Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

ĐỀ THI TIN học ỨNG DỤNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.95 KB, 21 trang )

ĐỀ THI TIN HỌC ỨNG DỤNG – CẤP ĐỘ A
Câu 1: Trong Word 2010, để qui định khoảng cách giữa các dòng trong một
đoạn văn, ta thực hiện thay đổi thông số tại?
A. First Line Indent
B. Hanging Indent
C. Line spacing
D. Line Paragraph

Câu 2: Trong Word 2010, để hiển thị hộp thoại thanh điều hướng, ta chọn:
A. Home => Navigation Pane
B. Page Layout => Navigation Pane
C. Review => Navigation Pane
D. View => Navigation Pane

Câu 3: Từ ngữ nào bên dưới đây được sử dụng khi nhắc đến hệ nhị phân?
A. Binary
B. Octal.
C. Decimal
D. Hexadecimal

Câu 4: Trong máy tính, ROM mang ý nghĩa:
A. Bộ vi xử lý trung tâm
B. Bộ nhớ chỉ đọc
C. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
D. Tất cả đều đúng

Câu 5: Trong Excel 2010, để tìm giá trị lớn nhất trong vùng A15:B15, công
thức hoặc hàm nào sau đây đúng?
A. =IF(A15>B15,A15,B15)
B. =MAX(A15:B15)
C. =DMAX(A15:B15)


D. Tất cả đều đúng


Câu 6: Trong Word 2010, tổ hợp phím tắt nào dung để viết chỉ số dưới, ví
dụ H2O
A. Ctrl + =
B. Ctrl + Shift + +
C. Ctrl + Shift + =
D. Ctrl + +

Câu
7:
Trong
Excel
=TEXT(11.102015,”#,##.05”) là

2010,

kết

quả

của

công

thức

A. 11.10
B. 20.15

C. 11,10
D. 20,15

Câu 8: Trong Excel 2010, để bật/tắt lưới ô, ta chọn:
A. Edit => Gridlines
B. Page Layout => Gridlines
C. View => Gridlines
D. Home => Gridlines

Câu 9: Trong Word 2010, để chèn chú thích cho văn bản, sau khi chọn văn
bản, ta tiếp tục chọn:
A. Insert => Comment
B. Review => Comment
C. References => Comment
D. Home => Comment

Câu 10: Để máy tính hoạt động được, hệ điều hành cần nạp vào:
A. Bộ nhớ ROM
B. Bộ nhớ RAM
C. Ổ đĩa cứng
D. Tất cả đều đúng.


Câu 11: Trong Word 2010, để chèn siêu liên kết vào văn
bản NTTC, sau khi chọn văn bản NTTC, ta tiếp tục chọn:
A. Insert => Hyperlink => …
B. References => Hyperlink => …
C. View => Hyperlink => …
D. Review => Hyperlink => …


Câu 12: Trong Excel 2010, để đặt tên cho vùng ô A15:B15, ta chọn:
A. Home => Name Define => …
B. Formulas => Name Define => …
C. Home => Define Name => …
D. Formulas => Define Name => …

Câu 13: Trong Word 2010, để xóa bỏ tất cả định dạng của một đoạn văn
bản, sau khi chọn đoạn văn bản đó, ta tiếp tục chọn phím tính năng nào sau đây:
A. Design => Clear Formatting => …
B. Design => Clear All Formatting => …
C. Home => Clear Formatting => …
D. Home => Clear All Formatting => …

Câu 14: Trong Word 2010, để thay đổi hướng giấy trong phần cài đặc
trang, ta chọn:
A. File => Page Setup => Orientation.
B. View => Page Setup => Orientation.
C. Page Layout => Orientation
D. View => Orientation

Câu 15: Việt Nam chính thức gia nhập vào mạng Internet vào khoảng thời
gian nào?
A. 1996
B. 1997 19/11/1997
C. 1998
D. 1999


Câu 16: Trong Excel 2010, hàm nào sau đây đúng khi tính tổng tiền của sản
phẩm Galaxy Note5 do FPT phân phối. Trong đó cột tên sản phẩm (A11:A59),

cột nhà phân phôi (B11:B59), và thành tiền (C11:C59). Hãy cho biết công thức
nào sau đây đúng:
A. =SUMIFS($A$11:$A$59,”Galaxy Note5”,$B$11:$B$59,”FPT”,$C$11:$C$59)
B. =SUMIFS($C$11:$C$59,$A$11;$A$59,”Galaxy Note5”,$B$11:$B$59,”FPT”)
C. =SUMIF($A$11:$A$59,”Galaxy Note5”,$C$11:$C$59)
D. =SUMIF($B$11:$B$59,”FPT”,$C$11:$C$59)

Câu 17: Trong Word 2010, để đóng tập tin đang mở, ta chọn
A. Ctrl + F4
B. Shift + F4
C. Alt + F4
D. Ctrl + ESC

Câu 18: Trong Excecl 2010, giả xử tại ô C2 có hàm
=HLOOKUP(A2,A10:C14,2,0). Tham số nào sau cần được sư dụng địa chỉ tuyệt
đối khi sao chép công thức
A. Lookup _ Value
B. Table _ Array
C. Row _ Index _ Num
D. Range _ Lookup

Câu 19: Trong Word 2010, để chèn chú thích cuối tài liệu, ta chọn:
A. Page Layout => Insert Footnote
B. References => Insert Footnote
C. Page Layout => Insert Endnote
D. References => Insert Endnote

Câu 20: trong Excel 2010, khi nói đến sổ tính là nói đến thuật ngữ nào sau
đây?
A. Workbook

B. Worksheet
C. Current Worksheet


D. Current Workbook

Câu 21: Linux là gì?
A. Hệ điều hành của Microsoft
B. Hệ điều hành của Mac
C. Hệ điều hành mã nguồn mở.
D. Tất cả đều sai.

Câu 22: Ký tự đại diện được dung cho thay thế cho:
A. Một ký tự bất kỳ.
B. Một hoặc nhiều ký tự bất kỳ
C. 0 hoặc 1 ký tự bất kỳ.
D. Tất cả đều sai.

Câu 23: Điều gì xãy ra khi ta đè phím Ctrl để chọn và ké một tập tin đến
thư mục khác trong cùng một ổ đĩa?
A. Sao chép tập tin
B. Di chuyển tập tin
C. Xóa tập tin
D. Tạo một Shortcut cho tập tin

Câu 24: Chuyển qua lại giũa các chương trình ứng dụng đang chạy, ta nhấn
tổ hợp phím:
A. Alt + Tab
B. Alt + F2
C. Alt + F1

D. Alt + F3

Câu 25: Ký hiệu đại diện * được dung để thay thế cho?
A. 1 ký tự bất kỳ.
B. 2 hoặc nhiều ký tự bất kỳ
C. 0 hoặc 1 hoặc nhiều ký tự bất kỳ
D. Tất cả đều sai.


Câu 26: Tập tin khi bị xóa, tập tin đó sẽ được đưa vào?
A. Task Bar
B. My Ducuments
C. Desktop
D. Recycle Bin

Câu 27: Recycle Bin dung để:
A. Chứa các Shortcut bị xóa
B. Chứa các thư mục, tập tin bị xóa
C. Chứa tập tin bị xóa
D. Chứa chương trình gỡ bỏ

Câu 28: Windown Explorer là gì?
A. Chương trình quản lý và truy cập Internet
B. Chương trình quản lý các thư mục và tập tin.
C. Chương trình quản lý các phần mềm và phần cứng.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 29: Công cụ nào sao chép định dạng:
A. Clear Formatting
B. Change Case

C. Text Effects
D. Format Painter

Câu 30: Công cụ Right Indent trên thước tài liệu có công dụng:
A. Định lề phải cho tài liệu
B. Định khoảng thụt bên phải cho văn bản
C. Định lề trái cho tài liệu
D. Tất cả đều sai

Câu 31: MS Word 2010 có các loại Tab nào:
A. Left Tab, Right Tab, Center Tab, Decimal Tab, Middle Tab
B. Left Tab, Right Tab, Center Tab, Decimal Tab, Bar Tab


C. Left Tab, Right Tab, Center Tab, Justify Tab
D. Left Tab, Right Tab, Center Tab, Justify Tab, Bar Tab

Câu 32: Tổ hợp phím Ctrl + U có công dụng:
A. Phục hồi xóa
B. Phục hồi một thao tác vừa thực hiện
C. Gạch dưới văn bản được chọn.
D. Mở tập tin mới

Câu 33: Tổ hợp phím nào dung để tăng khoảng thụt vào lề bên trái cho văn
bản
A. Ctrl + M
B. Ctrl + R
C. Ctrl + N
D. Ctrl + L


Câu 34: Tổ hợp phím nào dung để chọn toàn bộ văn bản trong tài liệu:
A. Ctrl + T
B. Ctrl + A
C. Ctrl + F
D. Ctrl + N

Câu 35: Tổ hợp phím Ctrl + S có công dụng:
A. Lưu tài liệu
B. Kiểm tra chính tả
C. Sắp xếp các của sổ tài liệu
D. Tất cả đều sai

Câu 36: Giá trị ngày khi nhập không đúng dạng trong MS Excel sẽ được:
A. Canh bên trái ô
B. Canh bên phải ô
C. Giá trị hiện màu đỏ
D. Canh giữ ô


Câu 37: Hàm COUNTA có công dụng:
A. Đếm các ô chứa số
B. Đếm các ô chứa ký tự
C. Đếm các ô không rỗng
D. Đếm các ô rỗng

Câu 38: Hàm nào xác định thứ trong tuần của 1 Date:
A. WEEKDAY
B. WORKDAY
C. DATE
D. DATEOFWEEK


Câu 39: Lỗi #VALUE! Có nghĩa là
A. Giá trị tính sai
B. Giá trị tính không được
C. Thiếu giá trị tính
D. Chia cho 0

Câu 40: Kết quả của công thức =ROUND(8.4999,0) là: hàm làm tròn
A. 9
B. 8
C. 8.5
D. 8.4

Câu 41: Trong Word 2010, để chèn biểu đồ vào tài liệu đang soạn thảo, ta
chọn:
A. Home => Insert => Chart
B. Insert => Chart
C. Design => Insert Chart
D. Page Layout => Insert => Chart

Câu 42: Trong Word 2010, để chèn chú thích cuối tài liệu, ta chọn:
A. References => Insert Endnote


B. References => Insert Footnote
C. Insert => Endnote
D. Insert => Footnote

Câu 43: Từ ngữ nào dưới đâu sử dụng khi nhắc đến hệ bát phân?
A. Binary

B. Octal
C. Decimal
D. Hexadecimal

Câu 44: trong Excel, địa chỉ nào dưới đây được gọi là địa chỉ tuyệt đối?
A. F4
B. $F4
C. F$4
D. $F$4

Câu 45: Trong máy tính, thuật ngữ ROM dung để chỉ:
A. Bộ vi xử lý trung tâm
B. Bộ nhớ chỉ đọc
C. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
D. Tất cả đều sai

Câu 46: Trong Word 2010, tổ hợp phím nào sau đây được dung để mở hộp
thoại Font (Font Dialog)
A. Ctrl + D
B. Ctrl + Shift + D
C. Ctrl + F
D. Ctrl + Shift + F

Câu 47: Trong Word 2010, để qui định khoảng cách giữa các đoạn văn bản
đã chọn so với đoạn văn bản bên dưới nó 10pt, ta thực hiện cài đặc thuộc tính
nào sau?
A. Spacing: Before
B. Spacing: After



C. Line Spacing: Before
D. Line Spacing: After

Câu 48: trong Excel 2010, giá trị tại ô A1 là NTTC2015, khi lập công thức
tại ô B1 =IF(OR(RIGHT(A1,4)=”2015”,AND(LEFT(A1,3)=”NTT”,TRUE)),
IF(LEFT(A1,3)=”NTT”,”NTT”,”2015”)), kết quả tại ô B1 sẽ là
A.
B.
C.
D.

NTT
NTTC
2015
Tất cả đều sai
Câu 49: Trong Excel 2010, hàm nào sau đây là đúng khí tính tổng tiền sản
phẩm “SonyZ3” do “Bạch Long” phân phối. Trong đó cột tên sản phẩm (A2:A7),
cột nhà phân phối (B2:B7), thành tiền (C2:C7). Hãy cho biết công thức nào sau
đâu là đúng?

A.
B.
C.
D.

=IF(AND($A$2:$A$7=”SonyZ3”,$B$2:$B$7,”Bạch Long”),SUM($C$2:$C$7),0)
=IF(AND($A$2:$A$7=”SonyZ3”,$B$2:$B$7,”Bạch Long”),SUM($C$2:$C$7),0)
=SUMIFS($C$2:$C$7,$A$2:$A$7,”SonyZ3”,$B$2:$B$7,”Bạch Long”)
=SUMIF($C$2:$C$7,$A$2:$A$7,”SonyZ3”,$B$2:$B$7,”Bạch Long”)
Câu 50: Trong Word 2010, để chèn bảng mục lục, ta thực hiện:


A.
B.
C.
D.

Insert => Table of content
Insert => Bibliography
Reference => Table of content
References => Bibliography
Câu 51: Trong Excel 2010, để định nghĩa tên cho khối ô, sau khi chọn ô đó,
ta tiếp tục chọn:

A.
B.
C.
D.

Home => Defined Names
Insert => Defined Names
Formulas => Defined Names
Data => Defined Names
Câu 52: Trong Word, để tạo danh sách không có thứ tự, ta chọn văn bản
cần định dạng rồi chọn”

A.
B.
C.
D.


Home => Numbering
Home => Bullets
Insert => Numbering
Insert => Bullets
Câu 53: Trong Excel 2010, hàm nào sau đây dung để đếm có nhiều điều
kiện?


A.
B.
C.
D.

COUNTIFS
COUNTIF
COUNTBLANK
COUNTA.
Câu 54: Trong Word 2010, để thay đổi hướng giấy, ta chọn:

A.
B.
C.
D.

File => Page Setup => Orientation
View => Page Setup => Orientation
Page Setup => Orientation
Page Layout => Orientation
Câu 55: Trong Excel 2010, khi nói đến bảng tính hiện hành là nói đến thuật
ngữ nào sau đây?


A.
B.
C.
D.

Workbook
Worksheet
Current Workbook
Current Worksheet
Câu 56: Hãng phần mềM Microsoff đã phát hành phiên bản office 2016 vào
năm:

A.
B.
C.
D.

2014
2016
2015
2017
Câu 57: Trong Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + Shift + W dùng để:

A.
B.
C.
D.

Gạch chân nét chữ đơn

Gạch chân nét chữ đôi
Gạch chân chữ từng từ
Gạch ngang thân chữ.
Câu 58: Hệ điều hành thường được lưu trữ trong:

A.
B.
C.
D.

ROM
RAM
CPU
HDD
Câu 59: Trong Word 2010, để di chuyển con trỏ đến điểm dừng Tab khi
đang thao tác trong bảng, ta sử dụng phím hoặc tổ hợp phím nào sau đây?

A.
B.
C.
D.

Tab
Ctrl + Tab
Shift + Tab
Alt + Tab


Câu 60: trong Excel 2010, để tìm giá trị lớn nhất trong vùng A15:B51, công
thức hoặc hàm nào sau đây đúng?

A.
B.
C.
D.

=IF(A15>B51,A15,B51)
=MAX(A15:B51)
=IF(A15=DMAX(A15:B51)
Câu 61: Trong Word 2010, để di chuyển con trỏ đến điểm dừng Tab khi
đang di chuyển trong bảng, ta sử dụng phím hoặc tổ hợp phím nào sau đây?

A.
B.
C.
D.

Tab
Alt + Tab
Ctrl + Tab
Shift + Tab
Câu 62: Trong Word 2010, để chèn biểu đồ vào tài liệu đang soạn thảo, ta
thực hiện:

A.
B.
C.
D.

Home => Insert => Chart

Insert => chart
Design => Insert Chart
Page Layout => Insert => Chart
Câu 63: Trong Word 2010, để chèn chú thích vào cuối tài liệu, ta chọn:

A.
B.
C.
D.

References => Insert Endnote
References =>Insert Footnote
Insert => Endnote
Insert => Footnote
Câu 64: Từ nào bên dưới được sử dụng khi nhắc đến hệ bát phân?

A.
B.
C.
D.

Binary
Decimal
Hexadecimal
Octal
Câu 65: Trong Word 2010, để tạo danh sách không có thứ tự, ta chọn văn
bản cần định dạng rồi chọn:

A.
B.

C.
D.

Home => Numbering
Home => Bullets
Insert => Numbering
Insert => Bullets
Câu 66: Trong Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + Shift + W dùng để:

A. Gạch chân nét chữ đơn
B. Gạch chân nét chữ đôi.


C. Gạch chân chữ từng từ.
D. Gạch ngang thân chữ.

Câu 67: Trong Excel 2010, giá trị tại ô A1 là NTTC2015, khi lập công thức
tại ô B1 là =IF(OR(RIGHT(A4,1)=”2015”,AND(LEFT(A1,3)=”NTT”,
TRUE)), IF(LEFT(A1,3)=”NTT”,”NTT”,”2015”)), thì kết quả tại ô B1 là:
A.
B.
C.
D.

NTT
NTTC
2015
Tất cả đều sai.
Câu 68: Trong Excel địa chỉ nào sau đây được gọi là địa chỉ tuyệt đối:


A.
B.
C.
D.

F4
$F4
F$4
$F$4
Câu 69: Trong máy tính, thuật ngữ ROM dùng để chỉ:

A.
B.
C.
D.

Bộ vi xử lý trung tâm.
Bộ nhớ chỉ đọc
Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
Tất cả đều sai
Câu 70: Trong Word 2010, tổ hợp phims tắt nào sau đây dùng dể mở hộp
thoại Font (Font Dialog)

A.
B.
C.
D.

Ctrl + D
Ctrl + Shift + D

Ctrl + F
Ctrl + Shif + F
Câu 71: Trong Excel 2010, để định nghĩa tên cho khối ô, sau khi chọn khối ô
đó ta tiếp tịch chọn:

A.
B.
C.
D.

Home => Defined Names
Insert => Defined Names
Data => Defined Names
Formulas => Defined Names.
Câu 72: Trong Excel 2010, để qui định khoảng cách giữa đoạn văn bản
đang chọn so với đoạn văn bản bên dưới nó 10pt, ta thực hiện cài đặt thuộc tính
sau:

A. Spacing: Before
B. Spacing: After
C. Line Spacing: Before


D. Line spacing: After

Câu 73: Hệ điều hành thường được lưu trữ trong:
A.
B.
C.
D.


ROM
RAM
HDD
CPU
Câu 74: Trong Excel 2010, để tìm dữ liệu lớn nhất trong vùng A15:B51,
công thức hoặc hàm nào sau đây đúng?

A.
B.
C.
D.

=IF(A15>B51,A15,B51)
=IF(A15=MAX(A15:B51)
=DMAX(A15:B51)
Câu 75: trong Word 2010, để chèn bảng trong mục lục, ta chọn:

A.
B.
C.
D.

Insert => Table of content
Insert => Bibliography
References => Table of content
References => Bibliography
Câu 76: Trong Excel 2010, hàm nào sau đây dùng để đếm có nhiều điều
kiện?


A.
B.
C.
D.

COUNTIFS
COUNTIF
COUNTA
COUNTBLANK
Câu 77: Trong Word 2010, để thay đổi hướng giấy, ta chọn:

A.
B.
C.
D.

File => Page Setup => Orientation
View => Page Setup => Orientation
Page Setup => Orientation
Page Layout => Orientation
Câu 78: Trong excel 2010, hàm nào đúng khi tính trung bình tổng tiền của
sản phẩm SonyZ3 do Bạch Long phân phối. Trong đó tên sản phẩm (A2:A7), cột
nhà phân phối (B2:B7), thành tiền (C2:C7), chọn công thức đúng:

A.
B.
C.
D.


=IF(AND($A$2:$A$7=”SonyZ3”,$B$2:$B$7,”Bạch Long”),SUM($C$2:$C$7),0)
=IF(AND($A$2:$A$7=”SonyZ3”,$B$2:$B$7,”Bạch Long”),SUM($C$2:$C$7),0)
=SUMIFS($C$2:$C$7,$A$2:$A$7,”SonyZ3”,$B$2:$B$7,”Bạch Long”)
=SUMIF($C$2:$C$7,$A$2:$A$7,”SonyZ3”,$B$2:$B$7,”Bạch Long”)
Câu 79: Trong Excel 2010, nói đến bảng tính hiện hành là nói đến thuật ngữ
nào sau đây?


A.
B.
C.
D.

Workbook
Worksheet
Current Workbook
Current Worksheet
Câu 80: Hãng phần mềm Microsoff đã phát hành phần mềm Office 2016
vào năm:

A.
B.
C.
D.

2014
2016 9/6/2016
2015
2017
Câu 81: Để tìm tập tin có chữ đầu tiên phần tên là T và phần mở rộng là

INI ta sử dụng nhóm ký tự:

A.
B.
C.
D.

T?.INI
T*.INI
T???.INI
T**.INI
Câu 82: Tổ hợp phím nào sau đây dùng để chép (copy) một đối tượng được
chọn trong vùng ClipBroard:

A.
B.
C.
D.

Ctrl + Z
Ctrl + C
Ctrl + A
Ctrl + V
Câu 83: Phần mềm gõ tiếng Việt như Vietkey, VietWare, Unikey thuộc loại:

A.
B.
C.
D.


Phần mềm tiện ích
Phần mềm lập trình
Phần mềm ứng dụng
Phần mềm hệ thống
Câu 84: Nếu máy bị treo, để khởi động lại máy tính ta có thể dùng tổ hợp
phím nào?

A.
B.
C.
D.

Ctrl + Alt + P
Ctrl + Alt + F1
Ctrl + Alt + Delete
Ctrl + Alt + Shift
Câu 85: Trong Excel 2010, để nhập công thức khi nhập dữ liệu sử dụng
chức năng nào?

A. View – Formulas Bar
B. View – Gridline


C. View – Headings
D. View – Ruler

Câu 86: Muốn chuyển đổi giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối trong
công thức Excel, ta sử dụng phím:
A.
B.

C.
D.

F2
F3
F4
F5
Câu 87: Cho biết
=OR(14>=0,32>=43,48>=6)

A.
B.
C.
D.

kết

quả

của

công

thức

Excel

sau

đây:


5
0
TRUE
FALSE
Câu 88: Trong Excel khi sử dụng hàm VLOOKUP, kết quả xuất hiện #N/A
nhằm thông báo:

A.
B.
C.
D.

Sai tên hàm
Sai cú pháp
Giá trị không có trong bảng dò
Cả A,B,C đều đúng
Câu 89: TRong Word, tổ hợp phím Shift + Enter có chức năng gì?

A.
B.
C.
D.

Xuống hàng chưa kết thúc Paragraph
Nhập dữ liệu theo hàng dọc
Xuống một trang màn hình
Kết thúc một Paragraph
Câu 90: Trong Word 2010, để hiển thị cửa sổ điều hướng ta chọn:


A.
B.
C.
D.

Home – Navigation Pane
Page Layout – Navigation Pane
Review – Navigation Pane
View – Navigation Pane
Câu 91: Loại bộ nhớ nào sau đây được gọi là bộ nhớ chỉ đọc?

A.
B.
C.
D.

RAM
ROM
HDD
USB
Câu 92: Trong Word 2010, để tạo chú thích ta chọn chức năng:


A.
B.
C.
D.

View – New Comment
Review – New Comment

References – New Comment
Insert – New Comment
Câu 93: Trong Excel 2010, để đạt tên cho vùng ô (cell) ta chọn chức năng:

A.
B.
C.
D.

Formulas – Define Name
Home – Define Name
Formulas – Manager Name
Home – Manager Name
Câu 94: Trong Word 2010, muốn sao chép định dạng từ vùng này sang
vùng khác ta sử dụng chức năng:

A.
B.
C.
D.

Home – Format Painter
References – Format Painter
Ctrl + V
Ctrl + C
Câu 95: Để thay đổi cách nhập dữ liệu cho kiểu dữ liệu ngày giờ ta chọn
chức năng nào trong Control Panel

A.
B.

C.
D.

Regional and Language Options
System
Date and Time
Tất cả đều sai
Câu 96: Các hệ điều hành thông dụng ngày nay được lưu trữ trong:

A.
B.
C.
D.

ROM
RAM
Bộ nhớ ngoài
Internet
Câu 97: Trong Word chức năng Watermark nằm ở mục Menu nào?

A.
B.
C.
D.

Home
View
Page Layout
Insert
Câu 98: Để ẩn Ribbon khi làm việc ta dùng chức năng nào?


A.
B.
C.
D.

Minimize Ribbon
File – Options – Customize Ribbon
File – Options – Date
View – Ribbion


Câu 99: Để thêm hoặc gỡ bỏ một chương trình ứng dụng trog máy tính ta
dùng chức năng nào của Control Panel
A.
B.
C.
D.

Add – Remove Program
Administrative Tools
Automatic Updates
Tất cả đều sai.
Câu 100: Trị số 4 trong hệ thống Decimal 10 đổi ra hệ thống Binary 2 là:

A.
B.
C.
D.


10
11
100
01 4/2=2(dư 0), 2/2=1(dư 0),1/2=0(dư 1)
Câu 101: Để tiềm tập tin có ký tự thứ hai trong phần tên là T, phần mở
rộng là INT ta sử dụng nhóm ký tự:

A.
B.
C.
D.

?T.INT
?T*.INT
*T?.INT
*T*.INT
Câu 102: Tổ hợp phím nào sau đây dùng để chép một đối tượng vào trong
phím ClipBoard?

A.
B.
C.
D.

Ctrl + Z
Ctrl + X
Ctrl + C
Ctrl + V
Câu 103: Để thêm hoặc gỡ bỏ một chương trình úng dụng cho máy tính ta
dùng chức năng nào trong Control Panel?


A.
B.
C.
D.

Add – Remove Program
Administrative Tools
Automatic Updates
Tất cả đều sai.
Câu 104: Nếu máy tính bị treo, để khởi động lại máy tính ta sử dụng tổ hợp
phím nào?

A.
B.
C.
D.

Ctrl + Alt + P
Ctrl + Alt + F1
Ctrl + Alt + Delete
Ctrl + Alt + Shift
Câu 105: Trong Excel 2010, để hiển thị thanh công thức khi nhập dữ liệu
thực hiện chức năng nào?


A.
B.
C.
D.


View – Formulas Bar
View – Gridline
View – Headings
View – Ruler
Câu 106: Muốn chuyển đổi địa chỉ tương đương thành địa chỉ tuyệt đối
trong công thức ta thực hiện nhấn phím nào?

A.
B.
C.
D.

F2
F3
F4
F5
Câu 107: cho biết kết
=AND(14>=0,32>=43,48>=6)

A.
B.
C.
D.

quả

của

công


thức

Excel

sau

đây:

5
0
TRUE
FALSE
Câu 108: Trong Excel sử dụng hàm HLOOKUP, kết quả xuất hiện #N/A
nhằm thông báo:

A.
B.
C.
D.

Giá trị tìm không có trong bảng dò.
Sai cú pháp
Sai tên hàm
Tất cả đều sai
Câu 109: Trong Word, tổ hợp phím Shift + Enter có chức năng gì?

A.
B.
C.

D.

Xuống hàng chưa kết thúc Paragraph
Nhập dữ liệu theo hàng dọc
Xuống một trang màn hình
Kết thúc Paragraph
Câu 110: Trong Excel 2010, để tạo tiêu đề đâu/cuối trang ta chọn:

A.
B.
C.
D.

Insert – Header & Footer
Edit – Header & Footer
View – Header & Footer
Home – Header & Footer
Câu 111: Loại bộ nhớ sau này gọi là bộ nhớ chỉ đọc:

A.
B.
C.
D.

RAM
ROM
HDD
USB



Câu 112: Trong Excel 2010, để hiệu chỉnh vùng ô đã được đặt tên ta chọn:
A.
B.
C.
D.

Formulas – Define Name
Home – Define Name
Formulas – Manager Name
Home – Manager Name
Câu 113: Trong Excel 2010, muốn thêm Comment ta chọn chức năng:

A.
B.
C.
D.

References – New Comment
View – New Comment
Insert – New Comment
Home – New Comment
Câu 114: Trong Word 2010, để sao chép định dạng từ vùng này sang vùng
khác ta sử dụng chức năng:

A.
B.
C.
D.

Home – Format Painter

Reference – Format Painter
Ctrl + V
Ctrl + C
Câu 115: Để thay đổi cách nhập dữ liệu cho kiểu dữ liệu ngày giờ ta chọn
chức năng nào trong Control Panel

A.
B.
C.
D.

Regional of Language Options
System
Date and Time
Tất cả đều sai
Câu 116: Trong Excel để thiết lập vùng in ta chọn:

A.
B.
C.
D.

Page Layout – Print Area
View – Page Break Preview
Page Layout – Breaks
Tất cả đều đúng.
Câu 117: Trong Word 2010, để chọn toàn bộ tài liệu ta dùng chức năng:

A.
B.

C.
D.

Ctrl + A
Select All
Cả A và B đều đùng
Cả A và B đều sai.
Câu 118: Để ẩn Ribbon khi làm việc ta dùng chức năng nào?

A.
B.
C.
D.

Minimize the Ribbon
File – Options – Customize Ribbon
File Options – Display
View – Ribbon


Câu 119: Trong Word 2010 để chụp màn hình ta dùng chức năng:
A.
B.
C.
D.

Insert – Screenshot
Copy – Paste
Tất cả đều sai
Tất cả đều đúng

Câu 120: Trị 11 trong hệ Binary đổi ra hệ Decimal

A.
B.
C.
D.

2
3
4
5

11 = 1*2^1 + 1*2^0 = 2 + 1 = 3



×