Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

BÀI tập lớn lý THUYẾT ô tô đề 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (449.8 KB, 29 trang )

ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHOA CƠ KHÍ

BÀI TẬP LỚN
LÝ THUYẾT Ô TÔ

Giáo viên hướng dẫn : PHẠM VĂN THỨC
Sinh viên thực hiện
: ĐỖ HỒNG TIẾN
HOÀNG NGỌC SƠN
Lớp
: CO11B
Năm học 2014 - 2015
BÀI TẬP LỚN
LÝ THUYẾT Ô TÔ
1/30


Đề số 13
Mẫu ô tô
Kích thước hình học DxRxC
Động cơ

Nemax/nN
Memax

Khối lượng đầy đủ m

mmxmmxmm


kW/v/p
N.m/v/p
kg

4646x1810x1800
105/5400
203/2500
2470

Yêu cầu: Tính toán và kiểm tra chất lượng kéo của ô tô
Xác định loại động cơ, chủng loại, số lượng cầu xe và số lượng số truyền:
Với các thông số đề bài, ta xác định ô tô tính toán là ô tô con, động cơ sử dụng là động cơ
xăng.
Thông thường, khi trọng lượng toàn bộ của ô tô dưới 100kN, chọn công thức bánh xe
4 x2
Vậy ta chọn số lượng cầu xe là1 cầu.
Chọn số lượng số truyền là 5 số truyền.
Xác định vận tốc chuyển động cực đại của ô tô:
Ta có phương trình cân bằng công suất khi xe chạy trên đường bằng, không kéo rơ-mooc:
3
3
N e max .ηtl = vmax .G f + K .F .vmax
= vmax . f .G + K .F .vmax

Trong đó:
K- hệ số cản không khí . Chọn

K = 0,05 ( kgs 2 / m 4 ) = 0,5 ( Ns 2 / m 4 )

F - Diện tích cản chính diện ô tô:


F = B.H = 1810.1800 = 3, 258.106 ( mm 2 ) = 3, 258 ( m 2 )

B - Chiều rộng cơ sở của ô tô
H - Chiều cao lớn nhất của ô tô

ηtl

-Hiệu suất truyền lực .

ηtl

= 0,85

G - Trọng lượng đầy đủ của ô tô .

G = m.g = 2470.10 = 24700 ( N )
2/30


f - hệ số cản lăn . f = 0,02
- Cộng suất cực đại của động cơ.
Suy ra:

N e max = 105 ( kW )

vt max = 35,32 ( m / s )

Chọn vận tốc chuyển động cực tiểu của ô tô:


vt min ≤ 30 ( km / h )

Theo kinh nghiệm chọn

dk =

Khoảng động học của ô tô:
q=

Suy ra:

M e max = 232,145

Ta có:
Vậy

nN 4
= d k = 1,59
nb

nM < nb < nN

tại

. Chọn

vt min = 20 ( km / h ) = 5,56 ( m / s )

vt max 35,32
=

= 6,35
vt min
5,56

. Với

nN = 5400 ( v / ph )

. Suy ra:

nb = 3396, 22 ( v / ph )

nM = 2700 ( v / ph )

. Vận tốc cực tiểu đã chọn thỏa mãn.

Chọn bán kính bánh xe:

vt max = 35,32 ( m / s ) = 127,152 ( km / h )
Ta có:
. Suy ra: chỉ số vận tốc tối ta cho phép của
lốp xe là M
Ta có

m = 2470 ( kg )

. Suy ra: chỉ số tải trọng tối đa cho phép của lốp xe là 92

Theo trên ta chọn lốp xe T135/70 D17 92M
Suy ra:


rk = 0, 254 ( m )

Phân phối tỉ số truyền các tay số:
vt max =

Ta có:

rk .2π .n t max
60

. Với:

vt max = 35,32 ( m / s )

. Suy ra:

nt max = 1329 ( v / ph )

3/30


i0 =

Tỉ số truyền của truyền lực chính:

ne max 5400
=
= 4,063
nt max 1329


Tỉ số truyền của hộp số ở mỗi tay số: với

q = 1,59

ih1 = q 4 = 6,391 ih 2 = q 3 = 4,020 ih 3 = q 2 = 2,528 ih 4 = q1 = 1,590 ih5 = q 0 = 1
;
;
;
;
Tỉ số truyền của hệ thống truyền lực ở mỗi tay số:
itl1 = i0 .ih1 = 25,967
itl 4 = i0 .ih 4 = 6, 460

itl 2 = i0 .ih 2 = 16,333 itl 3 = i0 .ih 3 = 10, 271
;

;
;

itl 5 = i0 .ih 5 = 4,063

Xây dựng đường đặc tính ngoài của động cơ:
Chọn

ne min = 500 ( v / ph )

, bước nhảy vố vòng quay của động cơ là 100(v/ph)

Dựa vào công thức R.S.Lejdeman , xác định lần lượt theo số vòng quay tương ứng:

2
3
 n
 ne 
 ne  
e
N e = N e max .  a. + b.  ÷ − c.  ÷ 
 nN
 nN 
 nN  

Với a, b, c – các hệ số thực nghiệm, phụ thuộc kết cấu và chủng loại động cơ
Đối với động cơ xăng:

a = b = c =1

Mô men xoắn của động cơ theo số vòng quay tương ứng được xác định theo công thức:

Me =

Xây dựng các đường đặc tính ngoài theo:

Bảng số liệu

Ne , M e

104.N e
1,047.ne

N e = f ( ne )


;

M e = f ( ne )

theo số vòng quay tương ứng như sau:

4/30


ne(v/ph)
500
600
700
800
900
1000
1100
1200
1300
1400
1500
1600
1700
1800
1900
2000
2100
2200
2300

2400
2500
2600
2700
2800
2900
3000
3100
3200
3300
3400
3500
3600
3700
3800
3900
4000
4100
4200
4300
4400

Ne(kW)
10.539
12.819
15.147
17.519
19.931
22.378
24.858

27.366
29.898
32.450
35.018
37.598
40.186
42.778
45.370
47.958
50.538
53.105
55.657
58.189
60.697
63.177
65.625
68.037
70.409
72.737
75.016
77.244
79.416
81.528
83.576
85.556
87.463
89.295
91.047
92.715
94.294

95.782
97.174
98.465

Me(Nm)
201.319
204.058
206.669
209.153
211.510
213.739
215.840
217.815
219.662
221.381
222.974
224.438
225.776
226.986
228.069
229.024
229.852
230.553
231.126
231.572
231.890
232.081
232.145
232.081
231.890

231.572
231.126
230.553
229.852
229.024
228.069
226.986
225.776
224.438
222.974
221.381
219.662
217.815
215.840
213.739
5/30


4500
4600
4700
4800
4900
5000
5100
5200
5300
5400
Xây dựng đồ thị cân bằng lực kéo


99.653
100.732
101.700
102.551
103.283
103.890
104.370
104.717
104.929
105.000

211.510
209.153
206.669
204.058
201.319
198.454
195.460
192.339
189.091
185.716

M e .itli .ηtl

 Pki =
rk


v = 2π .ne .rk
 i

60.itli
Me
Chọn đường cong đặc tính ngoài
, ứng với mỗi điểm của đường cong này cho ta một
Pki , vi
cặp giá trị
, ứng với mỗi cặp giá trị này ta xác định được một điểm trên đồ thị cân
bằng lực kéo, nối tuần tự các điểm này cho ta đường cong cân bằng lực kéo ở một tay số.
Làm tương tương tự, ta vẽ được các đường cong cân bằng lực kéo ở các tay số còn lại.
Xây dựng đường cong cản đường



Pψ = Pf + Pi = f .G cos ( α ) + G.sin ( α )
Với điều kiện đường bằng:
+ Khi vận tốc nhỏ
+ Khi vận tốc lớn

α =0

v < 80 ( km / h )

v ≥ 80 ( km / h )

, suy ra:

f = const

:
:


, suy ra đồ thị

f ≠ const

Trong phạm vi bài toán khảo sát, chọn
Xây dựng đường cong cản gió

Pψ = Pf = f .G


, suy ra đồ thị



là đường thẳng.
là đường cong.

f = const


6/30


Pω = K .F .v 2
Lấy đường cong



làm trục hoành, xây dựng đường cong




phía trên



.

Nhận xét: theo đồ thị trên, ô tô tính toán thắng cản ở tất cả các tay số.
Bảng số liệu

v1
(m/s)
0.512
0.614
0.717
0.819
0.921
1.024
1.126
1.229
1.331
1.433
1.536
1.638

Pk 1

Pki


(N)

theo

vi

v2

17494
17732
17959
18175
18380
18573
18756
18928
19088
19237
19376
19503

(m/s)
0.814
0.977
1.139
1.302
1.465
1.628
1.790

1.953
2.116
2.279
2.442
2.604

1.740

19619

1.843

như sau:

Pk 2

(N

v3

)
11004
11153
11296
11432
11561
11682
11797
11905
12006

12100
12187
12267

(m/s)
1.294
1.553
1.812
2.071
2.330
2.588
2.847
3.106
3.365
3.624
3.883
4.141

2.767

12340

19725

2.930

1.945

19819


2.048

Pk 3

(N

v4

Pk 4

(N

)
6920
7014
7104
7189
7270
7347
7419
7487
7550
7609
7664
7714

(m/s)
2.058
2.469
2.881

3.292
3.704
4.115
4.527
4.938
5.350
5.762
6.173
6.585

)
4352
4411
4468
4521
4572
4621
4666
4709
4749
4786
4820
4852

4.400

7760

6.996


4881

12407

4.659

7802

7.408

4907

3.093

12466

4.918

7839

7.819

4930

19902

3.255

12518


5.177

7872

8.231

4951

2.150

19974

3.418

12563

5.436

7900

8.642

4969

2.252

20034

3.581


12601

5.694

7924

9.054

4984

2.355

20084

3.744

12633

5.953

7944

9.465

4997

2.457

20123


3.906

12657

6.212

7959

9.877

5006

v5
(m/s)
3.272
3.926
4.580
5.235
5.889
6.543
7.198
7.852
8.506
9.161
9.815
10.46
9
11.12
4
11.77

8
12.43
2
13.08
7
13.74
1
14.39
5
15.05
0
15.70

Pk 5

(N)

2737
2775
2810
2844
2876
2906
2935
2962
2987
3010
3032
3052
3070

3086
3101
3114
3125
3135
3143
3149
7/30


2.560

20151

4.069

12675

6.471

7970

2.662

20167

4.232

12685


6.730

7977

2.764

20173

4.395

12688

6.989

7979

2.867

20167

4.558

12685

7.247

7977

2.969


20151

4.720

12675

7.506

7970

3.071

20123

4.883

12657

7.765

7959

3.174

20084

5.046

12633


8.024

7944

3.276

20034

5.209

12601

8.283

7924

3.379

19974

5.371

12563

8.542

7900

3.481


19902

5.534

12518

8.801

7872

3.583

19819

5.697

12466

9.059

7839

3.686

19725

5.860

12407


9.318

7802

3.788

19619

6.023

12340

9.577

7760

3.890

19503

6.185

12267

9.836

7714

3.993


19376

6.348

12187

7664

4.095

19237

6.511

12100

4.198

19088

6.674

12006

4.300

18928

6.836


11905

4.402

18756

6.999

11797

4.505

18573

7.162

11682

4.607

18380

7.325

11561

10.09
5
10.35
4

10.61
2
10.87
1
11.13
0
11.38
9
11.64

7609
7550
7487
7419
7347
7270

10.28
8
10.70
0
11.11
2
11.52
3
11.93
5
12.34
6
12.75

8
13.16
9
13.58
1
13.99
2
14.40
4
14.81
5
15.22
7
15.63
8
16.05
0
16.46
2
16.87
3
17.28
5
17.69
6
18.10
8
18.51

5013

5017
5019
5017
5013
5006
4997
4984
4969
4951
4930
4907
4881
4852
4820
4786
4749
4709
4666
4621
4572

4
16.35
8
17.01
3
17.66
7
18.32
1

18.97
6
19.63
0
20.28
4
20.93
8
21.59
3
22.24
7
22.90
1
23.55
6
24.21
0
24.86
4
25.51
9
26.17
3
26.82
7
27.48
2
28.13
6

28.79
0
29.44

3153
3156
3156
3156
3153
3149
3143
3135
3125
3114
3101
3086
3070
3052
3032
3010
2987
2962
2935
2906
2876
8/30


4.710


18175

7.487

11432

4.812

17959

7.650

11296

4.914

17732

7.813

11153

5.017

17494

7.976

11004


5.119

17245

8.139

10847

5.221

16985

8.301

10683

5.324

16714

8.464

10513

5.426

16432

8.627


10335

5.529

16138

8.790

10151

Bảng số liệu

Pψ , Pψ +ω

8
11.90
7
12.16
5
12.42
4
12.68
3
12.94
2
13.20
1
13.46
0
13.71

8
13.97
7

7189
7104
7014
6920
6821
6718
6611
6499
6383

9
18.93
1
19.34
2
19.75
4
20.16
5
20.57
7
20.98
8
21.40
0
21.81

1
22.22
3

4521
4468
4411
4352
4290
4225
4158
4088
4015

5
30.09
9
30.75
3
31.40
8
32.06
2
32.71
6
33.37
1
34.02
5
34.67

9
35.33
4

2844
2810
2775
2737
2698
2658
2615
2571
2525

theo vận tốc như sau:

V (m/s)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

13
14
15



(N)
494
494
494
494
494
494
494
494
494
494
494
494
494
494
494
494

Pψ +ω

(N)
494
496
501

509
520
535
553
574
598
626
657
691
729
769
813
861
9/30


16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29

30
31
32
33
34
35
35.32

494
494
494
494
494
494
494
494
494
494
494
494
494
494
494
494
494
494
494
494
494


911
965
1022
1082
1146
1212
1282
1356
1432
1512
1595
1682
1771
1864
1960
2059
2162
2268
2377
2490
2526

Xây dựng dựng đường đặc tính động lực học D
M e .itli .ηtl

− K .F .v 2

P − Pω
rk
 Di = k

=
G
G


2π .ne .rk
vi =
60.itli

Me

Tương tự chọn đường cong đặc tính ngoài
, ứng với mỗi điểm của đường cong này
Di , vi
cho ta một cặp giá trị
, ứng với mỗi cặp giá trị này ta xác định được một điểm trên
đồ thị đường đặc tính động lực học , nối tuần tự các điểm này cho ta đường cong đặc tính
động lực học ở một tay số.
Làm tương tương tự, ta vẽ được các đường cong đặc tính động lực học ở các tay số còn
lại.

10 / 3 0


Xây dựng đường đặc tính động lực học theo điều kiện bám:

Dϕ =

Với xe hơi, chọn


Pϕ − Pω
G

=



(D’)

ϕ .Gϕ − K .F .v 2
G

Gϕ = 0,5.G





Ứng với mỗi giá trị vận tốc ta tính được một giá trị
, thế vào đồ thị
_v, nối tuần tự
các điểm ta có được đường công nhân tố động lực học theo điều kiện bám.

Nhận xét:Theo đồ thị trên, ô tô tính toán bị mất bám ở tay số 1 và tay số 2.
Bảng số liệu nhân tố động lực học

Di

theo


vi

như sau:

v1

D1

v2

D2

v3

D3

v4

D4

(m/s)
0.512
0.614
0.717
0.819
0.921
1.024
1.126
1.229
1.331

1.433
1.536
1.638

0.708
0.718
0.727
0.736
0.744
0.752
0.759
0.766
0.773
0.779
0.784
0.789

(m/s)
0.814
0.977
1.139
1.302
1.465
1.628
1.790
1.953
2.116
2.279
2.442
2.604


0.445
0.451
0.457
0.463
0.468
0.473
0.477
0.482
0.486
0.490
0.493
0.496

(m/s)
1.294
1.553
1.812
2.071
2.330
2.588
2.847
3.106
3.365
3.624
3.883
4.141

0.280
0.284

0.287
0.291
0.294
0.297
0.300
0.302
0.305
0.307
0.309
0.311

(m/s)
2.058
2.469
2.881
3.292
3.704
4.115
4.527
4.938
5.350
5.762
6.173
6.585

0.176
0.178
0.180
0.182
0.184

0.186
0.188
0.189
0.190
0.192
0.193
0.194

1.740

0.794

2.767

0.499

4.400

0.313

6.996

0.194

1.843

0.798

2.930


0.502

4.659

0.314

7.408

0.195

1.945

0.802

3.093

0.504

4.918

0.316

7.819

0.196

2.048

0.805


3.255

0.506

5.177

0.317

8.231

0.196

v5
(m/s)
3.272
3.926
4.580
5.235
5.889
6.543
7.198
7.852
8.506
9.161
9.815
10.46
9
11.12
4
11.77

8
12.43
2
13.08
7

D5
0.110
0.111
0.112
0.113
0.114
0.115
0.115
0.116
0.116
0.116
0.116
0.116
0.116
0.116
0.115
0.115
11 / 3 0


2.150

0.808


3.418

0.508

5.436

0.318

8.642

0.196

2.252

0.811

3.581

0.509

5.694

0.319

9.054

0.196

2.355


0.813

3.744

0.511

5.953

0.319

9.465

0.196

2.457

0.814

3.906

0.511

6.212

0.320

9.877

0.196


2.560

0.815

4.069

0.512

6.471

0.320

0.196

2.662

0.816

4.232

0.512

6.730

0.320

2.764

0.816


4.395

0.512

6.989

0.320

2.867

0.816

4.558

0.512

7.247

0.319

2.969

0.815

4.720

0.512

7.506


0.319

3.071

0.814

4.883

0.511

7.765

0.318

3.174

0.812

5.046

0.510

8.024

0.317

3.276

0.810


5.209

0.508

8.283

0.316

3.379

0.808

5.371

0.507

8.542

0.315

3.481

0.805

5.534

0.505

8.801


0.314

3.583

0.802

5.697

0.503

9.059

0.312

3.686

0.798

5.860

0.500

9.318

0.310

3.788

0.793


6.023

0.497

9.577

0.308

3.890

0.789

6.185

0.494

9.836

0.306

3.993

0.783

6.348

0.491

0.304


4.095

0.778

6.511

0.487

4.198

0.772

6.674

0.483

10.09
5
10.35
4
10.61
2

10.28
8
10.70
0
11.11
2
11.52

3
11.93
5
12.34
6
12.75
8
13.16
9
13.58
1
13.99
2
14.40
4
14.81
5
15.22
7
15.63
8
16.05
0
16.46
2
16.87
3

0.301
0.298


0.196
0.195
0.194
0.194
0.193
0.192
0.190
0.189
0.188
0.186
0.184
0.182
0.180
0.178
0.176
0.173

13.74
1
14.39
5
15.05
0
15.70
4
16.35
8
17.01
3

17.66
7
18.32
1
18.97
6
19.63
0
20.28
4
20.93
8
21.59
3
22.24
7
22.90
1
23.55
6
24.21
0
24.86
4
25.51
9
26.17
3
26.82
7


0.114
0.113
0.112
0.111
0.110
0.109
0.107
0.106
0.104
0.102
0.100
0.098
0.096
0.093
0.091
0.088
0.086
0.083
0.080
0.077
0.073

12 / 3 0


4.300

0.765


6.836

0.479

4.402

0.758

6.999

0.474

4.505

0.751

7.162

0.470

4.607

0.743

7.325

0.465

4.710


0.734

7.487

0.459

4.812

0.726

7.650

0.453

4.914

0.716

7.813

0.448

5.017

0.707

7.976

0.441


5.119

0.696

8.139

0.435

5.221

0.686

8.301

0.428

5.324

0.675

8.464

0.421

5.426

0.663

8.627


0.414

5.529

0.651

8.790

0.406

Bảng số liệu



10.87
1
11.13
0
11.38
9
11.64
8
11.90
7
12.16
5
12.42
4
12.68
3

12.94
2
13.20
1
13.46
0
13.71
8
13.97
7

0.295
0.292
0.289
0.285
0.282
0.278
0.274
0.270
0.265
0.261
0.256
0.251
0.246

17.28
5
17.69
6
18.10

8
18.51
9
18.93
1
19.34
2
19.75
4
20.16
5
20.57
7
20.98
8
21.40
0
21.81
1
22.22
3

0.171
0.168
0.165
0.163
0.159
0.156
0.153
0.149

0.146
0.142
0.138
0.134
0.130

27.48
2
28.13
6
28.79
0
29.44
5
30.09
9
30.75
3
31.40
8
32.06
2
32.71
6
33.37
1
34.02
5
34.67
9

35.33
4

0.070
0.067
0.063
0.059
0.055
0.051
0.047
0.043
0.039
0.034
0.030
0.025
0.020

( D’) theo vận tốc như sau:
v(m/s)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10


D'
0.350
0.350
0.350
0.349
0.349
0.348
0.348
0.347
0.346
0.345
0.343
13 / 3 0


11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
35.32

0.342
0.341
0.339
0.337
0.335
0.333
0.331
0.329
0.326
0.324
0.321
0.318
0.315
0.312
0.309
0.305
0.302

0.298
0.295
0.291
0.287
0.282
0.278
0.274
0.269
0.268

Xây dựng đồ thị gia tốc của ô tô khi tăng tốc

g

j
=
D

ψ
.
(
)
i
i

δi


v = 2π .ne .rk
 i

60.itli

δ i = 1,05 + 0.05.ihi2

Trong đó:
động tịnh tiến.

là hệ số ảnh hưởng của các khối lượng quay đền chuyển

Di , ne
Ứng với mỗi cặp giá trị
ta xác định được mỗi điểm trên đồ thị gia tốc, nối tuần tự
các điểm này ta vẽ được đường cong gia tốc ở một tay số.
14 / 3 0


Làm tương tự ta vẽ được các đường cong còn lại của các tay số còn lại.

Bảng số liệu gia tốc

ji

theo vận tốc

v1

j1

v2


j2

(m/s)
0.512
0.614
0.717
0.819
0.921
1.024
1.126
1.229
1.331
1.433
1.536
1.638
1.740
1.843
1.945
2.048
2.150
2.252
2.355
2.457
2.560
2.662
2.764
2.867
2.969
3.071
3.174

3.276
3.379
3.481
3.583

(m/s2)
2.226
2.257
2.287
2.315
2.342
2.367
2.391
2.413
2.434
2.454
2.472
2.488
2.504
2.517
2.530
2.540
2.550
2.557
2.564
2.569
2.572
2.574
2.575
2.574

2.572
2.568
2.563
2.556
2.548
2.539
2.528

(m/s)
0.814
0.977
1.139
1.302
1.465
1.628
1.790
1.953
2.116
2.279
2.442
2.604
2.767
2.930
3.093
3.255
3.418
3.581
3.744
3.906
4.069

4.232
4.395
4.558
4.720
4.883
5.046
5.209
5.371
5.534
5.697

(m/s2)
2.290
2.322
2.353
2.383
2.411
2.437
2.462
2.485
2.507
2.527
2.546
2.563
2.579
2.593
2.605
2.616
2.626
2.634

2.640
2.645
2.648
2.650
2.650
2.649
2.646
2.642
2.636
2.629
2.620
2.609
2.597

vi

v3

như sau:

(m/s
)
1.294
1.553
1.812
2.071
2.330
2.588
2.847
3.106

3.365
3.624
3.883
4.141
4.400
4.659
4.918
5.177
5.436
5.694
5.953
6.212
6.471
6.730
6.989
7.247
7.506
7.765
8.024
8.283
8.542
8.801
9.059

j3

v4

j4


v5

j5

(m/s2)
1.898
1.926
1.952
1.976
2.000
2.022
2.042
2.062
2.080
2.096
2.112
2.125
2.138
2.149
2.159
2.167
2.174
2.180
2.185
2.188
2.189
2.190
2.188
2.186
2.182

2.177
2.171
2.163
2.154
2.143
2.131

(m/s)
2.058
2.469
2.881
3.292
3.704
4.115
4.527
4.938
5.350
5.762
6.173
6.585
6.996
7.408
7.819
8.231
8.642
9.054
9.465
9.877
10.288
10.700

11.112
11.523
11.935
12.346
12.758
13.169
13.581
13.992
14.404

(m/s2)
1.326
1.345
1.363
1.380
1.396
1.411
1.425
1.437
1.449
1.459
1.468
1.476
1.483
1.488
1.493
1.496
1.499
1.500
1.500

1.499
1.496
1.493
1.488
1.483
1.476
1.468
1.459
1.449
1.437
1.425
1.411

(m/s)
3.272
3.926
4.580
5.235
5.889
6.543
7.198
7.852
8.506
9.161
9.815
10.469
11.124
11.778
12.432
13.087

13.741
14.395
15.050
15.704
16.358
17.013
17.667
18.321
18.976
19.630
20.284
20.938
21.593
22.247
22.901

(m/s2)
0.819
0.830
0.840
0.848
0.856
0.862
0.867
0.871
0.874
0.876
0.876
0.876
0.874

0.871
0.867
0.862
0.855
0.848
0.839
0.829
0.818
0.806
0.793
0.778
0.763
0.746
0.728
0.709
0.689
0.668
0.645
15 / 3 0


3.686
3.788
3.890
3.993
4.095
4.198
4.300
4.402
4.505

4.607
4.710
4.812
4.914
5.017
5.119
5.221
5.324
5.426
5.529

2.515
2.501
2.486
2.469
2.451
2.431
2.410
2.387
2.363
2.337
2.310
2.282
2.252
2.221
2.188
2.153
2.118
2.081
2.042


5.860
6.023
6.185
6.348
6.511
6.674
6.836
6.999
7.162
7.325
7.487
7.650
7.813
7.976
8.139
8.301
8.464
8.627
8.790

2.584
2.568
2.552
2.534
2.514
2.493
2.470
2.446
2.420

2.392
2.363
2.333
2.301
2.267
2.232
2.196
2.158
2.118
2.077

9.318
9.577
9.836
10.095
10.354
10.612
10.871
11.130
11.389
11.648
11.907
12.165
12.424
12.683
12.942
13.201
13.460
13.718
13.977


2.118
2.103
2.087
2.070
2.051
2.031
2.010
1.987
1.963
1.937
1.910
1.882
1.852
1.821
1.789
1.755
1.720
1.684
1.646

14.815
15.227
15.638
16.050
16.462
16.873
17.285
17.696
18.108

18.519
18.931
19.342
19.754
20.165
20.577
20.988
21.400
21.811
22.223

1.396
1.380
1.363
1.345
1.326
1.305
1.283
1.261
1.237
1.212
1.186
1.158
1.130
1.100
1.069
1.038
1.005
0.970
0.935


23.556
24.210
24.864
25.519
26.173
26.827
27.482
28.136
28.790
29.445
30.099
30.753
31.408
32.062
32.716
33.371
34.025
34.679
35.334

0.621
0.597
0.571
0.544
0.515
0.486
0.455
0.424
0.391

0.357
0.322
0.285
0.248
0.209
0.170
0.129
0.087
0.043

Xây dựng đồ thị thời gian tăng tốc và quãng đường tăng tốc của ô tô
Với thời gian chuyển số
kề

sc[k −>(k +1)] = vk max .tc

tc = 1,5s = const

; quãng đường chuyển số giữa hai tay số liền

ta có sơ đồ:
=1,5s

t

=1,5 s

t

t1

t2
c (1− 2 )
c ( 2 − 3)
v1min 
→ v1max 
→ v2 min 
→ v2 max →
v3min → ...
s1
sc (1− 2 ) =v1max .1,5
s2
sc ( 2 −3) =v2 max .1,5
t

=1,5s

t

=1,5 s

t3
t5
t4
c ( 3− 4 )
c ( 4 − 5)
v3min 
→ v3max →
v4 min 
→ v4 max →
v5 min 

→ v5 max
s3
sc ( 3− 4) = v3max .1,5
s4
sc ( 4− 5) = v4 max .1,5
s5

Trong đó:

v(k +1) min = vk max − 33.ψ .tc

+ Đồ thị thời gian tăng tốc:
Từ đồ thị gia tốc của ô tô ta xây dựng đồ thị gia tốc ngược của ô tô khi tăng tốc.
Sử dụng đồ thị gia tốc ngược ta tính được thời gian tăng tốc của ô tô theo phương pháp
đồ thị như sau:
16 / 3 0




Ở mỗi tay số, chia từng khoảng vận tốc

∆vi

theo bước nhảy số vòng quay động cơ

đã chọn, ta tính được từng khoảng thời gian tăng tốc

∆ti = ∆vi .
tốc tương ứng theo:



∆ti

trong từng khoảng vận

2.∆vi
1
=
jtbi ji −1 + ji

Tính tổng thời gian tăng tốc ở mỗi tay số theo:

t = ∑ ∆ti

+ Đồ thị quãng đường tăng tốc:
Từ đồ thị thời gian tăng tốc, tương tự ta tính được quãng đường tăng tốc của ô tô theo
phương pháp đồ thị như sau:


Ở mỗi tay số, chia từng khoảng thời gian tăng tốc

∆vi

theo từng khoảng vận tốc

như trên, ta tính được từng khoảng quãng đường tăng tốc

∆si = ∆ti .vtb = ∆ti .
tô theo:



∆ti

∆si

tương ứng của ô

vi −1 + vi
2

Tính tổng quãng đường tăng tốc ở mỗi tay số theo:

S = ∑ ∆Si

Bảng số liệu thời gian và quãng đường tăng tốc ở riêng mỗi tay số như sau:
V1(m/s)
0.512
0.614
0.717
0.819
0.921
1.024
1.126
1.229
1.331
1.433
1.536
1.638
1.740


Delta
V1(m/s)
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102

Vtb1(m/s)

J1(m/s2)

1/jtb1

Delta
t1(s)

t1(s)

Delta
S1(m)


S1(m)

0.563
0.665
0.768
0.870
0.973
1.075
1.177
1.280
1.382
1.485
1.587
1.689

2.226
2.257
2.287
2.315
2.342
2.367
2.391
2.413
2.434
2.454
2.472
2.488
2.504

0.446

0.440
0.435
0.430
0.425
0.420
0.416
0.413
0.409
0.406
0.403
0.401

0.046
0.045
0.044
0.044
0.043
0.043
0.043
0.042
0.042
0.042
0.041
0.041

0.046
0.091
0.135
0.179
0.223

0.266
0.308
0.351
0.392
0.434
0.475
0.516

0.026
0.030
0.034
0.038
0.042
0.046
0.050
0.054
0.058
0.062
0.066
0.069

0.026
0.056
0.090
0.128
0.170
0.217
0.267
0.321
0.379

0.441
0.506
0.575
17 / 3 0


1.843
1.945
2.048
2.150
2.252
2.355
2.457
2.560
2.662
2.764
2.867
2.969
3.071
3.174
3.276
3.379
3.481
3.583
3.686
3.788
3.890
3.993
4.095
4.198

4.300
4.402
4.505
4.607
4.710
4.812
4.914
5.017
5.119
5.221
5.324
5.426
5.529

0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102

0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102
0.102

1.792
1.894
1.996
2.099
2.201
2.304
2.406
2.508

2.611
2.713
2.815
2.918
3.020
3.123
3.225
3.327
3.430
3.532
3.635
3.737
3.839
3.942
4.044
4.146
4.249
4.351
4.454
4.556
4.658
4.761
4.863
4.965
5.068
5.170
5.273
5.375
5.477


2.517
2.530
2.540
2.550
2.557
2.564
2.569
2.572
2.574
2.575
2.574
2.572
2.568
2.563
2.556
2.548
2.539
2.528
2.515
2.501
2.486
2.469
2.451
2.431
2.410
2.387
2.363
2.337
2.310
2.282

2.252
2.221
2.188
2.153
2.118
2.081
2.042

0.398
0.396
0.394
0.393
0.392
0.391
0.390
0.389
0.389
0.388
0.388
0.389
0.389
0.390
0.391
0.392
0.393
0.395
0.397
0.399
0.401
0.404

0.407
0.410
0.413
0.417
0.421
0.426
0.430
0.436
0.441
0.447
0.454
0.461
0.468
0.476
0.485

0.041
0.041
0.040
0.040
0.040
0.040
0.040
0.040
0.040
0.040
0.040
0.040
0.040
0.040

0.040
0.040
0.040
0.040
0.041
0.041
0.041
0.041
0.042
0.042
0.042
0.043
0.043
0.044
0.044
0.045
0.045
0.046
0.046
0.047
0.048
0.049
0.050

0.557
0.598
0.638
0.678
0.718
0.758

0.798
0.838
0.878
0.918
0.957
0.997
1.037
1.077
1.117
1.157
1.197
1.238
1.278
1.319
1.360
1.402
1.443
1.485
1.527
1.570
1.613
1.657
1.701
1.745
1.791
1.836
1.883
1.930
1.978
2.027

2.076

0.073
0.077
0.081
0.084
0.088
0.092
0.096
0.100
0.104
0.108
0.112
0.116
0.120
0.125
0.129
0.133
0.138
0.143
0.148
0.153
0.158
0.163
0.168
0.174
0.180
0.186
0.192
0.198

0.205
0.212
0.220
0.227
0.235
0.244
0.253
0.262
0.272

0.648
0.725
0.806
0.890
0.979
1.071
1.167
1.267
1.370
1.478
1.590
1.706
1.827
1.951
2.080
2.214
2.352
2.495
2.642
2.795

2.952
3.115
3.284
3.458
3.637
3.823
4.015
4.213
4.419
4.631
4.851
5.078
5.313
5.557
5.810
6.072
6.344

V2(m/s)

Delta
V2(m/s)

Vtb2(m/s)

J2(m/s2)

1/jtb2

Delta

t2(s)

t2(s)

Delta
S2(m)

S2(m)

0.814

2.290
18 / 3 0


0.977
1.139
1.302
1.465
1.628
1.790
1.953
2.116
2.279
2.442
2.604
2.767
2.930
3.093
3.255

3.418
3.581
3.744
3.906
4.069
4.232
4.395
4.558
4.720
4.883
5.046
5.209
5.371
5.534
5.697
5.860
6.023
6.185
6.348
6.511
6.674
6.836
6.999
7.162
7.325
7.487

0.163
0.163
0.163

0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163

0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163

0.895
1.058
1.221
1.384
1.546
1.709
1.872
2.035
2.197
2.360
2.523
2.686
2.848
3.011
3.174
3.337
3.500
3.662
3.825
3.988
4.151

4.313
4.476
4.639
4.802
4.965
5.127
5.290
5.453
5.616
5.778
5.941
6.104
6.267
6.429
6.592
6.755
6.918
7.081
7.243
7.406

2.322
2.353
2.383
2.411
2.437
2.462
2.485
2.507
2.527

2.546
2.563
2.579
2.593
2.605
2.616
2.626
2.634
2.640
2.645
2.648
2.650
2.650
2.649
2.646
2.642
2.636
2.629
2.620
2.609
2.597
2.584
2.568
2.552
2.534
2.514
2.493
2.470
2.446
2.420

2.392
2.363

0.434
0.428
0.422
0.417
0.413
0.408
0.404
0.401
0.397
0.394
0.391
0.389
0.387
0.385
0.383
0.382
0.380
0.379
0.378
0.378
0.377
0.377
0.377
0.378
0.378
0.379
0.380

0.381
0.383
0.384
0.386
0.388
0.391
0.393
0.396
0.399
0.403
0.407
0.411
0.416
0.421

0.071
0.070
0.069
0.068
0.067
0.066
0.066
0.065
0.065
0.064
0.064
0.063
0.063
0.063
0.062

0.062
0.062
0.062
0.062
0.062
0.061
0.061
0.061
0.061
0.062
0.062
0.062
0.062
0.062
0.063
0.063
0.063
0.064
0.064
0.064
0.065
0.066
0.066
0.067
0.068
0.068

0.071
0.140
0.209

0.277
0.344
0.410
0.476
0.542
0.606
0.670
0.734
0.797
0.860
0.923
0.985
1.047
1.109
1.171
1.233
1.294
1.356
1.417
1.478
1.540
1.601
1.663
1.725
1.787
1.849
1.912
1.975
2.038
2.101

2.165
2.230
2.295
2.361
2.427
2.494
2.561
2.630

0.063
0.074
0.084
0.094
0.104
0.114
0.123
0.133
0.142
0.151
0.161
0.170
0.179
0.189
0.198
0.207
0.217
0.226
0.236
0.245
0.255

0.265
0.275
0.285
0.296
0.306
0.317
0.328
0.339
0.351
0.363
0.375
0.388
0.401
0.415
0.429
0.443
0.458
0.474
0.490
0.507

0.063
0.137
0.221
0.315
0.419
0.532
0.655
0.788
0.930

1.082
1.242
1.412
1.592
1.780
1.978
2.185
2.402
2.628
2.864
3.109
3.364
3.629
3.904
4.189
4.485
4.791
5.108
5.436
5.776
6.127
6.490
6.865
7.253
7.654
8.069
8.498
8.941
9.399
9.873

10.363
10.870
19 / 3 0


7.650
7.813
7.976
8.139
8.301
8.464
8.627
8.790

0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163
0.163

7.569
7.732
7.894
8.057
8.220
8.383
8.545

8.708

2.333
2.301
2.267
2.232
2.196
2.158
2.118
2.077

0.426
0.432
0.438
0.444
0.452
0.459
0.468
0.477

0.069
0.070
0.071
0.072
0.074
0.075
0.076
0.078

2.699

2.769
2.841
2.913
2.986
3.061
3.137
3.215

0.525
0.543
0.563
0.583
0.604
0.627
0.651
0.676

11.395
11.938
12.500
13.083
13.688
14.314
14.965
15.641

V3(m/s)

Delta
V3(m/s)


Vtb3(m/s)

J3(m/s2)

1/jtb3

Delta
t3(s)

t3(s)

Delta
S3(m)

S3(m)

1.424
1.682
1.941
2.200
2.459
2.718
2.977
3.235
3.494
3.753
4.012
4.271
4.530

4.789
5.047
5.306
5.565
5.824
6.083
6.342
6.600
6.859
7.118
7.377
7.636
7.895
8.153
8.412
8.671

1.898
1.926
1.952
1.976
2.000
2.022
2.042
2.062
2.080
2.096
2.112
2.125
2.138

2.149
2.159
2.167
2.174
2.180
2.185
2.188
2.189
2.190
2.188
2.186
2.182
2.177
2.171
2.163
2.154
2.143

0.523
0.516
0.509
0.503
0.497
0.492
0.487
0.483
0.479
0.475
0.472
0.469

0.467
0.464
0.462
0.461
0.459
0.458
0.457
0.457
0.457
0.457
0.457
0.458
0.459
0.460
0.462
0.463
0.465

0.135
0.134
0.132
0.130
0.129
0.127
0.126
0.125
0.124
0.123
0.122
0.121

0.121
0.120
0.120
0.119
0.119
0.119
0.118
0.118
0.118
0.118
0.118
0.119
0.119
0.119
0.119
0.120
0.120

0.135
0.269
0.401
0.531
0.660
0.787
0.913
1.038
1.162
1.285
1.407
1.529

1.650
1.770
1.889
2.009
2.127
2.246
2.364
2.483
2.601
2.719
2.838
2.956
3.075
3.194
3.313
3.433
3.554

0.193
0.225
0.256
0.286
0.317
0.346
0.375
0.404
0.433
0.462
0.490
0.519

0.547
0.575
0.604
0.633
0.662
0.691
0.720
0.750
0.780
0.811
0.842
0.874
0.907
0.940
0.974
1.009
1.045

0.193
0.417
0.673
0.960
1.276
1.622
1.998
2.402
2.835
3.297
3.787
4.306

4.853
5.428
6.032
6.665
7.327
8.017
8.737
9.488
10.268
11.079
11.921
12.796
13.702
14.642
15.616
16.625
17.670

1.294
1.553
1.812
2.071
2.330
2.588
2.847
3.106
3.365
3.624
3.883
4.141

4.400
4.659
4.918
5.177
5.436
5.694
5.953
6.212
6.471
6.730
6.989
7.247
7.506
7.765
8.024
8.283
8.542
8.801

0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259

0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259

20 / 3 0


9.059
9.318
9.577
9.836
10.095
10.354
10.612
10.871

11.130
11.389
11.648
11.907
12.165
12.424
12.683
12.942
13.201
13.460
13.718
13.977

0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259
0.259

0.259
0.259
0.259

8.930
9.189
9.448
9.706
9.965
10.224
10.483
10.742
11.001
11.259
11.518
11.777
12.036
12.295
12.554
12.813
13.071
13.330
13.589
13.848

2.131
2.118
2.103
2.087
2.070

2.051
2.031
2.010
1.987
1.963
1.937
1.910
1.882
1.852
1.821
1.789
1.755
1.720
1.684
1.646

V4(m/s)

Delta
V4(m/s)

Vtb4(m/s)
2.263
2.675
3.087
3.498
3.910
4.321
4.733
5.144

5.556
5.967
6.379
6.790
7.202
7.613
8.025
8.437
8.848

2.058
2.469
2.881
3.292
3.704
4.115
4.527
4.938
5.350
5.762
6.173
6.585
6.996
7.408
7.819
8.231
8.642
9.054

0.412

0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412

0.468
0.471
0.474
0.477
0.481
0.485
0.490
0.495
0.500
0.506
0.513
0.520
0.527

0.536
0.544
0.554
0.564
0.575
0.588
0.601

0.121
0.122
0.123
0.124
0.125
0.126
0.127
0.128
0.130
0.131
0.133
0.135
0.137
0.139
0.141
0.143
0.146
0.149
0.152
0.155

3.675

3.797
3.919
4.043
4.167
4.293
4.420
4.548
4.678
4.809
4.941
5.076
5.212
5.351
5.492
5.635
5.781
5.930
6.082
6.238

1.082
1.120
1.159
1.199
1.241
1.284
1.329
1.376
1.425
1.476

1.529
1.585
1.643
1.704
1.769
1.837
1.909
1.985
2.067
2.153

18.752
19.871
21.030
22.229
23.470
24.754
26.084
27.460
28.885
30.361
31.890
33.475
35.118
36.823
38.592
40.429
42.338
44.324
46.390

48.543

J4(m/s^2)

1/jtb4

Delta
t4(s)

t4(s)

Delta
S4(m)

S4(m)

1.326
1.345
1.363
1.380
1.396
1.411
1.425
1.437
1.449
1.459
1.468
1.476
1.483
1.488

1.493
1.496
1.499
1.500

0.749
0.738
0.729
0.720
0.712
0.705
0.699
0.693
0.688
0.683
0.679
0.676
0.673
0.671
0.669
0.668
0.667

0.308
0.304
0.300
0.296
0.293
0.290
0.288

0.285
0.283
0.281
0.280
0.278
0.277
0.276
0.275
0.275
0.274

0.308
0.612
0.912
1.208
1.502
1.792
2.079
2.365
2.648
2.929
3.209
3.487
3.764
4.040
4.315
4.590
4.864

0.698

0.813
0.926
1.037
1.146
1.254
1.361
1.467
1.573
1.678
1.783
1.889
1.995
2.102
2.209
2.318
2.429

0.698
1.510
2.436
3.473
4.619
5.874
7.235
8.702
10.274
11.952
13.736
15.625
17.620

19.722
21.931
24.249
26.678
21 / 3 0


9.465
9.877
10.288
10.700
11.112
11.523
11.935
12.346
12.758
13.169
13.581
13.992
14.404
14.815
15.227
15.638
16.050
16.462
16.873
17.285
17.696
18.108
18.519

18.931
19.342
19.754
20.165
20.577
20.988
21.400
21.811
22.223

0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412

0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412
0.412

9.260
9.671
10.083
10.494
10.906
11.317
11.729
12.140
12.552
12.963
13.375
13.787
14.198
14.610
15.021
15.433
15.844

16.256
16.667
17.079
17.490
17.902
18.313
18.725
19.137
19.548
19.960
20.371
20.783
21.194
21.606
22.017

1.500
1.499
1.496
1.493
1.488
1.483
1.476
1.468
1.459
1.449
1.437
1.425
1.411
1.396

1.380
1.363
1.345
1.326
1.305
1.283
1.261
1.237
1.212
1.186
1.158
1.130
1.100
1.069
1.038
1.005
0.970
0.935

V5(m/s)

Delta
V5(m/s)

Vtb5(m/s)

J5(m/s2)

1/jtb5


Delta
t5(s)

t5(s)

Delta
S5(m)

S5(m)

3.599
4.253
4.907
5.562
6.216

0.819
0.830
0.840
0.848
0.856
0.862

1.213
1.198
1.185
1.174
1.164

0.793

0.784
0.775
0.768
0.762

0.793
1.577
2.352
3.120
3.882

2.856
3.333
3.804
4.271
4.735

2.856
6.189
9.993
14.264
18.999

3.272
3.926
4.580
5.235
5.889
6.543


0.654
0.654
0.654
0.654
0.654

0.667
0.667
0.668
0.669
0.671
0.673
0.676
0.679
0.683
0.688
0.693
0.699
0.705
0.712
0.720
0.729
0.739
0.749
0.760
0.773
0.786
0.801
0.817
0.834

0.853
0.874
0.897
0.922
0.949
0.980
1.013
1.050

0.274
0.274
0.275
0.275
0.276
0.277
0.278
0.280
0.281
0.283
0.285
0.288
0.290
0.293
0.296
0.300
0.304
0.308
0.313
0.318
0.324

0.330
0.336
0.343
0.351
0.360
0.369
0.379
0.391
0.403
0.417
0.432

5.139
5.413
5.688
5.963
6.239
6.517
6.795
7.074
7.356
7.639
7.924
8.212
8.502
8.795
9.091
9.392
9.695
10.004

10.317
10.635
10.958
11.288
11.624
11.967
12.318
12.678
13.047
13.427
13.818
14.221
14.638
15.070

2.541
2.655
2.771
2.889
3.011
3.135
3.263
3.394
3.530
3.670
3.815
3.965
4.121
4.284
4.453

4.630
4.816
5.010
5.215
5.431
5.659
5.900
6.157
6.430
6.721
7.033
7.368
7.730
8.120
8.544
9.007
9.513

29.219
31.874
34.644
37.534
40.545
43.680
46.943
50.337
53.867
57.537
61.352
65.318

69.439
73.723
78.176
82.806
87.622
92.633
97.848
103.279
108.938
114.838
120.995
127.424
134.145
141.179
148.547
156.277
164.397
172.941
181.948
191.461

22 / 3 0


7.198
7.852
8.506
9.161
9.815
10.469

11.124
11.778
12.432

0.654
0.654
0.654
0.654
0.654
0.654
0.654
0.654
0.654

6.870
7.525
8.179
8.833
9.488
10.142
10.796
11.451
12.105

0.867
0.871
0.874
0.876
0.876
0.876

0.874
0.871
0.867

1.156
1.150
1.146
1.143
1.142
1.142
1.143
1.146
1.151

0.757
0.753
0.750
0.748
0.747
0.747
0.748
0.750
0.753

13.087

0.654

12.759


0.862

1.157

0.757

13.741

0.654

13.414

0.855

1.165

0.762

14.395

0.654

14.068

0.848

1.174

0.768


15.050

0.654

14.722

0.839

1.186

0.776

15.704

0.654

15.377

0.829

1.199

0.785

16.358

0.654

16.031


0.818

1.214

0.794

17.013

0.654

16.685

0.806

1.231

0.806

17.667

0.654

17.340

0.793

1.251

0.819


18.321

0.654

17.994

0.778

1.273

0.833

18.976

0.654

18.648

0.763

1.298

0.849

19.630

0.654

19.303


0.746

1.326

0.867

20.284

0.654

19.957

0.728

1.357

0.888

20.938

0.654

20.611

0.709

1.392

0.911


21.593

0.654

21.266

0.689

1.431

0.936

22.247

0.654

21.920

0.668

1.475

0.965

22.901

0.654

22.574


0.645

1.524

0.997

4.639
5.391
6.141
6.889
7.636
8.383
9.131
9.881
10.63
4
11.39
1
12.15
4
12.92
2
13.69
8
14.48
3
15.27
7
16.08
3

16.90
1
17.73
4
18.58
4
19.45
1
20.33
9
21.25
0
22.18
6
23.15
1
24.14
8

5.199
5.664
6.133
6.607
7.087
7.576
8.076
8.589
9.116

24.198

29.862
35.995
42.602
49.689
57.265
65.341
73.930
83.046

9.661

92.706

10.225

102.931

10.811

113.742

11.423

125.165

12.063

137.228

12.736


149.964

13.444

163.408

14.194

177.602

14.989

192.591

15.837

208.428

16.745

225.173

17.720

242.893

18.771

261.664


19.911

281.575

21.153

302.729

22.513

325.242

23 / 3 0


23.556

0.654

23.229

0.621

1.580

1.034

24.210


0.654

23.883

0.597

1.643

1.075

24.864

0.654

24.537

0.571

1.714

1.122

25.519

0.654

25.192

0.544


1.796

1.175

26.173

0.654

25.846

0.515

1.890

1.237

26.827

0.654

26.500

0.486

1.999

1.308

27.482


0.654

27.155

0.455

2.127

1.392

28.136

0.654

27.809

0.424

2.278

1.491

28.790

0.654

28.463

0.391


2.459

1.609

29.445

0.654

29.118

0.357

2.681

1.754

30.099

0.654

29.772

0.322

2.956

1.934

30.753


0.654

30.426

0.285

3.306

2.164

31.408

0.654

31.081

0.248

3.769

2.466

32.062

0.654

31.735

0.209


4.406

2.883

32.716

0.654

32.389

0.170

5.338

3.493

33.371

0.654

33.044

0.129

6.835

4.473

34.025


0.654

33.698

0.087

9.661

6.321

34.679

0.654

34.352

0.043

17.299

11.319

35.334

0.654

35.007

25.18
2

26.25
7
27.37
9
28.55
4
29.79
1
31.09
9
32.49
0
33.98
1
35.59
0
37.34
4
39.27
8
41.44
2
43.90
8
46.79
1
50.28
3
54.75
6

61.07
7
72.39
6

24.011

349.253

25.671

374.924

27.523

402.447

29.605

432.051

31.965

464.016

34.666

498.683

37.792


536.475

41.453

577.928

45.806

623.734

51.072

674.806

57.577

732.384

65.828

798.212

76.648

874.860

91.482

966.342


113.12
2
147.79
0
213.01
2
388.83
4

1079.46
4
1227.25
4
1440.26
6
1829.10
0

Từ các bảng số liệu trên ta tính được thời gian và quãng đường tăng tốc của ô tô khi
chuyển từ tay số 1 sang tay số 2 như sau:

24 / 3 0


Với vận tốc đầu tay số 2 khi vừa chuyển số là:

v02 = v1max − 33.ψ .1,5

Thời gian đầu của tay số 2 khi vừa chuyển số là:

Quãng đường đầu của tay số 2 khi chuyển số là:
V2
4.539
4.558
4.720
4.883
5.046
5.209
5.371
5.534
5.697
5.860
6.023
6.185
6.348
6.511
6.674
6.836
6.999
7.162
7.325
7.487
7.650
7.813
7.976
8.139
8.301
8.464
8.627
8.790


delta t2
0.007
0.061
0.062
0.062
0.062
0.062
0.062
0.063
0.063
0.063
0.064
0.064
0.064
0.065
0.066
0.066
0.067
0.068
0.068
0.069
0.070
0.071
0.072
0.074
0.075
0.076
0.078


t2
3.576
3.584
3.645
3.707
3.768
3.830
3.892
3.954
4.017
4.080
4.143
4.207
4.271
4.335
4.400
4.466
4.532
4.599
4.667
4.735
4.804
4.875
4.946
5.018
5.092
5.166
5.243
5.320


t02 = t1max + 1,5
S02 = S1max + v1max .1,5
deta S2
0.033
0.285
0.296
0.306
0.317
0.328
0.339
0.351
0.363
0.375
0.388
0.401
0.415
0.429
0.443
0.458
0.474
0.490
0.507
0.525
0.543
0.563
0.583
0.604
0.627
0.651
0.676


S2
14.637
14.670
14.955
15.251
15.557
15.874
16.202
16.542
16.893
17.256
17.631
18.019
18.420
18.835
19.264
19.707
20.165
20.639
21.129
21.636
22.160
22.704
23.266
23.849
24.453
25.080
25.731
26.407


Bảng số liệu khi ô tô chuyển tiếp sang tay số 3 như sau:
Với vận tốc đầu tay số 3 khi vừa chuyển số là:

v03 = v2 max − 33.ψ .1,5
25 / 3 0


×