Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

NGHIỆP vụ NGÂN HÀNG 2 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.06 KB, 5 trang )

Đề cương môn nghiệp vụ ngân hàng 2.
1.Rủi ro tín dụng của NHTM được hiểu là
A Nợ gốc và lãi cho vay đến hạn chưa thu hồi được
B Tổn thất đã xảy ra của các khoản tín dụng
C Tổn thất có thể xảy ra của các khoản tín dụng
D 3 đáp án sai
2.Doanh nghiệp có mức xếp hạng tín dụng là BB,thông tin này thuộc nội dung đánh giá
…trong mô hình 6C.
A Character
B Capacity
C Cash flow
D Condition
3.NHTM đang xem xét danh mục bảo hiểm đã mua của 1 doanh nghiệp có đơn vay vốn
,thông tin này thuộc nội dung đánh giá ..trong mô hình 6C
A Character
B Capacity
C Collaterral
D Condition
4. NHTM đang xem xét các hợp đồng đã kí với đối tác của 1 doanh nghiệp có đơn vay
vốn ,thông tin này thuộc nội dung đánh giá ..trong mô hình 6C
A Character
B Capacity
C Collaterral
D Condition
5.Phân tích tín dụng nhằm
A Quyết định tài trợ hay từ chối cấp tín dụng
B Đánh giá năng lực và tư cách của khách hàng
C Đánh giá hiệu quả phương án sử dụng vốn tín dụng của khách hàng
D Cả 3 đều đúng
6.Nhận định không chính xác là
A Phân tích tín dụng bao gồm đánh giá khả năng kiểm soát rủi ro(control)


B Phân tích tín dụng bao gồm kiểm tra các điều kiện tín dụng (condition)
C Phân tích tín dụng bao gồm; đánh giá khả năng kiểm soát rủi ro+ kiểm tra các điều kiện
tín dụng(control+ condition)
D Phân tích tín dụng bao gồm;đánh giá đảm bảo tín dụng+đánh giá bảo hiểm tín
dụng(Collaterral+coverage)
7.Nguồn thông tin tín dụng của NHTM tại Việt Nam có thể hình thành do
B.
8.Nguồn tin phân tích tín dụng mà NHTM tại Việt Nam có thể dễ dàng mua trực tiếp từ
các tổ chức không phải thong qua trung gian NHTW hoặc cơ quan an ninh chính phủ
,ngoại trừ
A Thông tin của Moody’s(credit rating)
B Thông tin của các tổ chức xếp hạng trong nước
C Thông tin của FBI (Federal Bureau of Inventigation)
D 3 đáp án sai
9.Phân tích tín dụng nhằm mục đích


A Đánh giá khách hàng và xác định mức độ rủi ro của khoản tín dụng đang xem xét
B Đánh giá năng lực tài chính của khách hàng
C Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn
D 3 đáp án đúng
10.Mô hình chỉ số Z của Altman xác định rủi ro cao cho NHTM khi doanh nghiệp có số
điểm
A Rất cao
B Cao
C Rất thấp
D 3 đáp án sai
11.Mô hình xếp hạng tín dụng của các NHTM ,cần phải chấm điểm các chỉ tiêu
A Tài chính và chi tiêu phi tài chính
B Tài chính và chi tiêu dự báo

C Tài chính , phi tài chính, chi tiêu dự báo
D Mô hình 6C ( character, capacity,cash flow, collateral,condition,control)
12.Khi phân tích tín dụng,ngoài những thông tin do khách hàng cung cấp ,ngân hàng phải
sử dụng thêm thông tin từ các nguồn khác vì
A thông tin do khách hàng cung cấp có thể đã che dấu những vấn đề bất lợi
B Nhiều nguồn thông tin sẽ gia tăng được tính chính xác và minh bạch của thông tin
C thông tin do khách hàng cung cấp có thể đã quá phóng đại so với thực tế
D 3 đáp án đúng
13.Nhược điểm cơ bản của kĩ thuật phân tích đơn biến các tỉ số tài chính so với kĩ thuật
phân tích đa biến bằng mô hình tài chính là
A Rất khó tổng hơp kết quả của từng tỉ số tài chính riêng lẻ để đưa ra đánh giá cuối cùng
về khách hàng
B Kết quả đánh giá khách hàng khi phân tích đơn biến các tỉ số tài chính có thể khác
nhau phụ thuộc vào trình độ chuyên môn và kinh nghiệm của người phân tích
C Phân tích đa biến bằng mô hình tài chính có thể giúp dự báo trong tương lai gần về xu
hướng tài chính của khách hàng
D 3 câu đều đúng
14.Khi phân tích tín dụng,cần phối hợp sử dụng các mô hình phân tích định tính và định
lượng vì
A Có những chỉ tiêu phân tích rất khó lượng hóa khi sử dụng phân tích định lượng
B Phân tích định tính phụ thuộc nhiều vào kinh nghiệm và trình độ chuyên môn của
người phân tích
C Mỗi mô hình đều có ưu nhược điểm riêng cần khắc phục,bổ sung cho nhau
D 3 câu đều đúng
15.NHTM đánh giá chỉ tiêu thanh toán ngắn hạn (current ratio) và thanh toán nhanh
(quick ratio) của doanh nghiệp khi phân tích tín dụng nhằm
A So sánh tương quan về tính thanh khoản của doanh nghiệp và ngân hàng để có hướng
tài trợ phù hợp
B Nhận diện nguy cơ phá sản trong ngắn hạn của doanh nghiệp làm cơ sở ra quyết định
tín dụng

C A và B đúng
D Khẳng định nên hay không nên cho vay ngắn hạn, quyết định này không ảnh hưởng
đến khoản cho vay trong dài hạn (nếu có)


16.NHTM đánh giá chi tiêu lãi vay so với thu nhập hoạt động( EBIT) của số liệu trên bản
báo cáo tài chính đã kiểm toán khi phân tích tín dụng doanh nghiệp nhằm
A Khẳng định khoản vay mới sẽ được tài trợ có khả năng trả lãi hay không
B Quyết định thu hồi nợ trước hạn của các khoản vay cũ nếu thu nhập hoạt động không
đủ để trang trải chi phí lãi
C A và B đúng
D 3 đáp án đều sai
17.NHTM đánh giá chỉ tiêu độ bẩy hoạt động (degree of operating leverage) của doanh
nghiệp nhằm
C Cân nhắc mức độ tài trợ tín dụng thêm cho doanh nghiệp để phát huy được độ bẩy hoạt
động khi kết hợp với độ bẩy tài chính
18.Chỉ tiêu phi tài chính của khách hàng thể nhân thường được xem xét khi phân tích tín
dụng không bao gồm
A Độ tuổi
B Trình độ
C Tiền mặt
D Giới tính
19.Chỉ tiêu thuộc nhóm dự báo năng lực trong tương lai của khách hàng pháp nhân khi
phân tích tín dụng bao gồm
A ROE(return of equity0
B Tỉ lệ thanh toán nhắn hạn (current ratio)
C Khả năng đáp ứng với sự thay đổi chính sách
D Số lao động
20.NHTM đánh giá các tỉ số đòn bẩy của doanh nghiệp khi phân tích tín dụng nhằm
A Khẳng định dòng tiền tự do (free cash flow) có bị biến động mạnh hay không nếu

doanh thu thay đổi
B Tìm cách giảm cho vay khi tỉ số nợ quá cao
C Khẳng định khả năng tồn tại trong dài hạn của doanh nhiệp
D 3 đáp án sai
21.Nhóm chỉ tiêu phi tài chính của khách hàng pháp nhân khi phân tích tín dụng không
bao gồm
A Năng lực quản trị
B Số lượng lao động
C Giới tính
D Ngành kinh doanh
22.Quy mô tài sản của doanh nghiệp thuộc nhóm chỉ tiêu..trong phân tích tài chính
A Tài chính
B Phi tài chính
C Dự báo
D Không được đưa vào đánh giá
23.Tại Việt Nam lịch sử giao dịch tín dụng của khách hàng với các ngân hàng trong nước
khác hệ thống do..cung cấp
A Hội sở chính
B NHTW
C Khách hàng
D CIC (credit information center)


24.Tình hình trả nợ trong quá khứ của doanh nghiệp trong các giao dịch tín dụng thuộc
nhóm chi tiêu..trong phân tích tín dụng
A Tài chính
B Phi tài chính
C Dự báo
D Không được đưa vào đánh giá
25.Đặc điểm tình hình trả nợ trong quá khứ là chỉ tiêu đánh giá cho biết khách hàng sẽ có

A Khoản vay không bị gián đoạn cho phép hoàn trả linh hoạt theo 1 hạn mức
B Xu hướng chấp hành trả nợ theo cam kết hay không
C Giới hạn tín dụng khác nhau tùy thuộc vào tình hình dư nợ
D Lãi suất vay khác nhau
26.Khi phân tích tín dụng bằng mô hình 6C ,chỉ tiêu ..không thuộc nội dung đánh giá của
mô hình
A Convernience
B Capacity
C Character
D Condition
27.Khi NHTM sử dụng mô hình 6C để phân tích tín dụng khách hàng,chỉ tiêu đánh giá
…được xem là kém quan trọng hơn so với những chỉ tiêu còn lại (trong danh mục dưới
đây) là
A Character
B Capacity
C Collateral
D Cash flow
28.Chỉ tiêu Character thuộc mô hình 6C trong phân tích tín dụng ,nhằm trả lời cho câu
hỏi
A Khách hàng có năng lực pháp luật dân sự hay không
B Khách hàng có tư cách tốt hay xấu
C Khách hàng có năng lực hành vi dân sự hay không
D Khách hàng có sẵn sàng hoản trả cho khoản tín dụng hay không
29.Chỉ tiêu Cash Flow thuộc mô hình 6C trong phân tích tín dụng ,nhằm trả lời cho câu
hỏi
A Khách hàng có nhiều hay ít tiền
B Khả năng tạo thu nhập của khách hàng
C Khách hàng có đảm bảo được thanh khoản hay không
D Trạng thái kinh tế hiện tại của khách hàng như thế nào
30. Chỉ tiêu Capacity thuộc mô hình 6C trong phân tích tín dụng ,nhằm trả lời cho câu

hỏi
A Trạng thái kinh tế hiện tại của khách hàng như thế nào
B Khách hàng có đảm bảo được thanh khoản hay không
C Khách hàng có năng lực pháp luật dân sự và năng lực hành vi dân sự hay không
D Tài sản và nguồn vốn của khách hàng như thế nào
31. Chỉ tiêu Condition thuộc mô hình 6C trong phân tích tín dụng ,nhằm trả lời cho câu
hỏi
A Khả năng phục hồi trong trường hợp xảy ra khủng hoảng
B Trạng thái kinh tế hiện tại của khách hàng như thế nào


C Khách hàng có đáp ứng được các điều kiện cấp tín dụng hay không
D A và B đúng
Đáp án. 1C 2A 3C 4B 5D 6D 7D 8C 9D 10A 11C 12D 13D 14D 15B 16D 17B 18C 19C
20D 21C 22B 23D 24B 25B 26A 27C 28D 29C 30D 31D



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×