Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Quyết định và giám sát tín dụng.NVNH2.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.71 KB, 4 trang )

Quyết định và giám sát tín dụng
1.Dư nợ cho vay của 1 khách hàng không được vượt quá …so với vốn chủ sở hữu của
NHTM
A o,5 lần
B 1 lần
C Một tỷ lệ theo quy định của NHTW từng thời kì
D Không quy định tỷ lệ tối đa
2. Dư nợ cho vay của 1 khách hàng có liên quan không được vượt quá …so với vốn chủ
sở hữu của NHTM
A 1.5 lần
B 2 lần
C Không quy định tỷ lệ tối đa
D 3 đáp án sai
3.Tỉ lệ cấp tín dụng so với nguồn vốn huy động của NHTM không vượt quá
A o,5 lần
B 1 lần
C 2 lần
D 1 tỉ lệ theo quy định của NHTW từng thời kì
4.NHTM thực hiện giám sát các khoản cho vay ,nhằm mục đích
A Kiểm tra mục đích sử dụng vốn vay của khách hàng
B Nắm bắt được tình hình thực tế về khách hàng vay vốn
C Phát hiện rủi ro tín dụng có thể phát sinh để có biện pháp xử lí kịp thời
D 3 đáp án đúng
5.Giám sát tín dụng ,là việc phải tiến hành …khi giải ngân cho vay
A Trươc
B Trong
C Sau
D 3 đáp án đúng
6.Biện pháp quan trọng giúp phòng ngừa rủi ro tín dụng của NHTM là
A Thẩm định tín dụng
B Kiểm tra giấm sát


C Chính sách tín dụng hợp lí
D 3 đáp án đúng
7.Mức phán quyết tín dụng của 1 chi nhánh ngân hàng ,có thể được hiểu là
A Số tiền cấp tín dụng tối đa từng lần áp dụng cho mỗi khách hàng mà chi nhánh được
phép trực tiếp thực hiện tại đơn vị
B Số tiền cấp tín dụng tối thiểu cho từng lần áp dụng cho mỗi khách hàng mà chi nhánh
được phép trực tiếp thực hiện tại đơn vị
C Số tiền cấp tín dụng cho từng khách hàng mà khi vượt quá hạn mức đó thì chi nhánh
pải chuyển hồ sơ về trung tâm quản trị rủi ro khu vực hoặc hội đồng quản trị để ra quyết
định
D Dư nợ cấp tín dụng tối đa tại chi nhánh không được phép vi phạm
8.Các điều khoản của hợp đồng tín dụng ,gồm
A Điều khoản chủ yếu bắt buộc pải được quy định trong hợp đồng
B Điều khoản phụ có thể quy định bổ sung trong hợp đồng
C Chỉ những điều khoản đã được thỏa thuận giữa ngân hàng và khách hàng


D A và B đúng
9.Hạn mức phán quyết tín dụng của các cấp tín dụng cơ sở(chi nhánh ,phòng giao dịch)
của NHTM cổ phần ,do.. quyết định
A Đại hội cổ đông
B NHTW
C Giám đốc
D Hội đồng quản trị
10.Hạn mức phán quyết tín dụng của các cấp tín dụng cơ sở(chi nhánh ,phòng giao dịch)
của NHTM nhà nước ,do.. quyết định
A Tổng giám đốc
B NHTW
C Hội đồng thành viên
D Hội đồng quản trị

11.Kì cho vay ngắn hạn đối với khách hàng pháp nhân ,được xác định phù hợp với
A Chu kì kinh doanh
B Số ngày pải thu
C Chu kì ngân quỹ
D Số ngày pải trả
12.Giả định ,phòng giao dịch có hạn mức phán quyết tín dụng là 2 tỉ đồng ,có thể được
hiểu là
A Phòng giao dịch sẽ từ chối mọi nhu cầu cho vay trên 2 tỉ đồng
B Khi khách hàng có nhu cầu vay >2t tỉ ,phòng giao dịch giới thiệu về chi nhánh cấp 1 để
được giải quyết
C Khi khách hàng có nhu cầu vay >2t tỉ ,phòng giao dịch thẩm định hồ sơ vay,quản lí hồ
sơ, giải ngân ,thu hồi nợ ,giám sát tín dụng,.Chi nhánh cấp 1 tái thẩm định và thực hiện
các giao dịch liên quan đến hợp đồng
D Tất cả sai
13.Thời hạn cho vay trên hợp đồng tín dụng ,có thể được hiểu là
A Thời gian bắt đầu từ khi giải ngân ,cho đến khi khách hàng có nghĩa vụ hoàn trả hết
vốn gốc và lãi vay phát sinh trong thời gian vay nợ ,tính riêng cho từng giấy nhận nợ
B Thời gian bắt đầu từ khi giải ngân ,cho đến khi khách hàng đã hoàn trả hết vốn gốc và
lãi vay phát sinh trong thời gian vay nợ , tính riêng cho từng giấy nhận nợ
C Thời gian từ khi giải ngân ,cho đến khi khách hàng có nghĩa vụ hoàn trả hết vốn gốc và
lãi vay phát sinh trong thời gian vay nợ,tính chung cho toàn bộ hợp đồng
D Thời gian từ khi giải ngân, cho đến khi khách hàng đã hoàn trả hết vốn gốc và lãi vay
phát sinh trong thời gian vay nợ, tính chung cho toàn bộ hợp đồng
14.Khi khách hàng không quá hạn nợ gốc nhưng không hoàn trả được lãi vay đã 10
ngày ,có thể hiểu là
A Thời gian quá hạn ,nhưng khách hàng vẫn không bị chuyển nhóm nợ
B Thời gian quá hạn, khách hàng bị chuyển nhóm nợ
C Bị xem là quá hạn hay không tùy thuộc vào ngân hàng vì chỉ mới quá hạn lãi ,chưa quá
hạn gốc
D Bị xem là quá hạn hay không tùy thuộc vào quy định trong hợp đồng tín dụng

15.Quy định lãi phạt quá hạn trong hợp đồng tín dụng,hiểu là


A Tất cả dư nợ của hợp đồng sẽ bị áp dụng mức lãi phạt cao hơn lãi suất trong kì hạn khi
có 1 phần nợ gốc quá hạn gốc
B Chỉ có phần nợ gốc quá hạn trong hợp đồng là bị áp dụng mức lãi phạt cao hơn lãi suất
trong hạn
C Tất cả dư nợ của hợp đồng sẽ bị áp dụng mức lãi phạt cao hơn lãi suất trong kì hạn khi
có 1 phần nợ gốc quá hạn gốc,phần lãi quá hạn có bị phạt hay không tùy thuộc theo thỏa
thuận của hợp đồng
D Chỉ có phần nợ gốc quá hạn trong hợp đồng là bị áp dụng mức lãi phạt cao hơn lãi suất
trong hạn, phần lãi quá hạn có bị phạt hay không tùy thuộc theo thỏa thuận của hợp đồng
16.Hợp đồng tín dụng quy định thời hạn rút vốn là 30 ngày kể từ ngày hoàn thành thủ tục
công chứng và đăng kí giao dịch đảm bảo.
Ngày 15/10/2014 hợp đồng đảm bảo tín dụng được công chứng và nộp đăng kí giao
dịch đảm bảo cùng ngày ,ngày 21/10/2104 NHTM nhận chứng thực đã đăng kí đảm bảo
tài sản do cơ quan đăng kí giao dịch đảm bảo giao trả ,Thời hạn rút vốn hiểu là
A Từ 15/10/2014 đến 15/11/2014
B Từ 15/10/2014 đến 13/11/2014
C Từ 21/10/2014 đến 19/11/2014
D 3 đáp án sai
17.Giả định hạn mức phán quyết tín dụng của chi nhánh cấp 1 của 1 ngân hàng là 60 tỉ
,trong đó mức phán quyết của mỗi thành viên điều hành (giám đốc và phó giám đốc chi
nhánh trực iếp phụ trách tín dụng ) là 10 tỉ.
Nếu 1 khách hàng vay 40 tỉ thì phòng khách hàng pải trình hồ sơ thẩm định cho .. để
được phê duyệt
A Giám đốc
B Giám đốc+phó giám đốc
C Hội đồng tín dụng cơ sở
D Trung tâm quản trị rủi ro thuộc khu vực ,hoặc hội đồng quản trị (hội sở chính)

18.Hội đồng tín dụng cơ sở của 1 chi nhánh ngân hàng ,hiểu là
A Tổ chức tự thành lập khi có nhu cầu quyết định 1 khoản vay tín dụng vượt mức phán
quyết của Giám đốc +Phó giám đốc chi nhánh
B Thành viên của tổ chức này bao gồm Ban điều hành ,và các trưởng hoặc phó phòng
chức năng có liên quan của chi nhánh
C Tự giải thể sau khi thông qua quyết định về chấp nhận hay từ chối cho vay khoản tín
dụng đang được đề xuất
D 3đáp án đúng
19. Giả định hạn mức phán quyết tín dụng của chi nhánh cấp 1 của 1 ngân hàng là 60 tỉ
,trong đó mức phán quyết của mỗi thành viên điều hành (giám đốc và phó giám đốc chi
nhánh trực iếp phụ trách tín dụng ) là 10 tỉ
Nếu 1 khách hàng vay 20 tỉ thì phòng khách hàng pải trình hồ sơ thẩm định cho .. để
được phê duyệt
A Giám đốc
B Giám đốc+phó giám đốc
C Hội đồng tín dụng cơ sở
D Trung tâm quản trị rủi ro thuộc khu vực ,hoặc hội đồng quản trị (hội sở chính)


20. Giả định hạn mức phán quyết tín dụng của chi nhánh cấp 1 của 1 ngân hàng là 60 tỉ
,trong đó mức phán quyết của mỗi thành viên điều hành (giám đốc và phó giám đốc chi
nhánh trực iếp phụ trách tín dụng ) là 10 tỉ
Nếu 1 khách hàng vay 10 tỉ thì phòng khách hàng pải trình hồ sơ thẩm định cho .. để
được phê duyệt
A Giám đốc hoặc phó giám đốc
B Giám đốc+phó giám đốc
C Hội đồng tín dụng cơ sở
D Trung tâm quản trị rủi ro thuộc khu vực ,hoặc hội đồng quản trị (hội sở chính)
Đáp án. 1C 2D 3D 4D 5D 6D 7C 8D 9D 10C
11C 12C 13A 14B 15D 16C 17C 18D 19B 20A.




×