Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.72 KB, 1 trang )
T ổng h ợp m ột s ố t ừ v ựng hay đượ
c dùng trên internet.
1. わかりません。(Wakarimasen.) : Không hiểu
2. 彼女 (kanojo): Bạn gái, cô ấy
Ví dụ: 彼女に電話する. (kanojo ni denwa suru)
Đang nói chuyện điện thoại với “Gấu”.
3. かわいい (kawaii) : Dễ thương, đáng yêu
4. おはようございます(Ohayō gozaimasu): Chào buổi sáng
5. またね。(Mata ne.) : Hẹn gặp lại, gặp lại sau nhé.
6. よし!(Yoshi!): Bằng với từ “yes” trong tiếng Anh, được giới trẻ sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.
7. すごい (sugoi): Giỏi
8. ばか (baka) : Ngu ngốc
Ví dụ : ばかでも、それは知っている。(Baka demo, sore wa shitte iru)
Ngay cả một người ngốc cũng biết điều đó đấy.
9. 微妙 (bimyō) : Khôn nhỉ
10. 頑張って下さい。(Ganbatte kudasai) : Cố gắng lên nhé
11. 愛してる (aishite ru) : Tớ yêu cậu
12. よろしく。(Yoroshiku) : Vậy nhờ cậu / bạn / anh / chị… nhé.
13. 美味しい (oishii) : Ngon