng quá trình đường phân và ức chế quá trình
tân tạo đường.
B. Tăng sử dụng Glucose ở tế bào, tăng quá trình tân tạo đường, giảm quá trình
tổng hợp Glucose thành Glycogen.
C. Tăng đường phân, tăng tổng hợp Glucose từ các sản phẩm trung gian như
Pyruvat, Lactat, acid amin.
D. Tăng phân ly Glycogen thành Glucose, giảm sử dụng Glucose ở tế bào.
E. Tăng tổng hợp Glucose thành Glycogen, giảm quá trình đường phân, giảm sử
dụng Glucose ở tế bào.
139. Ở bệnh đái đường thể phụ thuộc Insulin, bệnh nhân thường chết trong tình trạng
hôn mê do toan máu, trường hợp này thường do:
1. Giảm hoạt hóa enzym Glucokinase.
2. Giảm acid cetonic trong máu.
3. Tăng các thể cetonic trong máu.

4. Giảm Acetyl CoA trong máu.
5. Tăng thoái hóa Glucose cho năng lượng.
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2
B. 1,3
C. 2,4
D. 1,4
E. 3,5
140. Ở người trưởng thành, nhu cầu tối thiểu hàng ngày cần:
A. 180g Glucose.
B. 80g Glucose.
C. 280g Glucose. D. 380g Glucose.


Trắc nghiệm Hóa sinh

Đại học y dược huế

E. 44g Glucose cho hệ thần kinh.
141. Sản phẩm thủy phân cuối cùng của glucid trước khi được hấp thụ là:
A. Polysaccarid
B. Trisaccarid.
C. Oligosaccarid.
D. Monosaccarid
E. Acid amin.
142. Rượu được hấp thu vào cơ thể:
A.Qua đường tiêu hoá
B.Qua đường hô hấp
C.Phần dưới của ruột
D.Qua dạ dày
E.Tất cả các câu trên đều đúng.

143. Sau khi được hấp thu, rượu được:
A. Đưa vào mạch bạch huyết
B.Bị biến đổi trước khi vào máu
C.Không bị biến đổi trước khi vào máu
D.Bị biến đổi thành aldehyd trước khi vào máu
E. Bị biến đổi thành acid acetic trước khi vào máu
144. Rượu được oxy hoá chủ yếu do:
A. Gan
B.Thận
C. Thận và cơ
D.Lưới nội tương của tế bào gan E. Ruột
145 Enzym làm nhiệm vụ phân giải rượu là:
A. Etanolase
B. Alcolase
C. Acetalđehydhydrogenase
D. Alcolđehdrogenase
E.Oxydase
146. Người nghiện rượu có khả năng uống được rượu nhiều vì:
A.Thành mạch vững chắc
B. Hoạt tính enzym acetaldehydrogenase tăng
C. Hoạt tính enzym acetaldehydrogenase giảm
D. Hoạt tính enzym alcoldehydrogenase tăng
E. Hoạt tính enzym alcoldehydrogenase giảm
147. Người nghiện bị thiếu dinh dưỡng vì:
A. Ăn ít
B. Bị bệnh gan
C.Bị bệnh đường tiêu hoá
D. Thiếu các vitamin để chuyển hoá thức ăn
E. Tất cả các câu trên đều đúng
148. Người nghiện rượu có thể tổn thường tinh hoàn do:

A. Ăn thiếu glucid
B. Ăn thiếu lipid
C. Ăn thiếu vitamin A
D. Ăn thiếu vitamin E
E. Ăn thiếu vitamin K
149. Người nghiện rượu hay mắc phải các bệnh :
A. Tim mạch
B. Viêm gan
C. Xơ gan
D. Ung thư
E. Tất cả các câu trên đều đúng
150. Uống thuốc ngủ đồng thời uống rượu dẫn đến hậu quả:
A. Giảm tác dụng của thuốc
B. Tăng tác dụng của thuốc
C. Không có ảnh hưởng lẫn nhau D. Có ảnh hưởng đối với một số thuốc ngủ
E. Tất cả các câu trên đều sai
151. Công thức bên là cấu tạo của:


Đại học y dược huế

Trắc nghiệm Hóa sinh

H

CHO
C OH

HO C H
HO C H

H C OH
CH2OH

A. D Glucose.
B. D Galactose.
C. D Fructose.
D. D Ribose.
E. D Deoxyribose.


Đại học y dược huế

Trắc nghiệm Hóa sinh
152. Công thức của  Fructofuranose:
A.

B.

C.

CH2OH
CHOH

CH2OH

H

OH

OH


D.

HO

CH2OH

OH
HO

H

CH2OH

HO

E.

CH2OH

HO

OH

C.
HOH2C

HOH2C
OH


CH2OH
HO OH
HO

HO

CH2OH

HO

153. Amylase có tác dụng thuỷ phân liên kết  1-4 glucosid
A. Đúng
B. Sai
154. Oligosaccarid bị thuỷ phân cho 2-10 gốc monosaccarid
A. Đúng
B. Sai
155. Glycogen có số mạch nhánh nhiều hơn trong tinh bột
A. Đúng
B. Sai
156. Người ta căn cứ vào nhóm OH của Carbon bất đối nằm xa nhóm chức aldehyd
nhất để phân biệt 2 dạng D- và L- Glucose
A. Đúng
B. Sai
157. Số đồng phân của các monosaccarid trên thực tế là 2n, n: là số carbon bất đối
A. Đúng
B. Sai
158. Glucid tham gia tạo hình trong:
A. Acid nucleic
B. Glycoprotein
C. Glycolipid

D. Các câu B, C đều đúng E. Các câu A, B, C đều đúng
159. Glucid tham gia tạo hình trong trong thành phần acid nucleic:
A. Đúng
B. Sai
160. Ở vi sinh vật, polysaccarid là cấu tử quan trọng của thành tế bàovi khuẩn
A. Đúng
B. Sai
161. Aldotriose là tên gọi theo danh pháp quốc tế chung cho tất các loại đường có 3
carbon
A. Đúng
B. Sai
162. Tính khử của các monosaccarid trong việc định lượng các chất đường vì:
A. Chỉ có đơn đường mới cho phản ứng khử
B. Cả đơn đường và đường đôi mới cho phản ứng khử


Trắc nghiệm Hóa sinh

Đại học y dược huế

C. Tất cả các loại đường đều cho phản ứng khử
D. Tất cả các loại đường đều cho phản ứng khử khi được chuyển về đường đơn
E. Tất cả các câu trên đều sai
163. Glucose và fructose bị khử tạo thành Sorbitol
A. Đúng
B. Sai
164. Liên kết glucosid hoặc osid có thể là sự liên kết giữa các gốc trong nội bộ phân tử
chất đường
A. Đúng
B. Sai

165. Các monosaccarid có thể tạo thành các este là do kết hợp với:
A. HNO3
B. H2SO4
C. H3PO4
D. CH3COOH
E. Tất cả các câu trên đều đúng
166. Công thức cấu tạo của  D-Glucose chỉ khác với  D-Galactose ở C4
A. Đúng
B. Sai
167. Công thức cấu tạo của  D-Glucose chỉ khác với  D-Mannose ở C2
A. Đúng
B. Sai
168. Cấu tạo tinh bột và glycogen giống nhau ở chỗ:
A. Cấu tạo mạch nhánh
B. Cấu tạo mạch thẳng
C. Kích thước phân tử
D. Độ dài phân nhánh
E. Tất cả các câu trên đều sai
169. Cellulose gồm những gốc  D-glucose và được nối với nhau bằng liên kết 1-4
glucosid
A. Đúng
B. Sai
170. Cellulose không có giá trị đối với cơ thể người sử dụng
A. Đúng
B. Sai
171. Mucopolysaccarid có tác dụng:
A. Nâng đỡ
B. Chống nhiễm khuẩn
C. Tái tạo và trưởng thành của các mô
D.Chống lại các tác nhân cơ học và hoá học

E. Tất cả các câu trên đều đúng
172. Polysaccarid thể hiện được đặc trưng của nhóm máu:
A. Đúng
B. Sai
173. Cơ chế vận chuyển tích cực của các monosaccarid qua tế bào thành ruột có đặc
điểm:
A. Cùng chiều với gradient nồng độ của chúng giữa dịch lòng ruột và tế bào
B. Cùng chiều hay ngược chiều với gradient nồng độ của chúng giữa dịch lòng
ruột và tế bào
C. Không cần cung cấp năng lượng
D.Không liên quan đến sự vận chuyển ion natri
E. Tất cả các câu trên đều sai
174. Phosphorylase là enzym xúc tác cho quá trình thoái hoá glycogen ở cơ và gan,
chúng tồn tại dưới hai dạng bất hoạt và hoạt động
A. Đúng
B. Sai
175. Phosphorylase là enzym
A. Thuỷ phân mạch thẳng của glycogen
B. Thuỷ phân liên kết 1-6 Glucosidase của glycogen


Trắc nghiệm Hóa sinh

Đại học y dược huế

C. Enzym gắn nhánh của glycogen
D. Enzym đồng phân của glycogen
E. Enzym cắt nhánh của glycogen
176. Amylo 1-6 Glucosidase là enzym
A. Thuỷ phân mạch thẳng của glycogen

B. Thuỷ phân liên kết 1-6 Glucosidase của glycogen
C. Enzym gắn nhánh của glycogen
D. Enzym đồng phân của glycogen
E. Enzym chuyển nhánh của glycogen
177. Enzym tiêu hoá chất glucid gồm:
A. Disaccarase
B. Amylose 1-6 transglucosidase
C.Amylase
D. Câu A và B
E. Câu A và C
178. Các enzym tiêu hoá chất glucid ở cơ thể người gồm:
A. Amylase, saccarase, cellulase
B. Saccarase, cellulase, lipase
C. Amylase, maltase, invertase
D. Lactase, saccarase, cellulase
E. Lactase, cellulase, trehalase
179. Các enzym mutase và isomerase là các enzym đồng phân vị trí nội phân tử:
A. Đúng
B. Sai
180. Epimerase là enzym đồng phân lập thể:
A. Đúng
B.Sai
181. Các phản ứng không thuận nghịch trong con đường đường phân:
A. Glucose 
 Glucose-6-, Glucose-6- 
 Fructose -6-,
 Pyruvat
Phosphoenolpyruvat 
B. Glucose 
 Glucose-6-, Fructose -6- 

 Fructose 1,6-di,
Phosphoenolpyruvat 
 Pyruvat
 Glucose-6-, Fructose -6- 
 Fructose 1,6-di,
C. Glucose 
Glyceraldehyd 3- 
 1,3di-Glycerat
D. Glucose 
 Glucose-6-, Fructose -6- 
 Fructose 1,6-di,
 3--Glycerat
1,3di-Glycerat 
E. Glucose 
 Glucose-6-, Fructose -6- 
 Fructose 1,6-di,
 2--Glycerat
3--Glycerat 
182. Ba enzym xúc tác các phản ứng không thuận nghịch trong con đường đường
phân:
A. Enolase, phosphoglycerat kinase, pyruvat kinase
B. Glucokinase, phosphoglycerat kinase, pyruvat kinase
C. Glucokinase, phosphofructosekinase, pyruvat kinase
D. Glucokinase, phosphofructosekinase, enolase,
E. Tất cá các câu trên đều sai
183. Transcetolase là enzym xúc tác vận chuyển nhóm 2C từ cetose tới aldose
A. Đúng
B. Sai
184. Transaldolase là enzym xúc tác vận chuyển nhóm 3C từ cetose tới aldose
A. Đúng

B. Sai
185. Glucose máu có nguồn gốc:
A. Thức ăn qua đường tiêu hoá
B. Thoái hoá glycogen ở gan


Trắc nghiệm Hóa sinh

Đại học y dược huế

C. Quá trình tân tạo đường
D. Câu A và B
E. Câu A, B và C
186. Phản ứng biến đổi Fructose-1,6 di thành Glyceraldehyd-3- cần cung cấp
năng lượng
A. Đúng
B. Sai
187. Sự biến đổi của G6P thành F-1,6-diP cần có các enzym sau:
A. Phosphoglucosemutase và Phosphorylase
B. Phosphoglucosemutase và Aldolase
C. Phosphohexo isomerase và phosphofructokinase
D. Phosphohexo isomerase và Aldolase
E. Glucose-6-phosphatase và pyrophosphorylase
188. Enzym được tìm thấy trong con đường Hexomonophosphat:
A. Glucose-6-phosphatase
B. Phosphorylase
C. Aldolase
D. Glucose-6-phosphat dehydrogenase
E. Malatase
189. Ở gan, để tổng hợp glycogen từ glucose cần:

A. Pyruvat kinase
B. Glucose-6-phosphat dehydrogenase
C. Cytidin triphosphat
D. Uridin triphosphat
E. Guanosin triphosphat
190. Glycogen được biến đổi thành glucose-1- nhờ có:
A. UDPG transferase
B. Enzym gắn nhánh
C. Phosphorylase
D. Isomerase
E. Dephospho-phosphorylase
191. Glycogen synthetase có đặc điểm nào sau đây:
A. Không có ở cơ
B. Hoạt hoá phosphorylase không hoạt động ở gan
C. Tạo các liên kết  1-4 trong glycogen
D. Enzym cắt nhánh glycogen
E. Tạo các liên kết  1-6 trong glycogen
192. Enzym gắn nhánh glycogen có đặc điểm nào sau đây:
A. Không có ở cơ
B. Hoạt hoá phosphorylase không hoạt động ở gan
C. Tạo các liên kết  1-4 trong glycogen
D. Enzym cắt nhánh glycogen
E. Tạo các liên kết  1-6 trong glycogen
193. Amylo1-6 glucosidase có đặc điểm nào sau đây:
A. Không có ở cơ
B. Hoạt hoá phosphorylase không hoạt động ở gan
C. Tạo các liên kết  1-4 trong glycogen
D. Enzym cắt nhánh glycogen
E. Tạo các liên kết  1-6 trong glycogen
194. Phosphorylase kinase có đặc điểm nào sau đây:

A. Không có ở cơ
B. Hoạt hoá phosphorylase không hoạt động ở gan
C. Tạo các liên kết  1-4 trong glycogen
D. Enzym cắt nhánh glycogen
E. Tạo các liên kết  1-6 trong glycogen
195. Glucose-6-phosphatase có đặc điểm nào sau đây:


i hc y dc hu

Trc nghim Húa sinh
A. Khụng cú c
B. Hot hoỏ phosphorylase khụng hot ng gan
C. To cỏc liờn kt 1-4 trong glycogen
D. Enzym ct nhỏnh glycogen
E. To cỏc liờn kt 1-6 trong glycogen
196. Cụng thc bờn l cu to ca:

A. D Glucose.

B. D Galactose.
C. D Fructose.
D. D Glucose.
E. D Deoxyribose.
197. Trong cu to ca Condroitin Sulfat cú:
A. H3PO4
B. N Acetyl Glucosamin.
C. H2SO4
D. Acid Gluconic.
E. Acid Glyceric.

198. Thnh t bo vi khun cú cu to bn chc vỡ cú cu to Polyasacarid
A. ỳng
B. Sai
199. Cỏc lysozym ca cỏc dch tit cú kh nng phõn gii polysaccarid ca thnh vi
khun l:
A. Nc mt
B. Nc mi
C. Nc bt
D. Cỏc cõu A, B, C
E. Cỏc cõu trờn u sai

HOẽA HOĩC VAè CHUYỉN HOẽA ACID AMIN
1. Caùc acid amin Glu, Asp, Tyr, Cys, Pro, Asn, His, Gln laỡ nhổợng acid amin
khọng cỏửn thióỳt:
A. uùng
B. Sai
2. Caùc acid amin Phe, Leu, Ileu, Val, Met, Arg, Lys laỡ nhổợng acid amin cỏửn
thióỳt:
A. uùng
B. Sai
3.Acid amin laỡ hồỹp chỏỳt hổợu cồ trong phỏn tổớ coù:
A. Mọỹt nhoùm -NH2, mọỹt nhoùm -COOH
B. Nhoùm -NH2, nhoùm -COOH
C. Nhoùm =NH, nhoùm -COOH
D. Nhoùm -NH2, nhoùm -CHO
E. Nhoùm -NH2, nhoùm -OH
4.Acid amin trung tờnh laỡ nhổợng acid amin coù:
A. Sọỳ nhoùm -NH2 bũng sọỳ nhoùm -COOH
B. Sọỳ nhoùm -NH2 nhióửu hồn sọỳ nhoùm -COOH
C. Sọỳ nhoùm -NH2 ờt hồn sọỳ nhoùm -COOH



Trc nghim Húa sinh

i hc y dc hu

D. Khọng coù caùc nhoùm -NH2 vaỡ -COOH
E. R laỡ gọỳc hydrocarbon
5.Acid amin acid laỡ nhổợng acid amin:
A. Gọỳc R coù mọỹt nhoùm -NH2
B. Gọỳc R coù mọỹt nhoùm -OH
C. Sọỳ nhoùm -COOH nhióửu hồn sọỳ nhoùm -NH2
D. Sọỳ nhoùm -NH2 nhióửu hồn sọỳ nhoùm -COOH
E. Chố coù nhoùm -COOH, khọng coù nhoùm -NH2
6.Acid amin base laỡ nhổợng acid amin:
A. Taùc duỷng õổồỹc vồùi caùc acid, khọng taùc duỷng vồùi base
B. Chố coù nhoùm -NH2, khọng coù nhoùm -COOH
C. Sọỳ nhoùm -NH2 ờt hồn sọỳ nhoùm -COOH
D. Sọỳ nhoùm -NH2 nhióửu hồn sọỳ nhoùm -COOH
E. Gọỳc R coù nhoùm -OH
7.
CH2 - CH - COOH laỡ cọng thổùc cỏỳu taỷo cuớa:
NH2
A. Tyrosin
B. Threonin
C. Serin
D. Prolin
E. Phenylalanin
8.
CH2 - CH - COOH

laỡ cọng thổùc cỏỳu taỷo cuớa:
N
NH2
A. Phenylalanin
N
B. Prolin
H
C. Tryptophan
D. Histidin
E. Histamin


Trc nghim Húa sinh
9.
HO

CH2 - CH - COOH
NH2

i hc y dc hu

laỡ cọng thổùc cỏỳu taỷo cuớa:
A. Threonin
B. Tyrosin
C. Phenylalanin
D. Prolin
E. Serin
10. Nhổợng acid amin sau õổồỹc xóỳp vaỡo nhoùm acid amin trung tờnh:
A. Ala, Thr, Val, Asp, Leu
B. Leu, Ile, Gly, Glu, Cys

C. Phe, Trp, Pro, His, Thr
D. Tyr, Gly, Val, Ala, Ser
E. Gly, Val, Leu, Ile, Cys
11.Nhổợng acid amin sau õổồỹc xóỳp vaỡo nhoùm acid amin voỡng:
A. Thr, Cys, Ile, Leu, Phe
B. Phe, Tyr, Trp, His, Pro
C. Phe, Trp, His, Pro, Met
D. Asp, Asn, Glu, Gln, Tyr
E. Thr, Val, Ser, Cys, Met
12.Acid amin coù thóứ:
1. Phaớn ổùng chố vồùi acid
2. Phaớn ổùng chố vồùi base
3. Vổỡa phaớn ổùng vồùi acid vổỡa phaớn ổùng vồùi base
4. Taùc duỷng vồùi Ninhydrin
5. Cho phaớn ổùng Molisch
Choỹn tỏỷp hồỹp õuùng: A: 1, 2 ;
B: 2, 3;
C: 3, 4;
D: 4, 5;
E:
1, 3.
13.Caùc acid amin sau laỡ nhổợng acid amin cồ thóứ ngổồỡi khọng tổỷ tọứng hồỹp õổồỹc:
A. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Lys
B. Gly, Val, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Cys
C. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Tyr, Pro
D. Leu, Ile, His, Thr, Met, Trp, Arg, Tyr
E. Val, Leu, Ile, Thr, Ser, Met, Cys, Trp
14.Protein coù mọỹt sọỳ õỷc õióứm cỏỳu taỷo nhổ sau:



Trc nghim Húa sinh

i hc y dc hu

1. Coù cỏỳu truùc bỏỷc 1 do nhổợng acid amin nọỳi vồùi nhau bũng lión kóỳt
peptid
2. Coù cỏỳu truùc bỏỷc 1 do nhổợng acid amin nọỳi vồùi nhau bũng lión kóỳt este
3. Coù cỏỳu truùc bỏỷc 2 do nhổợng acid amin nọỳi vồùi nhau bũng lión kóỳt
peptid
4. Coù cỏỳu truùc bỏỷc 2, õổồỹc giổợ vổợng bồới lión kóỳt hydro
5. Coù cỏỳu truùc bỏỷc 3 vaỡ mọỹt sọỳ coù cỏỳu truùc bỏỷc 4
Choỹn tỏỷp hồỹp õuùng:
A: 1, 2, 3;
B: 2, 3, 4;
C: 3, 4, 5;
D: 1, 3, 4;

E: 1, 4, 5.


Trc nghim Húa sinh

i hc y dc hu

15.Acid amin acid vaỡ amid cuớa chuùng laỡ:
A. Asp, Asn, Arg, Lys
B. Asp, Glu, Gln, Pro
C. Asp, Asn, Glu, Gln
D. Trp, Phe, His, Tyr
E. Asp, Asn, Arg, Glu

16.Caùc acid amin nọỳi vồùi nhau qua lión kóỳt peptid õóứ taỷo thaỡnh:
1. Peptid vồùi phỏn tổớ lổồỹng lồùn hồn 10.000
2. Peptid vồùi phỏn tổớ lổồỹng nhoớ hồn 10.000
3. Protein vồùi phỏn tổớ lổồỹng lồùn hồn 10.000
4. Protein vồùi phỏn tổớ lổồỹng nhoớ hồn 10.000
5. Peptid vaỡ protein
Choỹn tỏỷp hồỹp õuùng:
A. 1, 2, 3;
B: 2, 3, 4;
C: 3, 4, 5;
D; 1, 2, 4;
17.Caùc lión kóỳt sau gỷp trong phỏn tổớ protein:
A. Este, peptid, hydro, kyủ nổồùc, ion
B. Peptid, disulfua, hydro, kyủ nổồùc, ion
C. Peptid, disulfua, hydro, ete, ion
D. Peptid, disulfua, hydro, ete, este
E. Peroxyd, ete, hydro, peptid, kyủ nổồùc
18. CH2- CH- COOH
laỡ cọng thổùc cỏỳu taỷo cuớa:
OH NH2
A. Val
B. Thr
C. Ser
D. Cys
E. Met
19. CH3- CH - CH - COOH
laỡ cọng thổùc cỏỳu taỷo cuớa:
OH NH2
A. Cys
B. Ser

C. Leu
D. Tyr
E. Thr
20.Nhổợng acid amin sau cồ thóứ ngổồỡi tổỷ tọứng hồỹp õổồỹc:
A. Gly, Ser, Tyr, Pro, Glu, Asp
B. Leu, Ile, Val, Trp, Phe, Met
C. Asn, Gln, Gly, Met, Cys, Lys
D. Gly, Ala, Val, Leu, Ile, Ser

E: 2, 3,5.


Trắc nghiệm Hóa sinh

21.

Đại học y dược huế

E. Thr, Cys, Met, Lys, Arg, Glu
CH2- CH- COOH
laì cäng thæïc cáúu taûo cuía:
NH2
A. Pro
D. His
N
B. Trp
E. Thr
H
C. Tyr



Trc nghim Húa sinh

i hc y dc hu

22.

laỡ cọng thổùc cỏỳu taỷo cuớa:
A. Ala
N
COOH
B. Leu
H
C. Met
D. Arg
E. Pro
23.Enzym xuùc taùc cho phaớn ổùng trao õọứi nhoùm amin:
1. Coù coenzym laỡ pyridoxal phosphat
2. Coù coenzym laỡ Thiamin pyrophosphat
3. Coù coenzym laỡ NAD+
4. ổồỹc goỹi vồùi tón chung laỡ: Transaminase
5. ổồỹc goỹi vồùi tón chung laỡ Dehydrogenase
Choỹn tỏỷp hồỹp õuùng:
A: 1, 2;
B: 2, 3;
C: 3, 4;
D: 4, 5;
24.Hoaỷt tờnh GOT tng chuớ yóỳu trong mọỹt sọỳ bóỷnh vóử:
A. Thỏỷn
B. Gan

C. Tim
D. ổồỡng tióu hoùa
E. Tỏm thỏửn
25.Hoaỷt tờnh GPT tng chuớ yóỳu trong:
A. Rọỳi loaỷn chuyóứn hoùa Glucid
B. Mọỹt sọỳ bóỷnh vóử gan
C. Mọỹt sọỳ bóỷnh vóử tim
D. Nhióựm truỡng õổồỡng tióỳt nióỷu
E. Ngọỹ õọỹc thổùc n
26.Saớn phỏứm khổớ amin oxy hoùa cuớa mọỹt acid amin gọửm:
1. Amin
2. Acid cetonic
3. NH3
4. Acid carboxylic
5. Aldehyd
Choỹn tỏỷp hồỹp õuùng: A: 1, 2;
B: 2, 3;
C: 3, 4;
1, 3.
27. NH3 õổồỹc vỏỷn chuyóứn trong cồ thóứ chuớ yóỳu dổồùi daỷng:

E: 1, 4.

D: 4, 5;

E:


i hc y dc hu


Trc nghim Húa sinh
A. Kóỳt hồỹp vồùi acid glutamic taỷo glutamin

B. Kóỳt hồỹp vồùi acid aspartic taỷo asparagin
C. Muọỳi amonium
D. Kóỳt hồỹp vồùi CO2 taỷo Carbamyl phosphat
E. NH4OH
28.Glutamin tồùi gan õổồỹc:
A. Phỏn huớy ra NH3 vaỡ tọứng hồỹp thaỡnh uró
B. Kóỳt hồỹp vồùi uró taỷo hồỹp chỏỳt khọng õọỹc
C. Chuyóứn vaỡo õổồỡng tióu hoùa theo mỏỷt
D. Phỏn huớy thaỡnh carbamyl phosphat, tọứng hồỹp uró
E. Phỏn huớy thaỡnh uró
29.Glutamin tồùi thỏỷn:
A. Phỏn huớy thaỡnh NH3, õaỡo thaới qua nổồùc tióứu dổồùi daỷng NH4+
B. Phỏn huớy thaỡnh uró
C. Phỏn huớy thaỡnh carbamyl phosphat
D. Phỏn huớy thaỡnh NH3, tọứng hồỹp uró vaỡ õaỡo thaới ra ngoaỡi theo nổồùc
tióứu
E. Khọng coù chuyóứn hoùa gỗ
30.Histamin:
1. Laỡ saớn phỏứm khổớ carboxyl cuớa Histidin
2. Laỡ saớn phỏứm trao õọứi amin cuớa Histidin
3. Coù taùc duỷng tng tờnh thỏỳm maỡng tóỳ baỡo, kờch ổùng gỏy mỏựn ngổùa
4. Laỡ saớn phỏứm khổớ amin oxy hoùa cuớa Histidin
5. Laỡ mọỹt amin coù gọỳc R õoùng voỡng
Choỹn tỏỷp hồỹp õuùng:
A. 1, 2, 3;
B: 1, 2, 4;
C: 1, 2, 5;

D: 1, 3, 5;
E: 1, 4, 5.
31.Sồ õọử toùm từt chu trỗnh uró:
NH3 + CO2
Carbamyl phosphat
Citrulin
Aspartat
ATP ADP
Ornithin
Uró
Fumarat

Arginosuccinat
.

.?..


Trc nghim Húa sinh

Choỹn chỏỳt phuỡ hồỹp õióửn vaỡo chọự trọỳng:
A. Malat
B. Arginin
C. Lysin
D. Histidin
E. Succinat
32.GOT laỡ vióỳt từt cuớa enzym mang tón:
A. Glutamin Oxaloacetat Transaminase
B. Glutamat Ornithin Transaminase
C. Glutamat Oxaloacetat Transaminase

D. Glutamin Ornithin Transaminase
E. Glutarat Oxaloacetat Transaminase
33.GOT xuùc taùc cho phaớn ổùng:
A. Trao õọứi hydro
B. Trao õọứi nhoùm amin
C. Trao õọứi nhoùm carboxyl
D. Trao õọứi nhoùm imin
E. Trao õọứi nhoùm methyl

i hc y dc hu


i hc y dc hu

Trc nghim Húa sinh

34.GPT xuùc taùc trao õọứi nhoùm amin cho phaớn ổùng sau:
A. Alanin + Cetoglutarat
Pyruvat + Glutamat
B. Alanin + Oxaloacetat
Pyruvat + Aspartat
C. Aspartat + Cetoglutarat
Oxaloacetat + Glutamat
D. Glutamat + Phenylpyruvat
Cetoglutarat +
Phenylalanin
E. Aspartat + Phenylpyruvat
Oxaloacetat + Phenylalanin
35.Caùc enzym sau coù mỷt trong chu trỗnh uró:
A. Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase,

Arginosuccinat synthetase, Aconitase, Arginase.
B. Carbamyl phosphat synthetase, Arginosuccinat synthetase,
Fumarase, Arginosuccinase, Arginase.
C. Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase,
Arginosuccinat synthetase, Arginosuccinase, Arginase.
D. Carbamyl synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat
synthetase, Succinase, Arginase.
E. Carbamyl synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat
synthetase, Arginosuccinase, Arginase.
37.Glutamat õổồỹc tọứng hồỹp trong cồ thóứ ngổồỡi bũng phaớn ổùng:
NADHH+
NAD+
1. NH3 + Cetoglutarat
Glutamat
Glutamat dehydrogenase
Glutaminase
2. Glutamin + H2O
Glutamat + NH3
Glutamat dehydrogenase
3. Uró + Cetoglutarat
Glutamat
Glutamat dehydrogenase
4. Glutamin + NH3
Glutamat

5. Phaớn ổùng ngổng tuỷ NH3 vaỡo Cetoglutarat khọng cỏửn xuùc taùc bồới
enzym:

NH3 + Cetoglutarat
Glutamat

Choỹn tỏỷp hồỹp õuùng: A: 1, 2;
B: 2, 3;
C: 3, 4;
D: 4, 5;
E: 1, 3.
38.Caùc acid amin sau tham gia vaỡo quaù trỗnh taỷo Creatinin:
A. Arginin, Glycin, Cystein
B. Arginin, Glycin, Methionin
C. Arginin, Valin, Methionin
D. Arginin, A. glutamic, Methionin
E. Arginin, Leucin, Methionin
39.Trong cồ thóứ, Alanin vaỡ Aspartat õổồỹc tọứng hoỹp bũng caùch:
GOT
1. Oxaloacetat + Glutamat
Aspartat +
Cetoglutarat
GOT
2. Oxalat + Glutamat
Aspartat + Cetoglutarat
GOT
3. Malat + Glutamat
Aspartat + Cetoglutarat


Trc nghim Húa sinh

i hc y dc hu

GPT
4. Pyruvat + Glutamat

Alanin + Cetoglutarat
GPT
5. Succinat + Glutamat
Alanin + Cetoglutarat
Choỹn tỏỷp hồỹp õuùng: A. 1, 2;
B: 2, 3;
C: 3, 4;
D: 4, 5;
E:
1, 4.
40.Glutathion laỡ 1 peptid:
A. Tọửn taỷi trong cồ thóứ dổồùi daỷng oxy hoaù
B. Tọửn taỷi trong cồ thóứ dổồùi daỷng khổớ
C. ổồỹc taỷo nón tổỡ 3 axit amin
D. Cỏu A, C õuùng
E. Cỏu A, B, C õuùng


Trc nghim Húa sinh

i hc y dc hu

41. Bóỷnh baỷch taỷng laỡ do thióỳu:
A. Cystein
B. Methionin
C. Melanin
D. Phenylalanin
E. Tyrosin
42.Serotonin õổồỹc tọứng hồỹp tổỡ:
A. Tyrosin

B. Tryptophan
C. Cystein
D. Methionin
E. Arginin
43.Thióỳu phenylalanin hydroxylase õổa õóỳn tỗnh traỷng bóỷnh lyù:
A. Tyrosin nióỷu
B. Homocystein nióỷu
C. Alcapton nióỷu
D. Phenylceton nióỷu
E. Cystein nióỷu
44. CH3 CH - CH - COOH laỡ cọng thổùc cỏỳu taỷo cuớa:
CH3
NH2
A. Glycin
B. Alanin
C. Valin
D. Leucin
E. Isoleucin
45. CH3 -_CH2 - CH - CH - COOH laỡ cọng thổùc cỏỳu taỷo cuớa:
CH3 NH2
A. Glycin
B. Alanin
C. Valin
D. Leucin
E. Isoleucin
46. CH2 - CH2 - CH - COOH laỡ cọng thổùc cỏỳu taỷo cuớa:
S - CH3
NH2
A. Cystein
B. Methionin

C. Threonin
D. Serin


×