Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

200 câu trắc nghiệm môn nghiệp vụ ngân hàng 2 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.39 KB, 28 trang )

Đề trắc nghiệm môn nghiệp vụ ngân hàng 2.có đáp án.
1.Tín dụng ngân hàng không nhằm tà trợ cho.
A Bất động sản
B Tiêu dùng
C Công thương nghiệp
D Tài chính công
2.Nợ xấu là tình trạng chung cua các ngân hàng vì
A Chạy theo rủi ro để gia tăng lợi nhuận
B Tăng trưởng tín dụng quá mức
C Có những nguyên nhân bất khả kháng
D Có sự can thiệp của chính phủ
3.Biện pháp có thể giúp ngân hàng thương mại phòng tránh rủi ro tín dụng là
A Đa dạng hóa danh mục tín dụng
B Phân loại khách hàng và cho vay có trọng điểm
C Trích lập dự phòng rủi ro
D A và B đúng
4.Dự phòng rủi ro tín dụng ngân hàng thương mai có thể được hiểu là
A Kế hoạch phòng ngừa rủi ro tín dụng
B Trích lập các khoản tiền theo tỉ lệ quy định trên các nhóm nợ để dự phòng tổn thất có
thể xảy ra do khách hàng không thưc hiện được nghĩa vụ theo cam kết
C Trích lập các khoản tiền theo tỉ lệ quy định trên các nhóm nợ đẻ dự phòng mọi tổn thất
có thể xảy ra của ngân hàng thương mại
D Trích lập các khoản tiền trên các nhóm nợ đẻ dự phòng cho mọi tổn thất có thể xảy ra
của ngân hàng thương mại.
5.Ngân hàng thương mại phải trích lập dự phòng rủi ro chung cho các khoản tín dụng
thuộc các nhóm nợ theo quy định của Việt Nam là,
A Nợ nhóm 2.3.4.5
B Nợ nhóm 1.2.3.4
C Nợ nhóm 2, nợ xấu
D Nợ nhóm 5
6.NHTM phải trích lập dự phòng cụ thể cho các khoản tín dụng thuộc các khoản nợ theo


quy định của Việt Nam là
A Nợ xấu
B Nợ nhóm 1.2.3.4
C Nợ nhóm 2 nợ xấu
D 3 đáp án đều sai
7.Nợ xấu của NHTM phải trích lập các khoản dự phòng rủi ro theo quy định của Việt
Nam là
A Trích lập dự phòng chung và trích lập dự phòng cụ thể
B Trích lập dự phòng chung trừ nhóm 5 và trích lập dự phòng cụ thể
C Tùy khả năng của NHTM có trích lập dự phòng hay không
D Cả 3 đáp án trên đều sai.
8.Mức quy định trích lập dự phòng rủi ro tín dụng của NHTM heo quy định của Việt
Nam là
A 0.75% nợ xấu ,5% (Nợ nhóm 2-giá trị khấu trừ tài sản đảm bảo thuộc dư nợ nhóm 2)
20% (Nợ nhóm 3-giá trị khấu trừ tài sản đảm bảo thuộc dư nợ nhóm 3), 50% (Nợ nhóm


4-giá trị khấu trừ tài sản đảm bảo thuộc dư nợ nhóm 4 ), Nợ nhóm 5-giá trị khấu trừ tài
sản đảm bảo thuộc dư nợ nhóm 5.
B 0.75% nợ nhóm 1 đến 4 ,5% nợ nhóm 2 ,20% nợ nhóm 3,50% nợ nhóm 4,100% nợ
nhóm 5
C 0.75% nợ nhóm 1 đến nhóm 4 , 5% (Nợ nhóm 2 –giá trị khấu trừ tài sản đảm bảo thuộc
dư nợ nhóm 2),20% (Nợ nhóm 3 –giá trị khấu trừ tài sản đảm bảo thuộc dư nợ nhóm
3 ),50% (Nợ nhóm 4-giá trị khấu trừ tài sản đảm bảo thuộc dư nợ nhóm 4 ),Nợ nhóm 5giá trị khấu trừ tài sản đảm bảo thuộc dư nợ nhóm 5.
D Tất cả đều sai.
9.Nợ xấu khó thu hồi của NHTM có thể được bù đắp bằng
A Lợi nhuận trước thuế
B Vốn vay
C Phát hành chứng khoán
D Dự phòng đã trích lập

10.Nếu khách hàng có nhu cầu vay quá giới hạn cho vay theo vốn chủ sở hữu của NHTM
thì ngân hàng sẽ
A Từ chối cho vay
B Kiến nghị ngân hàng nhà nước phê duyệt
C Hợp nhất với ngân hàng thương mại khác cho vay
D Cho vay hợp cùng NHTM khác
11.Tín dụng NHTM không bao gồm giao dịch nào
A Nhà đầu tư bán trái phiếu do doanh nghiệp khác phát hành sắp đáo hạn cho ngân hàng
B Nhà đầu tư bán cổ phiếu do doanh nghiệp khác phát hành cho ngân hàng
C NHTM mua lại trái phiếu do chính ngân hàng phát hàng có kèm điều khoản mua lại
D B và C đúng
12.Tín dụng NHTM bao gồm
A NHTM mua các loại chứng khoán của nhà đầu tư
B NHTM bán tín phiếu đang nắm giữ cho NHTW
C Doanh nghiệp bán hàng được ứng trước 1 phần khoản phải thu khi chuyển giao quyền
đòi nợ cho NHTM
D NHTM bảo lãnh phát hành chứng khoán cho doanh nghiệp thong qua công ty con hoạt
động trong lĩnh vực chứng khoán
13.Tín dụng NHTM có thể được hiểu là
A Giao dịch chuyển giao quyền sở hữu vốn có thời hạn
B Giao dịch chuyển giao quyền sở hữu và sử dụng vốn có thời hạn
C Tạo tiền trong nên kinh tế
D Cả 3 đáp ấn đều đúng
14.Tín dụng NHTM có thể được hiểu là
A Giao dịch phát sinh tài chính
B Giao dịch chuyển giao sử dụng vốn có thời hạn
C Giao dịch chuyển giao sử dụng vốn đi kèm quyền đòi trước hạn không ràng buộc điều
kiện cộng với quyền thu 1 khoản lãi trên vốn
D Giao dịch chuyển giao sử dụng vốn đi kèm quyền đòi trước hạn 1 cách vô điều kiện
15.Quy trình tín dụng có thể được hiểu là

A Bắt buộc tuân theo các điều khoản và các nội dung trong quy trình
B Chính sách tín dụng nghiêm ngặt


C Nhằm giảm rủi ro tín dụng
DNhằm tăng cường trách nhiệm của cán bộ nghiệp vụ trong hoạt đọng tín dụng
16.Quy trình tín dụng có thẻ được hiểu là
A Gồm 4 bước .Thu thập hồ sơ,phân tích tín dụng ,ra quyết định và thực hiện tín dụng
B Trình tự và cách phối hợp công việc trong hoạt đọng tín dụng
C Bắt buộc tuân thủ triệt để nhằm tăng hiệu quả tín dụng
D 3 đáp nán trên đều đúng.
17.Hồ sơ tín dụng của khách hàng có thể hiểu bao gồm là
A Hồ sơ ban đầu (hồ sơ pháp lí,năng lực,chứng minh mục đích sử dụng vốn ,tài sản đảm
bảo)
B Hồ sơ tác nghiệp liên quan đến khách hàng trong tín dụng ( báo cáo thẩm định tín dụng
và tài sản đảm bảo ,hợp đồng tín dụng ,hợp đồng đảm bảo tín dụng ,giấy nhận nợ ,lịch trả
nợ ,phiếu tính lãi, giấy nộp tiền hoặc giấy chuyển tiền trả nợ gốc và lãi ,biên bản kiểm
tra..)
C A và B đúng
D Hồ sơ ban đầu,hồ sơ tác nghiệp liên quan đến khách hàng trong tín dụng và quy trình
tín dụng đang áp dụng cho khách hàng
18.Hồ sơ pháp lí của khách hàng thể nhân bắt buộc gồm có
A CMND hoặc giấy tờ tương đương +Hộ khẩu+Chứng nhận tình trạng hôn nhân
B CMND hoặc giấy tờ tương đương +Hộ khẩu+Chứng nhận tình trạng hôn nhân+Xác
nhận lí lịch tư pháp
C CMND hoặc giấy tờ tương đương +Hộ khẩu+Chứng nhận tình trạng hôn nhân+Xác
nhận lí lịch tư pháp+Giấy phép lái xe
D 3 đáp án trên đều đúng
19.Hồ sơ năng lực tài chính của khách hàng thể nhân bắt buộc phải có
A Hợp đồng mua bán tài sản

B Hợp đồng lao động hoặc bảng lương+sao kê tài sản
C Hợp đồng lao động hoặc bảng lương,hoặc giấy tờ sở hữu tài sản hay sao kê tài sản
D Hợp đồng lao động hoặc bảng lương+sao kê tài sản+quyết định bổ nhiệm chức vụ đang
nắm giữ
20.Hồ sơ pháp lí của khách hàng pháp nhân bắt buộc gồm có
A Giấy phép kinh doanh
B Giấy phép kinh doanh+Điều lệ doanh nghiệp
C Giấy phép kinh doanh+Điều lệ doanh nghiệp+Quyết định bổ nhiệm các chức danh chủ
chốt
D Giấy phép kinh doanh+Điều lệ doanh nghiệp+Báo cáo tài chính
21.Hồ sơ năng lực tài chính của khách hàng pháp nhân đã có thời gian hoạt động kinh
doanh lâu dài bắt buộc phải có
A Sao kê tài khoản
B Bảng cân đối +báo cáo thu nhập +báo cáo lưu chuyển tiền tệ +thuyết minh báo cáo tài
chính
C Bảng cân đối +báo cáo thu nhập +báo cáo lưu chuyển tiền tệ +thuyết minh báo cáo tài
chính+ báo cáo nguồn và sử dụng ngân quỹ+ báo cáo cơ cấu thu nhập
D Bảng cân đối +báo cáo thu nhập +báo cáo lưu chuyển tiền tệ +thuyết minh báo cáo tài
chính+sao kê tài khoản
22.Hồ sơ chứng minh mục đích sử dụng vốn có thể bao gồm


A Phương án kinh doanh
B Dự án đầu tư
C Báo cáo hoặc hợp đồng liên quan đến tài sản hình thanh trong tương lai
D 3 đáp án đều đúng
23.Tỉ lệ khấu trừ áp dụng cho tài sản đảm bảo là chứng khoán do doanh nghiệp khác phát
hành đã niêm yết trên thị trường chứng khoán ,khi trích lập dự phòng cụ thể theo quy
định của Việt Nam là
A 30%

B 50%
C 65%
D 70%
24.tỉ lệ khấu trừ áp dụng cho tài sản đảm bảo là máy móc thiết bị và phương tiện vận
tải ,khi trích lập dự phòng cụ thể theo quy định của Việt Nam là
A 30%
B 50%
C 65%
D 70%
25.Nợ nhóm 3 khi ngân hàng phân loại theo phương pháp định lượng ,có thể được hiểu
theo quy định của Việt Nam là
A Quá hạn từ 91 đến 180 ngày
B Nợ xấu
C Nợ dưới tiêu chuẩn
D Cả 3 đáp án đúng
26. Nợ nhóm 3 khi ngân hàng phân loại theo phương pháp định lượng ,có thể được hiểu
theo quy định của Việt Nam là
A Nợ xấu đã được xử lí bằng dự phòng tín dụng
B Nợ xấu chưa được xử lí bằng dự phòng tín dụng
C Nợ xấu chắc chắn sẽ được xử lí bằng dự phòng tín dụng
D 3 đáp án sai
27. Nợ nhóm 5 khi ngân hàng phân loại theo phương pháp định lượng ,có thể được hiểu
theo quy định của Việt Nam là
A Quá hạn từ 360 ngày
B Nợ có khả năng mất vốn
C Nợ xấu đã được xử lí bằng dự phòng tín dụng
D Cả 3 đáp án đúng
28. Nợ nhóm 1 khi ngân hàng phân loại theo phương pháp định lượng ,có thể được hiểu
theo quy định của Việt Nam là
A Nợ quá hạn đến 10 ngày

B Nợ không cần phải trích lập dự phòng
C Nợ đủ tiêu chuẩn
D 3 đáp án sai
29.Tín dụng NHTM bao gồm
A Cho vay +Chiết khấu thương mại+ bảo lãnh+cho thuê hoạt động
B Cho vay +Chiết khấu thương mại+ bảo lãnh+cho thuê hoạt động+bao thanh toán
C Cho vay +Chiết khấu thương mại+ cho thuê hoạt động+bao thanh toán
D 3 đáp án sai


30.Khoản mục tài sản có không được tính vào chỉ tiêu cho vay ròng của NHTM gồm
A Cho vay thế chấp bất động sản dân cư
B Cho vay sản xuất kinh doanh
C Cho vay trên thị trường liên ngân hàng
D Cho vay qua thẻ tín dụng
31.Tín dụng có thể được hiểu là
A Tiền trong 1 tài khoản đặc biệt mà khách hàng có thể sử dụng trong tương lai
Không cần phải vay mượn
B Khoản tiền mà khách hàng có thể nhận bằng cách trao đổi 1 cam kết hoàn trả trong
tương lai
C Năng lực và ý thức tự nguyện của khách hàng đẻ hoàn trả các khoản vay mượn
D Tổng hòa 6C liên quan đén khách hàng.
32.Rủi ro tín dụng của NHTM được hiểu là
A Nợ gốc và lãi cho vay đến hạn chưa thu hồi được
B Tổn thất đã xảy ra của các khoản tín dụng
C Tổn thất có thể xảy ra của các khoản tín dụng
D 3 đáp án sai
33.Doanh nghiệp có mức xếp hạng tín dụng là BB,thông tin này thuộc nội dung đánh giá
…trong mô hình 6C.
A Character

B Capacity
C Cash flow
D Condition
34.NHTM đang xem xét danh mục bảo hiểm đã mua của 1 doanh nghiệp có đơn vay
vốn ,thông tin này thuộc nội dung đánh giá ..trong mô hình 6C
A Character
B Capacity
C Collaterral
D Condition
35. NHTM đang xem xét các hợp đồng đã kí với đối tác của 1 doanh nghiệp có đơn vay
vốn ,thông tin này thuộc nội dung đánh giá ..trong mô hình 6C
A Character
B Capacity
C Collaterral
D Condition
36.Phân tích tín dụng nhằm
A Quyết định tài trợ hay từ chối cấp tín dụng
B Đánh giá năng lực và tư cách của khách hàng
C Đánh giá hiệu quả phương án sử dụng vốn tín dụng của khách hàng
D Cả 3 đều đúng
37.Nhận định không chính xác là
A Phân tích tín dụng bao gồm đánh giá khả năng kiểm soát rủi ro(control)
B Phân tích tín dụng bao gồm kiểm tra các điều kiện tín dụng (condition)
C Phân tích tín dụng bao gồm; đánh giá khả năng kiểm soát rủi ro+ kiểm tra các điều kiện
tín dụng(control+ condition)


D Phân tích tín dụng bao gồm;đánh giá đảm bảo tín dụng+đánh giá bảo hiểm tín
dụng(Collaterral+coverage)
38.Nguồn tin phân tích tín dụng mà NHTM tại Việt Nam có thể dễ dàng mua trực tiếp từ

các tổ chức không phải thong qua trung gian NHTW hoặc cơ quan an ninh chính phủ
,ngoại trừ
A Thông tin của Moody’s(credit rating)
B Thông tin của các tổ chức xếp hạng trong nước
C Thông tin của FBI (Federal Bureau of Inventigation)
D 3 đáp án sai
39.Phân tích tín dụng nhằm mục đích
A Đánh giá khách hàng và xác định mức độ rủi ro của khoản tín dụng đang xem xét
B Đánh giá năng lực tài chính của khách hàng
C Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn
D 3 đáp án đúng
40.Mô hình chỉ số Z của Altman xác định rủi ro cao cho NHTM khi doanh nghiệp có số
điểm
A Rất cao
B Cao
C Rất thấp
D 3 đáp án sai
41.Mô hình xếp hạng tín dụng của các NHTM ,cần phải chấm điểm các chỉ tiêu
A Tài chính và chi tiêu phi tài chính
B Tài chính và chi tiêu dự báo
C Tài chính , phi tài chính, chi tiêu dự báo
D Mô hình 6C ( character, capacity,cash flow, collateral,condition,control)
42.Khi phân tích tín dụng,ngoài những thông tin do khách hàng cung cấp ,ngân hàng phải
sử dụng thêm thông tin từ các nguồn khác vì
A thông tin do khách hàng cung cấp có thể đã che dấu những vấn đề bất lợi
B Nhiều nguồn thông tin sẽ gia tăng được tính chính xác và minh bạch của thông tin
C thông tin do khách hàng cung cấp có thể đã quá phóng đại so với thực tế
D 3 đáp án đúng
43.Nhược điểm cơ bản của kĩ thuật phân tích đơn biến các tỉ số tài chính so với kĩ thuật
phân tích đa biến bằng mô hình tài chính là

A Rất khó tổng hơp kết quả của từng tỉ số tài chính riêng lẻ để đưa ra đánh giá cuối cùng
về khách hàng
B Kết quả đánh giá khách hàng khi phân tích đơn biến các tỉ số tài chính có thể khác
nhau phụ thuộc vào trình độ chuyên môn và kinh nghiệm của người phân tích
C Phân tích đa biến bằng mô hình tài chính có thể giúp dự báo trong tương lai gần về xu
hướng tài chính của khách hàng
D 3 câu đều đúng
44.Khi phân tích tín dụng,cần phối hợp sử dụng các mô hình phân tích định tính và định
lượng vì
A Có những chỉ tiêu phân tích rất khó lượng hóa khi sử dụng phân tích định lượng
B Phân tích định tính phụ thuộc nhiều vào kinh nghiệm và trình độ chuyên môn của
người phân tích
C Mỗi mô hình đều có ưu nhược điểm riêng cần khắc phục,bổ sung cho nhau


D 3 câu đều đúng
45.NHTM đánh giá chỉ tiêu thanh toán ngắn hạn (current ratio) và thanh toán nhanh
(quick ratio) của doanh nghiệp khi phân tích tín dụng nhằm
A So sánh tương quan về tính thanh khoản của doanh nghiệp và ngân hàng để có hướng
tài trợ phù hợp
B Nhận diện nguy cơ phá sản trong ngắn hạn của doanh nghiệp làm cơ sở ra quyết định
tín dụng
C A và B đúng
D Khẳng định nên hay không nên cho vay ngắn hạn, quyết định này không ảnh hưởng
đến khoản cho vay trong dài hạn (nếu có)
46.NHTM đánh giá chi tiêu lãi vay so với thu nhập hoạt động( EBIT) của số liệu trên bản
báo cáo tài chính đã kiểm toán khi phân tích tín dụng doanh nghiệp nhằm
A Khẳng định khoản vay mới sẽ được tài trợ có khả năng trả lãi hay không
B Quyết định thu hồi nợ trước hạn của các khoản vay cũ nếu thu nhập hoạt động không
đủ để trang trải chi phí lãi

C A và B đúng
D 3 đáp án đều sai
47.NHTM đánh giá chỉ tiêu độ bẩy hoạt động (degree of operating leverage) của doanh
nghiệp nhằm
C Cân nhắc mức độ tài trợ tín dụng thêm cho doanh nghiệp để phát huy được độ bẩy hoạt
động khi kết hợp với độ bẩy tài chính
48.Chỉ tiêu phi tài chính của khách hàng thể nhân thường được xem xét khi phân tích tín
dụng không bao gồm
A Độ tuổi
B Trình độ
C Tiền mặt
D Giới tính
49.Chỉ tiêu thuộc nhóm dự báo năng lực trong tương lai của khách hàng pháp nhân khi
phân tích tín dụng bao gồm
A ROE(return of equity0
B Tỉ lệ thanh toán nhắn hạn (current ratio)
C Khả năng đáp ứng với sự thay đổi chính sách
D Số lao động
50.NHTM đánh giá các tỉ số đòn bẩy của doanh nghiệp khi phân tích tín dụng nhằm
A Khẳng định dòng tiền tự do (free cash flow) có bị biến động mạnh hay không nếu
doanh thu thay đổi
B Tìm cách giảm cho vay khi tỉ số nợ quá cao
C Khẳng định khả năng tồn tại trong dài hạn của doanh nhiệp
D 3 đáp án sai
51.Nhóm chỉ tiêu phi tài chính của khách hàng pháp nhân khi phân tích tín dụng không
bao gồm
A Năng lực quản trị
B Số lượng lao động
C Giới tính
D Ngành kinh doanh

52.Quy mô tài sản của doanh nghiệp thuộc nhóm chỉ tiêu..trong phân tích tài chính


A Tài chính
B Phi tài chính
C Dự báo
D Không được đưa vào đánh giá
53.Tại Việt Nam lịch sử giao dịch tín dụng của khách hàng với các ngân hàng trong nước
khác hệ thống do..cung cấp
A Hội sở chính
B NHTW
C Khách hàng
D CIC (credit information center)
54.Tình hình trả nợ trong quá khứ của doanh nghiệp trong các giao dịch tín dụng thuộc
nhóm chi tiêu..trong phân tích tín dụng
A Tài chính
B Phi tài chính
C Dự báo
D Không được đưa vào đánh giá
55.Đặc điểm tình hình trả nợ trong quá khứ là chỉ tiêu đánh giá cho biết khách hàng sẽ có
A Khoản vay không bị gián đoạn cho phép hoàn trả linh hoạt theo 1 hạn mức
B Xu hướng chấp hành trả nợ theo cam kết hay không
C Giới hạn tín dụng khác nhau tùy thuộc vào tình hình dư nợ
D Lãi suất vay khác nhau
56.Khi phân tích tín dụng bằng mô hình 6C ,chỉ tiêu ..không thuộc nội dung đánh giá của
mô hình
A Convernience
B Capacity
C Character
D Condition

57.Khi NHTM sử dụng mô hình 6C để phân tích tín dụng khách hàng,chỉ tiêu đánh giá
…được xem là kém quan trọng hơn so với những chỉ tiêu còn lại (trong danh mục dưới
đây) là
A Character
B Capacity
C Collateral
D Cash flow
58.Chỉ tiêu Character thuộc mô hình 6C trong phân tích tín dụng ,nhằm trả lời cho câu
hỏi
A Khách hàng có năng lực pháp luật dân sự hay không
B Khách hàng có tư cách tốt hay xấu
C Khách hàng có năng lực hành vi dân sự hay không
D Khách hàng có sẵn sàng hoản trả cho khoản tín dụng hay không
59.Chỉ tiêu Cash Flow thuộc mô hình 6C trong phân tích tín dụng ,nhằm trả lời cho câu
hỏi
A Khách hàng có nhiều hay ít tiền
B Khả năng tạo thu nhập của khách hàng
C Khách hàng có đảm bảo được thanh khoản hay không
D Trạng thái kinh tế hiện tại của khách hàng như thế nào


60. Chỉ tiêu Capacity thuộc mô hình 6C trong phân tích tín dụng ,nhằm trả lời cho câu
hỏi
A Trạng thái kinh tế hiện tại của khách hàng như thế nào
B Khách hàng có đảm bảo được thanh khoản hay không
C Khách hàng có năng lực pháp luật dân sự và năng lực hành vi dân sự hay không
D Tài sản và nguồn vốn của khách hàng như thế nào
61. Chỉ tiêu Condition thuộc mô hình 6C trong phân tích tín dụng ,nhằm trả lời cho câu
hỏi
A Khả năng phục hồi trong trường hợp xảy ra khủng hoảng

B Trạng thái kinh tế hiện tại của khách hàng như thế nào
C Khách hàng có đáp ứng được các điều kiện cấp tín dụng hay không
D A và B đúng
62.Các phương pháp xác định hạn mức tín dụng ngắn hạn cho khách hàng ,hiểu là
A Do NHTW phê duyệt
B Do các trường đại học nghiên cứu và phổ biến
C Bí mật kinh doanh của NHTM nhưng pải phù hợp với các chuẩn mực kế toán và tài
chính
D 3 đáp án đúng
63.Điểm chung của các phương pháp xác định hạn mức tín dụng ngắn hạn doanh nghiệp
(business line of credits)
A Phù hợp với giá trị của tái sản đảm bảo
B Đảm bảo toàn bộ nhu cầu vốn cho doanh nghiệp
C Đảm bảo hoạt động kinh doanh tạo ra lợi nhuận cho doanh nghiệp
D 3 câu sai
64.Điểm chung của các phương pháp xác định hạn mức tín dụng ngắn hạn doanh nghiệp
(business line of credits):
A Được phố biến rộng rãi
B Phù hợp với dòng tiên tự do ( free cash flow ) của doanh nghiệp
C Phù hợp với thu nhập ròng và khấu hao của doanh nghiệp
D 3 đáp án sai
65.Kết quả xác định hạn mức tín dụng ngắn hạn doanh nghiệp của các phương pháp khác
nhau, hiểu là
A Phải tương đương nhau
B Không nhất thiết phải tương đương với nhau vì dựa trên quan điểm tài trợ khác nhau
C Phải sát với nhu cầu chi phí hoạt động bằng tiền của doanh nghiệp
D B và C đúng
66. Hạn mức tín dụng, hiểu là
A Chỉ áp dụng cho khách hàng pháp nhân
B Áp dụng riêng cho khách hàng thể nhân và pháp nhân

C Chỉ áp dụng cho vay ngắn hạn
D Cả 3 đáp án sai
67. Hạn mức tín dụng ngắn hạn doanh nghiệp, có thể hiểu là
A Tương tự như hạn mức tiêu dùng cá nhân
B Cho vay theo dòng tiền tự do của doanh nghiệp
C Cho vay không sử dụng tài sản đảm bảo
D 3 đáp án sai


68. Hạn mức tín dụng ngắn hạn doanh nghiệp ,có thể xác định theo
A Nhu cầu chi phí hoạt động bằng tiền và vòng quay tài sản ngắn hạn
B Dòng tiền hoạt động của doanh nghiệp
C Nhu cầu tài sản hoạt động ngắn hạn thường xuyên của doanh nghiệp
D 3 đáp án đúng
69. Phương pháp xác định hạn mức tín dụng ngắn hạn doanh nghiệp theo nhu cầu chi phí
hoạt động bằng tiền và vòng quay tài sản ngắn hạn, hiểu là
A Tài trợ tín dụng phù hợp với dòng tiền tự do
B Tài trợ tín dụng phù hợp với nhu cầu tiền bị thiếu hụt có khả năng trả nợ từ doanh thu
C Tài trợ tín dụng phù hợp với giá trị tài sản đảm bảo
D 3 đáp án sai
70. Phương pháp xác định hạn mức tín dụng ngắn hạn doanh nghiệp theo chu kì ngân quỹ
hiểu là
A.Tài trợ tín dụng phù họp với dòng tiền
B Tài trợ tín dụng phù hợp với dòng tiền tự do
C Tài trợ tín dụng phù hợp với năng lực trả nợ
D A và B đúng
71. Tín dụng ngắn hạn của NHTM không bao gồm
A Cho vay từng lần
B Cho vay hạn mức
C Cho vay tài chính

D Cho vay sản suất kinh doanh
72.Khác biệt cơ bản cho vay hạn mức tín dụng ngắn hạn doanh nghiệp và cho vay từng
lần ngắn hạn là
A Cho vay từng lần phải kí lại hợp đồng mỗi khi rút vốn
B Cho vay hạn mức quản lí theo tổng dư nợ tối đa của hợp đồng không vượt quá số tiền
cho vay trong hợp đồng
C Cho vay hạn mức được phép có nhiều giấy nhận nợ cho 1 hợp đồng
D B và C đúng
73. Khác biệt cơ bản giữa cho vay hạn mức tín dụng ngắn hạn doanh nghiệp và cho vay
từng lần ngắn hạn
A Cho vay hạn mức được phép có nhiều giấy nhận nợ cho một hợp đồng
B Cho vay hạn mức không phải kí lại hợp đồng mỗi khi rút vốn
C Cho vay từng lần quản lí theo tổng số tiền rút vốn tối đa của hợp đồng không vượt quá
số tiền cho vay trong hợp đồng
D 3 đáp án đúng
74. Cho vay hạn mức có thể hiểu là
A Chỉ áp dụng cho pháp nhân
B Áp dụng cho mọi đối tượng khách hàng nhưng phương pháp có thể khác nhau
C Rút vốn vay và trả nợ linh hoạt
D B và C đúng
75.Ưu điểm của hình thức vay theo hạn mức tín dụng, đối với khách hàng là :
A Giảm được chi phí sử dụng vốn
B Quản trị dòng tiền một cách chủ động
C Có thể trả nợ trước hạn
D 3 đáp án đúng


76.Điểm khác biệt giữa mục đích cho vay hạn mức tín dụng ngắn hạn doanh nghiệp và
cho cho vay từng lần ngắn hạn là
A Cho vay hạn mức nhằm giảm thời gian giao dịch và chi phí sử dụng vốn

B Cho vay hạn mức nhằm tài trợ cho nhu câù tài sản
C Cho vay hạn mức nhằm tài trợ cho nhu cầu tài sản hoạt động ngắn hạn thường xuyên
D 3 đáp án sai
77. Điểm khác biệt giữa mục đích cho vay hạn mức tín dụng ngắn hạn doanh nghiệp và
cho vay từng lần ngắn hạn là
A Cho vay hạn mức nhằm giảm thời gian giao dịch và chi phí sử dụng vốn
B Cho vay ngắn hạn từng lần nhắm tài trợ cho nhu cầu tài sản thời vụ
C Cho vay hạn mức nhằm tài trợ cho nhu cầu tài sản hoạt động ngắn hạn thường xuyên
D B và C đúng
78. Khi chỉ tiêu chu kì ngân quỹ của doanh nghiệp là một số âm, tình huống này có thể
được hiểu là
A Doanh nghiệp tồn kho quá ít hoặc quá ngắn ngày sẽ không đủ đáp ứng cho nhu cầu sản
xuất kinh doanh, ngân hàng thương mại nên cho vay hạn mức tín để doanh nghiệp gia
tăng hàng tồn kho
B Số ngày phải thu quá dài hoặc vốn của doanh nghiệp đang quá bị chiếm dụng, NHTM
cần tập trung thu hồi nợ để tránh rủi ro
C Doanh nghiệp đang chiếm dụng được nguồn vốn ngắn hạn không phải trả lãi, dư thừa
để bù đắp cho hàng tồn kho cũng như bù đắp được các khoản đang bị đối tác kinh doanh
khác chiếm dụng, NHTM không nên cho vay hạn mức tín dụng
D Cả 3 đáp án sai
79.Khi nhu cầu vốn ngắn hạn luân chuyển được xác định theo nhu cầu chi phí hoạt động
bằng tiền và vòng quay tài sản ngắn hạn là 1 số dương ,nhưng “nhu cầu vốn ngắn hạn
luân chuyển A NHTM nên giảm chovay trung dài hạn đối với doanh nghiệp
B Doanh nghiệp đã có khả năng tự tài trợ cho nhu cầu vốn ngắn hạn luân chuyển
C NHTM không nên cho vay hạn mức tín dụng
D B và C đúng
80. Doanh nghiệp đề xuất vay hạn mức tín dụng ngắn hạn với kế hoạch chi phí hoạt động
bằng tiền sau khi điều chỉnh với các chỉ tiêu vòng quay tài sản ngắn hạn và nguồn vốn
trung-dài hạn tài trợ tài sản ngắn hạn, thì giá trị còn lại là một số dương( lớn hơn 0). Tuy

nhiên, khi phân tích tín dụng, NHTM đã xác định chu kì ngân quỹ của doanh nghiệp là 1
số âm( nhỏ hơn 0 ).
Tình huống này có thể được hiểu là:
A Nên cho vay hạn mức tín dụng để bù đắp chi phí vì nguồn vốn trung dài hạn không còn
đủ để tài trợ cho nhu cầu chi phí
B Không nên cho vay hạn mức tín dụng vì chu kì ngân quỹ âm cho thấy doanh nghiệp
không còn tiền để tiếp tục tồn tại
C Không nên cho vay hạn mức tín dụng vì chu kì ngân quỹ âm cho thấy nhu cầu tài sản
hoạt động ngắn hạn thường xuyên đang được đảm bảo tốt thông qua hoạt động tín dụng
thương mại có nhiều ưu đãi, mặt khác, thời hạn cho vay ngắn hạn thường được xác định
dựa theo chu kì ngân quỹ yêu cầu là một số dương
D 3 đáp án sai
81. Nhận định đúng là


A Dư nợ của hợp đồng hạn mức tín dụng =< số tiền cho vay của hợp đồng
B Số tiền rút vốn của hợp đồng >= số tiền cho vay của hợp đồng
C Hợp đồng hạn mức tín dụng ngắn hạn luôn được đính kèm với một lịch trả nợ là vật
không thể tách rời
D 3 đáp án đúng
82. Hợp đồng hạn mức tín dụng ngắn hạn quy định thời hạn rút vốn 12 tháng và thời hạn
cho vay 6 tháng, có thể hiểu là
A Mỗi giấy nhận nợ phải rút vốn trong 12 tháng, nhưng số tiền rút vốn mỗi lần sẽ đáo
hạn sau 6 tháng
B Được rút vốn làm 2 lần: lần thứ 1 phải trả nợ trong vòng 6 tháng, lần thứ 2 được vay lại
số tiền đó thêm 6 tháng với điều kiện đã trả hết nợ lần thứ 1
C Được rút vốn và trả nợ làm nhiều lần, không giới hạn số lần rút vốn và trả nợ, nhưng
tổng dư nợ của hợp đồng không được vượt quá số tiền cho vay của hợp đồng, và mỗi giấy
nhận nợ được tất toán trong vòng 6 tháng, lãi vay của các giấy nhận nợ được căn cứ vào
dư nợ thực tế

D 3 câu sai
83. Chỉ tiêu vốn lưu động hoạt động ròng ( Net operating working capital ) được sử dụng
trong một số phương pháp xác định hạn mức tín dụng ngắn hạn, hiểu là
A Tài sản ngắn hạn – nợ ngắn hạn
B Tài sản ngắn hạn – nợ ngắn hạn phi tài chính
C Tài sản hoạt động ngắn hạn – nợ ngắn hạn phi tài chính
D Tài sản hoạt động ngắn hạn – nợ ngắn hạn tài chính
84. Hạn mức tín dụng ngha doanh nghiệp, hiểu là
A Sản phẩm tín dụng chỉ dành cho các doanh nghiệp lớn
B Sản phẩm tín dụng chỉ dành cho các doanh nghiệp king doanh thương mại hoặc sản
xuất chế biến
C Sản phầm tín dụng sử dụng cho mọi đối tượng khách hàng
D 3 đáp án sai
85. Hạn mức tín dụng ngắn hạn doanh nghiệpphải hiểu là
A Sản phẩm tín dụng không phù hợp với doanh nghiệp hoạt động chịu sự chi phối của
tính thời vụ
B Loại hợp đồng chỉ cần giao kết 1 lần nhưng sử dụng cho số lần rút vốn không bị hạn
chế
C Sản phẩm tín dụng linh hoạt cho phép đáp ứng nhu cầu vốn kinh doanh với chi phí thấp
hơn và thời gian ít hơn so với hợp đồng từng lần
D 3 đáp án đúng
86. Đặc điểm chung của các khoản cho vay không yêu cầu lịch trả nợ đính kèm, có thể
hiểu là
A Việc rút vốn tiếp theo đòi hỏi phải trả nợ hiện tại
B Khách hàng được phép vay một khoản tiền không giới hạn kéo dài cho đến khi có thể
hoàn trả
C Khách hàng không cần phải kí hợp đồng tín dụng mới mỗi khi có nhu cầu vay vốn
D 3 đáp án sai
87. Khi NHTM sử dụng phương pháp chu kì ngân quỹ để xác định hạn mức tính dụng,
chỉ tiêu chu kì ngân quỹ hiểu là



A Thời gian từ khi doanh nghiệp chi tiền thanh toán cho nhà cung cấp đến khi doanh
nghiệp thu được tiền bán hàng
B Số ngày tồn kho + số ngày phải thu
C Số ngày phải trả + số ngày phải thu
D 3 đáp án sai
88. Khi NHTM sử dụng phương pháp chu kỹ ngân quỹ để xác định hạn mức tín dụng,,
chỉ tiều chu kì ngân quỹ có thể hiểu là
A Thời gian từ khi doanh nghiệp chi tiền thanh toán cho nhà cung cấp đến khi doanh
nghiệp thu được tiền bán hàng
B Số ngày tồn kho – số ngày phải trả + số ngày phải thu
C Chu kì hoạt động kinh doanh – số ngày phải trả
D 3 đáp án đúng
89.Khi xác định hạn mức tín dụng ngắn hạn doanh nghiệp ,trong 1 số phương pháp
,NHTM nên sử dụng chỉ tiêu “vốn lưu động hoạt động ròng :thay đổi chỉ tiêu “vốn lưu
động ròng ; vì
A Sử dụng chỉ tiêu “vốn lưu động hoạt động ròng : sẽ loại trừ được ảnh hưởng của hoạt
động tài chính đến kết quả tính toán
B Vốn lưu động hoạt động ròng có giá trị cao hơn vốn lưu động ròng nên sẽ giúp xác
định được chính xác hơn số vốn ngắn hạn luân chuyển bị thiếu hụt
C Mục tiêu của ngân hàng trong trường hợp này là nhằm tài trợ thiếu hụt vốn hoạt động
ngắn hạn
D A và C đúng
90.Khi vay vốn ngắn hạn ,doanh nghiệp được quyền
A Trả nợ trước hạn
B Trả nợ trước hạn nếu hợp đồng tín dụng có quy định điều kiện này trong các điều
khoản của hợp đồng
C Trả nợ trước hạn nhưng sẽ chịu phạt vi phạm hợp đồng
D 3 đáp án đúng

91.Tài sản đảm bảo cho khoản vay ,tối thiểu pải đáp ứng điều kiện
A Có giá trị và đảm bảo các yêu cầu pháp lí cần thiết
B Có thời gian sử dụng lâu dài và được mua bán trên thị trường
C Có giá trị và được nhiều người ưa thích
D Thuộc sở hữu hợp pháp của người vay
92.So với khoản vay cầm cố chứng khoán ,chiết khấu chứng khoán nợ là nghiệp vụ tín
dụng ít rủi ro hơn vì
A Được đảm bảo bằng 1 lượng tài sản người bán đã chuyển quyền sở hữu
B Có nhiều người liên đới chịu trách nhiệm
C Quản lí thu nợ trực tiếp
D 3 đáp án sai
93.Đảm bảo bằng tài sản hình thành trong tương lai ,hiểu là
A Thường áp dụng cho tài sản hình thành bằng vốn vay
B Tại thời điểm giao kết tín dụng tài sản đảm bảo chưa hoàn thành việc xác lập quyền sở
hữu và quyền sử dụng
C Thường áp dụng cho tài sản hữu hình
D 3 đáp án đúng
94.Loại đảm bảo tín dụng được các NHTM ưu tiên chọn là


A Bất động sản
B Bảo lãnh vay vốn của ngân hàng
C Chứng khoán
D Phương tiện vận tải
95.Khác biệt cơ bản giữa hình thức thế chấp và cầm cố tài sản đảm bảo tín dụng ,hiểu là
A Thế chấp cho phép chủ tài sản không bị gián đoạn khai thác sử dụng
B Thế chấp không được sử dụng cho động sản như phương tiện vận tải]
C Thế chấp bắt buộc pải công chứng và đăng kí giao dịch đảm bảo
D 3 đáp án đúng
96.Loại tài sản đảm bảo tín dụng dưới đây nên sử dụng hình thức thế chấp để giảm rủi ro

tín dụng là
A Bất động sản
B Máy móc thiết bị
C Phương tiện vận tải
D 3 đáp án đúng
97.Điều kiện tối thiểu để có thể nhận đảm bảo tín dụng bằng tài sản là
A Thuộc quyền sở hữu hợp pháp của bên đảm bảo
B Được phép chuyển nhượng theo luật định
C Có thị trường để tiêu thụ
D 3 đáp án đúng
98.Nhằm đánh giá hiệu quả và giảm rủi ro ,tài sản đảm bảo tín dụng nên được xác định
giá trị bởi
A Tổ chức cấp tín dụng
B Tổ chức hành nghề thẩm định giá độc lập
C Tổ chức xếp hạng tín nhiệm (credit rating)
D NHTW
99.Phương pháp phù hợp có thể sử dụng để thẩm định giá trị tài sản đảm bảo tín dụng
,gồm
A Chi phí tái tạo
B Dòng tiền tự do của tài sản
C So sánh giá bán
D 3 đáp án đúng
100.Phân loại tài sản đảm bảo ,tín dụng dụng ngân hàng gồm
A Tài sản đảm bảo đầy đủ ,tài sản đảm bảo 1 phần
B Tài sản đảm bảo đầy đủ,tín chấp
C Tài sản đảm bảo đầy đủ, tài sản đảm bảo 1phần ,không có tài sản đảm bảo
D Tài sản đảm bảo đầy đủ, tài sản đảm bảo 1phần,tín chấp
101.Ngân hàng sẽ xử lí tài sản đảm bảo để thu hồi nợ khi
A Khoản vay quá hạn trên 360 ngày
B Khách hàng phá sản

C Chủ sở hữu tài sản đề nghị ,hoặc là phương án thu nợ cuối cùng
D 3 đáp án sai
102.Tình huống NHTM chưa đủ điều kiện để xử lí tài sản đảm bảo của khoản vay là
A Nợ đến hạn nhưng khách hàng không trả
B Nợ nhóm 3 trở lên
C NHTM thực hiện thu nợ trước hạn vì đánh giá rủi ro của khách hàng vay sẽ tăng cao


D 3 đáp án đúng
103.Các mức độ đảm bảo tín dụng ,không bao gồm
A Tín chấp
B Đảm bảo 100%
C Dẩm bảo đầy đủ
D Đảm bảo 1 phần
104.Khi thế chấp bằng bất động sản hiện hữu đã xác lập quyền sở hữu ,hợp đồng đảm
bảo tín dụng cần tuân thủ quy định
A Phải được công chứng hành vi
B Phải đăng kí giao dịch đảm bảo tại các trung tâm đăng kí giao dịch tài sản
C Phải xóa đăng kí giao dịch đảm bảo tại các trung tâm đăng kí giao dịch tài sản
D A và B đúng
105.NHTM chọn hình thức thế chấp thay cho hình thức cầm cố đối với máy móc thiết bị

A Các tài sản này khó tháo rời để đưa về kho của ngân hàng cất giữ
B Các tài sản chuyên dùng này khó chuyển nhượng được trên thị trường nên không phải
lo ngại chủ tài sản chuyển nhượng trái phép
C Các tài sản này cần thiết cho hoạt động sản xuất kinh doanh của khách hàng không bị
gián đoạn
D 3 câu đúng
106.NHTM thường chọn hình thức thế chấp thay cho cầm cố đối với phương tiện vận tải


A Các tài sản này khó chuyển nhượng tự do trên thị trường vì phải đăng kí quyền sở hữu
B Việc nắm giữ tài sản này có thể gây rủi roc ho ngân hàng vì không có lợi cho dòng tiền
trả nợ của khách hàng
C Các tài sản này cần thiết cho hoạt đọng sản xuất kinh doanh của khách hàng không bị
gián đoạn
D 3 câu đúng
107.NHTM chịn hình thức cầm cố thay cho thế chấp đối với vật tư hàng hóa vì
A Các tài sản này dễ chuyển nhượng được trên thị trường vì phần lớn trường hợp không
cần pải đăng kí quyền sở hữu do vậy ngân hàng khó kiểm soát được tồn kho
B Việc nắm giữ tài sản này không thể gây rủi ro cho khách hàng
C Các tài sản này cần thiết cho hoạt động sản xuất kinh doanh của khách hàng nên sẽ
ràng buộc được trách nhiệm trả nợ
D 3 câu đúng
108.Tài sản đảm bảo,hiểu là
A Nguồn thu nợ bắt buộc pải có khi cho vay
B Biện pháp ràng buộc trách nhiệm trả nợ
C Ngân hàng có thể thu được hết nợ khi xảy ra tranh chấp
D 3 đáp án đúng
109. Tài sản đảm bảo,hiểu là
A Nguồn thu nợ dự phong của ngân hàng
B Biện pháp ràng buộc trách nhiệm trả nợ
C Không pải là nguyên tắc cơ bản khi xét cấp tín dụng
D 3 đáp án đúng
110.Cho vay trung dài hạn,hiểu là


A Chỉ bao gồm các sản phẩm cho vay từng lần
B Bao gồm cả các sản phẩm cho vay luân chuyển
C Có thể áp dụng cho mọi sản phẩm tín dụng
D 3 câu đúng

111.Điểm giống cơ bản giữa cho vay trung dài hạn và cho thuê tài chính ,hiểu là
A Sản phẩm tín dụng có thời gian đáo hạn>12 tháng
B Có sự chuyển giao quyền sở hữu
C Hình thành nên tài sản cố định thuộc sở hữu của khách hàng
D 3 câu đúng
112.Thẩm định hiệu quả tài chính dự án cho vay trung dài hạn ,dựa trên
A Doanh thu hàng năm của dự án
B Doanh thu và chi phí bằng tiền hàng năm của dự án
C Dòng tiền tự do hàng năm của dự án
D Thu nhập ròng hàng năm của dự án(net income)
113.Suất chiết khấu sử dụng khi thẩm định hiệu quả tài chính dự án trong cho vay trung
dài hạn ,hiểu là
A Chi phí sử dụng vốn bình quân
B Chi phí cơ hội của vốn chủ sở hữu
C Bình quân lãi suất tiền gửi và tiền vay theo trong sổ
D bình quân lãi suất tiền gửi và tiền vay sau thuế theo trong sổ
114.Trong điều kiện không có ưu đãi đầu tư,1 dự án trung dài hạn sẽ chỉ được cho vay
khi tối thiểu đáp ứng được các chi tiêu
A Có hiệu quả tài chính
B Thu nhập hoạt động (EBIT) hàng năm đảm bảo hoàn trả được lãi vay theo lãi suất dự
kiến
C Dòng tiền ròng (net cash flow) hàng năm đảm bảo hoàn trả được nợ gốc theo lịch trả
nợ
D 3 câu đúng
115.Đánh giá năng lực trả lãi của 1 dự án trung dài hạn ,chủ yếu dựa vào
A Dòng tiền tự do (free cash flow) của dự án
B Thu nhập trước thuế hàng năm (EBT) của dự án
C Thu nhập hoạt động hàng năm (EBIT) của dự án
D Thu nhập ròng( net income) của dự án
116.Tiêu chí nên được chọn khi so sánh suất chiết khấu(r) của dự án trong thẩm định cho

vay trung dài hạn nhằm đảm bảo phản ánh đúng dòng tiền hoạt động trên thực tế là
A IRR (internal rate of return)=B IRR>=r
C MIRR (modified internal rate of return)=D MIRR >=r
117.MIRR (Modified internal rate of return) trong thẩm định hiệu quả tài chính dự án
trung dài hạn,hiểu là
A tỉ suất hoàn vốn nội tại hiệu chỉnh theo dòng tiền động của dự án
B Dòng tiền tự do hàng năm nếu âm thì được hiện giá theo suất chiết khấu của dự án
C Dòng tiền tự do hàng năm nếu dương thì được đưa về tương lai theo chi phí cơ hội của
dự án
D 3 câu đúng


118.Các khoản vốn vay huy động ngắn hạn được sử dụng cho vay trung dài hạn theo 1 tỉ
lệ quy định từng thời kì ,hiểu là
A Tiền gửi huy động
B Vốn huy động
C Các khoản tiền gửi không kì hạn,các khoản tiền gửi kì hạn có thời gian đáo hạn còn lại
dưới 12 tháng
D Các khoản tiền gửi không kì hạn,các khoản tiền gửi kì hạn có thời gian đáo hạn còn lại
từ 12 tháng ,trở xuống
119.Nguồn vốn trung dài hạn được sử dụng cho vay,bao gồm
A Vốn chủ sở hữu và vốn huy động kì hạn có thời hạn trên 12 tháng sau khi đã loại trừ
các khoản :đầu tư và góp vốn,cổ phiếu quỹ
B Vốn chủ sở hữu và vốn huy động kì hạn có thời hạn đáo hạn còn lại trên 12 tháng sau
khi đã loại trừ các khoản :đầu tư và góp vốn,cổ phiếu quỹ,đầu tư tài chính
C Vốn chủ sở hữu và vốn huy động kì hạn có thời hạn đáo hạn còn lại trên 12 tháng sau
khi đã loại trừ các khoản :đầu tư và góp vốn,cổ phiếu quỹ,đầu tư tài chính,tài sản cố định
ròng

D Vốn chủ sở hữu và vốn huy động kì hạn có thời hạn đáo hạn còn lại trên 12 tháng sau
khi đã loại trừ các khoản :đầu tư và góp vốn,cổ phiếu quỹ,đầu tư tài chính,mua tài sản cố
định
120.Dư nợ tín dụng trung dài hạn từ “nguồn vốn huy động ngắn hạn được sử dụng cho
vay trung dài hạn : không được vượt quá 1 tỉ lệ ..so với nguồn vốn vay
A 1 lần
B 1,5 lần
C Không quy định tỉ lệ tối đa
D 1 tỉ lệ quy định của NHTW từng thời kì
121.Tín dụng trung dài hạn ,hiểu là
A Cho vay trung dài hạn+cho thuê tài chính
B Cho vay từng lần trung dài hạn + cho vay hạn mức trung dài hạn
C Chiết khấu chứng khoán nợ có thời gian đáo hạn trên 12 tháng + cho vay trung dài
hạn+cho thuê tài chính
D cho vay trung dài hạn+cho thuê tài chính+chiết khấu chứng khoán nợ có thời gian đáo
hạn còn lại trên 12 tháng
122.Khác biệt cơ bả giữa cho vay trung dài hạn trả chậm và cho vay trung dài hạn trả góp

A Cho vay trả góp có thể trả gốc tùy ý nhưng đảm bảo trả hết gốc khi đáo hạn ,trả lãi
định kì theo thỏa thuận
B Cho vay trả góp có thể trả gốc và lãi tùy ý nhưng đảm bảo trả hết gốc và lãi phát sinh
khi đáo hạn
C Cho vay trả góp có số tiền trả định kì bao gồm nợ gốc cộng với lãi bằng nhau ,ngoại trừ
: kì trả nợ cuối cùng sẽ thu hết gốc còn lại (có thể chênh lệch nợ gốc so với kì trước là do
làm tròn số của các kì trước ) và lãi kì cuối cùng sẽ thu theo dư nợ gốc thực tế của kì cuối
cùng
D Cho vay trả góp có số tiền tả định kì bao gồm nợ gốc cộng với lãi là bằng nhau cho tất
cả các kì trả nợ
123.Trường khợp khoản cho vay trung dài hạn quy định thu lãi và gốc hàng tháng ,có thể
hiểu ngày tính lãi vay hàng tháng là



A Ngày cuối cùng của mỗi tháng để đảm bảo lãi phát sinh hàng năm
B Ngày rút vốn vay
C 1 ngày cụ thể áp dụng chung cho mọi khách hàng do ngân hàng quy định chẳng hạn
ngày 28 hàng tháng
D 1ngày thỏa thuận giữa ngân hàng và khách hàng .ngày tính lãi vay có thể khác nhau
đối với các khachshàng khác nhau
124.Lãi vay của khoản cho vay trung dài hạn ,hiểu là
A Được thu chung cùng 1 lúc với nợ gốc đến hạn theo lịch trả nợ hàng kì,cùng 1 phiếu
thu,không phân biệt nợ gốc và lãi vay
B Được thu chung cùng 1 lúc với nợ gốc đến hạn theo lịch trả nợ hàng kì,cùng 1 phiếu
thu,không phân biệt nợ gốc và lãi vay đối với phương thức cho vay trả chậm
C Được thu chung cùng 1 lúc với nợ gốc đến hạn theo lịch trả nợ hàng kì,cùng 1 phiếu
thu,không phân biệt nợ gốc và lãi vay giữa các phương thức với nhau
D Được thu chung cùng 1 lúc với nợ gốc đến hạn theo lịch trả nợ hàng kì,cùng 1 phiếu
thu,không phân biệt nợ gốc và lãi vay đối với phương thức cho vay trả góp
125.Khoản cho vay trung dài hạn có lịch trả nợ hàng tháng ,có thể được hiểu là lãi vay..
A Thu đúng theo số tiền đã được dự kiến trên lịch trả nợ
B Tính theo số dư hàng ngày vào thời điểm cuối ngày và lãi suất vay áp dụng cho ngày
đó ,lãi vay được tích lũy từ ngày đầu tiên của kì tính lãi cho đến ngày cuối cùng của kì
tính lãi mỗi tháng
C Tính theo số dư cao nhất hàng ngày và lãi suất vay áp dụng cho ngày đó ,lãi vay được
tích lũy từ ngày đầu tiên của kì tính lãi cho đến ngày cuối cùng của kì tính lãi mỗi tháng
D 3 câu sai
126.Khoản cho vay trung dài hạn trả góp, hiểu là
A Trong số tiền thu hàng kì ,ngân hàng thu 1 khoản gốc theo lịch trả nợ ,phần còn lại
chính là tiền lãi của khoản vay trong kì
B Trong số tiền thu hàng kì ,ngân hàng thu 1 khoản lãi theo lịch trả nợ ,phần còn lại
chính là tiền gốc trả nợ của khoản vay trong kì

C Trong số tiền thu hàng kì ,ngân hàng thu 1 khoản lãi theo dư nợ trong kì,phần còn lại
chính là tiền gốc trả nợ của khoản vay trong kì
D Trong số tiền thu hàng kì ,ngân hàng thu 1 khoản lãi theo dư nợ cuối kì,phần còn lại
chính là tiền gốc trả nợ của khoản vay trong kì
127.Nhận định đúng về số tiền cho vay trung dài hạn đối với 1 dự án đầu tư
A Chi tài trợ cho chi phí thiết bị và xây dựng
B Không được cho vay tiền lãi thời kì đầu tư
C Bao gồm cả vốn lưu động thực hiện dự án
D 3 câu sai
128.Khoản mục thuộc thành phần của dòng tiền tự do khi đánh giá hiệu quả dự án đầu tư
trong cho vay trung dài hạn là
A Khấu hao
B Chênh lệch vốn lưu động hàng năm của dự án
C Chi mua và đầu tư phát triển tài sản dài hạn trong quá trình thực hiện dự án
D 3 câu đúng
129.Thành phần của dòng tiền tự do được dùng để đánh giá NPV của dự án đầu tư trong
phân tích tín dụng trung dài hạn.không bao gồm
A Thu nhập ròng


B Khấu hao
C Chênh lệch vốn lưu động hằng năm của dự án
D 3 câu sai
130.Khi vay vốn trung dài hạn từng lần ,doanh nghiệp được quyền
A Trả nợ trước
B Trả nợ trước hạn nếu hợp đồng tín dụng có quy định điều kiện này trong các điều
khoản của hợp đồng
C Trả nợ 1 lần vào lúc đáo hạn
D 3 đáp án đúng
131.2 khoản vay trung dài hạn trả góp và trả chậm có cùng:số tiền cho vay,lãi suất cho

vay,thời hạn cho vay,và kì hạn trả nợ.Trong đó khoản cho vay trung dài hạn trả chậm có
nợ gốc phải trả cho mỗi kì hạn là bằng nhau.Nhận định đúng là
A Tổng số tiền trả nợ gốc +lãi trong kì trả nợ đầu tiên của 2 khoản vay là bằng nhau
B Tổng số tiền trả nợ gốc +lãi trong kì trả nợ đầu tiên của khoản cho vay trả góp cao hơn
so với khoản cho vay trả chậm
C Số tiền lãi trong kì trả nợ đầu tiên của 2 khoản cho vay là bằng nhau
D 3 đáp án sai
132. 2 khoản vay trung dài hạn trả góp và trả chậm có cùng:số tiền cho vay,lãi suất cho
vay,thời hạn cho vay,và kì hạn trả nợ.Trong đó khoản cho vay trung dài hạn trả chậm có
nợ gốc phải trả cho mỗi kì hạn là bằng nhau.Nhận định đúng là
A Tổng số tiền trả nợ gốc +lãi trong kì trả nợ đầu tiên của 2 khoản vay là bằng nhau
B Tổng số tiền trả nợ gốc +lãi trong kì trả nợ cuối cùng của khoản cho vay trả góp cao
hơn so với khoản cho vay trả chậm
C Số tiền lãi trong kì trả nợ đầu tiên của 2 khoản cho vay là bằng nhau
D B và C đúng
133. 2 khoản vay trung dài hạn trả góp và trả chậm có cùng:số tiền cho vay,lãi suất cho
vay,thời hạn cho vay,và kì hạn trả nợ.Trong đó khoản cho vay trung dài hạn trả chậm có
nợ gốc phải trả cho mỗi kì hạn là bằng nhau.Nhận định đúng là
A Tổng số tiền trả nợ gốc +lãi trong kì trả nợ đầu tiên của 2 khoản vay là bằng nhau
B Tổng số tiền trả nợ gốc +lãi trong kì trả nợ đầu tiên của khoản cho vay trả góp cao hơn
so với khoản cho vay trả chậm
C Nếu cả 2 khoản cho vay chỉ có 1 kì trả nợ duy nhất thì tổng số tiền trả nợ gốc + lãi khi
trả nợ của 2 khoản vay là bằng nhau
D 3 câu sai
134. 2 khoản vay trung dài hạn trả góp và trả chậm có cùng:số tiền cho vay,lãi suất cho
vay,thời hạn cho vay,và kì hạn trả nợ.Trong đó khoản cho vay trung dài hạn trả chậm có
nợ gốc phải trả cho mỗi kì hạn là bằng nhau.Nhận định đúng là
A Tổng số tiền trả nợ gốc +lãi trong kì trả nợ cuối cùng của 2 khoản vay là bằng nhau
B Tổng số tiền trả nợ gốc +lãi trong kì trả nợ cuối cùng của khoản cho vay trả góp cao
hơn so với khoản cho vay trả chậm

C Tổng số tiền trả nợ gốc +lãi trong kì trả nợ cuối cùng của khoản cho vay trả góp cao
hơn so với khoản cho vay trả chậm nếu số kì trả nợ càng nhiều
D 3 câu sai
135. 2 khoản vay trung dài hạn trả góp và trả chậm có cùng:số tiền cho vay,lãi suất cho
vay,thời hạn cho vay,và kì hạn trả nợ.Trong đó khoản cho vay trung dài hạn trả chậm có
nợ gốc phải trả cho mỗi kì hạn là bằng nhau.Nhận định đúng là


A Số tiền lãi trong kì trả nợ cuối cùng của khoản cho vay trả góp cao hơn so với khoản
cho vay trả chậm
B Số tiền trả nợ gốc trong kì hạn trả nợ cuối cùng của khoản cho vay trả góp cao hơn so
với khoản cho vay trả chậm
C Tổng số tiền trả nợ gốc + lãi trong kì trả nợ cuối cùng của khoản cho vay trả góp cao
hơn so với khoản cho vay trả chậm
D 3 câu đúng
136. 2 khoản vay trung dài hạn trả góp và trả chậm có cùng:số tiền cho vay,lãi suất cho
vay,thời hạn cho vay,và kì hạn trả nợ.Trong đó khoản cho vay trung dài hạn trả chậm có
nợ gốc phải trả cho mỗi kì hạn là bằng nhau.Nhận định đúng là
A Tổng số tiền trả nợ gốc +lãi trong kì trả nợ cuối cùng của khoản cho vay trả góp cao
hơn so với khoản cho vay trả chậm
B Tổng số tiền trả nợ gốc +lãi trong kì trả nợ đầu tiên của khoản cho vay trả góp thấp hơn
so với khoản cho vay trả chậm
C Số tiền trả gốc trong các kì trả nợ của khoản cho vay trả góp thấp hơn so với khoản cho
vay trả chậm
D A và B đúng
137.Hộ kinh dọanh cá thể hiểu là
A Có trách nhiệm hữu hạn với các nghĩa vụ nợ
B Pháp nhân
C Doanh nghiệp tư nhân
D 3 câu sai

138.Hộ kinh doanh cá thể hiểu là
A Do 1 cá nhân là công dân Việt Nam ,hoặc 1 nhóm người hoặc 1 hộ gia đình làm chủ
B Chỉ được đăng kí kinh doanh tại 1 địa điểm ,sử dụng không quá 10 lao động
C Không có tư cách pháp nhân ,và chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình đối
với hoạt động kinh doanh
D 3 câu đúng
139.Khi cho vay đối với hộ kinh doanh cá thể ,nếu khách hàng phá sản thì
A Thứ tự ưu tiên trả nợ được thực hiện nợ theo luật phá sản của doanh nghiệp
B Phải chịu trách nhiệm vô hạn đối với các khoản nợ bằng toàn bộ tài sản của mình
C Chỉ chịu trách nhiệm hữu hạn đối với các khoản nợ theo vốn điều lệ đăng kí
D Ngân hàng không thể tranh chấp vì không xác định được đối tượng là thể nhân hay
pháp nhân
140.Sản phẩm tín dụng ,phù hợp nhất với hộ kinh doanh cá thể
A Chiết khấu
B Cho vay trung dài hạn đầu tư dự án
C Cho vay hạn mức tín dụng ngắn hạn
D Cho vay tiêu dùng
141.Sản phẩm tín dụng,có thể áp dụng đối với hộ kinh doanh cá thể
A Cho vay từng lần
B Chovay hạn mức tín dụng
C Bảo lãnh
D 3 câu đúng
142.Sản phẩm tín dụng ,không áp dụng đối với hộ kinh doanh cá thể
A Cho vay phát triển chi nhánh ngoài địa bàn


B Cho vay tiêu dùng
C Chiết khấu tín phiếu
D 3 câu đúng
143.Hộ kinh doanh cá thể vay 500.000.000 kì hạn 6 tháng trả lãi hàng tháng.Hiện

tại,khoản vay đang quá hạn 1 ngày khoant iền lãi 334.000đ Phần nợ gốc quá hạn phải trả
150% lãi suất trong hạn ,tiền lãi quá hạn phải trả 130% lãi suất vay trong hạn,Tình huống
này hiểu là
A Khoản vay không bị chuyển nhóm vì chỉ bị quá hạn tiền lãi
B Khoản vay không bị chuyển nhóm vì chỉ quá hạn 10 ngày
C Khoản vay bị chuyển nhóm vì lãi phải trả đã quá hạn 10 ngày
D 3 câu sai
144.Hộ kinh doanh cá thể hiểu là
A Có đăng kí kinh doanh tại 1 địa điểm cụ thể
B Sử dụng thường xuyên trên 10 lao động
C Có tư cách pháp nhân
D 3 câu đúng
145.Hộ kinh doanh cá thể đang có khoản vay tại ngân hàng ở nhóm nợ dưới tiêu chuẩn
tình huống này hiểu là
A Tài sản đảm bảo không đầy đủ
B Cơ quan giám sát của ngân hàng đánh giá các điều kiện tín dụng đối với khách hàng đã
bị nới lỏng quá mức quy định
C Khoản vay đang quá hạn từ 91 ngày đến 180 ngày
D Khoản vay đang quá hạn từ 90 ngày đến 181 ngày
146.Khi phân tích tín dụng đối với hộ kinh doanh cá thể ,chỉ tiêu ..có thể được xem là
không quan trọng để đánh giá năng lực của khách hàng
A Quy mô vốn kinh doanh
B Trình độ công nghệ
C Giới tính của chủ sở hữu
D Số lượng lao động
147.Tiêu chí không bắt buộc liên quan nguồn thông tin dùng trong phân tích tín dụng đối
với hộ kinh doanh cá thể
A Số lượng lao động
B Báo cáo tài chính phải kiểm toán
C Quy mô vốn kinh doanh

D Trình độ chuyên môn của chủ cơ sở
148.Sản phẩm tín dụng,không áp dụng với hộ kinh doanh cá thể
A Cho vay ngắn hạn
B Cho vay hạn mức tín dụng ngắn hạn
C Cho vay đầu tư dự án nhà xưởng tại 1 địa bàn khác nơi đăng kí kinh doanh
D Cho vay trung dài hạn
149.Hộ kinh doanh cá thể đề nghị NHTM cho vay hạn mức tín dụng ngắn hạn ,mục đích
sử dụng vốn được cung cấp là các hợp đồng thu mua vật tư đã kí và đang có hiệu lực
nhận định đúng là
A Chỉ giải quyết cho vay từng lần vì đây là nhu cầu tài sản ngắn hạn thời vụ
B Không cho vay luân chuyển vì khách hàng chỉ là hộ kinh doanh cá thể


C Hộ kinh doanh cá thể không đảm bảo được tính minh bạch và chính xác của báo cáo tài
chính nên không xét cho vay luân chuyển
D 3 câu sai
150.Vấn đề lo ngại nhất khi NHTM cho vay đói với nhóm khách hàng hộ kinh doanh cá
thể
A Năng lực quản trị
B Sử dụng vốn sai mục đích
C Không kiểm soát được dòng tiền
D Không có tư cách pháp nhân
151.Thông tin nào dưới đây không bao giờ được trình bày trong báo cáo lịch sử tín dụng
của hộ kinh doanh cá thể
A Địa chỉ trong quá khứ(nếu có) và hiện tại của hộ kinh doanh
B Tình hình việc làm và thất nghiệp của chủ cơ sở
C Tình hình vay và trả nợ trong quá khứ
D Tình hình sử dụng lao động
152.Khác biệt cơ bản giữa cho vay đối với hộ kinh doanh cá thể và cho vay đối với doanh
nghiệp cổ phần là

A Cho vay hộ kinh doanh cá thể bao gồm cả khoản vay tiêu dùng
B Cho vay hộ kinh doanh cá thể không có loại hình cho vay trung dài hạn
C Cho vay hộ kinh doanh cá thể phải có tài sản đảm bảo đầy đủ ,cho vay doanh nghiệp có
phần có thể không có tài sản đảm bảo
D 3 câu sai
153.Khi cho vay đối với hộ kinh doanh cá thể ,NHTM thường đánh giá mức độ rủi ro của
khoản vay ở mức cao hơn so với cho vay doanh nghiệp cổ phần đại chúng vì
A Vốn kinh doanh ít nên khó tạo ra được lợi nhuận
B Số lao động ít nên không tạo ra gióa trị thặng dư ở mức cao
C Không có sự tách rời giữa vai trò chủ sở hữu và vai trò quản trị nên khó phát huy được
lợi thế của nguồn nhân lực điều hành
D 3 câu sai
154.Hộ kinh doanh cá thể đề nghị NHTM tài trợ khoản vay trung dài hạn để sửa chữa nhà
xưởng nơi đăng kí kinh doanh và đầu tư thêm 1 phân xưởng sản xuất tại 1 địa bàn mới
nhằm phát huy lợi thế nguồn nhân lực đang tăng trưởng
A NHTM có thể xem xét cho vay cả 2 mục đích sử dụng vốn của khách hàng nếu xét
thấy phương án sử dụng vốn là hiệu quả và khách hàng đáp ứng được các tiêu chuẩn tín
dụng khác
B NHTM nên cho vay ngắn hạn đối với mục đích sửa chữa nhà xưởng nơi đăng kí kinh
doanh và cho vay trung dài hạn đối với mục đích đầu tư thêm 1 phân xưởng sản xuất tại 1
địa bản mới
C Ngân hàng nên từ chối cho vay trung dài hạn đối với khách hàng vì rủi ro sẽ cao
D 3 câu sai
155.NHTM khó đánh giá được năng lực của hộ kinh doanh cá thể nếu chỉ dựa vào phân
tích tỉ tỉ số tài chính vì
A Quy mô kinh doanh nhỏ
B Không có báo cáo tài chính
C Tính minh bạch thông tin không cao
D Không mua được thông tin đã kiểm chứng và đánh giá



156.Phương pháp phù hợp để đánh giá tín dụng đối với hộ kinh doanh cá thể là
A Phương pháp định tính
B Phương pháp định lượng
C Thuê tư vấn
D Cả A và B
157.Dư nợ cho vay của 1 khách hàng không được vượt quá …so với vốn chủ sở hữu của
NHTM
A o,5 lần
B 1 lần
C Một tỷ lệ theo quy định của NHTW từng thời kì
D Không quy định tỷ lệ tối đa
158. Dư nợ cho vay của 1 khách hàng có liên quan không được vượt quá …so với vốn
chủ sở hữu của NHTM
A 1.5 lần
B 2 lần
C Không quy định tỷ lệ tối đa
D 3 đáp án sai
159.Tỉ lệ cấp tín dụng so với nguồn vốn huy động của NHTM không vượt quá
A o,5 lần
B 1 lần
C 2 lần
D 1 tỉ lệ theo quy định của NHTW từng thời kì
160.NHTM thực hiện giám sát các khoản cho vay ,nhằm mục đích
A Kiểm tra mục đích sử dụng vốn vay của khách hàng
B Nắm bắt được tình hình thực tế về khách hàng vay vốn
C Phát hiện rủi ro tín dụng có thể phát sinh để có biện pháp xử lí kịp thời
D 3 đáp án đúng
161.Giám sát tín dụng ,là việc phải tiến hành …khi giải ngân cho vay
A Trươc

B Trong
C Sau
D 3 đáp án đúng
162.Biện pháp quan trọng giúp phòng ngừa rủi ro tín dụng của NHTM là
A Thẩm định tín dụng
B Kiểm tra giấm sát
C Chính sách tín dụng hợp lí
D 3 đáp án đúng
163.Mức phán quyết tín dụng của 1 chi nhánh ngân hàng ,có thể được hiểu là
A Số tiền cấp tín dụng tối đa từng lần áp dụng cho mỗi khách hàng mà chi nhánh được
phép trực tiếp thực hiện tại đơn vị
B Số tiền cấp tín dụng tối thiểu cho từng lần áp dụng cho mỗi khách hàng mà chi nhánh
được phép trực tiếp thực hiện tại đơn vị
C Số tiền cấp tín dụng cho từng khách hàng mà khi vượt quá hạn mức đó thì chi nhánh
pải chuyển hồ sơ về trung tâm quản trị rủi ro khu vực hoặc hội đồng quản trị để ra quyết
định
D Dư nợ cấp tín dụng tối đa tại chi nhánh không được phép vi phạm


164.Các điều khoản của hợp đồng tín dụng ,gồm
A Điều khoản chủ yếu bắt buộc pải được quy định trong hợp đồng
B Điều khoản phụ có thể quy định bổ sung trong hợp đồng
C Chỉ những điều khoản đã được thỏa thuận giữa ngân hàng và khách hàng
D A và B đúng
165.Hạn mức phán quyết tín dụng của các cấp tín dụng cơ sở(chi nhánh ,phòng giao dịch)
của NHTM cổ phần ,do.. quyết định
A Đại hội cổ đông
B NHTW
C Giám đốc
D Hội đồng quản trị

166.Hạn mức phán quyết tín dụng của các cấp tín dụng cơ sở(chi nhánh ,phòng giao dịch)
của NHTM nhà nước ,do.. quyết định
A Tổng giám đốc
B NHTW
C Hội đồng thành viên
D Hội đồng quản trị
167.Kì cho vay ngắn hạn đối với khách hàng pháp nhân ,được xác định phù hợp với
A Chu kì kinh doanh
B Số ngày pải thu
C Chu kì ngân quỹ
D Số ngày pải trả
168.Giả định ,phòng giao dịch có hạn mức phán quyết tín dụng là 2 tỉ đồng ,có thể được
hiểu là
A Phòng giao dịch sẽ từ chối mọi nhu cầu cho vay trên 2 tỉ đồng
B Khi khách hàng có nhu cầu vay >2t tỉ ,phòng giao dịch giới thiệu về chi nhánh cấp 1 để
được giải quyết
C Khi khách hàng có nhu cầu vay >2t tỉ ,phòng giao dịch thẩm định hồ sơ vay,quản lí hồ
sơ, giải ngân ,thu hồi nợ ,giám sát tín dụng,.Chi nhánh cấp 1 tái thẩm định và thực hiện
các giao dịch liên quan đến hợp đồng
D Tất cả sai
169.Thời hạn cho vay trên hợp đồng tín dụng ,có thể được hiểu là
A Thời gian bắt đầu từ khi giải ngân ,cho đến khi khách hàng có nghĩa vụ hoàn trả hết
vốn gốc và lãi vay phát sinh trong thời gian vay nợ ,tính riêng cho từng giấy nhận nợ
B Thời gian bắt đầu từ khi giải ngân ,cho đến khi khách hàng đã hoàn trả hết vốn gốc và
lãi vay phát sinh trong thời gian vay nợ , tính riêng cho từng giấy nhận nợ
C Thời gian từ khi giải ngân ,cho đến khi khách hàng có nghĩa vụ hoàn trả hết vốn gốc và
lãi vay phát sinh trong thời gian vay nợ,tính chung cho toàn bộ hợp đồng
D Thời gian từ khi giải ngân, cho đến khi khách hàng đã hoàn trả hết vốn gốc và lãi vay
phát sinh trong thời gian vay nợ, tính chung cho toàn bộ hợp đồng
170.Khi khách hàng không quá hạn nợ gốc nhưng không hoàn trả được lãi vay đã 10

ngày ,có thể hiểu là
A Thời gian quá hạn ,nhưng khách hàng vẫn không bị chuyển nhóm nợ
B Thời gian quá hạn, khách hàng bị chuyển nhóm nợ


C Bị xem là quá hạn hay không tùy thuộc vào ngân hàng vì chỉ mới quá hạn lãi ,chưa quá
hạn gốc
D Bị xem là quá hạn hay không tùy thuộc vào quy định trong hợp đồng tín dụng
171.Quy định lãi phạt quá hạn trong hợp đồng tín dụng,hiểu là
A Tất cả dư nợ của hợp đồng sẽ bị áp dụng mức lãi phạt cao hơn lãi suất trong kì hạn khi
có 1 phần nợ gốc quá hạn gốc
B Chỉ có phần nợ gốc quá hạn trong hợp đồng là bị áp dụng mức lãi phạt cao hơn lãi suất
trong hạn
C Tất cả dư nợ của hợp đồng sẽ bị áp dụng mức lãi phạt cao hơn lãi suất trong kì hạn khi
có 1 phần nợ gốc quá hạn gốc,phần lãi quá hạn có bị phạt hay không tùy thuộc theo thỏa
thuận của hợp đồng
D Chỉ có phần nợ gốc quá hạn trong hợp đồng là bị áp dụng mức lãi phạt cao hơn lãi suất
trong hạn, phần lãi quá hạn có bị phạt hay không tùy thuộc theo thỏa thuận của hợp đồng
172.Hợp đồng tín dụng quy định thời hạn rút vốn là 30 ngày kể từ ngày hoàn thành thủ
tục công chứng và đăng kí giao dịch đảm bảo.
Ngày 15/10/2014 hợp đồng đảm bảo tín dụng được công chứng và nộp đăng kí giao
dịch đảm bảo cùng ngày ,ngày 21/10/2104 NHTM nhận chứng thực đã đăng kí đảm bảo
tài sản do cơ quan đăng kí giao dịch đảm bảo giao trả ,Thời hạn rút vốn hiểu là
A Từ 15/10/2014 đến 15/11/2014
B Từ 15/10/2014 đến 13/11/2014
C Từ 21/10/2014 đến 19/11/2014
D 3 đáp án sai
173.Giả định hạn mức phán quyết tín dụng của chi nhánh cấp 1 của 1 ngân hàng là 60 tỉ
,trong đó mức phán quyết của mỗi thành viên điều hành (giám đốc và phó giám đốc chi
nhánh trực iếp phụ trách tín dụng ) là 10 tỉ.

Nếu 1 khách hàng vay 40 tỉ thì phòng khách hàng pải trình hồ sơ thẩm định cho .. để
được phê duyệt
A Giám đốc
B Giám đốc+phó giám đốc
C Hội đồng tín dụng cơ sở
D Trung tâm quản trị rủi ro thuộc khu vực ,hoặc hội đồng quản trị (hội sở chính)
174.Hội đồng tín dụng cơ sở của 1 chi nhánh ngân hàng ,hiểu là
A Tổ chức tự thành lập khi có nhu cầu quyết định 1 khoản vay tín dụng vượt mức phán
quyết của Giám đốc +Phó giám đốc chi nhánh
B Thành viên của tổ chức này bao gồm Ban điều hành ,và các trưởng hoặc phó phòng
chức năng có liên quan của chi nhánh
C Tự giải thể sau khi thông qua quyết định về chấp nhận hay từ chối cho vay khoản tín
dụng đang được đề xuất
D 3 đáp án đúng
175. Giả định hạn mức phán quyết tín dụng của chi nhánh cấp 1 của 1 ngân hàng là 60
tỉ ,trong đó mức phán quyết của mỗi thành viên điều hành (giám đốc và phó giám đốc chi
nhánh trực iếp phụ trách tín dụng ) là 10 tỉ
Nếu 1 khách hàng vay 20 tỉ thì phòng khách hàng pải trình hồ sơ thẩm định cho .. để
được phê duyệt
A Giám đốc
B Giám đốc+phó giám đốc


×