ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ
BÀI TẬP LỚN
LÝ THUYẾT Ô TÔ
Giáo viên hướng dẫn : PHẠM VĂN THỨC
Sinh viên thực hiện
: ĐỖ HỒNG TIẾN
HOÀNG NGỌC SƠN
Lớp
: CO11B
Năm học 2014 - 2015
BÀI TẬP LỚN
LÝ THUYẾT Ô TÔ
1/30
Đề số 13
Mẫu ô tô
Kích thước hình học DxRxC
Động cơ
Nemax/nN
Memax
Khối lượng đầy đủ m
mmxmmxmm
kW/v/p
N.m/v/p
kg
4646x1810x1800
105/5400
203/2500
2470
Yêu cầu: Tính toán và kiểm tra chất lượng kéo của ô tô
Xác định loại động cơ, chủng loại, số lượng cầu xe và số lượng số truyền:
Với các thông số đề bài, ta xác định ô tô tính toán là ô tô con, động cơ sử dụng là động cơ
xăng.
Thông thường, khi trọng lượng toàn bộ của ô tô dưới 100kN, chọn công thức bánh xe
4 x2
Vậy ta chọn số lượng cầu xe là1 cầu.
Chọn số lượng số truyền là 5 số truyền.
Xác định vận tốc chuyển động cực đại của ô tô:
Ta có phương trình cân bằng công suất khi xe chạy trên đường bằng, không kéo rơ-mooc:
3
3
N e max .ηtl = vmax .G f + K .F .vmax
= vmax . f .G + K .F .vmax
Trong đó:
K- hệ số cản không khí . Chọn
K = 0,05 ( kgs 2 / m 4 ) = 0,5 ( Ns 2 / m 4 )
F - Diện tích cản chính diện ô tô:
F = B.H = 1810.1800 = 3, 258.106 ( mm 2 ) = 3, 258 ( m 2 )
B - Chiều rộng cơ sở của ô tô
H - Chiều cao lớn nhất của ô tô
ηtl
-Hiệu suất truyền lực .
ηtl
= 0,85
G - Trọng lượng đầy đủ của ô tô .
G = m.g = 2470.10 = 24700 ( N )
2/30
f - hệ số cản lăn . f = 0,02
- Cộng suất cực đại của động cơ.
Suy ra:
N e max = 105 ( kW )
vt max = 35,32 ( m / s )
Chọn vận tốc chuyển động cực tiểu của ô tô:
vt min ≤ 30 ( km / h )
Theo kinh nghiệm chọn
dk =
Khoảng động học của ô tô:
q=
Suy ra:
M e max = 232,145
Ta có:
Vậy
nN 4
= d k = 1,59
nb
nM < nb < nN
tại
. Chọn
vt min = 20 ( km / h ) = 5,56 ( m / s )
vt max 35,32
=
= 6,35
vt min
5,56
. Với
nN = 5400 ( v / ph )
. Suy ra:
nb = 3396, 22 ( v / ph )
nM = 2700 ( v / ph )
. Vận tốc cực tiểu đã chọn thỏa mãn.
Chọn bán kính bánh xe:
vt max = 35,32 ( m / s ) = 127,152 ( km / h )
Ta có:
. Suy ra: chỉ số vận tốc tối ta cho phép của
lốp xe là M
Ta có
m = 2470 ( kg )
. Suy ra: chỉ số tải trọng tối đa cho phép của lốp xe là 92
Theo trên ta chọn lốp xe T135/70 D17 92M
Suy ra:
rk = 0, 254 ( m )
Phân phối tỉ số truyền các tay số:
vt max =
Ta có:
rk .2π .n t max
60
. Với:
vt max = 35,32 ( m / s )
. Suy ra:
nt max = 1329 ( v / ph )
3/30
i0 =
Tỉ số truyền của truyền lực chính:
ne max 5400
=
= 4,063
nt max 1329
Tỉ số truyền của hộp số ở mỗi tay số: với
q = 1,59
ih1 = q 4 = 6,391 ih 2 = q 3 = 4,020 ih 3 = q 2 = 2,528 ih 4 = q1 = 1,590 ih5 = q 0 = 1
;
;
;
;
Tỉ số truyền của hệ thống truyền lực ở mỗi tay số:
itl1 = i0 .ih1 = 25,967
itl 4 = i0 .ih 4 = 6, 460
itl 2 = i0 .ih 2 = 16,333 itl 3 = i0 .ih 3 = 10, 271
;
;
;
itl 5 = i0 .ih 5 = 4,063
Xây dựng đường đặc tính ngoài của động cơ:
Chọn
ne min = 500 ( v / ph )
, bước nhảy vố vòng quay của động cơ là 100(v/ph)
Dựa vào công thức R.S.Lejdeman , xác định lần lượt theo số vòng quay tương ứng:
2
3
n
ne
ne
e
N e = N e max . a. + b. ÷ − c. ÷
nN
nN
nN
Với a, b, c – các hệ số thực nghiệm, phụ thuộc kết cấu và chủng loại động cơ
Đối với động cơ xăng:
a = b = c =1
Mô men xoắn của động cơ theo số vòng quay tương ứng được xác định theo công thức:
Me =
Xây dựng các đường đặc tính ngoài theo:
Bảng số liệu
Ne , M e
104.N e
1,047.ne
N e = f ( ne )
;
M e = f ( ne )
theo số vòng quay tương ứng như sau:
4/30
ne(v/ph)
500
600
700
800
900
1000
1100
1200
1300
1400
1500
1600
1700
1800
1900
2000
2100
2200
2300
2400
2500
2600
2700
2800
2900
3000
3100
3200
3300
3400
3500
3600
3700
3800
3900
4000
4100
4200
4300
4400
Ne(kW)
10.539
12.819
15.147
17.519
19.931
22.378
24.858
27.366
29.898
32.450
35.018
37.598
40.186
42.778
45.370
47.958
50.538
53.105
55.657
58.189
60.697
63.177
65.625
68.037
70.409
72.737
75.016
77.244
79.416
81.528
83.576
85.556
87.463
89.295
91.047
92.715
94.294
95.782
97.174
98.465
Me(Nm)
201.319
204.058
206.669
209.153
211.510
213.739
215.840
217.815
219.662
221.381
222.974
224.438
225.776
226.986
228.069
229.024
229.852
230.553
231.126
231.572
231.890
232.081
232.145
232.081
231.890
231.572
231.126
230.553
229.852
229.024
228.069
226.986
225.776
224.438
222.974
221.381
219.662
217.815
215.840
213.739
5/30
4500
4600
4700
4800
4900
5000
5100
5200
5300
5400
Xây dựng đồ thị cân bằng lực kéo
99.653
100.732
101.700
102.551
103.283
103.890
104.370
104.717
104.929
105.000
211.510
209.153
206.669
204.058
201.319
198.454
195.460
192.339
189.091
185.716
M e .itli .ηtl
Pki =
rk
v = 2π .ne .rk
i
60.itli
Me
Chọn đường cong đặc tính ngoài
, ứng với mỗi điểm của đường cong này cho ta một
Pki , vi
cặp giá trị
, ứng với mỗi cặp giá trị này ta xác định được một điểm trên đồ thị cân
bằng lực kéo, nối tuần tự các điểm này cho ta đường cong cân bằng lực kéo ở một tay số.
Làm tương tương tự, ta vẽ được các đường cong cân bằng lực kéo ở các tay số còn lại.
Xây dựng đường cong cản đường
Pψ
Pψ = Pf + Pi = f .G cos ( α ) + G.sin ( α )
Với điều kiện đường bằng:
+ Khi vận tốc nhỏ
+ Khi vận tốc lớn
α =0
v < 80 ( km / h )
v ≥ 80 ( km / h )
, suy ra:
f = const
:
:
, suy ra đồ thị
f ≠ const
Trong phạm vi bài toán khảo sát, chọn
Xây dựng đường cong cản gió
Pψ = Pf = f .G
Pψ
, suy ra đồ thị
Pψ
là đường thẳng.
là đường cong.
f = const
Pω
6/30
Pω = K .F .v 2
Lấy đường cong
Pψ
làm trục hoành, xây dựng đường cong
Pω
phía trên
Pψ
.
Nhận xét: theo đồ thị trên, ô tô tính toán thắng cản ở tất cả các tay số.
Bảng số liệu
v1
(m/s)
0.512
0.614
0.717
0.819
0.921
1.024
1.126
1.229
1.331
1.433
1.536
1.638
Pk 1
Pki
(N)
theo
vi
v2
17494
17732
17959
18175
18380
18573
18756
18928
19088
19237
19376
19503
(m/s)
0.814
0.977
1.139
1.302
1.465
1.628
1.790
1.953
2.116
2.279
2.442
2.604
1.740
19619
1.843
như sau:
Pk 2
(N
v3
)
11004
11153
11296
11432
11561
11682
11797
11905
12006
12100
12187
12267
(m/s)
1.294
1.553
1.812
2.071
2.330
2.588
2.847
3.106
3.365
3.624
3.883
4.141
2.767
12340
19725
2.930
1.945
19819
2.048
Pk 3
(N
v4
Pk 4
(N
)
6920
7014
7104
7189
7270
7347
7419
7487
7550
7609
7664
7714
(m/s)
2.058
2.469
2.881
3.292
3.704
4.115
4.527
4.938
5.350
5.762
6.173
6.585
)
4352
4411
4468
4521
4572
4621
4666
4709
4749
4786
4820
4852
4.400
7760
6.996
4881
12407
4.659
7802
7.408
4907
3.093
12466
4.918
7839
7.819
4930
19902
3.255
12518
5.177
7872
8.231
4951
2.150
19974
3.418
12563
5.436
7900
8.642
4969
2.252
20034
3.581
12601
5.694
7924
9.054
4984
2.355
20084
3.744
12633
5.953
7944
9.465
4997
2.457
20123
3.906
12657
6.212
7959
9.877
5006
v5
(m/s)
3.272
3.926
4.580
5.235
5.889
6.543
7.198
7.852
8.506
9.161
9.815
10.46
9
11.12
4
11.77
8
12.43
2
13.08
7
13.74
1
14.39
5
15.05
0
15.70
Pk 5
(N)
2737
2775
2810
2844
2876
2906
2935
2962
2987
3010
3032
3052
3070
3086
3101
3114
3125
3135
3143
3149
7/30
2.560
20151
4.069
12675
6.471
7970
2.662
20167
4.232
12685
6.730
7977
2.764
20173
4.395
12688
6.989
7979
2.867
20167
4.558
12685
7.247
7977
2.969
20151
4.720
12675
7.506
7970
3.071
20123
4.883
12657
7.765
7959
3.174
20084
5.046
12633
8.024
7944
3.276
20034
5.209
12601
8.283
7924
3.379
19974
5.371
12563
8.542
7900
3.481
19902
5.534
12518
8.801
7872
3.583
19819
5.697
12466
9.059
7839
3.686
19725
5.860
12407
9.318
7802
3.788
19619
6.023
12340
9.577
7760
3.890
19503
6.185
12267
9.836
7714
3.993
19376
6.348
12187
7664
4.095
19237
6.511
12100
4.198
19088
6.674
12006
4.300
18928
6.836
11905
4.402
18756
6.999
11797
4.505
18573
7.162
11682
4.607
18380
7.325
11561
10.09
5
10.35
4
10.61
2
10.87
1
11.13
0
11.38
9
11.64
7609
7550
7487
7419
7347
7270
10.28
8
10.70
0
11.11
2
11.52
3
11.93
5
12.34
6
12.75
8
13.16
9
13.58
1
13.99
2
14.40
4
14.81
5
15.22
7
15.63
8
16.05
0
16.46
2
16.87
3
17.28
5
17.69
6
18.10
8
18.51
5013
5017
5019
5017
5013
5006
4997
4984
4969
4951
4930
4907
4881
4852
4820
4786
4749
4709
4666
4621
4572
4
16.35
8
17.01
3
17.66
7
18.32
1
18.97
6
19.63
0
20.28
4
20.93
8
21.59
3
22.24
7
22.90
1
23.55
6
24.21
0
24.86
4
25.51
9
26.17
3
26.82
7
27.48
2
28.13
6
28.79
0
29.44
3153
3156
3156
3156
3153
3149
3143
3135
3125
3114
3101
3086
3070
3052
3032
3010
2987
2962
2935
2906
2876
8/30
4.710
18175
7.487
11432
4.812
17959
7.650
11296
4.914
17732
7.813
11153
5.017
17494
7.976
11004
5.119
17245
8.139
10847
5.221
16985
8.301
10683
5.324
16714
8.464
10513
5.426
16432
8.627
10335
5.529
16138
8.790
10151
Bảng số liệu
Pψ , Pψ +ω
8
11.90
7
12.16
5
12.42
4
12.68
3
12.94
2
13.20
1
13.46
0
13.71
8
13.97
7
7189
7104
7014
6920
6821
6718
6611
6499
6383
9
18.93
1
19.34
2
19.75
4
20.16
5
20.57
7
20.98
8
21.40
0
21.81
1
22.22
3
4521
4468
4411
4352
4290
4225
4158
4088
4015
5
30.09
9
30.75
3
31.40
8
32.06
2
32.71
6
33.37
1
34.02
5
34.67
9
35.33
4
2844
2810
2775
2737
2698
2658
2615
2571
2525
theo vận tốc như sau:
V (m/s)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Pψ
(N)
494
494
494
494
494
494
494
494
494
494
494
494
494
494
494
494
Pψ +ω
(N)
494
496
501
509
520
535
553
574
598
626
657
691
729
769
813
861
9/30
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
35.32
494
494
494
494
494
494
494
494
494
494
494
494
494
494
494
494
494
494
494
494
494
911
965
1022
1082
1146
1212
1282
1356
1432
1512
1595
1682
1771
1864
1960
2059
2162
2268
2377
2490
2526
Xây dựng dựng đường đặc tính động lực học D
M e .itli .ηtl
− K .F .v 2
P − Pω
rk
Di = k
=
G
G
2π .ne .rk
vi =
60.itli
Me
Tương tự chọn đường cong đặc tính ngoài
, ứng với mỗi điểm của đường cong này
Di , vi
cho ta một cặp giá trị
, ứng với mỗi cặp giá trị này ta xác định được một điểm trên
đồ thị đường đặc tính động lực học , nối tuần tự các điểm này cho ta đường cong đặc tính
động lực học ở một tay số.
Làm tương tương tự, ta vẽ được các đường cong đặc tính động lực học ở các tay số còn
lại.
10 / 3 0
Xây dựng đường đặc tính động lực học theo điều kiện bám:
Dϕ =
Với xe hơi, chọn
Pϕ − Pω
G
=
Dϕ
(D’)
ϕ .Gϕ − K .F .v 2
G
Gϕ = 0,5.G
Dϕ
Dϕ
Ứng với mỗi giá trị vận tốc ta tính được một giá trị
, thế vào đồ thị
_v, nối tuần tự
các điểm ta có được đường công nhân tố động lực học theo điều kiện bám.
Nhận xét:Theo đồ thị trên, ô tô tính toán bị mất bám ở tay số 1 và tay số 2.
Bảng số liệu nhân tố động lực học
Di
theo
vi
như sau:
v1
D1
v2
D2
v3
D3
v4
D4
(m/s)
0.512
0.614
0.717
0.819
0.921
1.024
1.126
1.229
1.331
1.433
1.536
1.638
0.708
0.718
0.727
0.736
0.744
0.752
0.759
0.766
0.773
0.779
0.784
0.789
(m/s)
0.814
0.977
1.139
1.302
1.465
1.628
1.790
1.953
2.116
2.279
2.442
2.604
0.445
0.451
0.457
0.463
0.468
0.473
0.477
0.482
0.486
0.490
0.493
0.496
(m/s)
1.294
1.553
1.812
2.071
2.330
2.588
2.847
3.106
3.365
3.624
3.883
4.141
0.280
0.284
0.287
0.291
0.294
0.297
0.300
0.302
0.305
0.307
0.309
0.311
(m/s)
2.058
2.469
2.881
3.292
3.704
4.115
4.527
4.938
5.350
5.762
6.173
6.585
0.176
0.178
0.180
0.182
0.184
0.186
0.188
0.189
0.190
0.192
0.193
0.194
1.740
0.794
2.767
0.499
4.400
0.313
6.996
0.194
1.843
0.798
2.930
0.502
4.659
0.314
7.408
0.195
1.945
0.802
3.093
0.504
4.918
0.316
7.819
0.196
2.048
0.805
3.255
0.506
5.177
0.317
8.231
0.196
v5
(m/s)
3.272
3.926
4.580
5.235
5.889
6.543
7.198
7.852
8.506
9.161
9.815
10.46
9
11.12
4
11.77
8
12.43
2
13.08
7
D5
0.110
0.111
0.112
0.113
0.114
0.115
0.115
0.116
0.116
0.116
0.116
0.116
0.116
0.116
0.115
0.115
11 / 3 0
2.150
0.808
3.418
0.508
5.436
0.318
8.642
0.196
2.252
0.811
3.581
0.509
5.694
0.319
9.054
0.196
2.355
0.813
3.744
0.511
5.953
0.319
9.465
0.196
2.457
0.814
3.906
0.511
6.212
0.320
9.877
0.196
2.560
0.815
4.069
0.512
6.471
0.320
0.196
2.662
0.816
4.232
0.512
6.730
0.320
2.764
0.816
4.395
0.512
6.989
0.320
2.867
0.816
4.558
0.512
7.247
0.319
2.969
0.815
4.720
0.512
7.506
0.319
3.071
0.814
4.883
0.511
7.765
0.318
3.174
0.812
5.046
0.510
8.024
0.317
3.276
0.810
5.209
0.508
8.283
0.316
3.379
0.808
5.371
0.507
8.542
0.315
3.481
0.805
5.534
0.505
8.801
0.314
3.583
0.802
5.697
0.503
9.059
0.312
3.686
0.798
5.860
0.500
9.318
0.310
3.788
0.793
6.023
0.497
9.577
0.308
3.890
0.789
6.185
0.494
9.836
0.306
3.993
0.783
6.348
0.491
0.304
4.095
0.778
6.511
0.487
4.198
0.772
6.674
0.483
10.09
5
10.35
4
10.61
2
10.28
8
10.70
0
11.11
2
11.52
3
11.93
5
12.34
6
12.75
8
13.16
9
13.58
1
13.99
2
14.40
4
14.81
5
15.22
7
15.63
8
16.05
0
16.46
2
16.87
3
0.301
0.298
0.196
0.195
0.194
0.194
0.193
0.192
0.190
0.189
0.188
0.186
0.184
0.182
0.180
0.178
0.176
0.173
13.74
1
14.39
5
15.05
0
15.70
4
16.35
8
17.01
3
17.66
7
18.32
1
18.97
6
19.63
0
20.28
4
20.93
8
21.59
3
22.24
7
22.90
1
23.55
6
24.21
0
24.86
4
25.51
9
26.17
3
26.82
7
0.114
0.113
0.112
0.111
0.110
0.109
0.107
0.106
0.104
0.102
0.100
0.098
0.096
0.093
0.091
0.088
0.086
0.083
0.080
0.077
0.073
12 / 3 0
4.300
0.765
6.836
0.479
4.402
0.758
6.999
0.474
4.505
0.751
7.162
0.470
4.607
0.743
7.325
0.465
4.710
0.734
7.487
0.459
4.812
0.726
7.650
0.453
4.914
0.716
7.813
0.448
5.017
0.707
7.976
0.441
5.119
0.696
8.139
0.435
5.221
0.686
8.301
0.428
5.324
0.675
8.464
0.421
5.426
0.663
8.627
0.414
5.529
0.651
8.790
0.406
Bảng số liệu
Dϕ
10.87
1
11.13
0
11.38
9
11.64
8
11.90
7
12.16
5
12.42
4
12.68
3
12.94
2
13.20
1
13.46
0
13.71
8
13.97
7
0.295
0.292
0.289
0.285
0.282
0.278
0.274
0.270
0.265
0.261
0.256
0.251
0.246
17.28
5
17.69
6
18.10
8
18.51
9
18.93
1
19.34
2
19.75
4
20.16
5
20.57
7
20.98
8
21.40
0
21.81
1
22.22
3
0.171
0.168
0.165
0.163
0.159
0.156
0.153
0.149
0.146
0.142
0.138
0.134
0.130
27.48
2
28.13
6
28.79
0
29.44
5
30.09
9
30.75
3
31.40
8
32.06
2
32.71
6
33.37
1
34.02
5
34.67
9
35.33
4
0.070
0.067
0.063
0.059
0.055
0.051
0.047
0.043
0.039
0.034
0.030
0.025
0.020
( D’) theo vận tốc như sau:
v(m/s)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D'
0.350
0.350
0.350
0.349
0.349
0.348
0.348
0.347
0.346
0.345
0.343
13 / 3 0
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
35.32
0.342
0.341
0.339
0.337
0.335
0.333
0.331
0.329
0.326
0.324
0.321
0.318
0.315
0.312
0.309
0.305
0.302
0.298
0.295
0.291
0.287
0.282
0.278
0.274
0.269
0.268
Xây dựng đồ thị gia tốc của ô tô khi tăng tốc
g
j
=
D
−
ψ
.
(
)
i
i
δi
v = 2π .ne .rk
i
60.itli
δ i = 1,05 + 0.05.ihi2
Trong đó:
động tịnh tiến.
là hệ số ảnh hưởng của các khối lượng quay đền chuyển
Di , ne
Ứng với mỗi cặp giá trị
ta xác định được mỗi điểm trên đồ thị gia tốc, nối tuần tự
các điểm này ta vẽ được đường cong gia tốc ở một tay số.
14 / 3 0
Làm tương tự ta vẽ được các đường cong còn lại của các tay số còn lại.
Bảng số liệu gia tốc
ji
theo vận tốc
v1
j1
v2
j2
(m/s)
0.512
0.614
0.717
0.819
0.921
1.024
1.126
1.229
1.331
1.433
1.536
1.638
1.740
1.843
1.945
2.048
2.150
2.252
2.355
2.457
2.560
2.662
2.764
2.867
2.969
3.071
3.174
3.276
3.379
3.481
3.583
(m/s2)
2.226
2.257
2.287
2.315
2.342
2.367
2.391
2.413
2.434
2.454
2.472
2.488
2.504
2.517
2.530
2.540
2.550
2.557
2.564
2.569
2.572
2.574
2.575
2.574
2.572
2.568
2.563
2.556
2.548
2.539
2.528
(m/s)
0.814
0.977
1.139
1.302
1.465
1.628
1.790
1.953
2.116
2.279
2.442
2.604
2.767
2.930
3.093
3.255
3.418
3.581
3.744
3.906
4.069
4.232
4.395
4.558
4.720
4.883
5.046
5.209
5.371
5.534
5.697
(m/s2)
2.290
2.322
2.353
2.383
2.411
2.437
2.462
2.485
2.507
2.527
2.546
2.563
2.579
2.593
2.605
2.616
2.626
2.634
2.640
2.645
2.648
2.650
2.650
2.649
2.646
2.642
2.636
2.629
2.620
2.609
2.597
vi
v3
như sau:
(m/s
)
1.294
1.553
1.812
2.071
2.330
2.588
2.847
3.106
3.365
3.624
3.883
4.141
4.400
4.659
4.918
5.177
5.436
5.694
5.953
6.212
6.471
6.730
6.989
7.247
7.506
7.765
8.024
8.283
8.542
8.801
9.059
j3
v4
j4
v5
j5
(m/s2)
1.898
1.926
1.952
1.976
2.000
2.022
2.042
2.062
2.080
2.096
2.112
2.125
2.138
2.149
2.159
2.167
2.174
2.180
2.185
2.188
2.189
2.190
2.188
2.186
2.182
2.177
2.171
2.163
2.154
2.143
2.131
(m/s)
2.058
2.469
2.881
3.292
3.704
4.115
4.527
4.938
5.350
5.762
6.173
6.585
6.996
7.408
7.819
8.231
8.642
9.054
9.465
9.877
10.288
10.700
11.112
11.523
11.935
12.346
12.758
13.169
13.581
13.992
14.404
(m/s2)
1.326
1.345
1.363
1.380
1.396
1.411
1.425
1.437
1.449
1.459
1.468
1.476
1.483
1.488
1.493
1.496
1.499
1.500
1.500
1.499
1.496
1.493
1.488
1.483
1.476
1.468
1.459
1.449
1.437
1.425
1.411
(m/s)
3.272
3.926
4.580
5.235
5.889
6.543
7.198
7.852
8.506
9.161
9.815
10.469
11.124
11.778
12.432
13.087
13.741
14.395
15.050
15.704
16.358
17.013
17.667
18.321
18.976
19.630
20.284
20.938
21.593
22.247
22.901
(m/s2)
0.819
0.830
0.840
0.848
0.856
0.862
0.867
0.871
0.874
0.876
0.876
0.876
0.874
0.871
0.867
0.862
0.855
0.848
0.839
0.829
0.818
0.806
0.793
0.778
0.763
0.746
0.728
0.709
0.689
0.668
0.645
15 / 3 0
3.686
3.788
3.890
3.993
4.095
4.198
4.300
4.402
4.505
4.607
4.710
4.812
4.914
5.017
5.119
5.221
5.324
5.426
5.529
2.515
2.501
2.486
2.469
2.451
2.431
2.410
2.387
2.363
2.337
2.310
2.282
2.252
2.221
2.188
2.153
2.118
2.081
2.042
5.860
6.023
6.185
6.348
6.511
6.674
6.836
6.999
7.162
7.325
7.487
7.650
7.813
7.976
8.139
8.301
8.464
8.627
8.790
2.584
2.568
2.552
2.534
2.514
2.493
2.470
2.446
2.420
2.392
2.363
2.333
2.301
2.267
2.232
2.196
2.158
2.118
2.077
9.318
9.577
9.836
10.095
10.354
10.612
10.871
11.130
11.389
11.648
11.907
12.165
12.424
12.683
12.942
13.201
13.460
13.718
13.977
2.118
2.103
2.087
2.070
2.051
2.031
2.010
1.987
1.963
1.937
1.910
1.882
1.852
1.821
1.789
1.755
1.720
1.684
1.646
14.815
15.227
15.638
16.050
16.462
16.873
17.285
17.696
18.108
18.519
18.931
19.342
19.754
20.165
20.577
20.988
21.400
21.811
22.223
1.396
1.380
1.363
1.345
1.326
1.305
1.283
1.261
1.237
1.212
1.186
1.158
1.130
1.100
1.069
1.038
1.005
0.970
0.935
23.556
24.210
24.864
25.519
26.173
26.827
27.482
28.136
28.790
29.445
30.099
30.753
31.408
32.062
32.716
33.371
34.025
34.679
35.334
0.621
0.597
0.571
0.544
0.515
0.486
0.455
0.424
0.391
0.357
0.322
0.285
0.248
0.209
0.170
0.129
0.087
0.043
Xây dựng đồ thị thời gian tăng tốc và quãng đường tăng tốc của ô tô
Với thời gian chuyển số
kề
sc[k −>(k +1)] = vk max .tc
tc = 1,5s = const
; quãng đường chuyển số giữa hai tay số liền
ta có sơ đồ:
=1,5s
t
=1,5 s
t
t1
t2
c (1− 2 )
c ( 2 − 3)
v1min
→ v1max
→ v2 min
→ v2 max →
v3min → ...
s1
sc (1− 2 ) =v1max .1,5
s2
sc ( 2 −3) =v2 max .1,5
t
=1,5s
t
=1,5 s
t3
t5
t4
c ( 3− 4 )
c ( 4 − 5)
v3min
→ v3max →
v4 min
→ v4 max →
v5 min
→ v5 max
s3
sc ( 3− 4) = v3max .1,5
s4
sc ( 4− 5) = v4 max .1,5
s5
Trong đó:
v(k +1) min = vk max − 33.ψ .tc
+ Đồ thị thời gian tăng tốc:
Từ đồ thị gia tốc của ô tô ta xây dựng đồ thị gia tốc ngược của ô tô khi tăng tốc.
Sử dụng đồ thị gia tốc ngược ta tính được thời gian tăng tốc của ô tô theo phương pháp
đồ thị như sau:
16 / 3 0
−
Ở mỗi tay số, chia từng khoảng vận tốc
∆vi
theo bước nhảy số vòng quay động cơ
đã chọn, ta tính được từng khoảng thời gian tăng tốc
∆ti = ∆vi .
tốc tương ứng theo:
−
∆ti
trong từng khoảng vận
2.∆vi
1
=
jtbi ji −1 + ji
Tính tổng thời gian tăng tốc ở mỗi tay số theo:
t = ∑ ∆ti
+ Đồ thị quãng đường tăng tốc:
Từ đồ thị thời gian tăng tốc, tương tự ta tính được quãng đường tăng tốc của ô tô theo
phương pháp đồ thị như sau:
−
Ở mỗi tay số, chia từng khoảng thời gian tăng tốc
∆vi
theo từng khoảng vận tốc
như trên, ta tính được từng khoảng quãng đường tăng tốc
∆si = ∆ti .vtb = ∆ti .
tô theo:
−
∆ti
∆si
tương ứng của ô
vi −1 + vi
2
Tính tổng quãng đường tăng tốc ở mỗi tay số theo:
S = ∑ ∆Si
Bảng số liệu thời gian và quãng đường tăng tốc ở riêng mỗi tay số như sau:
V1(m/s)
0.512
0.614
0.717
0.819
0.921
1.024
1.126
1.229
1.331
1.433
1.536
1.638
1.740
Delta
V1(m/s)
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
Vtb1(m/s)
J1(m/s2)
1/jtb1
Delta
t1(s)
t1(s)
Delta
S1(m)
S1(m)
0.563
0.665
0.768
0.870
0.973
1.075
1.177
1.280
1.382
1.485
1.587
1.689
2.226
2.257
2.287
2.315
2.342
2.367
2.391
2.413
2.434
2.454
2.472
2.488
2.504
0.446
0.440
0.435
0.430
0.425
0.420
0.416
0.413
0.409
0.406
0.403
0.401
0.046
0.045
0.044
0.044
0.043
0.043
0.043
0.042
0.042
0.042
0.041
0.041
0.046
0.091
0.135
0.179
0.223
0.266
0.308
0.351
0.392
0.434
0.475
0.516
0.026
0.030
0.034
0.038
0.042
0.046
0.050
0.054
0.058
0.062
0.066
0.069
0.026
0.056
0.090
0.128
0.170
0.217
0.267
0.321
0.379
0.441
0.506
0.575
17 / 3 0
1.843
1.945
2.048
2.150
2.252
2.355
2.457
2.560
2.662
2.764
2.867
2.969
3.071
3.174
3.276
3.379
3.481
3.583
3.686
3.788
3.890
3.993
4.095
4.198
4.300
4.402
4.505
4.607
4.710
4.812
4.914
5.017
5.119
5.221
5.324
5.426
5.529
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
1.792
1.894
1.996
2.099
2.201
2.304
2.406
2.508
2.611
2.713
2.815
2.918
3.020
3.123
3.225
3.327
3.430
3.532
3.635
3.737
3.839
3.942
4.044
4.146
4.249
4.351
4.454
4.556
4.658
4.761
4.863
4.965
5.068
5.170
5.273
5.375
5.477
2.517
2.530
2.540
2.550
2.557
2.564
2.569
2.572
2.574
2.575
2.574
2.572
2.568
2.563
2.556
2.548
2.539
2.528
2.515
2.501
2.486
2.469
2.451
2.431
2.410
2.387
2.363
2.337
2.310
2.282
2.252
2.221
2.188
2.153
2.118
2.081
2.042
0.398
0.396
0.394
0.393
0.392
0.391
0.390
0.389
0.389
0.388
0.388
0.389
0.389
0.390
0.391
0.392
0.393
0.395
0.397
0.399
0.401
0.404
0.407
0.410
0.413
0.417
0.421
0.426
0.430
0.436
0.441
0.447
0.454
0.461
0.468
0.476
0.485
0.041
0.041
0.040
0.040
0.040
0.040
0.040
0.040
0.040
0.040
0.040
0.040
0.040
0.040
0.040
0.040
0.040
0.040
0.041
0.041
0.041
0.041
0.042
0.042
0.042
0.043
0.043
0.044
0.044
0.045
0.045
0.046
0.046
0.047
0.048
0.049
0.050
0.557
0.598
0.638
0.678
0.718
0.758
0.798
0.838
0.878
0.918
0.957
0.997
1.037
1.077
1.117
1.157
1.197
1.238
1.278
1.319
1.360
1.402
1.443
1.485
1.527
1.570
1.613
1.657
1.701
1.745
1.791
1.836
1.883
1.930
1.978
2.027
2.076
0.073
0.077
0.081
0.084
0.088
0.092
0.096
0.100
0.104
0.108
0.112
0.116
0.120
0.125
0.129
0.133
0.138
0.143
0.148
0.153
0.158
0.163
0.168
0.174
0.180
0.186
0.192
0.198
0.205
0.212
0.220
0.227
0.235
0.244
0.253
0.262
0.272
0.648
0.725
0.806
0.890
0.979
1.071
1.167
1.267
1.370
1.478
1.590
1.706
1.827
1.951
2.080
2.214
2.352
2.495
2.642
2.795
2.952
3.115
3.284
3.458
3.637
3.823
4.015
4.213
4.419
4.631
4.851
5.078
5.313
5.557
5.810
6.072
6.344
V2(m/s)
Delta
V2(m/s)
Vtb2(m/s)
J2(m/s2)
1/jtb2
Delta
t2(s)
t2(s)
Delta
S2(m)
S2(m)
0.814
2.290
18 / 3 0
0.977
1.139
1.302
1.465
1.628
1.790
1.953
2.116
2.279
2.442
2.604
2.767
2.930
3.093
3.255
3.418
3.581
3.744
3.906
4.069
4.232
4.395
4.558
4.720
4.883
5.046
5.209
5.371
5.534
5.697
5.860
6.023
6.185
6.348
6.511
6.674
6.836
6.999
7.162
7.325
7.487
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.895
1.058
1.221
1.384
1.546
1.709
1.872
2.035
2.197
2.360
2.523
2.686
2.848
3.011
3.174
3.337
3.500
3.662
3.825
3.988
4.151
4.313
4.476
4.639
4.802
4.965
5.127
5.290
5.453
5.616
5.778
5.941
6.104
6.267
6.429
6.592
6.755
6.918
7.081
7.243
7.406
2.322
2.353
2.383
2.411
2.437
2.462
2.485
2.507
2.527
2.546
2.563
2.579
2.593
2.605
2.616
2.626
2.634
2.640
2.645
2.648
2.650
2.650
2.649
2.646
2.642
2.636
2.629
2.620
2.609
2.597
2.584
2.568
2.552
2.534
2.514
2.493
2.470
2.446
2.420
2.392
2.363
0.434
0.428
0.422
0.417
0.413
0.408
0.404
0.401
0.397
0.394
0.391
0.389
0.387
0.385
0.383
0.382
0.380
0.379
0.378
0.378
0.377
0.377
0.377
0.378
0.378
0.379
0.380
0.381
0.383
0.384
0.386
0.388
0.391
0.393
0.396
0.399
0.403
0.407
0.411
0.416
0.421
0.071
0.070
0.069
0.068
0.067
0.066
0.066
0.065
0.065
0.064
0.064
0.063
0.063
0.063
0.062
0.062
0.062
0.062
0.062
0.062
0.061
0.061
0.061
0.061
0.062
0.062
0.062
0.062
0.062
0.063
0.063
0.063
0.064
0.064
0.064
0.065
0.066
0.066
0.067
0.068
0.068
0.071
0.140
0.209
0.277
0.344
0.410
0.476
0.542
0.606
0.670
0.734
0.797
0.860
0.923
0.985
1.047
1.109
1.171
1.233
1.294
1.356
1.417
1.478
1.540
1.601
1.663
1.725
1.787
1.849
1.912
1.975
2.038
2.101
2.165
2.230
2.295
2.361
2.427
2.494
2.561
2.630
0.063
0.074
0.084
0.094
0.104
0.114
0.123
0.133
0.142
0.151
0.161
0.170
0.179
0.189
0.198
0.207
0.217
0.226
0.236
0.245
0.255
0.265
0.275
0.285
0.296
0.306
0.317
0.328
0.339
0.351
0.363
0.375
0.388
0.401
0.415
0.429
0.443
0.458
0.474
0.490
0.507
0.063
0.137
0.221
0.315
0.419
0.532
0.655
0.788
0.930
1.082
1.242
1.412
1.592
1.780
1.978
2.185
2.402
2.628
2.864
3.109
3.364
3.629
3.904
4.189
4.485
4.791
5.108
5.436
5.776
6.127
6.490
6.865
7.253
7.654
8.069
8.498
8.941
9.399
9.873
10.363
10.870
19 / 3 0
7.650
7.813
7.976
8.139
8.301
8.464
8.627
8.790
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
7.569
7.732
7.894
8.057
8.220
8.383
8.545
8.708
2.333
2.301
2.267
2.232
2.196
2.158
2.118
2.077
0.426
0.432
0.438
0.444
0.452
0.459
0.468
0.477
0.069
0.070
0.071
0.072
0.074
0.075
0.076
0.078
2.699
2.769
2.841
2.913
2.986
3.061
3.137
3.215
0.525
0.543
0.563
0.583
0.604
0.627
0.651
0.676
11.395
11.938
12.500
13.083
13.688
14.314
14.965
15.641
V3(m/s)
Delta
V3(m/s)
Vtb3(m/s)
J3(m/s2)
1/jtb3
Delta
t3(s)
t3(s)
Delta
S3(m)
S3(m)
1.424
1.682
1.941
2.200
2.459
2.718
2.977
3.235
3.494
3.753
4.012
4.271
4.530
4.789
5.047
5.306
5.565
5.824
6.083
6.342
6.600
6.859
7.118
7.377
7.636
7.895
8.153
8.412
8.671
1.898
1.926
1.952
1.976
2.000
2.022
2.042
2.062
2.080
2.096
2.112
2.125
2.138
2.149
2.159
2.167
2.174
2.180
2.185
2.188
2.189
2.190
2.188
2.186
2.182
2.177
2.171
2.163
2.154
2.143
0.523
0.516
0.509
0.503
0.497
0.492
0.487
0.483
0.479
0.475
0.472
0.469
0.467
0.464
0.462
0.461
0.459
0.458
0.457
0.457
0.457
0.457
0.457
0.458
0.459
0.460
0.462
0.463
0.465
0.135
0.134
0.132
0.130
0.129
0.127
0.126
0.125
0.124
0.123
0.122
0.121
0.121
0.120
0.120
0.119
0.119
0.119
0.118
0.118
0.118
0.118
0.118
0.119
0.119
0.119
0.119
0.120
0.120
0.135
0.269
0.401
0.531
0.660
0.787
0.913
1.038
1.162
1.285
1.407
1.529
1.650
1.770
1.889
2.009
2.127
2.246
2.364
2.483
2.601
2.719
2.838
2.956
3.075
3.194
3.313
3.433
3.554
0.193
0.225
0.256
0.286
0.317
0.346
0.375
0.404
0.433
0.462
0.490
0.519
0.547
0.575
0.604
0.633
0.662
0.691
0.720
0.750
0.780
0.811
0.842
0.874
0.907
0.940
0.974
1.009
1.045
0.193
0.417
0.673
0.960
1.276
1.622
1.998
2.402
2.835
3.297
3.787
4.306
4.853
5.428
6.032
6.665
7.327
8.017
8.737
9.488
10.268
11.079
11.921
12.796
13.702
14.642
15.616
16.625
17.670
1.294
1.553
1.812
2.071
2.330
2.588
2.847
3.106
3.365
3.624
3.883
4.141
4.400
4.659
4.918
5.177
5.436
5.694
5.953
6.212
6.471
6.730
6.989
7.247
7.506
7.765
8.024
8.283
8.542
8.801
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
20 / 3 0
9.059
9.318
9.577
9.836
10.095
10.354
10.612
10.871
11.130
11.389
11.648
11.907
12.165
12.424
12.683
12.942
13.201
13.460
13.718
13.977
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
8.930
9.189
9.448
9.706
9.965
10.224
10.483
10.742
11.001
11.259
11.518
11.777
12.036
12.295
12.554
12.813
13.071
13.330
13.589
13.848
2.131
2.118
2.103
2.087
2.070
2.051
2.031
2.010
1.987
1.963
1.937
1.910
1.882
1.852
1.821
1.789
1.755
1.720
1.684
1.646
V4(m/s)
Delta
V4(m/s)
Vtb4(m/s)
2.263
2.675
3.087
3.498
3.910
4.321
4.733
5.144
5.556
5.967
6.379
6.790
7.202
7.613
8.025
8.437
8.848
2.058
2.469
2.881
3.292
3.704
4.115
4.527
4.938
5.350
5.762
6.173
6.585
6.996
7.408
7.819
8.231
8.642
9.054
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.468
0.471
0.474
0.477
0.481
0.485
0.490
0.495
0.500
0.506
0.513
0.520
0.527
0.536
0.544
0.554
0.564
0.575
0.588
0.601
0.121
0.122
0.123
0.124
0.125
0.126
0.127
0.128
0.130
0.131
0.133
0.135
0.137
0.139
0.141
0.143
0.146
0.149
0.152
0.155
3.675
3.797
3.919
4.043
4.167
4.293
4.420
4.548
4.678
4.809
4.941
5.076
5.212
5.351
5.492
5.635
5.781
5.930
6.082
6.238
1.082
1.120
1.159
1.199
1.241
1.284
1.329
1.376
1.425
1.476
1.529
1.585
1.643
1.704
1.769
1.837
1.909
1.985
2.067
2.153
18.752
19.871
21.030
22.229
23.470
24.754
26.084
27.460
28.885
30.361
31.890
33.475
35.118
36.823
38.592
40.429
42.338
44.324
46.390
48.543
J4(m/s^2)
1/jtb4
Delta
t4(s)
t4(s)
Delta
S4(m)
S4(m)
1.326
1.345
1.363
1.380
1.396
1.411
1.425
1.437
1.449
1.459
1.468
1.476
1.483
1.488
1.493
1.496
1.499
1.500
0.749
0.738
0.729
0.720
0.712
0.705
0.699
0.693
0.688
0.683
0.679
0.676
0.673
0.671
0.669
0.668
0.667
0.308
0.304
0.300
0.296
0.293
0.290
0.288
0.285
0.283
0.281
0.280
0.278
0.277
0.276
0.275
0.275
0.274
0.308
0.612
0.912
1.208
1.502
1.792
2.079
2.365
2.648
2.929
3.209
3.487
3.764
4.040
4.315
4.590
4.864
0.698
0.813
0.926
1.037
1.146
1.254
1.361
1.467
1.573
1.678
1.783
1.889
1.995
2.102
2.209
2.318
2.429
0.698
1.510
2.436
3.473
4.619
5.874
7.235
8.702
10.274
11.952
13.736
15.625
17.620
19.722
21.931
24.249
26.678
21 / 3 0
9.465
9.877
10.288
10.700
11.112
11.523
11.935
12.346
12.758
13.169
13.581
13.992
14.404
14.815
15.227
15.638
16.050
16.462
16.873
17.285
17.696
18.108
18.519
18.931
19.342
19.754
20.165
20.577
20.988
21.400
21.811
22.223
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
9.260
9.671
10.083
10.494
10.906
11.317
11.729
12.140
12.552
12.963
13.375
13.787
14.198
14.610
15.021
15.433
15.844
16.256
16.667
17.079
17.490
17.902
18.313
18.725
19.137
19.548
19.960
20.371
20.783
21.194
21.606
22.017
1.500
1.499
1.496
1.493
1.488
1.483
1.476
1.468
1.459
1.449
1.437
1.425
1.411
1.396
1.380
1.363
1.345
1.326
1.305
1.283
1.261
1.237
1.212
1.186
1.158
1.130
1.100
1.069
1.038
1.005
0.970
0.935
V5(m/s)
Delta
V5(m/s)
Vtb5(m/s)
J5(m/s2)
1/jtb5
Delta
t5(s)
t5(s)
Delta
S5(m)
S5(m)
3.599
4.253
4.907
5.562
6.216
0.819
0.830
0.840
0.848
0.856
0.862
1.213
1.198
1.185
1.174
1.164
0.793
0.784
0.775
0.768
0.762
0.793
1.577
2.352
3.120
3.882
2.856
3.333
3.804
4.271
4.735
2.856
6.189
9.993
14.264
18.999
3.272
3.926
4.580
5.235
5.889
6.543
0.654
0.654
0.654
0.654
0.654
0.667
0.667
0.668
0.669
0.671
0.673
0.676
0.679
0.683
0.688
0.693
0.699
0.705
0.712
0.720
0.729
0.739
0.749
0.760
0.773
0.786
0.801
0.817
0.834
0.853
0.874
0.897
0.922
0.949
0.980
1.013
1.050
0.274
0.274
0.275
0.275
0.276
0.277
0.278
0.280
0.281
0.283
0.285
0.288
0.290
0.293
0.296
0.300
0.304
0.308
0.313
0.318
0.324
0.330
0.336
0.343
0.351
0.360
0.369
0.379
0.391
0.403
0.417
0.432
5.139
5.413
5.688
5.963
6.239
6.517
6.795
7.074
7.356
7.639
7.924
8.212
8.502
8.795
9.091
9.392
9.695
10.004
10.317
10.635
10.958
11.288
11.624
11.967
12.318
12.678
13.047
13.427
13.818
14.221
14.638
15.070
2.541
2.655
2.771
2.889
3.011
3.135
3.263
3.394
3.530
3.670
3.815
3.965
4.121
4.284
4.453
4.630
4.816
5.010
5.215
5.431
5.659
5.900
6.157
6.430
6.721
7.033
7.368
7.730
8.120
8.544
9.007
9.513
29.219
31.874
34.644
37.534
40.545
43.680
46.943
50.337
53.867
57.537
61.352
65.318
69.439
73.723
78.176
82.806
87.622
92.633
97.848
103.279
108.938
114.838
120.995
127.424
134.145
141.179
148.547
156.277
164.397
172.941
181.948
191.461
22 / 3 0
7.198
7.852
8.506
9.161
9.815
10.469
11.124
11.778
12.432
0.654
0.654
0.654
0.654
0.654
0.654
0.654
0.654
0.654
6.870
7.525
8.179
8.833
9.488
10.142
10.796
11.451
12.105
0.867
0.871
0.874
0.876
0.876
0.876
0.874
0.871
0.867
1.156
1.150
1.146
1.143
1.142
1.142
1.143
1.146
1.151
0.757
0.753
0.750
0.748
0.747
0.747
0.748
0.750
0.753
13.087
0.654
12.759
0.862
1.157
0.757
13.741
0.654
13.414
0.855
1.165
0.762
14.395
0.654
14.068
0.848
1.174
0.768
15.050
0.654
14.722
0.839
1.186
0.776
15.704
0.654
15.377
0.829
1.199
0.785
16.358
0.654
16.031
0.818
1.214
0.794
17.013
0.654
16.685
0.806
1.231
0.806
17.667
0.654
17.340
0.793
1.251
0.819
18.321
0.654
17.994
0.778
1.273
0.833
18.976
0.654
18.648
0.763
1.298
0.849
19.630
0.654
19.303
0.746
1.326
0.867
20.284
0.654
19.957
0.728
1.357
0.888
20.938
0.654
20.611
0.709
1.392
0.911
21.593
0.654
21.266
0.689
1.431
0.936
22.247
0.654
21.920
0.668
1.475
0.965
22.901
0.654
22.574
0.645
1.524
0.997
4.639
5.391
6.141
6.889
7.636
8.383
9.131
9.881
10.63
4
11.39
1
12.15
4
12.92
2
13.69
8
14.48
3
15.27
7
16.08
3
16.90
1
17.73
4
18.58
4
19.45
1
20.33
9
21.25
0
22.18
6
23.15
1
24.14
8
5.199
5.664
6.133
6.607
7.087
7.576
8.076
8.589
9.116
24.198
29.862
35.995
42.602
49.689
57.265
65.341
73.930
83.046
9.661
92.706
10.225
102.931
10.811
113.742
11.423
125.165
12.063
137.228
12.736
149.964
13.444
163.408
14.194
177.602
14.989
192.591
15.837
208.428
16.745
225.173
17.720
242.893
18.771
261.664
19.911
281.575
21.153
302.729
22.513
325.242
23 / 3 0
23.556
0.654
23.229
0.621
1.580
1.034
24.210
0.654
23.883
0.597
1.643
1.075
24.864
0.654
24.537
0.571
1.714
1.122
25.519
0.654
25.192
0.544
1.796
1.175
26.173
0.654
25.846
0.515
1.890
1.237
26.827
0.654
26.500
0.486
1.999
1.308
27.482
0.654
27.155
0.455
2.127
1.392
28.136
0.654
27.809
0.424
2.278
1.491
28.790
0.654
28.463
0.391
2.459
1.609
29.445
0.654
29.118
0.357
2.681
1.754
30.099
0.654
29.772
0.322
2.956
1.934
30.753
0.654
30.426
0.285
3.306
2.164
31.408
0.654
31.081
0.248
3.769
2.466
32.062
0.654
31.735
0.209
4.406
2.883
32.716
0.654
32.389
0.170
5.338
3.493
33.371
0.654
33.044
0.129
6.835
4.473
34.025
0.654
33.698
0.087
9.661
6.321
34.679
0.654
34.352
0.043
17.299
11.319
35.334
0.654
35.007
25.18
2
26.25
7
27.37
9
28.55
4
29.79
1
31.09
9
32.49
0
33.98
1
35.59
0
37.34
4
39.27
8
41.44
2
43.90
8
46.79
1
50.28
3
54.75
6
61.07
7
72.39
6
24.011
349.253
25.671
374.924
27.523
402.447
29.605
432.051
31.965
464.016
34.666
498.683
37.792
536.475
41.453
577.928
45.806
623.734
51.072
674.806
57.577
732.384
65.828
798.212
76.648
874.860
91.482
966.342
113.12
2
147.79
0
213.01
2
388.83
4
1079.46
4
1227.25
4
1440.26
6
1829.10
0
Từ các bảng số liệu trên ta tính được thời gian và quãng đường tăng tốc của ô tô khi
chuyển từ tay số 1 sang tay số 2 như sau:
24 / 3 0
Với vận tốc đầu tay số 2 khi vừa chuyển số là:
v02 = v1max − 33.ψ .1,5
Thời gian đầu của tay số 2 khi vừa chuyển số là:
Quãng đường đầu của tay số 2 khi chuyển số là:
V2
4.539
4.558
4.720
4.883
5.046
5.209
5.371
5.534
5.697
5.860
6.023
6.185
6.348
6.511
6.674
6.836
6.999
7.162
7.325
7.487
7.650
7.813
7.976
8.139
8.301
8.464
8.627
8.790
delta t2
0.007
0.061
0.062
0.062
0.062
0.062
0.062
0.063
0.063
0.063
0.064
0.064
0.064
0.065
0.066
0.066
0.067
0.068
0.068
0.069
0.070
0.071
0.072
0.074
0.075
0.076
0.078
t2
3.576
3.584
3.645
3.707
3.768
3.830
3.892
3.954
4.017
4.080
4.143
4.207
4.271
4.335
4.400
4.466
4.532
4.599
4.667
4.735
4.804
4.875
4.946
5.018
5.092
5.166
5.243
5.320
t02 = t1max + 1,5
S02 = S1max + v1max .1,5
deta S2
0.033
0.285
0.296
0.306
0.317
0.328
0.339
0.351
0.363
0.375
0.388
0.401
0.415
0.429
0.443
0.458
0.474
0.490
0.507
0.525
0.543
0.563
0.583
0.604
0.627
0.651
0.676
S2
14.637
14.670
14.955
15.251
15.557
15.874
16.202
16.542
16.893
17.256
17.631
18.019
18.420
18.835
19.264
19.707
20.165
20.639
21.129
21.636
22.160
22.704
23.266
23.849
24.453
25.080
25.731
26.407
Bảng số liệu khi ô tô chuyển tiếp sang tay số 3 như sau:
Với vận tốc đầu tay số 3 khi vừa chuyển số là:
v03 = v2 max − 33.ψ .1,5
25 / 3 0