Tải bản đầy đủ (.pptx) (31 trang)

Vai trò của dược sĩ lâm sàng trong hoạt động dược lâm sàng trong bệnh viện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.84 MB, 31 trang )

Clinical Pharmacist
VAI TRÒ CỦA DƯỢC SĨ LÂM SÀNG
HOẠT ĐỘNG DƯỢC LÂM SÀNG TRONG BỆNH VIỆN

Tổ 1 – Nhóm 5 – Lớp D4B


Tình huống

Khoa Dược bệnh viện X : 10 nhân viên
+ 2 Dược sĩ trung học
+ 5 Dược sĩ Đại học: Cung ứng và phân phối thuốc
+ 3 Dược sĩ Đại học: Hoạt động Dược lâm sàng



DS. Nguyễn Văn A: Dịch vụ cung cấp thông tin thuốc.



DS. Nguyễn Thị B: Đi các khoa lâm sàng, theo dõi hồ sơ bệnh án và phụ

Bệnh viện X với 300 giường

trách xem xét sử dụng thuốc trên bệnh nhân, trao đổi với bác sĩ, y tá hay

5 khoa: Nội, Ngoại, Sản, Nhi, Ung thư

bệnh nhân trong vấn đề sử dụng thuốc.



Tổ 1 – Nhóm 5 – Lớp D4B

DS. Nguyễn Thị C: hoạt động DLS khác.

1


Câu hỏi thảo luận

Nếu bạn là DS. Nguyễn Văn A, bạn sẽ triển khai những hoạt động gì đế thực hiện
Dịch vụ cung cấp thông tin thuốc cho cán bộ y tế, bệnh nhân hay cộng đồng?

1. Các văn bản quy định về Hoạt động cung cấp thông tin thuốc?

2. Có những hình thức/ hoạt động TTT nào?

3. Trong tình huống này, nếu chỉ mình DS. Nguyễn Văn A thì sẽ chọn hình thức/
hoạt động TTT nào cho phù hợp?

Tổ 1 – Nhóm 5 – Lớp D4B

2


I. Các văn bản quy định về Hoạt động
thông tin thuốc

-

Thông tư 13/2009/TT-BYT ngày 01/09/2009 về Hướng dẫn hoạt động thông tin, quảng cáo thuốc.


3
Tổ 1 – Nhóm 5 – Lớp D4B


I. Các văn bản quy định về
Hoạt động thông tin thuốc
- Thông tư 22/2011/TT-BYT ngày 10/06/2011 về Hướng dẫn tổ chức và hoạt động của Khoa Dược bệnh viện.

4
Tổ 1 – Nhóm 5 – Lớp D4B


I. Các văn bản quy định về
Hoạt động thông tin thuốc
- Thông tư 31/2012/TT-BYT ngày 20/12/2012 Hướng dẫn hoạt động DLS.
Trích Điều 5. Các nhiệm vụ chung. Khoản 6.

DS lâm sàng
-Trực tiếp
-Văn bản
-Bảng tin điện tử, trang TT điện tử
-TT sử dụng thuốc

-Thư điện tử

-TT thuốc mới, đình chỉ lưu hành thuốc, rút SĐK

-Tranh ảnh


-TT Cảnh giác Dược , ADR, tương tác thuốc.

-Tờ hướng dẫn

Cán bộ y tế/ BN

5
Tổ 1 – Nhóm 5 – Lớp D4B


II. Hoạt động thông tin thuốc
Quy trình thông tin thuốc
Phân loại theo tính chất
Nhân viên

Bộ phận DLS và đơn

nghiêm trọng của TT

vị TTT

Văn bản, thông báo..

y tế, BN

Cập nhât TT

Sàng lọc, phân loại

Xử lý TT


Triển khai TT
website

Xem thuốc đề cập có nằm trong danh
mục thuốc BV (hoặc có lưu hành

Trả lời trực tiếp

Sách báo, tạp chí, website ( BYT,

trên thị trường VN) không? chọn các

HĐT, phòng QLCLT, Ban giám

Cục Quản lý dược trong và ngoài

TT phù hợp thực tế sử dụng tại BV

đốc ( phê duyệt trước khi triển
khai)

nước..)

6
Tổ 1 – Nhóm 5 – Lớp D4B


Hoạt động thông tin thuốc cho
cán bộ y tế

1. Phát hành TTT dạng Văn bản lưu hành trong BV
- Bản tin TTT:

7
Tổ 1 – Nhóm 5 – Lớp D4B


Hoạt động thông tin thuốc cho
cán bộ y tế
- Xây dựng các Bảng công cụ, Danh mục thuốc hỗ trợ tra cứu kê đơn:

Bảng Cách dùng và bảo quản thuốc tiêm

Bảng tương hợp các thuốc tiêm thường dùng

Khoa Dược – BV Nhân Dân 115

Khoa Dược – BV Nhi Đồng 1
Tổ 1 – Nhóm 5 – Lớp D4B

8


Hoạt động thông tin thuốc cho
cán bộ y tế
- Ban hành Công văn, Thông báo, tổng kết Báo cáo định kì của khoa Dược về thuốc:

Công văn cập nhật TTT

9



Hoạt động thông tin thuốc cho
cán bộ y tế

Thông báo về độ an toàn thuốc

10


Hoạt động thông tin thuốc cho
cán bộ y tế

Báo cáo định kì về thuốc đã sử dụng, đưa ra đề nghị của Dược

11
Tổ 1 – Nhóm 5 – Lớp D4B


Hoạt động thông tin thuốc cho
cán bộ y tế
2. Đào tạo, cập nhật, huấn luyện kiến thức sử dụng thuốc trong BV:
- Tại buổi giao ban khoa phòng
- Tại các buổi sinh hoạt/hội thảo KH của BV

Các buổi giao ban, sinh hoạt

12



Hoạt động thông tin thuốc cho
cán bộ y tế

Hội thảo, truyền thông TTT

13


Hoạt động thông tin thuốc cho
cán bộ y tế
3. Xây dựng các CSDL riêng cho BV:
- Lưu trữ các văn bản, các câu hỏi và câu trả lời TTT
- Truy xuất dữ liệu, tra cứu tìm kiếm TTT
- Báo cáo hoạt động TTT

14
Tổ 1 – Nhóm 5 – Lớp D4B


Hoạt động thông tin thuốc cho
cán bộ y tế

Quản lý dữ liệu TTT BV Bạch Mai

15


Hoạt động thông tin thuốc cho
cán bộ y tế
4. Khuyến cáo sửa đổi, bổ sung các thuốc trong danh mục thuốc bệnh viện, xây dựng các quy trình, hướng dẫn sử dụng thuốc trong

BV.
5. Cung cấp trực tiếp địa chỉ và cách truy cập các trang Web về thuốc trong, ngoài nước cho cán bộ y tế chủ động tra cứu

Địa chỉ web một số Cơ quan Quản lý
STT

Tên Cơ quan Quản lý Dược phẩm

Địa chỉ trang web

Cách thức truy cập

1

Cục Quản lý Dược

/>
Vào mục Quản lí TT & quảng cáo thuốc

2

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh

/>
3

Trung tâm DI & ADR Quốc gia

/>
Vào mục Tin tức, Thông tin

Vào mục Thông tin thuốc
Cảnh giác dược

4

5

Cơ quan quản lý Dược Châu Âu (EMA)

Cơ quan quản lý Dược phẩm và Thực phẩm Hoa Kỳ

/>
/>
Vào mục Latest news

Vào mục Drug

(US.FDA)
6

Cơ quan quản lý Dược phẩm và Sản phẩm y tế Anh (MHRA)

/>
Vào mục Drug and device alerts

nes-and-healthcare-products-regulatory-agency

7

Địa chỉ web một số Cơ quan Quản lý( Cơ quan quản lý Dược

phẩm và Sản phẩm y tế Pháp (ANSM)

/>
Vào mục S’informer
→ Points d’information

16


17


18


Hoạt động thông tin thuốc cho
cán bộ y tế
Địa chỉ truy cập Bản tin/tạp chí trong lĩnh vực Cảnh giác Dược

Kém cập nhật hơn các cơ quan quản lý nhưng định kỳ tổng hợp và nắm bắt dễ dàng các TT mới

STT

Tên bản tin/ tạp chí

Địa chỉ trang web

Mức độ cập nhật

1


Bản tin Cảnh giác dược

/>
3 tháng/lần

2

WHO Pharmaceuticals Newsletter

/>
2 tháng/lần

3

WHO Drug Information

/>
3 tháng/lần

4

Drug Safety Update (MHRA)

/>
1 tháng/lần

19
Tổ 1 – Nhóm 5 – Lớp D4B



20


21


Hoạt động thông tin thuốc cho
cán bộ y tế
Địa chỉ truy cập tờ TT sản phẩm được các cơ quan quản lý dược phẩm phê duyệt

STT

Nước/cơ quan quản lý tờ

Địa chỉ truy cập

HDSD
1

Châu Âu


Vào mục Find medicines

2

Anh

/>

3

Hoa Kỳ


Vào mục Drugs → Drug Approvals and Databases
→ Drugs@FDA Search

4

Pháp

/>Vào mục Base de données publique des médicaments

22
Tổ 1 – Nhóm 5 – Lớp D4B


Hoạt động thông tin thuốc cho
cán bộ y tế
Ngoài ra
Nghiên cứu khoa học:
- Tổ chức nghiên cứu khoa học trong các hoạt động thu thập, thẩm định, đánh giá thông tin thuốc, cảnh giác dược nói chung và ADR nói riêng;
- Tham gia thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học liên quan đến thông tin thuốc và cảnh giác dược.

23


Hoạt động thông tin thuốc cho
Bệnh nhân/cộng đồng



Tư vấn sử dụng thuốc cho BN mới xuất viên ( 5’/BN): trước ăn, sau ăn, 1 số chú ý phối hợp nên
tránh, 1 số thuốc dễ nhầm lẫn.



Phát tờ rơi, bảng tin thuốc cho BN/ cộng đồng trong BV, Cung cấp các bảng HDSD thuốc ( tên và
hình ảnh rõ ràng)



Xây dựng mô hình DS cộng đồng: trực tiếp đến thăm các bệnh nhân tại nhà để cc TTT, đánh giá
theo dõi tiến triển BN(1 số nước phát triển phương tây )



Tạo kênh phát thanh trong BV: với các điểm tin ngắn (giới hạn trong những khu vực đông
người, để tránh ảnh hưởng BN)



Trưng bày các Sách báo, tạp chí thuốc tại BV để BN đọc trong lúc chờ đợi

24
Tổ 1 – Nhóm 5 – Lớp D4B


×