Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

TRẮC NGHIỆM 6O CÂU THI ĐẠI HỌC CỦA 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.07 KB, 7 trang )

Nguyễn Viết Sự - THPT Hùng Vương – Bình Thuận
Đề Thi Thử Dành Dành Cho 12
ĐỀ 19
Phần dùng chung cho tất cả thí sinh ( 40 câu)
Câu 1: Cho hàm số: f(x) =
2
2
log ( 3 2 4 )x x x− + + −

Tập hợp nào sau đây là tập xác định của f(x)?
A. (1;
+∞
) B. (
−∞
,-1]

[1;
+∞
) C. (
−∞
,1]

{2;
+∞
) D. (1;
+∞
)\{3}
Câu 2: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =
1
4


x
tại điệm với hoành độ bằng -1 có phương trình
là :
A. y = - x – 3 B. y = - x + 2 C. y = x -1 D. y = x + 2
Câu 3: Đạo hàm cấp 2010 của hàm số y = cosx là:
A. sinx B. – sinx C. cosx D. - cosx
Câu 4: Cho hàm số
1
23
)(
23
+−−=
x
xx
xf
. Tiếp tuyến tại điểm M có hoành độ bằng 1 có
phương trình là :
A. y =
6
1
B. y =
6
5
+−
x
C. y = - x -
6
1
D. y = - x -
6

7
Câu 5: Cho hàm số:
mx
mmxx
y
+
−+
=
2
2
. Giá trị m để hàm số có cực trị là:
A. – 1 < m < 0 B. – 1

m < 0
C. – 1 < m

0 D. – 1

m

0
Câu 6: Hàm số y = x
3
- (m + 4)x
2
– 4x + m
Có số điểm cực đại và cực tiểu là:
A. Không có cực đại cực tiểu
B. Có một cực đại, một cực tiểu
C. Có hai cực đại, một cực tiểu

D. Có một cực đại, hai cực tiểu
Câu 7: Cho hàm số:
2
12)4(2
2

+−−+
=
x
mxmx
y
(C
m) .
Giá trị m để (C
m
) nhận điểm (2;1) làm tâm đối xứng là :
A. m = 3 B. m = - 3 C. m = 2 D. m = - 2
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số sau trên đoạn [- 4;3]
f(x) = x
3
+ 3x
2
- 9x - 7
A. - 12 và 20
B. - 12 và 15
C. - 15 và 17
D. - 12 và 17
Câu 9: Xác định a để tiệm cận xiên của đổ thị hàm số
ax
xax

y
+
−++
=
3)1(2
2
. tiếp xúc vối
parabol y = x
2
+ 5
A. a = 3 B. a = 2 C. a = - 3 D. a = - 2
Câu 10: Phương trình parabol đi qua các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số y = x
3
– 3x
2

+ 4 và tiếp xúc với đường thẳng y = - 2x +2 là :
Nguyễn Viết Sự - THPT Hùng Vương – Bình Thuận
A. y = 2x
2
– 6x + 4 B. y = 2x
2
+ 6x + 4
C. y = x
2
– 6x + 4 D. y = x
2
+ 6x + 4
Câu 11: Cho hàm số y =
1

2
+
+
x
ax
Hàm số đồng biến trên các khoảng (-

;
a
1
); khi
A. a

0 B. a < 0 C. a > 0 D. a

0
Câu 12: Cho hàm số: y = x
4
– (m + 1)x
2
+ 3 có đồ thị (Cm) (m là tham số)
Xác định m để (Cm) có hai điểm uốn
A. m < - 1 B. m >-1
C. m <-
1
2
D. m -
1
2
Câu 13: Cho góc nhọn x trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai

A. sinx > 0
B. cosx < 0
C. tgx > 0
D. cotgx > 0
Câu 14: Tính biểu thức:
S= 3 - sin
2
90
0
+ 2cos
2
60
0
- 3tg
2
45
0
A. S =
2
1
B. S = -
2
1
C. S = 1 D. S = 3
Câu 15: Cho tg x – cotg x = 1 và 0 < x < 90
o
, giá trị của tg2x là:
A. -
2
1

B.
2
1
C. 2 D. -2
Câu 16: Nghiệm của phương trình
2
1
cos
sin
sin
−=
x
x
x
trên khoảng (0, 2
π
) là:
A.
4
3
π
B.
3
π
C.
3
4
π
D.
6

π
Câu 17: Cho phương trình cos2x – (2m + 1) cosx + m + 1 = 0. Giá trị m để phương trình có
ngiệm thuộc khoảng






2
3
;
2
ππ
là:
A. -1 < m < 0 B. -1 m

0
C. -1 < m

0 D. – 1

m < 0
Câu 18: Cho phương trình mx
2
- 2(m + 1)x + m + 5 = 0 (1)
Với giá trị nào của m thì (1) có 2 nghiệm x
1
, x
2

thỏa x
1
< 0 < x
2
< 2
A. - 5< m < 1 B. 1 < m < 5
C. – 5 < m < - 1 D. -1

m

5
Câu 19: Tìm giá trị của tham số m để f(x) = mx
2
– 4x + 1 luôn luôn dương với mọi x
A. m > 0 B. m > 4 C. 0 < m < 4 D. m < 0
Câu 20: Cho các số a, b, c không âm bất đẳng thức nào sau đây sai:
A. 3a
3
+ 7b
3


9ab
2
B. (a + b + c)







++
cba
111

9
C. a + b + c


acbcab
++
D. (a – b)
2
( ab – 1)

0
Nguyễn Viết Sự - THPT Hùng Vương – Bình Thuận
Câu 21: Cho hệ bất phương trình:



+≥
≤−
1
07
mmx
x
Xét các mệnh đề sau:
(I) Với m < 0 hệ luôn có nghiệm.
(II) Với 0


m <
6
1
hệ vô nghiệm
(III) Với m =
6
1
hệ có nghiệm duy nhất
Mệnh đề nào đúng:
A. Chỉ (I) B. (II) và (III)
C. Chỉ (III) D. (I); (II) và (III)
Câu 22: Giá trị m để hệ bất phương trình :





≤+++−
≤+−
0)12(
078
22
2
mmxmx
xx
A. m = 0 B. m = 7
C. m = 0 hay m = 7 D. 0

m < 7

Câu 23: Cho bất phương trình:
3x
2
+ 2(2m - 1) x + m + 4 > 0 (1)
Với giá trị nào của m bất phương trình trên có tập nghiệm là R. Hãy chỉ ra kết quả đúng trong
các kết quả sau:
A. m > 0 B. – 1 < m <
4
11
C. -1

m
4
11
D. m


Φ
Câu 24: Cho bất phương trình x
2
– 6x + 8

0 (1)
Tập hợp nào sau đây có tất cà các phần tử là nghiệm của (1)?
A. {2;3} B. (-
),4[]2,
+∞∪∞
C. [2;8] D. [1;4]
Câu 25: Xác định m để phương trình:
(x- 1)[ x

2
+ 2(m + 3)x + 4m + 12] = 0 có 3 nghiệm phân biệt bé hơn -1
A. m < -
2
7
B. -2 < m < 1 và m

-
9
16
C. m


Φ
D. -
2
7
< m < - 3
Câu 26: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x
2
– 2x và y = - x
2
+ 4x là:
A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 27: Thể tích vật thể tròn xoay tạo nên bởi phép quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn
bởi y = x
2
; x = y
2
là :

A.
12
5
π
B.
11
3
π
C.
11
5
π
D.
10
3
π
Câu 28: Giá trị tích phân I =
0
sin 4
sin
x
dx
x
π

là:
A. 1 B. 0 C. 3 D. Một giá trị khác
Câu 29: Tính tích phân I =
2
3

0
cos xdx
π

Nguyễn Viết Sự - THPT Hùng Vương – Bình Thuận
A. I =
3
2
B. I = 3 C. I =
2
3
D. I =
1
4
Câu 30: Tính tích phân I =
( )
dx
x
x

+
1
0
3
21
A.
1
16
B.
1

18
C.
1
17
D.
1
15

Câu 31: Trong không gian tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng:
(d
1
):





=
−−=
+=
1
1
1
z
ty
tx
(d
2
):






=
+=
−=
tz
ty
tx
3
32
32
Khoảng cách (d
1
) và (d
2
) bằng giá trị nào sau đây?
A. 2
2
B. 3
2
C. 4
2
D.
2
Câu 32: Mặt cầu (S) có tâm I(-2;1;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): x + 2y - 2z + 5 =0 có
phương trình là:
A. (x+2)
2

+ (y-1)
2
+ (z-1)
2
= 2
B. (x+2)
2
+ (y-1)
2
+ (z-1)
2
= 4
C. (x+2)
2
+ (y-1)
2
+ (z-1)
2
= 1
D. (x+2)
2
+ (y-1)
2
+ (z-1)
2
= 3
Câu 33: Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (
α
) và đường thẳng (d) có phương
trình lần lượt là:

(
α
): 3x + 5y - z -2 = 0
(d) :
1
1
3
9
4
12

=

=

zyx
Tọa độ giao điểm của (
α
) và (d) là:
A. (0;1;-1) B. (0;0;- 2) C. (1;0;-2) D. (0;-1;-2)
Câu 34: Trong không gian cho hai đường thẳng:
(d):





=
+−=
+=

4
21
3
z
ty
tx
(d’):



=+−+
=+−
04
03
zyz
zyx
Vị trí tương đối của hai đường thẳng (d) và (d’) là:
A. Chéo nhau B. Song song với nhau
C. Cắt nhau D. Trùng nhau
Câu 35: Trong không gian cho hai đường thẳng:
(d):





=
+−=
+=
4

21
3
z
ty
tx
(d’):



=+−+
=+−
04
03
zyz
zyx
Phương trình mặt phẳng qua(d’) và song song với (d) là:
A. 4x – 2y + z + 10 = 0 B. 4x + 2y – z + 10 = 0
C. 4x – 2y – z - 10 = 0 D. 4x – 2y – z + 10 = 0
Câu 36: Trong không gian cho đường thẳng:
Nguyễn Viết Sự - THPT Hùng Vương – Bình Thuận
(d):





=
+−=
+=
4

21
3
z
ty
tx

Phương trình mặt phẳng đi qua M(1;1;0) và vuông góc với (d) là:
A. x + 2y + 3 = 0. B. x + 2y – 3 = 0.
C. x - 2y – 3 = 0. D. x - 2y +3 = 0
Câu 37: Trong không gian cho hai đường thẳng:
(d):





=
+−=
+=
4
21
3
z
ty
tx
(d’):



=+−+

=+−
04
03
zyz
zyx
Khoảng cách giữa (d) và (d’) là:
A.
11
2
B.
21
20
C.
20
10
D.
21
10
Câu 38: Mặt cầu tâm I( 2;2;-2) bán kính R tiếp xúc với mặt phẳng (P): 3x – 4z - 8 = 0 bán kính
R bằng
A. 2 B. 3 C. 13 D. 4
Câu 39: Cho đường thẳng

:
1
1
3
9
4
12


=

=

zyx
và điểm M(1;2;-1). Phương trình mặt
phẳng đi qua M và vuông góc với

là:
A. 4x + 3y + z + 9 = 0 B.4x - 3y + z – 9 = 0
C. 4x + 3y - z – 9 = 0 D. 4x + 3y + z – 9 = 0
Câu 40: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình:
x
2
+ y
2
+ z
2
-2x – 4y – 6z = 0 và mặt phẳng (P) có phương trình: x + y – z + k = 0
giá trị của k để (S) tiếp xúc với (P) là:
A. k =
24
±
B. k =
42
±
C. k = 42 D. k = - 42
Phần dành cho thí sinh chương trình không phân ban: [ 10 câu]
Câu 41: Cho tam giác ABC có : A(-5;6); B(-4; -1); C(4;3). Tính tọa độ trực tâm H và hình

chiếu A’ của A lên BC
A. H(3;-2) và A’(2;0)
B. H(-3;2) và A’(0;2)
C. H(-3;2) và A’(-2;0)
D. H(-2;3) và A’(-2;1)
Câu 42: Cho các điểm A(2;3) B(-1;0) C(1;-2) chọn câu trả lời đúng và đầy đủ nhất:
A. Tam giác ABC đều
B. Tam giác ABC vuông
C. Tam giác ABC vuông cân
D. Tam giác ABC cân
Câu 43: Cho điểm M(4;1). Đường thẳng (d) luôn đi qua M cắt Ox, Oy theo thứ tự tại A(a;0),
B(0;b) với a > b > 0. Lập phương trình đường thẳng (d) sao cho OA + OB nhỏ nhất.
A. (d) : 2x + y – 6 = 0 B. (d): 2x + y + 6 = 0
C. (d) : x + 2y – 6 = 0 D. (d):x + 2y + 6 = 0
Câu 44: Dây cung của elip (E):
1
2
2
2
2
=+
b
y
a
x
(a > b > 0)

×