Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Các dạng bài hữu cơ thường gặp hóa học THPT Quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.5 KB, 21 trang )

AOTRANGTB.COM

NHỮNG CÂU HỎI THƯỜNG GẶP TRONG LÝ THUYẾT HÓA HỮU CƠ
 GV : Nguyễn Văn Hiền

DẠNG 1. Những chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3
Những chất phản ứng được với AgNO3/NH3 gồm:
1. Ank – 1- in ( An kin có liên kết  đầu mạch) Phản ứng thế bằng ion kim loại
Các phương trình phản ứng:
R-CCH + AgNO3 + NH3 → R-CAg + 2NH4NO3
Đặc biệt:
CHCH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgCCAg + 2NH4NO3
Các chất thường gặp: axetilen( etin) C2H2 , propin CHC-CH3, Vinyl axetilen CH2=CH-CCH.
Nhận xét: Chỉ có axetilen phản ứng theo tỉ lệ 1-2
Các ank-1-in khác phản ứng theo tỉ lệ 1-1
2. Anđehit: Phản ứng tráng bạc ( tráng gương ) trong phản ứng này anđehit đóng vai trò là chất khử
Các phương trình phản ứng:
R(CHO)x + 2xAgNO3 + 3x NH3 + xH2O → R(COONH4)x + 2xNH4NO3 + 2xAg
Với anđehit đơn chức( x=1)
RCHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → RCOONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
Tỉ lệ mol: nRCHO : nAg = 1: 2
Riêng với HCHO theo tỉ lệ mol: nHCHO : nAg = 1: 4
HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → (NH4)2CO3 + 4NH4NO3 + 4Ag
Nhận xét:
+ Dựa vào phản ứng tráng bạc có thể xác định số nhóm chức –CHO trong phân tử anđehit. Sau đó để biết
anđehit no hay chưa no ta dựa vào tỉ lệ mol giữa anđehit và H2 trong phản ứng khử anđehit thành ancol bậc I.
+ Riêng với HCHO theo tỉ lệ mol: nHCHO : nAg = 1: 4. Do đó nếu 1 hỗn hợp 2 anđehit đơn chức tác dụng với
AgNO3 cho nAg > 2.nanđehit thì một trong hai anđehit đó là HCHO.
+ Nếu tìm công thức phân tử của anđehit đơn chức thì trước hết giả sử anđehit này không phải là anđehit fomic
và sau khi giải xong thử lại.
3. Những chất có nhóm –CHO


Tỉ lệ mol: nRCHO : nAg = 1: 2
+ Axit fomic: HCOOH
+ Este của axit fomic: HCOOR
+ Glucôzơ: C6H12O6 .
+ Mantozơ: C12H22O11
1
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại :


AOTRANGTB.COM

BÀI TẬP
Câu 1.( ĐH A – 2007) Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3/NH3 là:
A. Anđehitaxetic, but-1-in, etilen

B. axit fomic, vinylaxetilen, propin

C. anđehit fomic, axetilen, etilen

D. anđehit axetic, axetilen, but-2-in

Câu 2. (ĐH B - 2008) Cho dãy các chất: C2H2 , HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ).
Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 4

B. 5

C. 6

D. 3


Câu 3. ( ĐH A – 2009) Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2, C2H4, CH2O ( mạch hở), C3H4O2( mạch hở đơn chức),
biết C3H4O2 không làm đổi màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng với AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa là:
A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 4. ( ĐH A – 2009) Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.

B. Glucozơ, Glixerol, mantozơ, axit fomic

C. Fructozơ, mantozơ, Glixerol, anđehit axetic

D. Glucozơ, Fructozơ, mantozơ, saccarozơ

Câu 5( ĐH B – 2010) Tổng số hợp chất hữu cơ no,đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2,
phản ứng với NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là:
A. 4

B. 5

C. 8

D. 9


Câu 6 ( CĐ – 2008) Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ.
Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:
A.4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 7 ( CĐ – 2008) Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3.
Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu 8. A là một chất hữu cơ. Đốt cháy 1 mol A tạo ra 4 mol CO2 và 3 mol H2O. A bị thủy phân, có xúc tác, thu
được hai chất hữu cơ đều cho được phản ứng tráng gương. Công thức của A là:
A. Vinyl fomiat

B. HOC-COOCH=CH2

C. HCOOCH=CH-CH3

D. HCOOCH2CH=CH2


2
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại :


AOTRANGTB.COM

DẠNG 2. Những chất phản ứng được với dung dịch brom
Dung dịch brom là dung dịch có màu nâu đỏ
Những chất phản ứng được với dung dịch brom gồm:
1. Hiđrocacbon bao gồm các loại hiđrocacbon sau:
+ Xiclo propan
+ Anken
+ Ankin
+ Ankađien
+ Stiren
2. Các hợp chất hữu cơ có chứa gốc hiđrocacbon không no. Điển hình là gốc: vinyl CH2 = CH –
3. Anđehit
RCHO + Br2 + H2O → RCOOH + 2HBr
4. Các chất hữu cơ có nhóm chức anđehit
+ axit fomic
+ este của axit fomic
+ glucozơ
+ mantozơ
5. phenol và anilin: Phản ứng thế vòng benzen
OH
Br

OH

+


3Br2 (dd)



Br

Br

+

3HBr

(Kết tủa trắng) 2,4,6 tri brom phenol
Tương tự với anilin.
BÀI TẬP
Câu 1. ( ĐH B – 2007 ) Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để
phân biệt 3 chất lỏng trên là:
A. dung dịch phenol phtalein

B. nước brom

C. dung dịch NaOH

D. giấy quỳ tím

Câu 2. ( ĐH B – 2008 ) Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H5OH, CH2=CH – COOH, C6H5NH2 (anilin),
C6H5OH(phenol), C6H6( benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là:
3
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại :



AOTRANGTB.COM

A. 7

B. 5

C. 6

D. 4

Câu 3. ( ĐH A – 2009 ) Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dich brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X
là: A. Etilen

B. Xiclopropan

C. Xiclohexan

D. Stiren

Câu 3. ( ĐH B – 2010 ) Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số
chất có khả năng làm mất màu nước brom là:
A. 4

B. 5

C. 6

D. 3


DẠNG 3. Những chất có phản ứng cộng H2
1. Hiđrocacbon bao gồm các loại hiđrocacbon sau:
+ Xiclo propan, xiclo bu tan ( phản ứng cộng mở vòng )
+ Anken
+ Ankin
+ Ankađien
+ Stiren
2. Các hợp chất hữu cơ có chứa gốc hiđrocacbon không no. Điển hình là gốc: vinyl CH2 = CH –
3. Anđehit + H2 → ancol bậc I
RCHO + H2 → RCH2OH
o
, Ni
CH3-CH = O + H2 t

 CH3 -CH2 -OH

4. Xeton + H2 → ancol bậc II
CH3 - C - CH3 + H2

Ni, to
CH3 - CH - CH3

O

OH

5. Các chất hữu cơ có nhóm chức anđehit
+ glucozơ: khử glucozơ bằng hiđro
0


Ni ,t
CH2OH[CHOH]4CHO + H2 
 CH2OH[CHOH]4CH2OH

Sobitol
+ Fructozơ
+ saccarozơ
+ mantozơ

BÀI TẬP
Câu 1. ( ĐH B – 2010 ) Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 ( xúc tác Ni, t0) tạo ra sản phẩm có khả năng
phản ứng với Na là:
A. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH

B. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH

C. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH

D. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH
4

Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại :


AOTRANGTB.COM

DẠNG 4. Những chất phản ứng được với Cu(OH)2
Cu(OH)2 là 1 chất kết tủa và là 1 bazơ không tan
Những chất phản ứng được với Cu(OH)2 gồm

1. Ancol đa chức có nhóm – OH gần nhau tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2
Ví dụ: etylen glycol C2H4(OH)2 và glixerol C3H5(OH)3
2. Những chất có nhóm –OH gần nhau
+ Glucôzơ
+ Fructozơ
2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O
+ Saccarozơ
+ Mantozơ
3. Axit cacboxylic
2RCOOH + Cu(OH)2 → (RCOO)2Cu + 2H2O
Đặc biệt: Những chất có chứa nhóm chức anđehit khi cho tác dụng với Cu(OH)2/NaOH nung nóng sẽ cho
kết tủa Cu2O màu đỏ gạch
+ Anđehit
+ Glucôzơ
+ Mantozơ
4. Peptit và protein
Peptit: Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím
Đó là màu của hợp chất phức giữa peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên với ion đồng
Protein: Có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím

BÀI TẬP
Câu 1. ( ĐH A – 2007 ) Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung
dịch glucozơ phản ứng với: A. loại Na

B. AgNO3/NH3, đun nóng

C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng

D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
5


Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại :


AOTRANGTB.COM

Câu 2. ( ĐH B – 2008 ) Cho các chất : ancol etylic, glixerin, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác
dụng được với Cu(OH)2 là: A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 3. ( ĐH A – 2009) Thuốc thử dùng để phân biệt Gly – Ala – gly với Gly – Ala là:
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

B. Dung dịch NaCl

C. dung dịch HCl

D. Dung dịch NaOH

Câu 4. ( ĐH B – 2009 ) Cho các hợp chất sau:
(a) HOCH2 – CH2OH

(b) HOCH2 – CH2 – CH2OH

(d) CH3 – CH(OH) – CH2OH


(c) HOCH2 – CH(OH) – CH2OH

(e) CH3 – CH2OH

(f) CH3 – O – CH2CH3

Các chất đều tác dụng với Na, Cu(OH)2 là:
A. (a), (c), (d)

B. (c), (d), (f)

C. (a), (b), (c)

D. (c), (d), (e).

Câu 5. ( ĐH B – 2010 ) Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. Fructozơ, axit acrylic, ancol etylic.

B. glixerol, axit axetic, glucozơ

C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic

D. Lòng trắng trứng, Fructozơ, axeton.

DẠNG 5. Nhứng chất phản ứng được với NaOH
+ Dẫn xuất halogen
+ Phenol
+ Axit cacboxylic
+ este

+ muối của amin

R – NH3Cl + NaOH → R – NH2 + NaCl + H2O

+ amino axit
+ muối của nhóm amino của amin
HOOC – R – NH3Cl + 2NaOH → NaOOC – R – NH2 + NaCl + 2H2O

BÀI TẬP
Câu 1. ( ĐH B - 2007) Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O ( là dẫn xuất của benzen ) đều tác dụng với
dung dịch NaOH là: A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 2. ( ĐH B - 2007) Cho các chất: etyl axetat, aniline, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoniclorua,
ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A.4

B. 6

C. 5

D. 3

Câu 3. ( ĐH B - 2010) Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C5H10O2,
phản ứng với NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là:

A. 4

B. 5

C. 8

D. 9

Câu 4. A có công thức phân tử C8H10O. A tác dụng được với dung dịch kiềm tạo muối. Có bao nhiêu công thức
cấu tạo của A phù hợp với giả thiết này?A. 6

B. 7

C. 8

D. 9
6

Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại :


AOTRANGTB.COM

Câu 5. Hai chất X, Y được tạo bởi ba nguyên tố C, H, O. Tỉ khối hơi của mỗi chất so với heli đều bằng 18,5. Cả
hai chất đều tác dụng được với dung dịch kiềm và đều cho được phản ứng tráng bạc. Hai chất đó có thể là:
A.

HOOC-CHO; HCOOCH=CH2

B. HO-CH2CH2CHO; HOCCH2COOH


C. HCOOCH2CH3; HOC-COOH

D. Axit acrilic; Etyl fomiat

Câu 6. Loại hợp chất hữu cơ nào tác dụng được với dung dịch kiềm:
A. Axit hữu cơ; Phenol; ancol đa chức có chứa hai nhóm –OH liên kết ở hai nguyên tử cacbon cạnh nhau
B. Este; Dẫn xuất halogen; Muối của axit hữu cơ
C.

Xeton; Anđehit; Ete; Dẫn xuất halogen

D. Axit hữu cơ; Phenol; Este; Dẫn xuất halogen

DẠNG 6. Những chất phản ứng được với HCl
Tính axit sắp xếp tăng dần:
Phenol < axit cacbonic < axit cacboxylic < HCl
Nguyên tắc: axit mạnh hơn đẩy axit yếu hơn ra khỏi muối
+ Phản ứng cộng của các chất có gốc hiđro cacbon không no. Điển hình là gốc: vinyl CH2 = CH –
+ muối của phenol
+ muối của axit cacboxylic
+ Amin
+ Aminoaxit
+ Muối của nhóm cacboxyl của axit
NaOOC – R – NH2 + 2HCl → HOOC – R – NH3Cl + NaCl
BÀI TẬP
Câu 1. ( ĐH A - 2009) Có ba dung dịch: amonihiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng:
ancol etylic, benzen, anilin. Nếu chỉ dùng thuốc thử duy nhất là HCl thì sẽ nhận biết được tối đa bao nhiêu ống
nghiệm?
A.4


B. 6

C. 5

D. 3

Câu 2. ( ĐH A – 2010 )Cho sơ đồ chuyển hóa:
0

0

 H 2 du ( Ni ,t )
 NaOH du ,t
 HCl
Triolein 
 Z.
 X 
 Y 

Tên của Z là
A. axit linoleic.

B. axit oleic.

C. axit panmitic.

D. axit stearic.

DẠNG 7. Những chất phản ứng được với HCl và NaOH

7
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại :


AOTRANGTB.COM

+ Axit cacboxylic có gốc hiđrocacbon không no
+ Este không no
+ Aminoaxit

BÀI TẬP
Câu 1. ( ĐH B - 2007) Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin(Z), este
của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng với NaOH và đều tác dụng với HCl là:
A. X,Y, Z, T

B. Z, T, Y, X

C. T, X, Y, Z

D. Y, T, X, Z

Câu 2. Tổng số hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức C3H4O2 vừa tác dụng với NaOH và vừa tác dụng với
HCl là:A. 1

B. 2

C. 3

D. 4


DẠNG 8. Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh,màu đỏ,không đổi màu
Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ ( thông thường là tính chất của axit ) gồm:
+ Axit cacboxylic
+ Muối của các bazơ yếu và axit mạnh
Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh ( thông thường là tính chất của bazơ ) gồm:
+ Amin ( trừ anilin )
+ Muối của axit yếu và bazơ mạnh
BÀI TẬP
Câu 1. ( ĐH B – 2007 ) Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac

B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit

C. anilin, amoniac, natrihiđroxit

D. metyl amin, amoniac, natri axetat

Câu 2. ( ĐH A – 2008 ) Có các dung dịch riêng biệt sau:
C6H5- NH3Cl ( phenyl amoni clorua ), H2N – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH , ClH3N – CH2 – COOH,
HOOC – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH , H2N – CH2 – COONa.
Số lượng các dung dịch có pH< 7 là:
A.4

B. 2

C. 5

D. 3

CÂU HỎI LÝ THUYẾT HỮU CƠ


Câu 1. Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là
8
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại :


AOTRANGTB.COM

A.. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

Câu 2. Cho các chất : CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-CH3,
CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là
A. 4.

B.. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 3.Cho các chất sau: CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH2-CH=C(CH3)2; CH3-CH=CH-CH=CH2 ; CH3-CH=CH2 ;
CH3-CH=CH-COOH. Số chất có đồng phân hình học là
A. 3.


B.. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 4.Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử
của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng.
A.. anken.

B. ankin.

C. ankađien.

D. ankan.

Câu 5. Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là CnH2n+1. Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng của.
A. anken.

B. ankin.

C.. ankan.

D. ankađien.

Câu 6. Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau
khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là:
A. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en.

B. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan.


C.. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en.

D. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en.

Câu 7. Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là
A. stiren.

B.. xiclohexan.

C. xiclopropan.

D. etilen.

Câu 8. Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là
A. eten và but-2-en (hoặc buten-2).

B. eten và but-1-en (hoặc buten-1).

C.. propen và but-2-en (hoặc buten-2).

D. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1).

Câu 9. Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là
A. 4.

B. 5.

C. 2.


D. 3.

Câu 10. Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là
75,5. Tên của ankan đó là
A. 3,3-đimetylhecxan.

B. 2,2,3-trimetylpentan.

C. isopentan.

D.. 2,2-đimetylpropan.

Câu 11. Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo tỉ
lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là
A. 3-metylpentan.

B. 2-metylpropan.

C. butan.

D.. 2,3-đimetylbutan.

Câu 12. Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất.
A. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666.
B.. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric.
C. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D.
D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT.
9
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại :



AOTRANGTB.COM

Câu 13. Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:
A. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.

B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.

C. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.D.. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.
Câu 14. Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với
A.. nước Br2..
Câu 15. Cho sơ đồ

B. dung dịch NaOH.

C. H2 (Ni, nung nóng). D. Na kim loại.

+ Cl 2 (1:1)
+ NaOH, du
+ HCl
C6 H 6 
 X 
 Y 
Z
Fe, t o
t o cao,P cao

A.. C6H5ONa, C6H5OH. B. C6H5OH, C6H5Cl.

. Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là:


C. C6H4(OH)2, C6H4Cl2. D. C6H6(OH)6, C6H6Cl6.

Câu 16.. Cho các phản ứng :
0

0

t

HBr + C2H5OH 

t
.
C2H4 + Br2 
askt(1:1mol)
C2H6 + Br2  .

C2H4 + HBr 
Số phản ứng tạo ra C2H5Br là : A. 2.

B. 4

C. 1

D.. 3.

Câu 17. Cho sơ đồ chuyển hoá:
H 2SO 4 ®Æc
+ HBr

+ Mg, etekhan
Butan - 2 - ol 
 X(anken) 
 Y 
Z
to

.

Trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính. Công thức của Z là
A.. CH3-CH(MgBr)-CH2-CH3.

B. (CH3)2CH-CH2-MgBr.

C. CH3-CH2-CH2 -CH2-MgBr.

D. (CH3)3C-MgBr.

Câu 18. Cho sơ đồ chuyển hoá sau :
0

0

 Br2 (1:1mol),Fe,t
 NaOH(dö ),t ,p
 HCl(dö )
Toluen 
 X 
 Y 
Z .


Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ, Z có thành phần chính gồm :
A. o-bromtoluen và p-bromtoluen.

B. m-metylphenol và o-metylphenol.

C. benzyl bromua và o-bromtoluen.

D.. o-metylphenol và p-metylphenol.

Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn một ancol đa chức, mạch hở X, thu được H2O và CO2 với tỉ lệ số mol tương ứng là
3:2. Công thức phân tử của X làA. C2H6O.

B. C3H8O2.

C.. C2H6O2.

D. C4H10O2.

Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO2 bằng số mol
H2O. Thành phần phần trăm về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là
A.. 50% và 50%.

B. 20% và 80%.

C. 75% và 25%.

D. 35% và 65%.

Câu 21. Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên

thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng
19. Công thức phân tử của X là
A. C3H6.

B. C3H8.

C, C4H8.

D. C3H4.

Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hợp X gồm C3H6, CH4, CO (thể tích CO gấp hai lần thể tích CH4), thu
được 24,0 ml CO2 (các thể tích khí đo ở cùng đkiện nhiệt độ và áp suất). Tỉ khối của X so với khí hiđro là
10
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại :


AOTRANGTB.COM

A. 22,2.

B, 25,8.

C. 11,1.

D. 12,9.

Câu 23. Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2 gấp đôi số
mol cần cho phản ứng cháy) ở 139,9oC, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt
độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có công thức phân tử là
A. C2H4 O2.


B. C4H8O2.

C, C3H6O2.

D. CH2O2.

Câu 24. Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp X có
khối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần lượt là
A. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4.

B, 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4.

C. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2.

D. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2.

Câu 25. Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí C2H4 (ở
đktc). Giá trị tối thiểu của V làA. 2,240.

B. 2,688.

C. 4,480. D, 1,344.

Câu 26. Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối
lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu
được số gam kết tủa làA, 30. B. 40.

C. 10.


D. 20.

Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp khí gồm C2H2 và hiđrocacbon X sinh ra 2 lít khí CO2 và 2 lít hơi H2O
(các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X là
A. CH4.

B. C2H4.

C, C2H6.

D. C3H8.

Câu 28. Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng
clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là
A. C4H8.

B. C2H4.

C, C3H6.

D. C3H4.

Câu 29. Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ Y
(chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi
của X làA. but-2-en.

B. xiclopropan.

C, but-1-en.


D. propilen.

Câu 30. Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung dịch
NaOH là: A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Câu 31. Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước
thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với
công thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là
A. 4.

B. 3.

C, 2.

D. 1.

Câu 32. Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là C7H8O2, tác dụng được với Na
và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng
và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3OC6H4OH.

B. CH3C6H3(OH)2.

C, HOC6H4CH2OH.


D. C6H5CH(OH)2.

Câu 33. Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít ddịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu cho a mol
X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H2 (ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X
là A. CH3-C6H3(OH)2.

B. HO-CH2-C6H4-OH. C. HO-C6H4-COOH.

D. HO-C6H4-COOCH3.
11

Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại :


AOTRANGTB.COM

Câu 34. Khi đun nóng hỗn hợp rượu (ancol) gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở 140oC) thì số
ete thu được tối đa làA. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 35. Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu được là
A. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en).

B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).


C. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en).

D. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en).

Câu 36. Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phân của nhau
(tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CH(CH3)CH2OH.B. CH3OCH2CH2CH3. C. CH3CH(OH)CH2CH3. D. (CH3)3COH.
Câu 37. Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); CH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với
Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A. Z, R, T.

B. X, Y, R, T.

C. X, Y, Z, T.

D, X, Z, T.

Câu 38. Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với
dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là
A, phenol.

B. axit acrylic.

C. metyl axetat.

D. anilin.

Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho X tác dụng với
lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X đã phản ứng.

Công thức của X là
A. (CHO)2.

B. C2H5CHO.

C. CH3CHO.

D. HCHO.

Câu 40. Cho các chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất phản ứng được với
(CH3)2CO làA. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 27. Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:
A. CH3COOH, C2H2, C2H4.
C. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.

B. C2H5OH, C2H4, C2H2.
D. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.

Câu 41. Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n, vậy công thức phân tử của X là
A. C9H12O9.

B. C3H4O3.


C. C6H8O6.

D. C12H16O12.

Câu 42. Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất
rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T.
Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là
A. CH3COOCH=CH-CH3.B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH3.

D. HCOOCH=CH2.

Câu 43. Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với:
Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (t0) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2
lần lượt là:A. CH3-COOH, H-COO-CH3.

B. H-COO-CH3, CH3-COOH.

C. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.

D. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
12

Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại :


AOTRANGTB.COM

Câu 44. Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO3
thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là
A. axit ađipic. B. ancol o-hiđroxibenzylic.


C. axit 3-hiđroxipropanoic D. etylen glicol.

Câu 45.Mệnh đề không đúng là:
A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
C. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
D. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
Câu 46. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 4.

B. 6.

C. 5.

D. 2.

Câu 47. Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch
NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 48. Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2,
CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 5.


B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 49. Saccarơzơ được cấu tạo bởi:
A. Một gốc β- glucôzơ và 1 gốc α- fructozơ

B. Một gốc α- glucôzơ và 1 gốc α- fructozơ

C. Một gốc α- glucôzơ và 1 gốc β- fructozơ

D. Một gốc β- glucôzơ và 1 gốc α- fructozơ

Câu 50. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho ddịch glucozơ phản
ứng với.
A. kim loại Na.

B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.

D. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dd NH3, đun nóng.

Câu 51.Để phân biệt mantozơ và saccarozơ người ta làm như sau:
A. Cho các chất lần lượt tác dụng với AgNO3/NH3
B. Thuỷ phân từng chất rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với dung dịch Br2
C. Thuỷ phân sản phẩm rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với Cu(OH)2/NH3

D. Cho các chất lần lượt tác dụng với Cu(OH)2
Câu 52. Điểm khác nhau của glucôzơ với fructôzơ dạng mạch hở là?
A. Vị trí cacbonyl trong công thức cấu tạo

B. Tác dụng với Cu(OH)2

C. Phản ứng tác dụng với H2 (xt và đun nóng), tạo thành este

D. Phản ứng tác dụng với Ag2O/NH3

Câu 53.Cho 3 nhóm chất hữu cơ sau: (I) Saccarozơ và dung dịch glucozơ

(II) Saccacrozơ và mantozơ

(III) Saccarozơ, mantozơ và andehit axetic
Để phân biệt các chất trong mỗi nhóm ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:
13
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại :


AOTRANGTB.COM

A. Cu(OH)2/dd NaOH

B. AgNO3/NH3

C. Na

D. Br2/H2O


Câu 54. Hai gluxit X, Y khi tác dụng với cùng một chất có xúc tác và đun nóng đều tạo ra một sản phẩm duy
nhất có phản ứng tráng gương. X và Y lần lượt là
A. Saccarozơ và xenlulôzơ.

B. Saccarozơ và mantozơ.

C. Glucozơ và fructozơ.

D. Mantôzơ và tinh bột.

Câu 55. Cho sơ đồ sau : Xenlulozơ → X → Y → Z (+ Q)→ polivinylaxetat Các chất X, Y, Z, Q lần lượt là :
A. Saccaroz, Glucoz, Axit axetic, Axetilen

B. Glucozơ, Ancol etylic, Axit axetic, Axetylen.

C. tinh bột, Ancol etylic, Etanal, Axit axetic.

D. Dex-trin, Glucozơ, Ancol etylic, Axit axetic

Câu 56. Dãy nào gồm các chất đều cho phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ, polivinylclorua
B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, protein, chất béo
C. Tinh bột, xenlulozơ, mantozơ, chất béo, polietylen
D. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ, protein
Câu 57.Cho sơ đồ chuyển hóa Tinh bột →A→B→axit axetic. A, B tương ứng là:
A. etanol, etanal

B. glucozơ, etyl axetat

C. glucozơ, etanol


D. glucozơ, etanal

Câu 58. Chất nào sau đây không được điều chế trực tiếp từ glucozơ:
A. Ancol etylic

B. Sorbitol

C. Axit lactic

D. Axit axetic

Câu 59. Trong phân tử amilozơ, các mắt xích glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết nào sau đây:
A. α [1-6] glucozit

B. α [1-4] glucozit

C. β [1-6] glucozit

D. β [1-4] glucozit

Câu 60. Cho các chất sau: glucozơ, anđehit axetic, fructozơ, etylen glicol, saccarozơ, mantozơ, metyl glucozit.
Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 trong kiềm nóng tạo kết tủa đỏ gạch là:
A. 3

B. 4

C. 5

D. 6


Câu 61. Phát biểu không đúng là:
A. .Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin).
B. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.
C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
Câu 62. Có các ddịch riêng biệt sau:
C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua), NH2 - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH,

ClNH3 - CH2 - COOH,

HOOC - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH, NH2 - CH2 - COONa. Số lượng các ddịch có pH < 7 là
A, 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Câu 63. Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi
các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
14
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại :


AOTRANGTB.COM


C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-.
D, H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-.

15
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại :


AOTRANGTB.COM

ĐÁP ÁN CÂU HỎI LÝ THUYẾT HỮU CƠ
Câu 64. Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là
A.. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

Câu 65. Cho các chất : CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH2=CHCH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là
A. 4.

B.. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 66. Cho các chất sau: CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH2-CH=C(CH3)2; CH3-CH=CH-CH=CH2; CH3-CH=CH2; CH3CH=CH-COOH. Số chất có đồng phân hình học là
A. 3.


B.. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 67.Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các
chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng.
A.. anken.

B. ankin.

C. ankađien.

D. ankan.

Câu 68. Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là CnH2n+1. Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng của.
A. anken.

B. ankin.

C.. ankan.

D. ankađien.

Câu 69. Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản
ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là:
A. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en.


B. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan.

C.. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en.

D. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en.

Câu 70. Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là
A. stiren.

B.. xiclohexan.

C. xiclopropan.

D. etilen.

Câu 71. Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là
A. eten và but-2-en (hoặc buten-2).

B. eten và but-1-en (hoặc buten-1).

C.. propen và but-2-en (hoặc buten-2).

D. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1).

Câu 72. Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là
A.. 4.

B. 5.

C. 2.


D. 3.

Câu 73. Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên
của ankan đó là
A. 3,3-đimetylhecxan.

B. 2,2,3-trimetylpentan.

C. isopentan.

D.. 2,2-đimetylpropan.

Câu 74. Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol
1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là
A. 3-metylpentan.

B. 2-metylpropan.

C. butan.

D.. 2,3-đimetylbutan.

Câu 75. Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất.
A. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666.
B.. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric.
C. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D.
D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT.
Câu 76. Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:


16
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại :


AOTRANGTB.COM

A. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.

B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.

C. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.

D.. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.

Câu 77. Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với
A.. nước Br2..
Câu 78. Cho sơ đồ

B. dung dịch NaOH.

C. H2 (Ni, nung nóng).

+ Cl 2 (1:1)
+ NaOH, du
+ HCl
C6 H 6 
 X 
 Y 
Z
Fe, t o

t o cao,P cao

A.. C6H5ONa, C6H5OH.

B. C6H5OH, C6H5Cl.

D. Na kim loại.

. Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là:

C. C6H4(OH)2, C6H4Cl2.

D. C6H6(OH)6, C6H6Cl6.

Câu 79.. Cho các phản ứng :
t0

t0


HBr + C2H5OH 

.
C2H4 + Br2 
askt(1:1mol)

C2H6 + Br2  .

C2H4 + HBr 
Số phản ứng tạo ra C2H5Br là :

A. 2.

B. 4

C. 1

D.. 3.

Câu 80. Cho sơ đồ chuyển hoá:
H 2SO 4 ®Æc
+ HBr
+ Mg, etekhan
Butan - 2 - ol 
 X(anken) 
 Y 
Z
to

.

Trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính. Công thức của Z là
A.. CH3-CH(MgBr)-CH2-CH3.

B. (CH3)2CH-CH2-MgBr.

C. CH3-CH2-CH2 -CH2-MgBr.

D. (CH3)3C-MgBr.

Câu 81. Cho sơ đồ chuyển hoá sau :

0

0

 Br2 (1:1mol),Fe,t
 NaOH(dö ),t ,p
 HCl(dö )
Toluen 
 X 
 Y 
Z .

Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ, Z có thành phần chính gồm :
A. o-bromtoluen và p-bromtoluen.

B. m-metylphenol và o-metylphenol.

C. benzyl bromua và o-bromtoluen.

D.. o-metylphenol và p-metylphenol.

Câu 82. Đốt cháy hoàn toàn một ancol đa chức, mạch hở X, thu được H2O và CO2 với tỉ lệ số mol tương ứng là 3:2. Công
thức phân tử của X là
A. C2H6O.

B. C3H8O2.

C.. C2H6O2.

D. C4H10O2.


Câu 83. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Thành
phần phần trăm về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là
A.. 50% và 50%.

B. 20% và 80%.

C. 75% và 25%.

D. 35% và 65%.

Câu 84. Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được
hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Công thức phân
tử của X là
A. C3H6.

B. C3H8.

C, C4H8.

D. C3H4.

Câu 85. Đốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hợp X gồm C3H6, CH4, CO (thể tích CO gấp hai lần thể tích CH4), thu được 24,0
ml CO2 (các thể tích khí đo ở cùng đkiện nhiệt độ và áp suất). Tỉ khối của X so với khí hiđro là
A. 22,2.

B, 25,8.

C. 11,1.


D. 12,9.

Câu 86. Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2 gấp đôi số mol cần cho
phản ứng cháy) ở 139,9oC, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất
trong bình lúc này là 0,95 atm. X có công thức phân tử là

17
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại :


AOTRANGTB.COM

A. C2H4 O2.

B. C4H8O2.

C, C3H6O2.

D. CH2O2.

Câu 87. Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp X có khối lượng
12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần lượt là
A. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4.

B, 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4.

C. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2.

D. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2.


Câu 88. Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí C2H4 (ở đktc).
Giá trị tối thiểu của V là
A. 2,240.

B. 2,688.

C. 4,480.

D, 1,344.

Câu 89. Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng
phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết
tủa là
A, 30.

B. 40.

C. 10.

D. 20.

Câu 90. Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp khí gồm C2H2 và hiđrocacbon X sinh ra 2 lít khí CO2 và 2 lít hơi H2O (các thể
tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X là
A. CH4.

B. C2H4.

C, C2H6.

D. C3H8.


Câu 91. Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là
45,223%. Công thức phân tử của X là
A. C4H8.

B. C2H4.

C, C3H6.

D. C3H4.

Câu 92. Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ Y (chứa
74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X là
A. but-2-en.

B. xiclopropan.

C, but-1-en.

D. propilen.

Câu 93. Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 2.B. 4.

C. 3.

D. 1.

Câu 94. Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu được
sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử

C8H10O, thoả mãn tính chất trên là
A. 4.

B. 3.

C, 2.

D. 1.

Câu 95. Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là C7H8O2, tác dụng được với Na và với
NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và X chỉ tác dụng
được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3OC6H4OH.

B. CH3C6H3(OH)2.

C, HOC6H4CH2OH.

D. C6H5CH(OH)2.

Câu 96. Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít ddịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu cho a mol X phản
ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H2 (ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3-C6H3(OH)2.

B. HO-CH2-C6H4-OH.

C. HO-C6H4-COOH.

D. HO-C6H4-COOCH3.


Câu 97. Khi đun nóng hỗn hợp rượu (ancol) gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở 140oC) thì số ete thu được
tối đa là
A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 98. Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu được là

18
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại :


AOTRANGTB.COM

A. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en).

B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).

C. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en).

D. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en).

Câu 99. Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phân của nhau (tính cả
đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CH(CH3)CH2OH. B. CH3OCH2CH2CH3. C. CH3CH(OH)CH2CH3. D. (CH3)3COH.
Câu 100. Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); CH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOHCH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung

dịch màu xanh lam là
A. Z, R, T.

B. X, Y, R, T.

C. X, Y, Z, T.

D, X, Z, T.

Câu 101. Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch
NaHCO3. Tên gọi của X là
A, phenol.

B. axit acrylic.

C. metyl axetat.

D. anilin.

Câu 102. Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho X tác dụng với lượng dư
Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X đã phản ứng. Công thức của X là
A. (CHO)2.

B. C2H5CHO.

C. CH3CHO.

D. HCHO.

Câu 103. Cho các chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất phản ứng được với (CH3)2CO là

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 27. Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:
A. CH3COOH, C2H2, C2H4.

B. C2H5OH, C2H4, C2H2.

C. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.

D. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.

Câu 104. Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n, vậy công thức phân tử của X là
A. C9H12O9.

B. C3H4O3.

C. C6H8O6.

D. C12H16O12.

Câu 105. Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và
chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác
dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là
A. CH3COOCH=CH-CH3. B. CH3COOCH=CH2.


C. HCOOCH3.

D. HCOOCH=CH2.

Câu 106. Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH,
Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (t0) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:
A. CH3-COOH, H-COO-CH3.
C. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.

B. H-COO-CH3, CH3-COOH.
D. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.

Câu 107. Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO3 thì đều
sinh ra a mol khí. Chất X là
A. axit ađipic.

B. ancol o-hiđroxibenzylic.

C. axit 3-hiđroxipropanoic.

D. etylen glicol.

Câu 108.Mệnh đề không đúng là:
A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
C. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
D. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.

19

Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại :


AOTRANGTB.COM

Câu 109. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 4.

B. 6.

C. 5.

D. 2.

Câu 110. Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH
nhưng không tác dụng được với Na là
A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 111. Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH,
dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 5.

B. 2.


C. 4.

D. 3.

Câu 112. Saccarơzơ được cấu tạo bởi:
A. Một gốc β- glucôzơ và 1 gốc α- fructozơ

B. Một gốc α- glucôzơ và 1 gốc α- fructozơ

C. Một gốc α- glucôzơ và 1 gốc β- fructozơ

D. Một gốc β- glucôzơ và 1 gốc α- fructozơ

Câu 113. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho ddịch glucozơ phản ứng với.
A. kim loại Na.

B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.

D. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dd NH3, đun nóng.

Câu 114.Để phân biệt mantozơ và saccarozơ người ta làm như sau:
A. Cho các chất lần lượt tác dụng với AgNO3/NH3
B. Thuỷ phân từng chất rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với dung dịch Br2
C. Thuỷ phân sản phẩm rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với Cu(OH)2/NH3
D. Cho các chất lần lượt tác dụng với Cu(OH)2
Câu 115. Điểm khác nhau của glucôzơ với fructôzơ dạng mạch hở là?
A. Vị trí cacbonyl trong công thức cấu tạo


B. Tác dụng với Cu(OH)2

C. Phản ứng tác dụng với H2 (xt và đun nóng), tạo thành este

D. Phản ứng tác dụng với Ag2O/NH3

Câu 116.Cho 3 nhóm chất hữu cơ sau: (I) Saccarozơ và dung dịch glucozơ

(II) Saccacrozơ và mantozơ

(III) Saccarozơ, mantozơ và andehit axetic
Để phân biệt các chất trong mỗi nhóm ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:
A. Cu(OH)2/dd NaOH

B. AgNO3/NH3

C. Na

D. Br2/H2O

Câu 117. Hai gluxit X, Y khi tác dụng với cùng một chất có xúc tác và đun nóng đều tạo ra một sản phẩm duy nhất có
phản ứng tráng gương. X và Y lần lượt là …
A. Saccarozơ và xenlulôzơ.

B. Saccarozơ và mantozơ.

C. Glucozơ và fructozơ.

D. Mantôzơ và tinh bột.


Câu 118. Cho sơ đồ sau : Xenlulozơ → X → Y → Z (+ Q)→ polivinylaxetat Các chất X, Y, Z, Q lần lượt là :
A. Saccaroz, Glucoz, Axit axetic, Axetilen

B. Glucozơ, Ancol etylic, Axit axetic, Axetylen.

C. tinh bột, Ancol etylic, Etanal, Axit axetic.

D. Dex-trin, Glucozơ, Ancol etylic, Axit axetic

Câu 119. Dãy nào gồm các chất đều cho phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ, polivinylclorua
B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, protein, chất béo
C. Tinh bột, xenlulozơ, mantozơ, chất béo, polietylen
D. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ, protein
Câu 120.Cho sơ đồ chuyển hóa Tinh bột →A→B→axit axetic. A, B tương ứng là:

20
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại :


AOTRANGTB.COM

A. etanol, etanal

B. glucozơ, etyl axetat

C. glucozơ, etanol

D. glucozơ, etanal


Câu 121. Chất nào sau đây không được điều chế trực tiếp từ glucozơ:
A. Ancol etylic

B. Sorbitol

C. Axit lactic

D. Axit axetic

Câu 122. Trong phân tử amilozơ, các mắt xích glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết nào sau đây:
A. α [1-6] glucozit

B. α [1-4] glucozit

C. β [1-6] glucozit

D. β [1-4] glucozit

Câu 123. Cho các chất sau: glucozơ, anđehit axetic, fructozơ, etylen glicol, saccarozơ, mantozơ, metyl glucozit. Số chất
tác dụng được với Cu(OH)2 trong kiềm nóng tạo kết tủa đỏ gạch là:
A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 124. Phát biểu không đúng là:
A. .Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin).

B. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.
C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
Câu 125. Có các ddịch riêng biệt sau:
C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua), NH2 - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH,

ClNH3 - CH2 - COOH,

HOOC - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH, NH2 - CH2 - COONa. Số lượng các ddịch có pH < 7 là
A, 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Câu 126. Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản
ứng kết thúc thu được sản phẩm là:
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-.
D, H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-.

21
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại :




×