Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

TUYỂN TẬP 717 CÂU TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ LUYỆN THI ĐẠI HỌC _phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.03 KB, 15 trang )




Thuviendientu.org
Câu 108.
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai gợn sóng liên tiếp trên mặt nước là 2,5m. Chu kì dao
động của một vật nổi trên mặt nước là 0,8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 2m/s B. 3,3m/s C. 1,7m/s D. 3,125m/s
Câu 109.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền của trạng thái dao động trong môi trường vật chất.
B. Sóng ngang có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
D. Sóng cơ học dọc không truyền được trong chân không nhưng sóng cơ học ngang
truyền được trong chân không.
Câu 110.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về định nghĩa bước sóng?
A. Quãng đường mà sóng truyền được trong 1 chu kì dao động của sóng.
B. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm dao động giống hệt nhau.
C. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
D. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm đang ở vị trí biên dao động.
Câu 111.
A và B là hai điểm trên cùng một phương truyền của một sóng cơ học. Với
λ
là bước
sóng và d là khoảng cách AB, thì hiệu số pha của dao động tại A và B là
A. = (2k +1) d/ với k Z
B. = k d/
λ
. với k Z
C. = 2 d/


λ

D. = d/
λ

Câu 112.
Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 90 dB và tại điểm B là 70 dB. Hãy
so sánh cường độ âm tại A (I
A
) với cường độ âm tại B (I
B
).
A. I
A
= 9I
B
/7 B. I
A
= 30 I
B

C. I
A
= 3 I
B
D. I
A
= 100 I
B


Câu 113.
Độ to hay nhỏ của một âm mà tai cảm nhận được sẽ phụ thuộc vào
A. cường độ và biên độ của âm.
B. cường độ của âm và vận tốc âm.
C. cường độ và tần số của âm.
D. tần số của âm và vận tốc âm.
Câu 114.
Thực hiện sóng dừng trên dây AB có chiều dài với đầu B cố định, đầu A thì dao
động theo phương trình u = asin2 ft. Gọi M là điểm cách B đoạn d, bước sóng là
λ
, k
là các số nguyên. Câu trả lời nào sau đây là sai?
A. Vị trí các nút sóng được xác định bởi biểu thức d = k
2

B. Vị trí các bụng sóng được xác định bởi biểu thức d = (k +
1
2
)
4

C. Khoảng cách giữa một bụng và nút liên tiếp là
4




Thuviendientu.org
D. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là
2


Câu 115.
Một sóng cơ học có phương trình sóng: u = Acos(5 t + /6) (cm). Biết khoảng cách
gần nhất giữa hai điểm có độ lệch pha /4 đối với nhau là 1 m. Vận tốc truyền sóng
sẽ là
A. 2,5 m/s B. 5 m/s C. 10 m/s D. 20 m/s
Câu 116.
O
1
, O
2
là hai nguồn kết hợp phát sóng cơ học. Cho rằng biên độ sóng bằng nhau ở mọi
điểm. Xét điểm M nằm trong vùng giao thoa; cách O
1
một khoảng d
1
; cách O
2
một
khoảng d
2
. Gọi là bước sóng của sóng, k Z.
A. Vị trí cực đại giao thoa thỏa d
1
d
2
= k
λ
/2 khi 2 nguồn cùng pha
B. Vị trí cực tiểu giao thoa thỏa d

1
d
2
= (k +
2
1
)
λ
khi 2 nguồn ngược pha
C. Vị trí cực đại giao thoa thỏa d
1
d
2
= k
λ
/2 khi hai nguồn cùng pha
D. Vị trí cực đại giao thoa thỏa d
1
d
2
= (k +
1
2
)
λ
khi hai nguồn ngược pha
Câu 117.
Hãy chọn câu phát biểu sai khi sóng cơ học truyền đi từ một nguồn điểm.
A. Khi truyền trên mặt thoáng của một chất lỏng thì biên độ sóng giảm tỉ lệ nghịch với
căn bậc 2 của quãng đường truyền.

B. Khi truyền trong không gian thì năng lượng sóng giảm tỉ lệ nghịch với bình phương
của quãng đường truyền.
C. Khi truyền trên một đường thẳng thì biên độ sóng tại mọi điểm như nhau.
D. Khi truyền trên mặt phẳng thì năng lượng sóng giảm tỉ lệ nghịch với bình phương
quãng đường truyền.
Câu 118.
Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê. Mi, Fa, Sol, La, Si
khi chúng phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có
A. cường độ âm khác nhau. B. biên độ âm khác nhau.
C. tần số âm khác nhau. D. âm sắc khác nhau.
Câu 119.
Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A, B cùng tần
số, ngược pha nhau thì các điểm trên đường trung trực của AB sẽ
A. có biên độ dao động tổng hợp cực đại vì hai sóng tới cùng pha nhau.
B. có biên độ dao động tổng hợp cực tiểu vì hai sóng tới ngược pha nhau.
C. có biên độ dao động tổng hợp cực đại vì hai sóng tới ngược pha nhau.
D. có biên độ dao động tổng hợp cực tiểu vì hai sóng tới cùng pha nhau.
Câu 120.
Trên phương x’Ox có sóng dừng được hình thành, phần tử vật chất tại hai điểm bụng
gần nhau nhất sẽ dao động
A. cùng pha.
B. ngược pha.
C. lệch pha 90
0
.
D. lệch pha 45
0
.
Câu 121.




Thuviendientu.org
Hãy chọn phát biểu đúng về sóng cơ học sau đây.
A. Sóng có biên độ càng lớn thì vận tốc truyền sóng càng lớn.
B. Sóng truyền đi sẽ mang theo các phần tử vật chất của môi trường truyền sóng.
C. Sóng dừng không truyền năng lượng.
D. Pha dao động không truyền đi theo sóng.
Câu 122.
Trong các môi trường truyền âm, vận tốc âm tăng dần theo thứ tự sau
A. v
khí
< v
lỏng
< v
rắn
B. v
rắn
< v
lỏng
< v
khí
C. v
lỏng
< v
rắn
< v
khí
D. v
khí

< v
rắn
< v
lỏng
Câu 123.
Một sóng dừng được hình thành trên phương x’Ox. Khoảng cách giữa 5 nút sóng liên
tiếp đo được là 10 cm. Tần số sóng f = 10 Hz. Vận tốc truyền sóng trên phương x’Ox

A. v = 20 cm/s. B. v = 30 cm/s.
C. v = 40 cm/s. D. v = 50 cm/s.
Câu 124.
Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương
trình: u = asin100 t (cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 40 cm/s. Xét điểm
M trên mặt nước có AM = 9 cm và BM = 7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A
và B truyền đến là hai dao động
A. cùng pha. B. ngược pha.
C. lệch pha 90
0
. D. lệch pha 120
0
.
Câu 125.
Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 5 cm,
phương trình dao động tại A và B có dạng: u = asin60 t (cm). Vận tốc truyền sóng
trên mặt thoáng là v = 60 cm/s. Pha ban đầu của sóng tổng hợp tại trung điểm O của
AB có giá trị nào sau đây?
A. 0. B.
p
-
5

(rad)
2
C.
p
+
5
(rad)
2
. D.
(rad)
.
Câu 126.
Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B cùng pha, cùng
tần số f. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v=30 cm/s. Tại điểm M trên mặt nước
có AM=20 cm và BM=15,5 cm, biên độ sóng tổng hợp đạt cực đại. Giữa M và đường
trung trực của AB tồn tại 2 đường cong cực đại khác. Tần số dao động f của hai nguồn
A và B có giá trị là
A. 20 Hz B. 13,33 Hz C. 26, 66 Hz D. 40 Hz
Câu 127.
Trên mặt nước có một nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f
=450 Hz. Khoảng cách giữa 6 gợn sóng tròn liên tiếp đo được là 1 cm. Vận tốc truyền
sóng v trên mặt nước có giá trị nào sau đây?
A. 45 cm/s B. 90 cm/s C. 180 cm/s D. 22,5 cm/s
Câu 128.
Một nguồn âm O xem như nguồn điểm, phát âm trong môi trường đẳng hướng và
không hấp thụ âm. Ngưỡng nghe của âm đó là I
o
= 10
-12
W/m

2
. Tại một điểm A ta đo
được mức cường độ âm là L = 70 dB. Cường độ âm I tại A có giá trị là:
A. 10
-7
W/m
2
B. 10
7
W/m
2
C. 10
-5
W/m
2
D. 70 W/m
2
Câu 129.



Thuviendientu.org
Một sóng ngang truyền theo phương nằm ngang x’x. Phương dao động
A. phải trùng với phương x’x.
B. phải trùng với phương thẳng đứng.
C. phải trùng với phương truyền sóng.
D. có thể ở trong mặt phẳng nằm ngang hay thẳng đứng.
Câu 130.
Điều nào sau đây là sai khi nói về nhạc âm?
A. Âm sắc phụ thuộc tần số và biên độ.

B. Ngưỡng nghe không phụ thuộc tần số.
C. Âm trầm có tần số nhỏ.
D. Ngưỡng đau không phụ thuộc tần số âm.
Câu 131.
Một sợi dây dài 1,2m, hai đầu cố định. Khi tạo sóng dừng trên dây, ta đếm được có tất
cả 5 nút trên dây (kể cả 2 đầu). Bước sóng của dao động là
A. 24cm B. 30cm C. 48cm D. 60cm
Câu 132.
Trong các cụm từ sau, cụm từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: Sóng cơ
học là quá trình …………………………
(I) truyền pha . (II) truyền năng lượng.
(III) truyền vật chất. (IV) truyền pha dao động.
A. (I), (II) và (IV)
B. (I), (II) và (III)
C. (I), (III) và (IV)
D. (II), (III) và(IV)
Câu 133.
Muốn có giao thoa sóng cơ học, hai sóng gặp nhau phải cùng phương dao động và là
hai sóng kết hợp nghĩa là hai sóng có
A. cùng biên độ và chu kì.
B. cùng biên độ và cùng pha.
C. cùng tần số và độ lệch pha không đổi.
D. cùng biên độ và độ lệch pha không đổi.
Câu 134.
Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng
A. 20dB B. 100dB C. 50dB D. 10dB
Câu 135.
Sóng dọc có phương dao động
A. thẳng đứng.
B. vuông góc với phương nằm ngang.

C. vuông góc với phương truyền sóng.
D. trùng với phương truyền sóng.
Câu 136.
Tại hai điểm O
1
và O
2
trên mặt chất lỏng cách nhau 11cm có hai nguồn phát sóng kết
hợp với phương trình dao động tại nguồn:
u
1
= u
2
= 2sin10 t (cm). Hai sóng truyền với vận tốc không đổi và bằng nhau v =
20cm/s. Có bao nhiêu vị trí cực tiểu giao thoa (biên độ của sóng tổng hợp bằng không)
trên đoạn O
1
O
2
?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8



Thuviendientu.org
Câu 137.
Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số f = 100Hz. Trên cùng phương truyền
sóng, ta thấy hai điểm cách nhau 15cm dao động cùng pha với nhau. Tính vận tốc
truyền sóng. Biết vận tốc này ở trong khoảng từ 2,8m/s đến 3,4m/s.
A. 2,9 m/s B. 3 m/s C. 3,1m/s D. 3,2 m/s

Câu 138.
Dòng điện xoay chiều là dòng điện ……………………
Trong các cụm từ sau, cụm từ nào không thích hợp để điền vào chỗ trống trên?
A. mà cường độ biến thiên theo dạng hàm sin.
B. mà cường độ biến thiên theo dạng hàm cosin.
C. đổi chiều một cách điều hòa.
D. dao động điều hòa.
Câu 139.
Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm có
độ tự cảm L = H có biểu thức: u = 200sin(100 t + ) (V). Biểu thức của cường độ
dòng điện trong mạch là
A. i = 2sin (100 t + ) (A) B. i = 2sin (100 t + ) (A)
C. i = 2sin (100 t - ) (A) D. i = 2 sin (100 t - ) (A)
Câu 140.
Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Biết L = H, C = F. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = 120sin 100 t (V). Thay đổi R để
cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Khi đó, câu nào sau đây là sai?
A. cường độ hiệu dụng trong mạch là I
max
= 2 A.
B. công suất mạch là P = 240 W.
C. điện trở R = 0.
D. công suất mạch là P = 0.
Câu 141.
Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là:
u = 100sin(100 t - ) (V), cường độ dòng điện qua mạch là:
i = 4 sin(100 t - ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là
A. 200 W B. 400 W C. 800 W D. một giá trị khác.
Câu 142.
Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện gồm 10 cặp cực.

Để phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc quay của rôto phải bằng
A. 300 vòng/phút B. 500 vòng/phút
C. 3000 vòng/phút D. 1500 vòng/phút.
Câu 143.
Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 220 V. Biết
công suất của động cơ là 10,56 kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện
hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là
A. 2 A B. 6 A C. 20 A D. 60 A
Câu 144.
Nguyên nhân gây ra sự hao phí năng lượng trong máy biến thế là do
A. hao phí năng lượng dưới dạng nhiệt năng tỏa ra ở các cuộn sơ cấp và thứ cấp của
máy biến thế.
B. lõi sắt có từ trở và gây dòng Fucô.



Thuviendientu.org
C. có sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.
D. tất cả các nguyên nhân nêu trong A, B, C.
Câu 145.
Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ hiệu dụng là 2
2
A thì cường độ dòng
điện có giá trị cực đại bằng
A. 2A B.
1
2
A C. 4A D. 0,25A
Câu 146.
Hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng 220V. Giá trị biên độ của hiệu

điện thế đó bằng bao nhiêu?
A. 156V B. 380V C. 311V D. 440V
Câu 147.
Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2
2
sin(100 t +
2
) (A). Chọn câu phát
biểu sai khi nói về i.
A. Cường độ hiệu dụng bằng 2A.
B. Tần số dòng điện là 50Hz.
C. Tại thời điểm t = 0,015s cường độ dòng điện cực đại.
D. Pha ban đầu là
2
.
Câu 148.
Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 5
2
sin100 t (A) thì trong 1s dòng điện
đổi chiều
A. 100 lần. B. 50 lần. C. 25 lần. D. 2 lần.
Câu 149.
Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng
A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
B. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở.
C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện.
D. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
Câu 150.
Cho dòng điện xoay chiều hình sin qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì hiệu điện
thế tức thời giữa hai đầu điện trở

A. chậm pha đối với dòng điện.
B. nhanh pha đối với dòng điện.
C. cùng pha với dòng điện.
D. lệch pha đối với dòng điện
2
.
Câu 151.
Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp
được diễn tả theo biểu thức nào sau đây?
A. =
1
LC
B. f =
1
2 LC

C.
2
=
1
LC
D. f
2
=
1
2 LC


×